Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

BAI TAP DIEN XOAY CHIEU SO 4 CHO HS ON THI DAI HOC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (598.58 KB, 3 trang )

PHAN VN TRNG THPT TRN HNG O TD-VP
1
C
L
A
N
R
B
M
BAI TP IN XOAY CHIấU S 4
Cõu 1: Cho mch in, u
AB
= U
AB
2 cos100t(V), khi


4
10
C
(F) thỡ vụn k
ch giỏ tr nh nht. Giỏ tr ca L bng: A.

1
(H) B.

2
(H)
Cõu 2: Cho mch in R, L, C vi t100cos2200u
AB
(V) v 3100R (). Hiu in th hai u on mch MN nhanh pha


hn hiu th hai u
on mch AB mt gúc
3
2

. Cng dũng in i qua mch cú biu thc no sau õy?

A.








6
t100cos2i
(A) B.








3
t100cos2i
(A)

Cõu3
:Cho on mch nh hỡnh v. Khi t vo hai u mch mt in ỏp cú biu thc u
= 220
2
cos100

t(V) thỡ thy in ỏp gia hai u on NB v in ỏp gia u on
AN v cú cựng mt giỏ tr hiu dng v trong mch ang cú cng hng in. in ỏp
hiu dng gia hai u in tr R l: A.30
2
V. B.110V.
Cõu 4:Cho mch in nh hỡnh v
0
50 3
R

,
50
L C
Z Z


AM
U
v
MB
U
lệch pha 75
0
.Điện trở R có giá trị là A.

25 3

B.
50


Cõu 5:Trong
on xoay chiu gm phn t X ni tip vi phn t Y . Bit X, Y l mt trong ba phn t R, C v cun dõy .t vo hai u
on mch mt hiu in th
6 sin100
u U t

(V) thỡ hiu in th hiu dng trờn X v Y l
2
X
U
U ;
Y
U U
.Hóy cho bit X
v Y l ph
n t gỡ ?
A. Không tồn tại bộ phần tử thỏa mãn B. C và R
C. Cuộn dây và R D. Cuộn dây và C
Cõu 6: mch in R=100
3
;
4
10
2

C F


. Khi t vo AB mt in ỏp xoay chiu cú tn s f=50Hz thỡ u
AB
v
u
AM
lch pha nhau
3

. Giỏ tr L l: A.
3
L H

B.
1
L H

C.
2
L H

D.
3
L H


Cõu 7:Mt mch in xoay chiu gm mt cun dõy v mt t in cú in dung thay i c mc ni tip. t vo hai u mch in ny mt
in ỏp xoay chiu cú tn s v in ỏp hiu dng khụng i, iu chnh in dung ca t saocho in ỏp hiu dng gia hai bn t cú giỏ tr

ln nht. Khi ú
A.in ỏp gia hai u cun dõy sm pha
2

so vi in ỏp gia hai bn t . C.trong mch cú cng hng in
B. cụng sut tiờu th trờn mch l ln nht. D.in ỏp gia hai u mch chm pha
2

so vi in ỏp gia hai u cun dõy.
Cõu 8: Cho mch RLC cú R=100

; C
4
10
2
F


cun dõy thun cm cú L thay i c. t vo Hai u mch in ỏp
100 2 os100 t(V)
u c

Tớnh L U
LC
cc tiu A.
1
L H

B.
2

L H

C.
1,5
L H

D .
2
10
L H



Cõu 9:Mt on mch in xoay chiu gm mt t in cú dung khỏng Z
C
= 200 v mt cun dõy mc ni tip. Khi t vo hai u on
mch trờn mt in ỏp xoay chiu luụn cú biu thc u = 120
2
cos(100t +
3

)V thỡ thy in ỏp gia hai u cun dõy cú giỏ tr hiu
dng l 120v v sm pha
2

so vi in ỏp t vo mch. Cụng sut tiờu th ca cun dõy l A. 72 W. B. 240W. C. 120W. D. 144W.
Cõu10:t vo hai u mch in xoay chiu gm mt cun dõy v mt t in mc ni tip mt in ỏp xoay chiu n nh cú biu thc u
=
100 6 cos(100 )( ).
4

t V


Dựng vụn k cú in tr rt ln ln lt o in ỏp gia hai u cun cm v hai bn t in thỡ thy
chỳng cú giỏ tr ln lt l 100V v 200V. Biu thc in ỏp gia hai u cun dõy l:
R
B
C
r, L
A
A
V
R
B
C
L
A
M
A
N
B
L, R
0
R
C
MA
PHAN VĂN TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TD-VP
2
A.
100 2 cos(100 )( )

2
d
u t V


  . B
200cos(100 )( )
4
d
u t V


  . C.
3
100 2 cos(100 )( )
4
d
u t V


  .
Câu 11:
Cho mạch điện hình vẽ. Cuộn dây cảm thuần có
độ tự cảm L thay đổi được, R = 100 Ω. Đặt vào hai đầu mạch
AB điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz . Thay đổi L, thấy khi
L = L
1
và L = L
2
= L

1
/ 2 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch
như nhau , nhưng cường độ d
òng điện vuông pha nhau. Gía trị của L
1
và C lần lượt là
A.
1
( )
4
H


4
3.10
( )
F


B.
2
( )
H


4
10
3



(F) C.
4
( )
H


4
3.10
2


(F) D.
4
( )
H


4
10
3


(F)
Câu 12:
Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp . Cuộn dây cảm thuần, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều cố định .
Khi thay đổi giá trị của biến trở R người ta thấy công suất ti
êu thụ trên đoạn mạch như nhau khi giá trị của biến trở bằng R
1
= 40Ω và R
2

=
90
Ω. Hỏi phải điều chỉnh biến trở đến giá trị bao nhiêu để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại
A. 65 Ω B. 60 Ω C. 25 Ω D. 50 Ω
Câu 14: Đặt điện áp xoay chiều
120 2 sin 100
3
u t V


 
 
 
 
vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm L, một điệntrở
R và m
ột tụ điện
3
10
2
C F


 mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng trên cuộn dây L và trên tụ điện C bằng nhau và bằng một nửa trên
điện trở R. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đó bằng: A. 720W B. 360W C. 240W D. không tính được vì chưa đủ
điều kiện
Câu 15: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp,
trong đó R, L và C có giá trị không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch tr
ên hiệu điện thế u = U
0

cosωt , với ω có giá trị thay đổi còn U
0
không
đổi. Khi ω = ω
1
= 200

rad/s hoặc ω = ω
2
= 50

rad/s thì dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Để cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch đạt cực đại thì tần số ω bằng: A. 40

rad/s . B. 100

rad/s . C. 250

rad/s. D. 125

rad/s.
Câu 16:
Một mạch điện xoay chiều (hình vẽ) gồm RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số f = 50Hz. Biết R là một biến trở, cuộn dây có
độ tự cảm L =
1

(H), điện trở r = 100Ω. Tụ điện có điện dung C =
4
10
2



(F). Điều chỉnh R sao cho điện áp
giữa hai đầu đoạn mạch AM sớm pha
2

so với điện áp giữa hai điểm MB, khi đó giá trị của R là :
A. 85

. B.100

. C.200

. D.150

.
Câu 17: Mạch RLC nối tiếp với R = 100, L =

3
(H) và C biến thiên. Mạch được mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f = 50Hz. Điều chỉnh C để
điện tích cực đại tr
ên tụ đạt giá trị lớn nhất, lúc này cường độ dòng lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch một góc  bằng
A. 60
0
B. -30
0
C. -60
0
D. 0
0

Câu 18:Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức:
u = U
0
cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện có giá trị -2,752 (A). Tính U
0
.
A. 220 (V)
B. 110
2 (V) C. 2202 (V) D. 4402 (V)
Câu 19:
Một đoạn mạch có điện trở R =

80 , cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r =

20 và độ tự cảm L =

1
(H), tụ điện C =

2
10
4
(F)
mắc nối tiếp. Giữa hai đầu đoạn mạch ấy có điện áp xoay chiều u =
)
3
100cos(400


t

(V). Điện áp hiệu dụng đặt vào cuộn dây có giá
trị nào sau đây:
A. 204V B. V2100 C. 102V D. V2200
Câu 20: Một đoạn mạch không phân nhánh gồm một điện trở thuần R =80 một cuộn dây có điện trở thuần r =20, độ tự cảm L = 0,318H
và một tụ điện có điện dung C = 15,9F. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, có tần số f thay đổi được
và pha ban đầu bằng không. Với giá trị nào của f thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ điện có giá trị cực đại?
A. f

61Hz; B. f

51Hz; C. f

71Hz ; D. f

55Hz
Câu 21:Một đoạn mạch gồm điện trở R=50 mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảmL = H

35,0
. Hai đầu đoạn mạch có
một hiệu điện thế xoay chiều 100V, 50Hz và một hiệu điện thế một chiều 60V. Công suất toả nhiệt trên đoạn mạch là:
Câu 13 :
Một mạch điện RLC nối tiếp, L có thể điều chỉnh từ 0 đến 0,318 (H). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định,
khi điều chỉnh L có một giá trị của L

0 thì điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử đều bằng nhau và bằng 200V. Khi L = 0
thì điện áp hiệu dụng trên R sẽ bằng
A.
200 V. B.100 V. C.100 2 V
D.
200 2 V

. .
A C M R N L B
C
L,r
A
B
R
M
PHAN VĂN TRƯỜNG THPT TRẦN HƯNG ĐẠO TD-VP
3
A. 50W. B. 122W. C. 72W. D. Không xác định được
ĐÁP ÁN:1A;2A;3B;4B;5B;6B;7D;8B;9D;10C;11D;12B;13C;14B;15B;16C;17B;18C;19A;20A;21B

×