Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

bài 6 quản lý tài sản nợ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (326.76 KB, 29 trang )

1
BÀI BÀI 6 6
QUẢN LÝ TÀI SẢNQUẢN LÝ TÀI SẢN NỢNỢ
Xác Xác đđịnh và kiểm soát ịnh và kiểm soát khekhe hở hở
nhạy cảm lãi suấtnhạy cảm lãi suất
Giảng viên phụ tráchGiảng viên phụ trách: PGS. : PGS. TS TrTS Trươương ng QuangQuang ThôngThông
KhoaKhoa Ngân hàng Ngân hàng –– Đại học Đại học KinhKinh tế tế TP.HCMTP.HCM
2
Chiến lChiến lưược quản lý tài sảnợc quản lý tài sản

Khách hàng là yếu tố quyết Khách hàng là yếu tố quyết đđịnh qui mô và lọai ịnh qui mô và lọai
hình của nguồn vốn mà ngân hàng có thể huy hình của nguồn vốn mà ngân hàng có thể huy
đđộng.ộng.

Các quyết Các quyết đđịnh then chốt của ngân hàng chỉ giới ịnh then chốt của ngân hàng chỉ giới
hạn trong quản lý tài sản: ngân hàng chỉ tiến hạn trong quản lý tài sản: ngân hàng chỉ tiến
hành quản lý quá trình phân bổhành quản lý quá trình phân bổ

Phù hợp với giai Phù hợp với giai đđọan chọan chưưa nới lỏng các qui a nới lỏng các qui đđịnh ịnh
quản lý ngành ngân hàng, khi ngân hàng còn hạn quản lý ngành ngân hàng, khi ngân hàng còn hạn
chế trong khả nchế trong khả năăng tái cấu trúc nguồn vốn của ng tái cấu trúc nguồn vốn của
mình.mình.
3
Chiến lChiến lưược quản lý nợợc quản lý nợ

Để Để đươđương ng đđầu với xu hầu với xu hưướng gia tớng gia tăăng lãi suất và ng lãi suất và
cạnh tranh gay gắt về nguồn vốncạnh tranh gay gắt về nguồn vốn
Các ngân hàng do Các ngân hàng do đđó quan tâm nhiều hó quan tâm nhiều hơơn n đđến ến
việc khviệc khơơi mở nguồn vốn mới, cấu trúc của nguồn i mở nguồn vốn mới, cấu trúc của nguồn
vốn, chi phí của nguồn vốnvốn, chi phí của nguồn vốn


Mục tiêu của quản lý là tMục tiêu của quản lý là tăăng cng cưường quản lý ờng quản lý
nguồn vốn: chi phí, qui mô, cấu trúcnguồn vốn: chi phí, qui mô, cấu trúc
4
Chiến lChiến lưược quản lý hỗn hợpợc quản lý hỗn hợp

ĐĐưược sử dụng phổ biến hiện nay: dung hòa hai ợc sử dụng phổ biến hiện nay: dung hòa hai
chiến lchiến lưược…ợc…
Hoạt Hoạt đđộng ngân hàng cần kiểm sóat chặt chẽ về ộng ngân hàng cần kiểm sóat chặt chẽ về
qui mô, cấu trúc và chi phí của cả hai bên tài sản qui mô, cấu trúc và chi phí của cả hai bên tài sản
và nợ.và nợ.

Quản lý tài sản và nợ phải là một quá trình thống Quản lý tài sản và nợ phải là một quá trình thống
nhất, hỗ trợ lẫn nhau nhằm tối nhất, hỗ trợ lẫn nhau nhằm tối đđa hóa thu nhập và a hóa thu nhập và
kiểm soát chặt chẽ chi phíkiểm soát chặt chẽ chi phí

Thu nhập và chi phí có thể phát sinh từ hai phía Thu nhập và chi phí có thể phát sinh từ hai phía
của bảng cân của bảng cân đđối kế toán.ối kế toán.
5
KHÁI NIỆM RỦI RO LÃI SUẤTKHÁI NIỆM RỦI RO LÃI SUẤT

Rủi ro lãi suất là sự thay Rủi ro lãi suất là sự thay đđổi tiềm tàng về thu nhập lãi ổi tiềm tàng về thu nhập lãi
ròng và giá thị trròng và giá thị trưường của vốn ngân hàng xuất phát từ ờng của vốn ngân hàng xuất phát từ
sự thay sự thay đđổi của mức lãi suất. (Timothy W. Koch).ổi của mức lãi suất. (Timothy W. Koch).

Rủi ro lãi suất là rủi ro khi thay Rủi ro lãi suất là rủi ro khi thay đđổi lãi suất thị trổi lãi suất thị trưường ờng
sẽ dẫn sẽ dẫn đđến tài sản sinh lời giảm giá trị (Thomas ến tài sản sinh lời giảm giá trị (Thomas
P.Fitch).P.Fitch).
6
KHÁI NIỆM RỦI RO LÃI SUẤTKHÁI NIỆM RỦI RO LÃI SUẤT


Rủi ro lãi suất : một trong những thách thức lớn nhất Rủi ro lãi suất : một trong những thách thức lớn nhất
của họat của họat đđộng quản lý tài sảnộng quản lý tài sản nợ của ngân hàng.nợ của ngân hàng.

Khi lãi suất thay Khi lãi suất thay đđổi:ổi:

Nguồn thu chính từ danh mục cho vay và Nguồn thu chính từ danh mục cho vay và đđầu tầu tưư cũng nhcũng nhưư
chi phí tiền gửi, các nguồn vay chi phí tiền gửi, các nguồn vay đđều bị tác ều bị tác đđộng.ộng.

Ảnh hẢnh hưưởng ởng đđến giá thị trến giá thị trưường của tài sản và nợ / làm thay ờng của tài sản và nợ / làm thay
đđổi giá trị vốn chủ sở hữu của ngân hàng.ổi giá trị vốn chủ sở hữu của ngân hàng.
7

Rủi ro lãi suất gắn liền với cấu trúc thời hạn khác nhau Rủi ro lãi suất gắn liền với cấu trúc thời hạn khác nhau
giữa tài sản và nợ (huy giữa tài sản và nợ (huy đđộng vốn và cho vay) và sự ộng vốn và cho vay) và sự
biến biến đđộng của lãi suất thị trộng của lãi suất thị trưường.ờng.

Rủi ro lãi suất xảy ra trong 2 trRủi ro lãi suất xảy ra trong 2 trưường hợp sau ờng hợp sau đđây:ây:
++
Thời hạn cho vay với lãi suất cố Thời hạn cho vay với lãi suất cố đđịnh dài hịnh dài hơơn n đđi vay với lãi i vay với lãi
suất cố suất cố đđịnh, rủi ro lãi suất xảy ra khi lãi suất thị trịnh, rủi ro lãi suất xảy ra khi lãi suất thị trưường tờng tăăng. ng.
Đây là rủi ro về giá (Price Risk): lãi suất thị trĐây là rủi ro về giá (Price Risk): lãi suất thị trưường tờng tăăng làm ng làm
giảm giá trị của hầu hết trái phiếu và cho vay với lãi suất cố giảm giá trị của hầu hết trái phiếu và cho vay với lãi suất cố
đđịnh mà ngân hàng nắm giữịnh mà ngân hàng nắm giữ
++ Thời hạn cho vay với lãi suất cố Thời hạn cho vay với lãi suất cố đđịnh ngắn hịnh ngắn hơơn n đđi vay với i vay với
lãi suất cố lãi suất cố đđịnh, rủi ro lãi suất xảy ra khi lãi suất thị trịnh, rủi ro lãi suất xảy ra khi lãi suất thị trưường ờng
giảm. Đâ là rủi ro tái giảm. Đâ là rủi ro tái đđầu tầu tưư (Re(Re Investment Risk): ngân hàng Investment Risk): ngân hàng
phải chấp nhậphải chấp nhậđđầu tầu tưư các nguồn vốn của mìnhvào ncác nguồn vốn của mìnhvào nưưững tài sản ững tài sản
có sinh lợi thấp hcó sinh lợi thấp hơơn.n.
RỦI RO LÃI SUẤTRỦI RO LÃI SUẤT
8

MỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ RỦI ROMỤC TIÊU CỦA QUẢN TRỊ RỦI RO
LÃI SUẤTLÃI SUẤT
Mục tiêu của quản trị rủi ro lãi suất là nhằm hạn chế Mục tiêu của quản trị rủi ro lãi suất là nhằm hạn chế
tối tối đđa tổn thất về thu nhập do sự thay a tổn thất về thu nhập do sự thay đđổi của lãi suất ổi của lãi suất
thị trthị trưường.ờng.

Các nhà quản trị dùng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên Các nhà quản trị dùng tỷ lệ thu nhập lãi cận biên
(NIM) (NIM) đđể ể đđo lo lưường và so sánh sự thay ờng và so sánh sự thay đđổi của thu ổi của thu
nhập khi có biến nhập khi có biến đđộng của lãi suất thị trộng của lãi suất thị trưường.ờng.
Thu nhập lãi - chi phí lãi
Tỷ le äthu nhập lãi cận biên =
Tổng tài sản
9
Các yếu tố tác Các yếu tố tác đđộng ộng đđến tỷ lệ thu nhập lãi cận biênến tỷ lệ thu nhập lãi cận biên

Những thay Những thay đđổi trong lãi suất nói chung.ổi trong lãi suất nói chung.

Những thay Những thay đđổi trong mức chênh lệch giữa lãi thu từ tài sản và ổi trong mức chênh lệch giữa lãi thu từ tài sản và
chi phí phải trả cho vốn huy chi phí phải trả cho vốn huy đđộng.ộng.

Những thay Những thay đđổi về giá trị tài sản NCLS mà ngân hàng nắm giữ ổi về giá trị tài sản NCLS mà ngân hàng nắm giữ
khi mở rộng hay thu hẹp họat khi mở rộng hay thu hẹp họat đđộng.ộng.

Những thay Những thay đđổi về giá trị nợ NCLS mà ngân hàng sử dụng ổi về giá trị nợ NCLS mà ngân hàng sử dụng đđể ể
tài trợ cho danh mục tài sản sinh lời khi mở rộng hay thu hẹp tài trợ cho danh mục tài sản sinh lời khi mở rộng hay thu hẹp
họat họat đđộng.ộng.

Những thay Những thay đđổi trong cấu trúc của tài sản và nợ mà ngân hàng ổi trong cấu trúc của tài sản và nợ mà ngân hàng
thực hiện khi tiến hành chuyển thực hiện khi tiến hành chuyển đđổi tài sản, nợ giữa lãi suất cố ổi tài sản, nợ giữa lãi suất cố
đđịnh và lãi suất thả nổi, giữa kỳ hạn ngắn và kỳ hạn dài, giữa ịnh và lãi suất thả nổi, giữa kỳ hạn ngắn và kỳ hạn dài, giữa

tài sản mang mức thu nhập thấp và tài sản có thu nhập cao.tài sản mang mức thu nhập thấp và tài sản có thu nhập cao.
10
Các chú ýCác chú ý

Thu từ lãi của ngân hàng có xu hThu từ lãi của ngân hàng có xu hưướng tớng tăăng chậm ng chậm
hhơơn chi phí trả lãi trong giai n chi phí trả lãi trong giai đđọan kinh tế tọan kinh tế tăăng ng
trtrưưởng.ởng.

Chi phí trả lãi có xu hChi phí trả lãi có xu hưướng giảm nhanh hớng giảm nhanh hơơn thu từ n thu từ
lãi trong giai lãi trong giai đđọan kinh tế suy thoái.ọan kinh tế suy thoái.
11
KHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤTKHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤT

Tất cả các tài sản và nợ Tất cả các tài sản và nợ đưđược phân thành hai nhóm:ợc phân thành hai nhóm:
++ Tài sản hoặc nợ nhạy cảm lãi suấtTài sản hoặc nợ nhạy cảm lãi suất
++ Tài sản hoặc nợ không nhạy cảm lãi suất.Tài sản hoặc nợ không nhạy cảm lãi suất.
Tiêu chí Tiêu chí đđể phân loại nhạy cảm và không nhạy cảm: ể phân loại nhạy cảm và không nhạy cảm:
tùy thuộc thu nhập lãi (tùy thuộc thu nhập lãi (đđối với tài sản) và chi phí lãi ối với tài sản) và chi phí lãi
((đđối với nợ) của chúng có biến ối với nợ) của chúng có biến đđổi hay không khi lãi ổi hay không khi lãi
suất thị trsuất thị trưường biến ờng biến đđộng.ộng.
12
KHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤTKHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤT
Tài sản nhạy Tài sản nhạy
cảm lãi suấtcảm lãi suất
Nợ nhạy Nợ nhạy
cảm lãi cảm lãi
suấtsuất
Tài sản Tài sản
không nhạy không nhạy
cảm lãi cảm lãi

suấtsuất
Nợ không Nợ không
nhạy cảm nhạy cảm
lãi suấtlãi suất
Chứng khóan Chứng khóan
ngắn hạn ngắn hạn
của CP của CP
và tư và tư
nhân (sắp nhân (sắp
mãn hạn).mãn hạn).
Các khỏan Các khỏan
cho vay cho vay
ngắn hạn ngắn hạn
(sắp mãn (sắp mãn
hạn).hạn).
Các khỏan Các khỏan
cho vay với cho vay với
Vay từ thò Vay từ thò
trường tiền trường tiền
tệ, vay theo tệ, vay theo
hợp đồng mua hợp đồng mua
lại.lại.
Tiết kiệm Tiết kiệm
ngắn hạn.ngắn hạn.
Vay trên thò Vay trên thò
trường tiền trường tiền
tệ với lãi tệ với lãi
suất thả nổi.suất thả nổi.
Tiền gửi với Tiền gửi với
lãi suất thả lãi suất thả

Tiền mặt tại Tiền mặt tại
quỹ ngân quỹ ngân
hàng.hàng.
Cho vay dài Cho vay dài
hạn với lãi hạn với lãi
suất cố đònh.suất cố đònh.
Chứng khóan Chứng khóan
dài hạn với dài hạn với
lãi suất cố lãi suất cố
đònh.đònh.
Tài sản cố Tài sản cố
đònh, các tài đònh, các tài
Tiền gửi giao Tiền gửi giao
dòch.dòch.
Tiền gửi tiết Tiền gửi tiết
kiệm dài kiệm dài
hạn.hạn.
Vốn chủ sở Vốn chủ sở
hữuhữu
13

Khe hở (GAP) là sự khác biệt giữa tài sản nhạy cảm Khe hở (GAP) là sự khác biệt giữa tài sản nhạy cảm
lãi suất (TSNCLS) và nợ nhạy cảm lãi suất (NNCLS).lãi suất (TSNCLS) và nợ nhạy cảm lãi suất (NNCLS).

TNCLS và NNCLS là các khoản mục tài sản và nợ TNCLS và NNCLS là các khoản mục tài sản và nợ
đđến hạn thanh toán hoặc ến hạn thanh toán hoặc đđến thời ến thời đđiểm tái iểm tái đđịnh giá ịnh giá
trong một khoản thời gian lựa chọn.trong một khoản thời gian lựa chọn.
GAP = TNCLS GAP = TNCLS NNCLSNNCLS
KHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤTKHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤT
14


Đây là chiến lĐây là chiến lưược phổ biến nhất trong việc ngợc phổ biến nhất trong việc ngăăn ngừa n ngừa
và kiềm chế rủi ro lãi suất.và kiềm chế rủi ro lãi suất.

Yêu cầu của kỹ thuật quản lý: phải tiến hành phân Yêu cầu của kỹ thuật quản lý: phải tiến hành phân
tích kỳ hạn, tích kỳ hạn, đđịnh giá các cịnh giá các cơơ hội gắn với những tài sản hội gắn với những tài sản
sinh lợi của ngân hàng, của những khỏan tiền gửi sinh lợi của ngân hàng, của những khỏan tiền gửi
cũng nhcũng nhưư các khỏan vay trên thị trcác khỏan vay trên thị trưường.ờng.
KHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤTKHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤT
15

Nếu nhà quản lý cảm thấy rằng mức rủi ro của ngân Nếu nhà quản lý cảm thấy rằng mức rủi ro của ngân
hàng là quá lớn, thì họ phải thực hiện một số hàng là quá lớn, thì họ phải thực hiện một số đđiều iều
chỉnh sao cho giá trị của các tài sản nhạy cảm lãi suất chỉnh sao cho giá trị của các tài sản nhạy cảm lãi suất
trở nên phù hợp với mức tối trở nên phù hợp với mức tối đđa với giá trị của vốn a với giá trị của vốn
tiền gửi và vốn vay nhạy cảm lãi suất.tiền gửi và vốn vay nhạy cảm lãi suất.

Do Do đđó, tại bất kỳ thời ó, tại bất kỳ thời đđiểm nào, một ngân hàng có thể iểm nào, một ngân hàng có thể
tự bảo vệ trtự bảo vệ trưước những thay ớc những thay đđổi của lãi suất, dù nó vận ổi của lãi suất, dù nó vận
đđộng theo chiều hộng theo chiều hưướng nào, bằng cách bảo ớng nào, bằng cách bảo đđảm cân ảm cân
bằng nhbằng nhưư sau:sau:
Giá trị TSNCLS = Giá trị NNCLSGiá trị TSNCLS = Giá trị NNCLS
KHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤTKHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤT
16
1.1.
Lựa chọn “Thời kỳ mục tiêu” cho việc quản lý NIM: 6 Lựa chọn “Thời kỳ mục tiêu” cho việc quản lý NIM: 6
tháng, 12 tháng… tháng, 12 tháng… đđể làm cể làm cơơ sở cho việc xác sở cho việc xác đđịnh những ịnh những
giá trị kỳ vọng và giá trị kỳ vọng và đđộ dài của những giai ộ dài của những giai đđọan, thành phần ọan, thành phần
cấu thành ‘Thời kỳ mục tiêu”.cấu thành ‘Thời kỳ mục tiêu”.
2.2.

Lựa chọn tỷ lệ thu nhập lãi cận biên mục tiêu.Lựa chọn tỷ lệ thu nhập lãi cận biên mục tiêu.
3.3.
Xác Xác đđịnh những tài sản NCLS và nợ NCLS mà ngân hàng ịnh những tài sản NCLS và nợ NCLS mà ngân hàng
sẽ nắm giữ.sẽ nắm giữ.
KHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤTKHE HỞ NHẠY CẢM LÃI SUẤT
Kỹ thuật quản lý tổng quátKỹ thuật quản lý tổng quát
17
GAP = 0 , khơng rủi ro.GAP = 0 , khơng rủi ro.
GAP > 0 , rủi ro khi lãi suất giảm.GAP > 0 , rủi ro khi lãi suất giảm.
GAP < 0 , rủi ro khi lãi suất tGAP < 0 , rủi ro khi lãi suất tăăng.ng.

GAP
Khe hở tương đối
Tổng tài sản
NNCLS
TNCLS
NCLS số Hệ 
18
CÁC NHẬN XÉTCÁC NHẬN XÉT

Tài sản nhạy cảm lãi suất và nợ nhạy cảm lãi suất Tài sản nhạy cảm lãi suất và nợ nhạy cảm lãi suất
đưđược tính theo kỳ hạn ợc tính theo kỳ hạn  kỳ hạn càng dài thì sai số kỳ hạn càng dài thì sai số
càng lớn trong tính toán.càng lớn trong tính toán.

Muốn nắm bắt toàn bộ ảnh hMuốn nắm bắt toàn bộ ảnh hưưởng của biến ởng của biến đđộng lãi ộng lãi
suất suất đđối với thu nhập lãi ròng, cần phải rút ngắn mốc ối với thu nhập lãi ròng, cần phải rút ngắn mốc
thời gian thành kỳ hạn theo ngàythời gian thành kỳ hạn theo ngày khó khkhó khăăn cho các n cho các
ngân hàng chngân hàng chưưa có hệ thống thông tin hiện a có hệ thống thông tin hiện đđại, ại, đđặc ặc
biệt là các ngân hàng nhỏ.biệt là các ngân hàng nhỏ.
19

Giả sử, hệ số tGiả sử, hệ số tươương quan giữa biến ng quan giữa biến đđộng lãi suất ộng lãi suất
thị trthị trưường và thu nhập cũng nhờng và thu nhập cũng nhưư chi phí về lãi của chi phí về lãi của
ngân hàng có trị số bằng 1.ngân hàng có trị số bằng 1.
Điều này có nghĩa là khi lãi suất thị trĐiều này có nghĩa là khi lãi suất thị trưường tờng tăăng ng
(hoặc giảm) 10%, thì thu nhập về tài sản của tài (hoặc giảm) 10%, thì thu nhập về tài sản của tài
sản nhạy cảm lãi suất và chi phí về lãi của nợ nhạy sản nhạy cảm lãi suất và chi phí về lãi của nợ nhạy
cảm lãi suất cũng sẽ tcảm lãi suất cũng sẽ tăăng (hoặc giảm) ng (hoặc giảm) đđúng 10%.úng 10%.
20
Từ giả thuyết trên, ta xây dựng công thức nhTừ giả thuyết trên, ta xây dựng công thức nhưư sau:sau:
TNi = TNi = iitt (TNCLS) (TNCLS) iinn (NNCLS)(NNCLS)
TNi: là mức biến TNi: là mức biến đđộng của thu nhập lãi ròngộng của thu nhập lãi ròng

ii
tt
: là biến : là biến đđộng của lãi suất tài sảnộng của lãi suất tài sản

ii
nn
: là biến : là biến đđộng của lãi suất nợ.ộng của lãi suất nợ.
Trong trTrong trưường hợp biến ờng hợp biến đđộng của lãi suất tài sản và ộng của lãi suất tài sản và
biến biến đđộng của lãi suất nợ bằng nhau.ộng của lãi suất nợ bằng nhau.
TNi = TNi = i (TNCLS i (TNCLS NNCLS)NNCLS)
= = i (GAP).i (GAP).
21
Phân tích khe hở nhạy cảm lãi suất.Phân tích khe hở nhạy cảm lãi suất.
Các khoản mục tài Các khoản mục tài
sảnsản
và nợvà nợ
11
TuầTuầ

nn
88 3030
ngàngà
yy
3131 6060
NgàNgà
yy
6161 9090
NgàNgà
yy
9191 180180
NgàyNgày
181181 365365
ngàyngày
TrênTrên
1 năm1 năm
Khoản mục Khoản mục
không nhạy không nhạy
cảm lãi suấtcảm lãi suất
TổTổ
ng ng
cộcộ
ngng
Tài sản cóTài sản có
Ngân quỹ và tiền Ngân quỹ và tiền
gửigửi
150150 150150
Chứng khoán thò Chứng khoán thò
trườngtrường
250250 6060 3030 8080 120120 2020 580580

Cho vay thương mạiCho vay thương mại 940940 190190 150150 110110 8080 120120 260260
Cho vay bất động Cho vay bất động
sảnsản
620620 100100 2020 7070 5050 4040 210210
Cho vay tiêu dùngCho vay tiêu dùng 130130 3030 2020 2020 4040 5050 110110
Cho vay nông nghiệpCho vay nông nghiệp 6060 1010 3030 1010 5050 3030 5050
Trụ sở NH và thiết Trụ sở NH và thiết
bòbò
300300 300300
Tổng tài sảnTổng tài sản 2.0002.000 390390 250250 290290 340340 260260 1.2101.210 300300 5.195.19
00
22
Phân tích khe hở nhạy cảm lãi suất.Phân tích khe hở nhạy cảm lãi suất.
Các khoản mục tài Các khoản mục tài
sảnsản
và nợvà nợ
11
TuầTuầ
nn
88 3030
ngàngà
yy
3131 6060
NgàNgà
yy
6161 9090
NgàNgà
yy
9191 180180
NgàyNgày

181181 365365
ngàyngày
TrênTrên
1 năm1 năm
Khoản mục Khoản mục
không nhạy không nhạy
cảm lãi suấtcảm lãi suất
TổTổ
ng ng
cộcộ
ngng
Nợ và vốnNợ và vốn
Tiền gửi sécTiền gửi séc 1.2001.200 1.201.20
00
Tiền gửi tiết kiệmTiền gửi tiết kiệm 8080 8080 160160
Tiền gửi thò trường Tiền gửi thò trường
tiền tệtiền tệ
800800 200200 1.001.00
00
Tiền gửi có kỳ hạn Tiền gửi có kỳ hạn
dàidài
120120 250250 600600 8080 120120 8080 100100 1.351.35
00
Đi vay ngắn hạnĐi vay ngắn hạn 420420 130130 550550
Tài sản nợ khácTài sản nợ khác 130130 130130
VốnVốn 800800 800800
Tổng nợ và vốnTổng nợ và vốn 1.4201.420 660660 600600 8080 120120 8080 230230 2.0002.000 5.195.19
00
23
Độ lệch nhạy cảm lãi suấtĐộ lệch nhạy cảm lãi suất +580+580 270270 350350 +210+210 +220+220 +180+180 +980+980 13001300

Độ lệch luỹ kếĐộ lệch luỹ kế +580+580 +310+310 4040 +170+170 +390+390 +570+570 +1550+1550 00
Hệ số Hệ số đđộ lệchộ lệch +140%+140% 59%59% 42%42% +363%+363% +283%+283% +325%+325% +526%+526%
Giả sử tỷ suất lợi tức của tài sản là 11% và nợ là 9%.
Nếu dự đốn lãi suất thị trường khơng thay đổi thì:
1 Tuần1 Tuần
88 3030
ngàngà
yy
3131 6060
ngàyngày
6161
9090
ngàngà
yy
9191 180180
ngàyngày
181181 365365
ngàyngày
TrênTrên
1 1
nămnăm
Không Không
nhạy cảm nhạy cảm
lãi suấtlãi suất
Tổng thu nhập Tổng thu nhập
lãilãi
Tổng chi phí lãiTổng chi phí lãi
Thu nhập lãi Thu nhập lãi
ròngròng
Hệ số chênh Hệ số chênh

lệch lãi rònglệch lãi ròng
0,11 x 5.190 =570,90,11 x 5.190 =570,9
0,09 x 5.190 = 467,10,09 x 5.190 = 467,1
103,8103,8
103,8 : 5.190 = 103,8 : 5.190 =
2,00%2,00%
24
Giả sử lãi suất tài sản có và tài sản nợ nhạy cảm lãi suất giảm lên cùng 1% Giả sử lãi suất tài sản có và tài sản nợ nhạy cảm lãi suất giảm lên cùng 1% đđến 10% tài sản và 8% nợến 10% tài sản và 8% nợ
1 Tuần1 Tuần 88 3030
ngàngà
yy
3131 6060
ngàngà
yy
6161 9090
ngàngà
yy
9191 180180
ngàyngày
181181 365365
ngàyngày
TrênTrên
1 1
nămnăm
Không Không
nhạy cảm nhạy cảm
lãi suấtlãi suất
Thu nhậpThu nhập
Lãi ròngLãi ròng
Hệ số Hệ số

chênh chênh
lệch lãi lệch lãi
ròngròng
0,10 x 2.000 + 0,11 x 0,10 x 2.000 + 0,11 x
[5.190 [5.190 –– 2.000] 2.000] –– 0,08 0,08
x1.420 x1.420 0,09 x [5.190 0,09 x [5.190
–– 1.420] = 981.420] = 98
98 : 5.190 = 1,89%98 : 5.190 = 1,89%
25
Từ ví dụ trên ta có:Từ ví dụ trên ta có:
TNTN
i i
= 0,01 x 580 = = 0,01 x 580 = 5,85,8
TNTN
ii
= 103,8 = 103,8 5,8 = 985,8 = 98

×