1
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP.HCM
GVHD:
Th.s NGUYỄN Ý NGUYÊN HÂN
KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY TNHH HÒA HIỆP
THỊ XÃ DĨ AN TỈNH BÌNH DƯƠNG
TpHCM, 08/2011
SVTH : PHẠM NGỌC HẬU
LỚP : DH07KEB
MSSV : 07123060
2
NỘI DUNG
Mở đầu
Tổng quan
Kết quả và thảo luận
Kết luận và đề nghị
NỘI DUNG
BÁO CÁO
3
MỞ ĐẦU
Không gian: Công ty TNHH Hòa Hiệp
Thời gian: 01/01/2011 – 31/05/2011
Số liệu: 01/2011
Chi phí sản xuất
Giá thành sản phẩm
2 chỉ tiêu quan
trọng
Hiệu quả
kinh doanh
của DN
Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm
được coi là trọng tâm của công tác kế toán trong các doanh nghiệp
Tiết kiệm
chi phí
Giảm giá thành
sản phẩm
Nâng cao
lợi nhuận
Kế toán chi phí sản xuất
và tính giá thành sản phẩm
tại công ty TNHH Hòa Hiệp
thị xã Dĩ An tỉnh Bình Dương
4
TỔNG QUAN
Tên Công ty: Công ty TNHH Hòa Hiệp
Địa chỉ: 324B/24 Nội Hóa 1, Bình An, Dĩ An, Bình Dương
Điện thoại: 0650.3770 575 Fax: 0650.3770 747
Mã số thuế: 3700339499 Giấy phép kinh doanh: 4602000070
Số tài khoản: 060005980251 tại ngân hàng Sacombank – Sở giao
dịch Tp.HCM
Chuyên: Sản xuất các mặt hàng may mặc, đặc biệt là các trang phục
dành cho nữ giới như: quần lót, áo lót, bộ đồ lửng, bộ đồ ngủ…
Nhận gia công, thuê gia công, mua bán NPL sản phẩm máy móc
ngành may
Sơ lược và công ty
5
TỔNG QUAN
Tổ chức bộ máy kế toán tập trung
Chế độ kế toán: Công ty áp dụng theo QĐ15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006.
Hình thức kế toán: áp dụng hình thức kế toán trên máy vi
tính (Excel) được thiết kế theo hình thức nhật ký chung
Các chính sách kế toán
Niên độ kế toán: bắt đầu từ 01/01 đến 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng là VNĐ.
Phương pháp kế toán HTK: PP Kê khai thường xuyên,
xuất kho theo theo pp bình quân gia quyền cuối kỳ
PP tính khấu hao: PP đường thẳng
PP tính thuế GTGT: PP khấu trừ
Tổ chức công tác kế toán tại công ty
6
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Đối tượng tập hợp CPSX: đơn đặt hàng
Đối tượng tính Z: từng SP của ĐĐH
Kỳ tính giá thành: khi ĐĐH hoàn thành
Phương thức tập hợp chi phí
Phương thức sản xuất
Gia công
Tự sản xuất
Trực tiếp
Gián tiếp
Tháng 1
Đơn đặt hàng
2255 áo mã 208091 (995 trắng, 1260 đen)
2080 áo mã 208093 (1120 trắng, 960 đen)
Những vấn đề
Những vấn đề
chung về kế toán
chung về kế toán
chi phí sản xuất
chi phí sản xuất
và tính giá thành SP
và tính giá thành SP
tại công ty
tại công ty
7
KẾ TOÁN CPSX VÀ TÍNH Z SP TẠI CÔNG TY
Đặc điểm NPL tại công ty: chiếm tỷ trọng lớn
Nguyên liệu: vải chính, vải dập, cúp áo
Phụ liệu: gọng, móc cài, nhãn, nơ, khoen…
Tài khoản sử dụng:
TK 621: Chi phí NVLTT (mở chi tiết cho từng mã hàng)
Chứng từ sử dụng:
Giấy đề nghị lĩnh vật tư, Phiếu xuất kho
Hóa đơn mua NPL, phiếu chi, giấy báo nợ…
1. KẾ TOÁN CHI PHI NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Xuất kho sản xuất
Mua NPL chuyển
thẳng sản xuất
8
1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Xác định
định mức
NPL
Xác định
định mức
NPL
Xuất kho
NPL
Tính giá
xuất kho
Hạch
toán
•
Sử dụng
tiết kiệm NPL
•
Tránh tình trạng
thừa hoặc thiếu
•
Chỉ theo dõi
số lượng
•
Sổ chi tiết
vật tư
•
Bảng tổng hợp
nhập-xuất-tồn
•
Theo pp
bình quân
gia quyền
cuối kỳ
•
Bằng phần
mềm máy
tính
TRÌNH TỰ TẬP HỢP CHI PHÍ NPL TRỰC TIẾP
9
1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Tồn
Nhập
Xuất
2.120 bộ * 17.256 đ/bộ = 36.582.720 đ
245 bộ * 16.500 đ/bộ = 4.042.500 đ
2.255 bộ
Theo hóa đơn GTGT 0177176,
Giấy báo nợ, Phiếu nhập kho 09/01
36.582.720 4.042.500
2.120 245
17.178 đ/bộ
+
+
=
Theo phiếu
xuất kho
015/01
Giá
Xuất
kho
=
Ví dụ: Tính giá kho xuất kho cúp áo 4029 da lợt
Trong tháng 1, tình hình nhập xuất của cúp áo 4029 như sau:
10
1. KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP
Mã hàng 208093
09/01 xuất kho nguyên liệu
Kế toán định khoản:
Nợ TK 621 (208093) 50.529.440
Có TK 1521 50.529.440
12/01 xuất kho phụ liệu
Kế toán định khoản
Nợ TK 621 (208093) 17.411.600
Có TK 1522 17.411.600
Cuối kỳ kết chuyển
Nợ TK 154.93 67.941.040
Có 621 (208093) 67.941.040
Mã hàng 208091
05/01 xuất kho nguyên liệu
Kế toán định khoản:
Nợ TK 621 (208091) 60.013.145
Có TK 1521 60.013.145
08/01 xuất kho phụ liệu
Kế toán định khoản:
Nợ TK 621 (208091) 18.727.850
Có TK 1522 18.727.850
Cuối kỳ kết chuyển
Nợ TK 154.91 78.740.995
Có 621 (208091) 78.740.995
Phương pháp hạch toán
Phiếu xuất kho
015/01
Phiếu xuất kho
018/01
Phiếu xuất kho
023/01
Phiếu xuất kho
026/01
11
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Các khoản trích theo lương tính
vào chi phí DN
BHXH = x 16%
BHYT = x 3 %
BHTN = x 1%
KPCĐ = x 2%
Tổng quỹ lương
cơ bản
Tổng quỹ lương
thực tế
CPNCTT bao gồm: chi phí về lương chính, lương phụ,
phụ cấp của công nhân trực tiếp sản xuất trong danh sách và thuê ngoài, và
các khoản trích theo lương gồm KPCĐ, BHXH, BHYT và BHTN.
Tài khoản sử dụng:
TK 622 – Chi phí nhân công trực tiếp
mở chi tiết cho từng mã hàng
Chứng từ sử dụng
Bảng thanh toán tiền lương Cán bộ
CNV
Bảng tổng hợp lương
Bảng phân bổ tiền lương vàBHXH
Add Title
Sản phẩm
Sản phẩm
•
Công nhân chính
•
Công nhân phụ
•
Nhân viên quản lý PX
•
Nhân viên văn phòng
Hình thức
tính lương
Thời gian
Thời gian
12
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Ví dụ: Trong tháng 1
Lương sản phẩm của mã hàng 208091 là : 14.093.750 đ
Tổng lương sản phẩm của công nhân trực tiếp sản xuất là: 108.200.112 đ
Tổng lương thời gian cần phân bổ là: 30.773.097 đ
x30.773.097
14.093.750
108.200.112
4.008.391 đ=
Lương thời gian của
mã hàng 208091 :
Tập hợp trực tiếp Phân bổ gián tiếp
Lương sản
phẩm
Lương
thời gian
Các khoản
trích theo
lương.
Phân bổ
theo lương SP
13
2. KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP
Mã hàng 208091
Tiền lương phải trả cho CNSX
Kế toán định khoản:
Nợ TK 622 (208091) 26.750.682
Có TK 334 26.750.682
Trích các khoản theo lương
Kế toán định khoản
Nợ TK 622 (208091) 3.708.402
Có TK 338 3.708.402
Cuối kỳ kết chuyển
Nợ TK 154.91 30.459.084
Có 622 (208091) 30.459.084
Phương pháp hạch toán Căn cứ vào bảng phân bổ lương và BHXH
Mã hàng 208093
Tiền lương phải trả cho CNSX
Kế toán định khoản:
Nợ TK 622 (208093) 24.951.044
Có TK 334 24.951.044
Trích các khoản theo lương
Kế toán định khoản
Nợ TK 622 (208093) 3.458.921
Có TK 338 3.458.921
Cuối kỳ kết chuyển
Nợ TK 154.93 28.409.965
Có 622 (208093) 28.409.965
14
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Chi phí SXC bao gồm: các chi phí phát sinh trong phạm vi các phân
xưởng, bộ phận sản xuất của Công ty
Tài khoản sử dụng: TK 627 – “Chi phí sản xuất chung” được tập hợp
chung cho toàn công ty, sau đó phân bổ cho từng đơn hàng.
TK 627 có các tài khoản chi tiết như sau:
Tài khoản sử dụng
TK6271: Chi phí nhân viên PX
TK6272: Chi phí vật liệu PX
TK6273: Chi phí dụng cụ SX
TK6274: Chi phí khấu hao
TK6277: Chi phí mua ngoài
TK6278: Chi phí khác
bằng tiền
Chứng từ sử dụng
+ Bảng phân bổ tiền lương và
BHXH
+ Phiếu xuất kho
+ Bảng tính khấu hao TSCĐ
+ Hóa đơn GTGT, hóa đơn
thông thường, phiếu chi, giấy
báo nợ
15
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
27/01 Mua bao OPP chuyển thẳngsx
Kế toán định khoản:
Nợ TK 6272 10.000.000
Nợ TK 133 1.000.000
Có 112 11.000.00
04/01 Mua CCDC chuyển thẳng sx
Kế toán định khoản:
Nợ TK 6273 1.746.000
Có 111 1.746.000
Căn cứ vào bảng phân bổ tiền lương
và BHXH
Kế toán định khoản:
Tiền lương
Nợ TK 6271 63.290.166
Có TK 111 63.290.166
Các khoản trích theo lương
Nợ TK 6271 6.488.363
Có TK 3382 1.265.803
Có TK 3383 4.178.048
Có TK 3384 783.384
Có TK 3389 261.128
Hóa đơn GTGT
0073387, giấy báo nợ
Hóa đơn 0039385,
PC 07/01
MINH HỌA MỘT SỐ NGHIỆP VỤ PHÁT SINH TRONG THÁNG 1
16
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tại công ty, tỷ lệ khấu hao được xác
định
4% / năm : nhà cửa, vật kiến trúc.
12% /năm : máy móc thiết bị.
Căn cứ “bảng tính và khấu hao
TSCĐ”
Kế toán định khoản
Nợ TK 6274 10.238.074
Có 214 10.238.074
13/01 thanh toán tiền điện
Kế toán định khoản:
Nợ TK 6277 12.397.140
Nợ TK 133 1.239.714
Có TK 111 13.636.854
25/01 thanh toán tiền thuê
mặt bằng
Kế toán định khoản:
Nợ TK 6278 30.000.000
Có TK 111 30.000.000
Hóa đơn 0030385,
PC 36/01
Hóa đơn GTGT
1977554, PC 20/01
17
3. KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG
Tổng CPSXC 175.719.355
Tiền lương
công nhân trực tiếp
Tỷ lệ
phân bổ
Chi phí sản
xuất chung
Đơn đặt hàng 1
Áo mã 208091
Áo mã 208093
Đơn đặt hàng 2
Cộng
205.369.532 100 % 175.719.355
Phân bổ cpsxc
26.750.682 13% 22.888.559
24.951.044 12% 21.348.743
… ……
18
4. KẾ TOÁN TỔNG HỢP CPSX
Tài khoản sử dụng: TK 154 – CPSXKDDD
Kết chuyển CPSX đối với mã hàng 208091
Nợ TK 154.91 132.088.638
Có TK 621 (208091) 78.740.995
Có TK 622 (208091) 30.459.084
Có TK 627 (208091) 22.888.559
Kết chuyển CPSX đối với mã hàng 208093
Nợ TK 154.93 117.699.748
Có TK 621 (208093) 67.941.040
Có TK 622 (208093) 28.409.965
Có TK 627 (208093) 21.348.743
TK 621
TK 622
TK 627
TK 154
19
5. KẾ TOÁN GIÁ THÀNH SẢN PHẨM
Sản xuất theo đơn đặt hàng không cho phép có nhiều SPDD
Đã xác định định mức tiêu hao NPL
Công ty không tiến hành đánh giá sản phẩm dở dang cuối thángkỳ
Phế liệu thu hồi: 0
Tổng giá thành
sản phẩm
CPSXPS
trong kỳ
Mã sản
phẩm
Chi phí phát sinh trong kỳ Tổng Z
(đ)
SLTP
(sp)
Z đơn
vị (đ)
CPNVLTT CPNCTT CPSXC
Áo
208091
78.740.995 30.459.084 22.888.559 132.088.638 2.255 58.576
Áo
208093
67.941.040 28.409.965 21.348.743 117.699.748 2.080 56.586
BẢNG TÍNH GIÁ THÀNH 01/2011
Đơn đặt hàng 1
Nợ TK 155.91
Có TK 154.91
Nợ TK 155.93
Có TK 154.93
20
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
Ưu điểm
Về kế toán chi phí NVLTT:
Thực hiện đầy đủ quy định về
tập hợp chi phí NVLTT
Các định mức về tiêu hao NVL
được lập khá khoa học và hợp lý
Về kế toán chi phí NVLTT:
Không hạch toán giá trị phế
liệu thu hồi
Về tổ chức bộ máy kế toán
Nhược điểm
Về tổ chức bộ máy kế toán
Đội ngũ nhân viên còn ít
Theo mô hình kế toán tập
trung phù hợp với DN vừa và
nhỏ
Hệ thống chứng từ, sổ sách
phương pháp hạch toán hợp lý
Công tác kế toán CPSX và tính Z SP:
21
KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
Không thực hiện trích trước tiền
lương nghỉ phép cho cán bộ, công
nhân viên công ty, chưa thực hiện
việc tạm ứng cho công nhân
Về kế toán chi phí NCTT:
Linh động trong việc trả lương
Có chế độ khen thưởng hợp lý
Về kế toán chi phí NCTT:
Về kế toán chi phí SXC
Về kế toán chi phí SXC:
Ưu điểm Nhược điểm
Chi phí SXC được hạch toán
dựa trên chứng từ đầy đủ
Một số khoản mục chi phí hạch
toán không hợp lý (tiền thuê xe)
Kiến nghị:
Kiến nghị: