Tải bản đầy đủ (.pdf) (12 trang)

kế toán nguồn kinh phí

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (492.79 KB, 12 trang )

KẾ TOÁN
NGUỒN KINH PHÍ
CHƯƠNG 2
Nội dung
Kế toán nguồn kinh phí dự án
3
Kế toán nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của nhà nước.
4
5
Kế toán nguồn kinh phí đầu tư xây dựng cơ bản
Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
2
1
Nguồn kinh phí và hình thành nguồn kinh phí ở đơn vị HCSN
2
Nguồn kinh phí và hình thành NKP ở
đơn vị HCSN

Nguồn kinh phí trong đơn vị hành
chính sự nghiệp

là nguồn lực tài chính mà các đơn vị được quyền
sử dụng để phục vụ cho việc thực hiện nhiệm vụ
chính trị, chuyên môn có tính chất HCSN.

tất cả các loại nguồn kinh phí đều được tiếp nhận
theo nguyên tắc không bồi hoàn trực tiếp.
3
Các nguồn hình thành kinh phí tại đơn vị HCSN
4
Được


cấp
Kinh phí được
cấp trên cấp
dưới dạng cấp
KP.
Từ các
khoản thu
Được bổ sung
từ các khoản
thu phí, lệ phí,
học phí, …
Nguồn
khác
Bổ sung từ
các chênh
lệch thu/chi
HĐ SXKD, …
Hình thức cấp phát ngân sách
Theo dự toán
===================
Áp dụng cho các khoản
chi được lập dự toán;
hình thức này được
thực hiện thông qua Kho
bạc dựa trên dự toán
được giao.
Hình thức
cấp phát ngân sách
Bằng lệnh chi
===================

Áp dụng cho các
khoản chi không dự
toán trước được, các
khoản này do CQTC
cấp trực tiếp bằng
“Lệnh chi tiền”.
5
Trình tự, thủ tục cấp phát KP theo dự toán
1


quan
quan
ch
ch


qu
qu


n
n
ho
ho


c
c



quan
quan
t
t
à
à
i
i
ch
ch
í
í
nh
nh
(
(
s
s


t
t
à
à
i
i
ch
ch
í

í
nh
nh
)
)
s
s


thông
thông
b
b
á
á
o
o
s
s


d
d


to
to
á
á
n

n
đư
đư


c
c
giao
giao
cho
cho
c
c
á
á
c
c
đơn
đơn
v
v


s
s


d
d



ng
ng
NSNN
NSNN
v
v
à
à
KBNN
KBNN
c
c
ù
ù
ng
ng
c
c


p
p
.
.
2
Căn cứ vào dự toán được
giao và theo yêu cầu
nhiệm vụ chi, thủ trưởng
đơn vị sử dụng NS ra lệnh

chuẩn chi kèm theo hồ sơ
thanh toán gửi KBNN nơi
giao dịch.
3
KBNN căn cứ vào hạn
mức kinh phí được phân
phối cho đơn vị, kiểm soát
chi theo QĐ và lệnh chuẩn
chi của thủ trưởng đơn vị
sử dụng ngân sách, thực
hiện việc thanh toán, chi
trả.
6
Phương thức cấp phát của KBNN
1
CẤP TẠM ỨNG
===========
Áp dụng cho các khoản
chi chưa đủ điều kiện
cấp phát, thanh toán
trực tiếp hoặc tạm ứng
theo hợp đồng.
2
CẤP PHÁT T.TOÁN
===========
Áp dụng cho các khoản chi
đủ điều kiện cấp thanh toán
trực tiếp, các khoản tạm
ứng đủ điều kiện chuyển từ
cấp tạm ứng sang cấp phát

thanh toán.
Phương thức chi tiêu NSNN
Phương thức chi tiêu NSNN
Rút dự toán
Chi tiêu
theo kế
hoạch
Chi chuyển
trả trực tiếp
tại KBNN
Ngu
Ngu


n
n
kinh
kinh
ph
ph
í
í
ho
ho


t
t
đ
đ



ng
ng
Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
NSNN cấp
Hội phí và các khoản đóng góp
Phí, lệ phí
Từ c/lệch thu/chi HĐ SXKD
Từ các khoản khác theo QĐ
Được viện trợ
Được biếu, tặng
9
Kế toán chi tiết NKP hoạt động

Nguồn kinh phí hoạt động được theo dõi chi tiết trên sổ theo dõi sử
dụng nguồn kinh phí để phản ánh chi tiết từng loại kinh phí, nguồn kinh
phí, thời gian cấp kinh phí, theo từng nơi cấp kinh phí và theo mục lục
Ngân sách Nhà nước.

Chứng từ kế toán chủ yếu để hạch toán nguồn kinh phí hoạt động là
phiếu thu, giấy rút dự toán bằng tiền hoặc chuyển khoản, biên lai thu
tiền, và các chứng từ khác có liên quan…

Kế toán sẽ căn cứ vào các chứng từ phát sinh ở mỗi nghiệp vụ để tiến
hành theo dõi trên các sổ chi tiết có liên quan như: Sổ theo dõi dự
toán, Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí.
10
Kế toán tổng hợp NKP hoạt động


Tài khoản sử dụng
TK 461 – Nguồn kinh phí hoạt động
Số kinh phí tăng lên trong kỳSố kinh phí giảm xuống trong kỳ
Số dư:
- Kinh phí đã nhận nhưng chưa sử dụng;
- Kinh phí đã sử dụng nhưng chưa được
quyết toán
11
TK cấp 2:
 4611 – Năm trước;
 4612 – Năm nay;
 4613 – Năm sau.
Công dụng: Tài khoản này dùng để phản ánh
tình hình tiếp nhận, sử dụng và quyết toán
nguồn kinh phí hoạt động.
Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
TK 008 – Dự toán chi hoạt động
Nhận dự toán chi hoạt động
Rút dự toán chi hoạt động
Số dư:
Dự toán chi hoạt động còn chưa rút
12
Công dụng: phản ánh nguồn kinh phí hoạt động được cấp có thẩm quyền giao và
việc rút dự toán ra sử dụng.
TK 336 – Tạm ứng kinh phí
Nhận tạm ứng kinh phí từ kho bạc
 Số nhận tạm ứng đã thanh toán
 Khoản kinh phí đơn vị đã nộp trả KBNN
Số dư:
Số kinh phí đã tạm ứng nhưng chưa thanh toán

Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
Công dụng: Tài khoản tạm ứng kho bạc được dùng để phản ánh số kinh phí đã
tạm ứng của kho bạc và việc thanh toán số kinh phí tạm ứng đó trong thời gian
dự toán chi ngân sách chưa được cấp có thẩm quyền giao.
Tạm ứng kinh phí
Tạm ứng khi chưa được giao
dự toán
===============
Sử dụng TK 336 để hạch toán.
Tạm ứng khi chưa đủ điều kiện
thanh toán
(Cấp phát KP dưới dạng cấp tạm ứng)
================
TK 111, 112
461,
Tạm ứng k/phí
Khi đã đủ điều kiện thanh toán, nghiệp
vụ thanh toán không hạch toán mà chỉ
chuyển từ tạm ứng thành cấp phát.
TK 111, 112TK 336 461,
(1) T/ứng khi
chưa được
giao d/toán
(2) Khi được
giao dự toán
TK 461
Nguồn kinh phí hoạt động
TK 008
Dự toán chi hoạt dộng
Dự toán chi hoạt

động được giao
Rút dự toán
chi hoạt động
5111 – Thu phí, lệ phí
Số thu phí, lệ phí đã thu
được để lại
(đã có chứng từ ghi thu,
ghi chi ngân sách)
4212 – Chênh lệch thu chi
hoạt động SXKD
Bổ sung nguồn kinh phí
từ chênh lệch thu chi
hoạt động SXKD
111, 112
Rút dự toán về quĩ để
chi hoạt động
111, 112
Số thu phí, lệ phí
(1) (2)
(2)
(3)
(4)
(5)
K
K
ế
ế
to
to
á

á
n
n
t
t


ng
ng
h
h


p
p
ngu
ngu


n
n
kinh
kinh
ph
ph
í
í
ho
ho



t
t
đ
đ


ng
ng
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
c
c
á
á
c
c
kho
kho


n

n
thu
thu
ph
ph
í
í
,
,
l
l


ph
ph
í
í
TK 5111
Thu phí, lệ phí
111, 112
Khi thu phí, lệ phí
3332
Số thu phí, lệ phí phải nộp ngân sách
342
342
Số phí, lệ phí phải
thu của cấp dưới
521
Số thu phí, lệ phí phải nộp cấp trên
Số thu phí, lệ phí đã thu

được để lại nhưng cuối
kỳ chưa có chứng từ
ghi thu, ghi chi NS
Số thu phí, lệ phí đã thu được để lại đã có chứng từ
ghi thu, ghi chi ngân sách
Kết chuyển số đã thu
sang nguồn kinh phí
hoạt động khi có chứng
từ ghi thu, ghi chi NS
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)(7)
TK 461
Ví dụ 1
ĐVT: 1.000 đồng
Trường THPT A có các nghiệp vụ kinh tế phát sinh sau:
1/ Nhận quyết định về dự toán chi hoạt động được cấp trong năm là 2.000.000;
2/ Rút dự toán chi hoạt động về nhập quỹ tiền mặt 200.000;
3/ Nhận quyết định của cấp trên về việc bổ sung nguồn kinh phí hoạt động từ các
khoản thu học phí của học sinh là 100.000;
4/ Nhận được viện trợ từ một tổ chức phi chính phủ bằng tiền mặt 100.000, đã nhận
được chứng từ ghi thu, ghi chi ngân sách.
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế có liên quan.
661 – Chi hoạt động
Chi tiết nguồn NS cấp
Rút dự toán chi hoạt động

332, 334
152, 153
Xuất vật tư, CCDC tính
vào chi hoạt động
241
Chi phí sửa chữa TSCĐ
tính vào chi hoạt động
Tiền lương, phụ cấp và các
khoản trích theo lương tính
vào chi hoạt động
331
Phải trả về các dịch vụ đã
sử dụng nhưng chưa TT
461 – Nguồn KP hoạt động
Chi tiết nguồn NS cấp
111, 112
Xuất quĩ chi hoạt động
Khi báo cáo quyết toán được duyệt,
kết chuyển Chi hoạt động vào
Nguồn kinh phí hoạt động
(Chi tiết theo từng nguồn kinh phí
ngân sách cấp)
TK 008
Dự toán chi hoạt dộng
Dự toán chi hoạt
động được giao
Rút dự toán
chi hoạt động
(1) (2,3,4,5,6)
(2)

(2b)
(3a)
(2a)
(3b)
(4a)
(4b)
(5a)
(5b)
(6a)(6b)
(7)


đ
đ


h
h


ch
ch
to
to
á
á
n
n
t
t



ng
ng
h
h


p
p
chi
chi
ho
ho


t
t
đ
đ


ng
ng
t
t


ngu
ngu



n
n
NSNN
NSNN
c
c


p
p
Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
19
(Khi quyết toán chưa được duyệt)
Cuối năm, khi báo cáo quyết toán chưa được duyệt, kết chuyển
nguồn kinh phí hoạt động năm nay thành năm trước:
TK 4612 – Năm nayTK 4611 – Năm trước
KP chưa được quyết toán
20
Kế toán nguồn kinh phí hoạt động
 Sang năm sau, khi báo cáo quyết toán năm trước được
duyệt, phần kinh phí năm trước còn thừa, sau ghi có
quyết định xử lý, kế toán ghi:
TK 4611 – Năm trướcTK 4612 – Năm nay
Chuyển nguồn KPHĐ năm trước
thành nguồn KPHĐ năm nay
(Khi quyết toán được duyệt)
Ví dụ 2
ĐVT: 1.000 đồng

Đơn vị HCSN A trong năm N có các tài liệu sau:
- Số dư cuối kỳ của TK 461: 700.000;
Các tài liệu liên quan đến chi HĐ trong kỳ:
a/ Các khoản chi đã chi trả bằng tiền mặt (điện, nước, điện thoại) 40.000;
b/ Xuất dùng NVL: 8.000, công cụ dụng cụ: 2.000;
c/ Tính lương và các khoản trích theo lương: 600.000;
Sang năm N+1, 100% số chi trong năm N của đơn vị A là đúng chế độ và được
duyệt với nguồn kinh phí trong năm N; số kinh phí thừa đơn vị được kết chuyển
sang nguồn kinh phí hoạt động trong năm N+1;
Yêu cầu:
Định khoản các nghiệp vụ kinh tế có liên quan vào năm N và N+1.
Kế toán chi tiết NKP dự án

Nguồn kinh phí dự án phải được theo dõi chi tiết theo từng chương
trình, dự án, đề tài và theo từng nguồn cấp phát kinh phí trên sổ
theo dõi sử dụng nguồn kinh phí. Quá trình sử dụng kinh phí phải
phản ánh theo Mục lục ngân sách Nhà nước.

Căn cứ vào các chứng từ phát sinh ở mỗi nghiệp vụ, kế toán sẽ tiến
hành theo dõi và phản ánh trên các sổ chi tiết có liên quan bao gồm:
Sổ theo dõi dự toán, Sổ theo dõi cho vay (áp dụng đối với các dự án
tín dụng), sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí.
22
Kế toán nguồn kinh phí dự án
TK 009 – Dự toán chi chương trình, dự án
Nhận dự toán chi chương trình, dự án
Rút dự toán chi chương trình, dự án
Số dư:
Dự toán chi hoạt động còn chưa rút
TK 462 – Nguồn kinh phí dự án

Số kinh phí tăng lên trong kỳSố kinh phí giảm xuống trong kỳ
Số dư:
Số kinh phí chưa sử dụng hoặc đã sử
dụng nhưng chưa được quyết toán
23
662 – Chi dự án
Rút dự toán chi cho các dự án
332, 334
152, 153
Xuất vật tư, CCDC cho
dự án
241
Chi phí sửa chữa TSCĐ
tính vào chi dự án
Tiền lương, phụ cấp và các
khoản trích theo lương tính
vào dự án
331
Phải trả về các dịch vụ đã
sử dụng nhưng chưa TT
462 – Nguồn KP dự án
111, 112
Xuất quĩ chi dự án
Khi báo cáo quyết toán được duyệt,
kết chuyển Chi dự án vào Nguồn
kinh phí dự án
(Chi tiết theo từng
chương trình, dự án, đề tài)
TK 009 – Dự toán chi
chương trình, dự án

Dự toán chi
chương trình, dự
án được giao
Rút dự toán chi
chương trình, dự
án dự án
(1)
(2,3,4,5,6)
(2)
(2b)
(3a)
(2a)
(3b)
(4a)
(4b)
(5a)
(5b)
(6a)(6b)
(7)
K
K
ế
ế
to
to
á
á
n
n
ngu

ngu


n
n
kinh
kinh
ph
ph
í
í
v
v
à
à
c
c
á
á
c
c
kho
kho


n
n
chi
chi
d

d


á
á
n
n
Các dự án tín dụng
TK 313 – Cho vay
Số tiền đã cho vay Số nợ gốc cho vay được thu
hồi hoặc được cho phép xóa
nợ
Số dư:
Số nợ gốc cho vay chưa thu
hồi hoặc chưa được xử lý
Tài
khoản
cấp
2:
Cho vay trong hạn
3131
Cho vay quá hạn
Khoanh nợ cho
vay
3132
3133
25
Kế toán nguồn kinh phí dự án
TK 462 – Nguồn kinh phí dự án
(chi tiết: dự án cho vay)

TK 009 – Dự toán chi chương trình, dự án
(1)
Dự toán chi
hoạt động
được giao
Rút dự
toán chi
hoạt động
(2)
TK 111, 112, 152, …
(3) Rút dự toán chi c/trình, d/án
TK 521
Thu chưa qua ngân sách
(5) Khi có chứng từ
ghi thu, ghi chi ngân
sách
TK 461 – Nguồn kinh phí
hoạt động
(6) Kết thúc dự án, dùng
nguồn kinh phí dự án để
bổ sung nguồn kinh phí
hoạt động
111, 112
(4)Nhận viện trợ
làm vốn vay nhưng
chưa nhận được
chừng từ ghi thu,
ghi chi ngân sách
111, 112
(8) Nộp trả NSNN số

vốn sử dụng để cho vay
26
Kế toán các dự án tín dụng
TK 3131 TK 111, 112
TK 511TK 461, 462
TK 3132 TK 3133
TK 111, 112
TK 462
(1) Xuất tiền cho vay theo hợp đồng vay
(2) Số tiền lãi cho vay thu được
(3) Số lãi được xử
lý theo QĐ
(4) Thu hồi khoản tiền vay
(5) Vay quá
hạn, chưa
thu hồi được
(6a) Khoanh nợ cho vay
(6b) Khoanh
nợ cho vay
(7) Khi nhà tài
trợ đồng ý xóa
nợ
(8) Nộp trả NSNN
27
Kế toán chi tiết NKP theo đơn đặt hàng
của NN

Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng của Nhà nước phải được theo dõi
trên Sổ theo dõi dự toán, Sổ theo dõi sử dụng nguồn kinh phí và
Mục lục ngân sách Nhà nước. Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng

Nhà nước phải được theo dõi chi tiết theo từng đơn đặt hàng, từng
nguồn ngân sách.

Căn cứ vào các chứng từ phát sinh trong quá trình thực hiện đơn đặt
hàng, kế toán đơn vị sẽ tiến hành phản ánh vào các tài khoản có liên
quan.
28
Kế toán tổng hợp nguồn KP theo ĐĐH
của NN
TK 465 – Nguồn kinh phí theo đơn đặt hàng nhà nước
Tiếp nhận nguồn kinh phí theo ĐĐH
của nhà nước
Khối lượng công việc hoàn thành theo ĐĐH;
K/c số KP đã cấp trong kỳ cho các đơn vị cấp
dưới;
Không sử dụng hết phải nộp lại
Số dư:
Nguồn kinh phí chưa được quyết toán
29
Kế toán tổng hợp nguồn KP theo ĐĐH
của NN
TK 465 111, 112, 152, …
211
341
511635
111, 112
TK 008
Chi tiết: Chi theo ĐĐH của nhà nước
(1) Nhận được dự toán chi
theo ĐĐH của nhà nước

(2) Rút dự toán
(3) Nhận KP bằng
TSCĐ
(2a, 4a) Rút dự toán
(6) Chi phí
phát sinh
liên quan
đến ĐĐH
của nhà
nước
(5) Cấp KP cho cấp dưới để thực hiện đơn hàng
(4) Rút dự toán cấp
cho cấp dưới
(7) K/c chi phí
thực tế thực
hiện đơn
hàng
(8) Sản phẩm, công
việc hoàn thành,
nghiệm thu bàn
giao
(9) Nộp lại số KP sử dụng không hết
4213
(10) K/c chênh
lệch thu > chi
30
511
Kế toán nguồn kinh phí đầu tư XDCB
TK 441 – Nguồn KP đầu tư XDCB
Số kinh phí tăng lên trong kỳSố kinh phí giảm xuống trong kỳ

Số dư:
Số kinh phí chưa sử dụng hoặc đã
sử dụng nhưng chưa được QT
4411 – Nguồn KP NSNN cấp
4413 – Nguồn KP viện trợ
4418 – Nguồn khác
Tài khoản
cấp 2
31
Phương pháp kế toán NKP đầu tư XDCB
TK 441
TK 111, 112
TK 152, 153
TK 421
TK 341
TK 0092 – Dự toán chi đầu tư XDCB
(1) Khi được giao dự toán
(2a) Rút DT
(2b) Rút dự toán
(3) Nhận KP
bằng NVL, …
(4) B/sung NKP
bằng khoản chênh
lệch thu/chi
(5) Kinh phí cấp cho cấp
dưới
TK 111, 112
(6) Nộp lại nguồn KP thừa
32
Phương pháp kế toán NKP đầu tư XDCB


Ghi nhận tăng TSCĐ
TK 241
TK 211, 213
TK 311
TK 441
Tập hợp chi phí liên quan
đến việc đầu tư XDCB
(1) Ghi tăng TSCĐ
(2) Các khoản chi sai phải
thu hồi
(3) Các khoản KP xin duyệt
bỏ đã được duyệt y
TK 466 – Nguồn KP hình thành TSCĐ
(5) Khi công trình hoàn thành, k/c thành
nguồn KP đã hình thành TSCĐ
TK 441
33
34

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×