JASMINUM SUBTRIPLINERVE BLUME.
Chuyên ngành: HÓA
60 44 31
1. TS.
2. TS.
- 2012
LỜI CẢM ƠN
Tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS Hồ Thị Cẩm Hoài, Bộ môn Hóa
lý - Khoa Hóa học trường Đại học khoa học Tự nhiên Tp Hồ Chí Minh. TS Huỳnh
Ngọc Thụy, Bộ môn Dược Liệu – Khoa Dược, Đại học Y Dược Tp.HCM, những
người thầy đã tận tình theo dõi, chỉ bảo, giúp đỡ tôi trong quá trình thực hiện luận
văn này. Tôi đã học tập được rất nhiều kinh nghiệm cũng như kiến thức khoa học
và phương pháp làm việc.
Xin chân thành cảm ơn chân thành đến các Thầy, Cô bộ môn Hóa lý và
Khoa Hóa trường Đại học khoa học Tự nhiên Tp Hồ Chí Minh đã giúp đỡ tôi trong
quá trình học tập và thực hiện luận văn tốt nghiệp này.
Tôi xin gửi lời biết ơn chân thành đến các Thầy, Cô trong Bộ môn Dược
Liệu – Khoa Dược, Đại học Y Dược Tp.HCM đã tạo điều kiện cho tôi thực hiện
luận văn này.
Xin cảm ơn các bạn Ngân, Thiên Hương, Hoán, các em trong phòng Hóa lý
hữu cơ, Hóa Phân tích đã tạo điều kiện cho tôi trong quá trình thực hiện đề tài.
Con xin gửi lời biết ơn đến Bố Mẹ, người đã sinh thành, dưỡng dục cho con
có được ngày hôm nay và mai sau. Em xin cảm ơn các anh, chi của em đã động
viên và giúp đỡ em.
Cảm ơn em, người vợ yêu thương của anh, đã luôn ở bên và động viên anh
hoàn thành tốt luận văn này.
Xin cảm ơn Trường THPT Trần Đại Nghĩa đã tạo điều kiện tốt nhất cho tôi
học tập và làm việc.
Xin cảm ơn và gửi lời chúc sức khỏe đến tất cả mọi người.
Phan Hồng Sơn
ii
MỤC LỤC
Trang
L
MỤC LỤC ii
iv
v
vii
MỞ ĐẦU viii
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN
1.1 CHI JASMINUM ( CHI NHÀI HAY LÀI) 2
1.2 CÂY VẰNG SẺ JASMINUM SUBTRIPLINERVE BLUME 2
1.2.1 3
1.2.2 3
1.2.3 Jasminum subtriplinerve Blume ác cây
cùng chi 4
1.2.4
6
1.2.5 v 9
1.3 MÔ HÌNH GAN NHIỄM ĐỘC TRONG THỬ NGHIỆM IN VIVO 17
1.3.1
4
17
1.3.2 Mô hình in vitro và in vivo 18
1.4 CHẤT CHUẨN 19
CHƢƠNG 2: THỰC NGHIỆM
2.1 NGUYÊN VẬT LIỆU 22
2.1.1 22
iii
2.1.2 Thú 22
2.1.3 23
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU 24
2.2.1 Qui trình trích ly 24
2.2.2 các 25
2.2.3 Qui trình tác 31
2.2.4
CCl
4
(in vivo) 36
CHƢƠNG 3: KẾT QUẢ VÀ BÀN LUẬN
3.1 KẾT QUẢ KHẢO SÁT IN VITRO 43
3.1.1 43
3.1.2 47
3.2 XÁC ĐỊNH CẤU TRÚC VÀ NHẬN DANH CÁC HỢP CHẤT 47
3.2.1 VS3.1 47
3.2.2 49
3.2.3 51
3.2.4 56
3.3 KẾT QUẢ KHẢO SÁT IN VIVO 57
3.3.1
4
57
3.3.2 58
CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN VÀ ĐỀ NGHỊ
4.1 KẾT LUẬN 62
4.2 ĐỀ NGHỊ 64
65
71
72
iv
-
******
13
C-NMR:
1
H-NMR:
Ac: Aceton
ALT: Alanin aminotransferase
BuOH: Butanol
CYP: Cytochrome P450
DMSO: Dimetylsulfoxid
DPPH: 2,2-Diphenyl-1-picrylhydrazyl
EA: Etyl axetat
Ed:
EDTA: Etylendiamintetraaxetic axit
EtOH: Etanol
GOT: Glutamat Oxaloaxetat Transaminase
GPT: Glutamat pyruvat transaminase
GSH:
HPLC: High-performance liquid chromatography
HMBC: Heteronuclear multiple-bond correlation spectroscopy
HSQC: Heteronuclear single-quantum correlation spectroscopy
IC:
LDH: Lactat dehydrogenase
MeOH: Metanol
MS: Mass spectroscopy
NAD: Nicotinamid adenin dinucleotid
NADPH: Nicotinamid adenin dinucleotid photphat
NO: Nitric oxit
OD: Optical Density
SRB: Sulforhodamine B
SKBM:
SKC:
TLG:
v
CÁC NG
*****
So sánh Jasminum subtriplinerve
Blume chi Jasminum 5
Jasminum subtriplinerve
Blume và cây lá ngón Gelsemium elegans Benth 5
1.3
Jasminum subtriplinerve Blume 9
Jasminum subtriplinerve Blume 10
Jasminum subtriplinerve Blume
11
Raphanus sativa
Jasminum
subtriplinerve Blume 13
IC
50
bào Jasminum subtriplinerve Blume trên 3
-G2, RD, LU 16
i hóa c
Jasminum subtriplinerve Blume
DPPH
17
K các cao trích ly Jasminum
subtriplinerve Blume 24
27
P
Jasminum subtriplinerve Blume 43
etyl axetat
44
vi
do NO
Jasminum subtriplinerve Blume 45
etyl axetat . 46
Gi
H
axit 3,4-dihidroxibenzoic 49
13
à
axit 3,4-dihidroxibenzoic 49
C
axit gallic và VS3.2 50
H
axit gallic . 51
13
VS3.3 và verbascosid 53
- VS3.3 và verbascosid 54
cao EA 56
4
58
.13 cao etyl axetat 59
vii
CÁC
*****
Hình 1.1 Jasminum subtriplinerve Blume
Ca 4
Hình 1.2 Hoa . 20
Hình 2.1 . 22
Hình 2.2 P
. 26
Hình 2.3 Các . 38
Hình 2.4 . 39
Hình 3.1 . 48
Hình 3.2 . 50
Hình 3.3 . 52
Hình 3.4 . 55
Hình 3.5
olyphenol . 56
CÁC
*****
ly trích các cao v Jasminum subtriplinerve Blume 25
Quy trình
. 27
NO
30
. 32
VS3 . 32
VS3.A . 33
SVS3.B . 34
c VS3.G . 35
viii
MỞ ĐẦU
c gia
i
T
i hoá
flavonoid, antocyanosid
i
m Jasminum subtriplinerve Blume,
- Jasminum subtriplinerve
Blume.
ix
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Jasminum
subtriplinerve Blume etyl axetat
Netyl axetat có ý ng
v
etyl axetat
Khảo sát hóa học phân đoạn có tác dụng bảo
vệ gan của cây vằng sẻ - Jasminum subtriplinerve Blume.
- Trích ly các cao cây .
-
các DPPH
và
.
- C cao
etyl axetat.
-
DPPH
- Ketyl axetat
4
(in vivo)
silymarin.
1
1:
2
1.1 CHI JASMINUM ( CHI NHÀI HAY LÀI)
Chi Jasminum OleaceaeLamiales,
Magnoliopsida, ngành MagnoliophytaPlantae.
Cây thu, có khi leo, cao 0.5 -
xoè ra.
[13].
fomic-axetic-benzoic-linalyl, este
anthranylic metyl và indol.
các loài Jasminum c
[52].
Hoa và
c
.
1.2 JASMINUM SUBTRIPLINERVE BLUME [13]
Jasminum subtriplinerve Blume.
regnum): Plantae
Ngành (division): Magnoliophyta
class): Magnoliopsida
ordo): Lamiales
familia): Oleaceae
Chi (genius): Jasminum
Loài (species): Jasminum subtriplinerve
3
Tên
.
Theo dân gian c
1 [1],[13]
Jasminum subtriplinerve
khu
Nam.
,
- - Ðà
m.
y và qua
[1],[13]
Jasminum subtriplinerve ,
-20 m
-7.5 - hía trên
4
, ài
3 - 12 mm.
-
-
-
5 - -8 mm, khi
.
(a) (b) (c)
(d) (e) (f)
Jasminum subtriplinerve Blume
): Lá - (d): Lá - t sau Hoa
Jasminum subtriplinerve Blume
cùng chi
Do Jasminum
nên b. khác vào
các . Xem b1
5
Jasminum subtriplinerve Blume
Jasminum [7],[14].
J. subtriplinerve
Blume.
J.anastomosans
Wall.
J. longisetum
Gagn.
J. undulatum
Ker.
J. lang
Gagn.
Thân
Cành con kéo dài,
Cành con có
Cành con kéo
Cành con kéo
không có lông.
Lá
Hình mác tù,
Hình tam giác,
Hình trái xoan,
òn hình
Hình trái xoan
nêm, láng
Gân lá
3 gân chính
3-
7-9
hoa.
1-
cành.
Ngoài gón Gelsemium elegans Benth (
Jasminum subtriplinerve Blume
vào :
và cây lá ngón [14]:
Jasminum
subtriplinerve Blume.
Lá ngón
Gelsemium elegans Benth.
Lá
4-7 cm.
lông, hìn
mép lá nguyên, dài 7-12 cm.
Hoa
-
vàng.
6
1
-
t chính là: terpenoid, glycosid
d[6-7].
, [32]
glycosid . phân tích HPLC
môi metanol,
terpen glycosid (1-6).
epi- Anatoliosid (1) Chevangin A (2)
Chevangin B (3) 6-epi-Chevangin B (4)
7
Chevangin C (5) Chevangin D (6)
-epi-Anatoliosid (1) và
Chevangin A (2). -epi-
Anatoliosid - -
C
Chevangin B (3), 6-epi-Chevangin B (4) và Chevangin C (5).
Chevangin D (6).
-2008 nhóm
bài báo [8-11],[28]
etyl ax,
là Rutin (7), Astragalin (8) và Isoquercitrin (9). ( 1.3) và 5
phenyletanoid glycosid là Verbascosid (10), Isoverbascosid (11), Apioverbascosid
(12), Isooleoverbascosid (13) -O-Menthiafoloyl-verbascosid (14)
(14)
Rutin (7) Astragalin (8) Isoquercitrin (9)
8
-O-Menthiafoloyl-verbascosid (14)
9
Cùng trong
HCM rong cao ete
Jasminum subtriplinerve Blume
ete Jasminum
subtriplinerve Blume. [14]
Cao trích
Triterpen
Lupeol
Betulin
Axit Betulinic
Cloroform
Axit 3-
-Axetyl oleanolic
Axit Oleanolic
Steroid
-Sitosterol
Daucosterol
Cloroform
Alcol
Dotriacontanol
Ete
1.2.5 T v
1
.
[1-2].
terpenoi d
,
b
vàng da hay [1],[13],[15].
10
[13].
17].
-
-
Jasminum
subtriplinerve Blume.
[6-7]
Tác
kháng
viêm
1ml/con
Cao etanol 40
o
Tác
kháng
viêm
mãn
tính
1ml/con
viêm mãn tính
Có tác d
[17]
, do
11
1.2.5.3
Jasminum subtriplinerve Blume):
Salmonella typhi
1.5.
Jasminum subtriplinerve
-7]
Achromobacter
Staphylococcus aureus
Staphylococcus albus
Streptococcus epidermidis
Streptococcus haemolyticus
Pseudomonas aeruginosa
Klebsiella
Shigella sonnei
Shigella shigae
Shigella dysenteriae
Escherichia coli
Alkaligens faecalis
Bacillus subtilis
Bacillus mycoides
Candida albicans
Salmonella typhi (in vivo)
K. TN
B
K. TN
K. TN
B
E
E
E
K. TN
K. TN
E
E
K. TN
K. TN
K. TN
K. TN
B
B
B
C
B
D
K. TN
D
B
B
D
D
E
E
E
A
12
Các k , ,
in vitro
tan máu Streptococcus
haemolyticus, Achromobacter, Streptococcus albus Staphyloccoccus
aureus và Streplococcus epidermidis
Bacillus subtilis, Bacillus mycoides
Candida albicans [6-7].
Ngoài ra,
Shigella dysenteriae,
Shigella shigae và Salmonella typhi [6-7].
flavonoid
Staphyloccoccus aureus và Streplococcus haemolyticus n
syringin [6].
Trong còn d
sunfamid
[32]
DPPH
Raphanus sativa ghi
trong b6:
B.subtilis và
P.fluorescens.
DPPH
-epi-
Chevangin C.
13
50
là 0.6 ppm.
Raphanus sativa DPPH
Jasminum subtriplinerve Blume [32]
1
2
3
4
5
6
Bacillus subtilis
(µg/spot)
10.0
5.0
25.0
30.0
25.0
5.0
Pseudomonas fluorescens
(µg/spot)
5.0
5.0
25.0
30.0
25.0
50
Root growth inhibition:
Raphanus sativa (EC
50
ppm)
5.0
33.0
0.6
32.0
28.0
32.0
Reduction of DPPH radical
(µg/spot)
12.3
50.0
12.3
1: Anatolioside A: 6"-epi- 2: Chevangin A 3: Chevangin B
4: 6-epi-Chevangin B 5: Chevangin C 6: Chevangin D
2008,
Minh
8].
kháng vi si
Gram (-) là E.coli và P.aeruginosaGram
(+) là B.subtilis và S.aureus A.niger và F.oxysporum
men C.albicans và S.cerevisiae. Các k :
-
-
- P.aeruginosa và
C.albicans
14
- ng pháp
E.coli, B.subtilis
-
- u
- S.cerevisiae
Các cao: Etyl axetat -1, cloroform SB2, etyl axetat
có Staphylococcus aureus; Các cao
-
Aspergillus niger [14].
i [6-7] [17].
1.2.5.4
1.2.5.5
o
15
1.2.5.6
2].
ete cloroform,
etyl axetat, butanol, etanol, metanol và cao
nhau.
-
IC
50
IC
50
20
SA2, SB1--G2 và RD,
-