Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

áp dụng thủ tục kiểm toán hàng hóa tại công ty cổ phần cao su vinaconex

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.58 KB, 36 trang )

B 
I HC CÔNG NGHIP TP. H CHÍ MINH
KHOA KINH T -  THANH HÓA



BÀI TIỂU LUẬN
MÔN: KIỂM TOÁN PHẦN 2
ĐỀ TÀI: ÁP DỤNG THỦ TỤC KIỂM TOÁN HÀNG HÓA TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU VINACONEX

GV HƢỚNG DẪN : LÊ THỊ HỒNG HÀ
LỚP :CDKT13BTH







Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH
DANH SÁCH NHÓM

STT
HỌ VÀ TÊN
MSSV
LỚP
GHI CHÚ
1
Nguyn Th ng


11015383
CDKT13CTH

2
Tng Th 
11017643
CDKT13CTH
NT
3
Cao Th ng
11015203
CDKT13BTH

4
Nguyn Th ng
11013463
CDKT13CTH

5
Phm Th Quyên
11010313
CDKT13ATH

6
Lê Th Diu Oanh
11015143
CDKT13BTH

7
Lê Th 

11022543
CDKT13DTH

Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
















Thanh Hóa, ngày…tháng…năm 2014
Giáo viên hƣớng dẫn
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH
MỤC LỤC
DANH SÁCH NHÓM
NHN XÉT CNG DN

MC LC
LI M U 1
NG V N V HÀNG HÓA VÀ QUY TRÌNH KIM
TOÁN HÀNG HÓA 2
1.1. Khái quát chung v khon mc hàng hóa 2
1.2.Yêu cu qui vi hàng hóa 2
1.3.Quy trình Kim toán khon mc hàng hóa trong kim toán Báo cáo Tài chính 3
1.3.1 Mc tiêu kim toán khon mc hàng hóa trong kim toán Báo cáo Tài chính 3
1.3.2. Lp k hoch kim toán 5
1.3.3.Thc hin k hoch kim toán 6
1.3.4 Kt thúc kim toán 11
I CÔNG TY C
PHN CAO SU VINACONEX 12
2.1. TNG QUAN V CÔNG TY C PHN CAO SU VINACONEX 12
2.1.1. Thông tin v công ty 12
2.1.2. B máy t chc ca công ty 12
2.2. ÁP DNG TH TC KIM TOÁN HÀNG HÓA TI CÔNG TY CP CAO SU
VINACONEX 13
2.2.1. Thc hin kim toán 14
I PHÁP NÂNG CAO HIU QU CÔNG TÁC KIM TOÁN HÀNG
HÓA 28
3.1.Nâng cao chng nhân viên 28
i vi công vic kim kê hàng hóa 28
u kin thc hin gii pháp hoàn thin qui trình kim toán hàng tnkho 28
3.3.1 V c 28
3.3.2 V phía các công ty kim toán 29
3.3.3 V phía hi ngh nghip 29
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH
KT LUN 30

TÀI LIU THAM KHO 31


Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:1
LỜI MỞ ĐẦU
u kiu hi nhp nn kinh t th ging kinh doanh 
Vin dn th nh. Nhii mi m ra cho các doanh
nghing thách thc, nhng ri ro không th né tránh. Ngành kim
toán nói chung và kic l
ng ch yu ca kic lp. Báo
cáo tài chính là tn ánh kt qu hoi khía cnh trong quá
trình sn xut kinh doanh ca doanh nghi
Báo cáo tài chính phm bo tính trung thc, hp lý. Trên Báo cáo tài chính ca
các doanh nghip, hàng hóa ng là mt khon mc có giá tr ln, các nghip v phát
sinh xoay quanh hàng hóa rt phong phú, phc tp. S phc tp này n công
tác t chc h y ra sai
phi vi hàng hóa. Thên tr doanh nghing
ph hàng hóa so vi thc t nhm m tài sn doanh
nghip, minh chng cho vic m rng quy mô sn xut hay ti  n xut trong
m xy ri vi hàng hóa có ng ti rt nhiu ch tiêu khác
nhau trên Báo cáo tài chính ca doanh nghip. Chính vì vy, kim toán chu trình hàng hóa
    t trong nhng phn hành quan trng trong kim toán Báo cáo tài
chính. Vi nhng lý do trnh dn la ch tài “Áp
dụng thủ tục kiểm toán hàng hóa tại công ty Cổ phần cao su Vinaconex”
Do thi gian và kin thc còn hn ch , bài vit ca chúng em không th c
nhng thiu sót, em rt mong nhc ý kia quý thy cô và các b
bài tiu luc hoàn ch
Chúng em xin chân thành c
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà

Lớp :CDKT13BTH Trang:2
CHƢƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ HÀNG HÓA VÀ QUY
TRÌNH KIỂM TOÁN HÀNG HÓA
1.1. Khái quát chung về khoản mục hàng hóa
Theo chun mc kim toán Vit Nam s 02- Hàng hóa nh:
Hàng hóa là nhng tài sn:
c gi  bán trong k sn xung;
n xut, kinh doanh d dang;
Nguyên liu, vt liu, công c, dng c  s dng trong quá trình sn xut, kinh
doanh hoc cung cp dch v.
Hàng hóa ca mi Doanh nghip có th gm:
Hàng hóa mua v  m trong kho, hàng g
ng, hàng gi gia công ch bin.
Thành phm: Thành phm tn kho và thành ph
Sn phm d dang: Sn phn php
kho.
Nguyên vt liu, công c, dng c tn kho
1.2.Yêu cầu quản lý đối với hàng hóa
Xut phát t nhm ca hàng hóa mà yêu cu Doanh nghip phi qun lý
hàng hóa tht cht ch:
-i vi quá trình mua hàng và nhu tiên nghip v mua hàng phát sinh
do b phn kho hoc b phn có nhu cu mua hàng hóa hoc dch v vit phiu yêu cu
mua. Phiu này cn phc phê duyt bi các cp có thm quyn và chuyn ti b
phn cung  x lý và trin khai k hot hàng phnh
 ng, chng v phù hp vi m dng.
n hành nghiên cu th ng, tìm nhà cung cp phù hp và tin hành son tho
ký kt hng.
-T chc kim nhn nhp kho hàng mua và bo qun hàng hóa: Sau khi vn chuyn
hàng hóa mua v, s c th kho kim tra li ln na v s ng, chng, chng loi
ri tin hành lp phiu nhp kho và theo dõi chi tit trên th ng thi báo cho b

phn k toán c v s ng hàng nhn và cho nhp kho. Yêu cu ca khâu này là
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:3
th kho và k toán phi tách bit không kiêm nhim, s sách ca k toán và th kho cn
i chi m bo s kh và kp thi hàng hóa,
hàng hóa nhp kho cc bo qun tuân theo yêu cu k thut ca tng loi riêng bit.
-T chc nhp kho sn phm sn xu     c sn xut hoàn
thành, sn phm s c kim tra chng và thc hin các th tc nhp kho.
-T chc xut hàng hóa  tiêu th: Sau khi x   c s phê
chun ca cp có thm quy, tin hành ký kt hng mua bán vi khách
hàng. Hàng hóa s c chuyc ghi nhn trên các chng t
xut kho, chng t vn chuyn, s k toán hàng hóa, th u th kho
phi kim tra cht ch các phiu yêu cu xut kho sn phm, hàng hóa xem có s phê
duyt ca cp có thm quyn hay không, th kho và k toán phi chiu
s liu trên s sách k to m bo s kh
1.3.Quy trình Kiểm toán khoản mục hàng hóa trong kiểm toán Báo cáo Tài
chính
1.3.1 Mục tiêu kiểm toán khoản mục hàng hóa trong kiểm toán Báo cáo Tài
chính
-Ma kim toán chu k hàng hóa là thu th các bng chng
thích hp t i xác nhn v m tin cy ca các thông tin tài chính có liên
ng thi cung cp nhng thông tin, tài li tham chiu khi
kim toán các chu k có liên quan.
- Mc tiêu c th khi kim toán các nghip v hàng hóa:
+ S phát sinh: Tt c các nghip v hàng hóa c ghi s trong k là phát sinh thc
t, không có các nghip v ghi khc bit là các nghip v n các khon
chi phí phát sinh.
m bo các nghip v hàng hóa 
các nguyên tc và ch  k toán hin không có sai sót.
: Các nghip v hàng hóa (nghip v xut kho, nhp kho t quá trình sn

xut), phát sinh trong k c ph trên các s k toán.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:4
n: Các nghip v hàng hóa phát sinh trong k c phân lo
nh ca các Chun mc, ch  k c thù ca
doanh nghip, các nghip v c h g pháp k toán.
: Các nghip v nhp, xut hàng hóa c h phát
sinh theo nguyên tc dc bit vi các khon chi phí tr c và chi phí phi tr
Mc tiêu c th khi kim toán s n hàng hóa:
+ S hin hu: Tt c hàng hóa c doanh nghip trình bày trên Báo cáo Tài chính
là phi tn ti thc t ti thm báo cáo. S liu trên các báo cáo phi khi s
liu kim kê thc t ca doanh nghip.
+ Quy: Toàn b hàng hóa c báo cáo phi thuc quyn s hu ca
doanh nghip, không có mt b phn hàng hóa c báo cáo nào thuc s hu ca các
 khác mà doanh nghip ch có quyn qun lý.
 n hàng hóa nh ca
chun mc, ch  k nh c th ca doanh nghic bit là các khon
chi phí sn xut d dang cui k ph s liu kim kê tin cy vi
p.
ng hp hàng hóa cui k ca doanh nghing b gim giá làm cho
giá tr thun có th thc hic nh c thì cn phi trích lp d phòng gim
giá cho hàng hóa. Các khon d phòng phnh mt cách hp lý da trên các
 phù hp:
+ Tính toán: Vinh s hàng hóa  n không có sai sót.
: Toàn b hàng hóa cui k  trên các Báo cáo Tài
chính.
+ Cng dn: S li tính dn trên các s chi tit hàng hóa 
n. Vic kt chuyn s liu t các s k toán chi tit sang các s k toán tng hp và s
cái không co sai sót.
+ Báo cáo: Các ch   n hàng hóa và chi phí trên các Báo cáo Tài

nh ca Chun mc, ch  k toán và không có
sai sót.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:5
1.3.2. Lập kế hoạch kiểm toán
a.Chuẩn bị lập kế hoạch kiểm toán
-  p nhn kim toán
- Nhn din các lý do kim toán
- Ký hng kim toán
- La chm toán:
b. Thu thập thông tin cơ sở
- Xem xét li kt qu kim toán ca ln kic và h m toán chung.
- ng, kho bãi bo qun hàng hóa.
- Nhn din các bên hu quan.
- D kin nhu cu chuyên gia bên ngoài.
c. Thu thập thông tin về nghĩa vụ pháp lý của khách hàng
-  c kim toán viên tìm hiu và thu thp t khách
y phép thành lu l công ty.
- Các Báo cáo Tài chính, báo cáo kim toán, biên bn thanh tra kim tra c
hin hành hoc mc.
- Biên bn ca các cuc hp c p hng qun tr c.
- Các hng và các cam kt quan trng.
d. Thực hiện các thủ tục phân tích sơ bộ
- So sánh s liu v mc bing s hàng hóa cu này vi hàng hóa
cu c tính theo s tuyi hoc s i.
- So sánh giá bán bình quân sn phm ca công ty vi giá bán bình quân ngành, so
sánh d tr hàng hóa bình quân cu kin kinh doanh
 sn xut.
- So sánh s liu thc t ca khách hàng và s liu k hoc tng
chi phí sn xut phát sinh trong k vi chi phí k honh mc chi phí nguyên vt liu

ca m sn phm thc t so vi k hoch.
e. Đánh giá tính trọng yếu và rủi ro kiểm toán
 u v tính trng yu.
+ Phân b u v tính trng yu cho tng b phn, tng khon mc.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:6
c tính sai sót trong tng b phn.
c tính sai sót kt hp ca các b phn.
+ So sánh sai sót kt hc tính vu (hou chnh) v
tính trng yu.
g. Tìm hiểu hệ thống kiểm soát nội bộ và đánh giá rủi ro kiểm toán
+ Xem xét quan dim cc v vic qun lý hàng hóa.
+ Xem xét v u nhân s có phù hp vi yêu cu thc t qun lý hàng hóa hay
không, vic t chc các b phn ch phn ng
c yêu cu qun lý hàng hóa.
+ Xem xét tính trung th co v, ghi chép, kim tra kim soát
hàng hóa.
+ Xem xét công ty khách hàng có ký kt hng v khác v cung cp
vn phm, hàng hóa hay không.
- H thng k toán:
+ Xem xét h thng chng t gc s dng trong công tác qun lý hàng hóa c
 và bo qun mt cách hp lý không.
+ Công vic ghi chép nghip v nhp, xut kho vm, hàng hóa có
c t ch, có tuân th nguyên tc phân công, phân nhim, bt kiêm
nhim hay không.
+ S khác bit gia s liu thc t kim kê vi s liu trên s sách k toán khi b
phát hic gii quyt kp thi không.
- Các th tc kim soát:
+ KTV phi kim tra vic phân chia trách nhim trong vic thc hin cha
chu trình.

+ Vc kim soát và ct tr bi b phc lp không, có
m b s phê duyt trong tt c các nghip v mua vào và xut kho v
hóa không.
1.3.3.Thực hiện kế hoạch kiểm toán
a.Thực hiện các thủ tục khảo sát kiểm soát
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:7
Các th nghim ki  c thc hin nh    u lc ca h
thng kim soát ni b nhm giúp kim toán viên khnh li mc ri ro kim soát ban
u mà h i vi  dn liu v hàng hóa.
-Th nghim kii vi quá trình mua hàng:
KTV kim tra du hiu ci vi quá trình này bng cách: Quan sát quá
trình lp phiu yêu cu mua, kim tra ch ký trên các phiu yêu c
Thc hin phng v nhc lp ca ca các b
phi mua hàng vi nhn hàng, th 
-Th nghim kii vi quá trình nhp-xut kho:
KTV thc hin vip cn trc tip vi nhân viên làm công tác
kim nhn, nhp kho và kim tra ch nh ch yu
sau: Th tc duyt nhp-xut kho, tính có tht ca các nghip v nhp-xuc
lp ca th kho vi giao nhn hàng và các nhân viên k toán có liên quan, du hiu
kii chiu ni b v hàng nhp-xut kho.
-Th nghim kii vi quá trình sn xut:
KTV kim tra: vic t chc qun lý  ng, t i ca quc phân
ng hoc t ng, vic ghi nht ký sn xut và lp báo cáo, quy trình làm vic ca b
phn kim tra chc lp ca b phn này, quá trình kim soát công tác k
toán chi phí thong qua du hiu kim tra, kim soát h thng s sách k 
n chng t k toán n hàng hóa,công tác bo qun vt
liu và sn phm d dang  các b phn sn xut, quy trình, th tc kim kê sn phm và
n phm d dang.
-Th nghim kii v

Các th tng thc hin là: Kho sát quá trình bo v hàng hóa trong kho
 thng kho tàng, bm b
giá công tác qun lý và kim tra chng hàng hóa trong kho ca th kho, xem xét trình
 ràng buc ci bo v hàng hóa i ghi chép s sách
v hàng hóa.
b.Thực hiện các thủ tục phân tích
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:8
Ving quát hàng hóa cho phép kim toán viên khai thác bng
chng kim toán nhanh chóng, khoanh vùng trng tâm sai phm thông qua các mâu thun
c t vic phân tích các s liu, thông tin, các t sut quan trng.
-K thut phân tích ngang:
+ So sánh s hàng hóa cui k vu k c v s tuyi li.
+ So sánh giá vn hàng bán, các loi chi phí cu thành giá thành sn phm gia k
này vi k 
-K thut phân tích dc:
+ So sánh s hàng hóa trên doanh thu hoc s hàng hóa trên giá vn hàng bán
cc.
nh t trng ca sn phm d dang trên tng s hàng hóa  
vc.
+ KTV có th so sánh t trng ca hàng hóa trên tng tài sng gia k này
và các k  xem có s bing nào ln không.
T trng hàng hóa trong tài s
ng
Tr giá hàng hóa
=
Tng tài sng

+ So sánh h s quay vòng hàng hóa vi các k c: Th tc áp di
vi khon mc hàng hóa và thành phm tn kho.

S vòng luân chuyn hàng hóa
Giá vn hàng bán trong k
=
S hàng hóa bình quân
T p lý ca giá vn hàng bán, nu s vòng luân
chuyn hàng hóa i d kin, có th  
vn hàng bán và khai gim hàng hóa.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:9
c.Thực hiện các thủ tục kiểm toán chi tiết khoản mục hàng hóa
m tra chi tit v nghip v hàng hóa:
-i vi vm toán viên có th tham chiu kt qu ca
kim toán chu k mua vào thanh toán.
-i vi các loi hàng hóa  t sn xut, KTV áp dng các th tc kim
toán sau:
+ Ki, hp l ca các chng t nhp kho sn phm sn xut ra:
Phiu nhp kho, biên bn kim kê chng sn ph
i chiu chng t nhp kho vi báo cáo sn xut, k hoch sn xut
i chiu chng t nhp kho vi s k toán hàng hóa
i chiu ngày tháng trên các chng t thàng hóa vi ngày thàng ghi s
i chiu ngày tháng trên các chng t hàng hóa vi ngày tháng ghi s
+ Chn mu mt s nghip v hàng hóa  kim tra vic phân loi
i chiu s liu gia các s chi tit , s tng hp và bng kê vi nhau
i chiu s liu trên các s k toán hàng hóa vi kt qu kim kê thc t
m tra chi tit v nghip v gim hàng hóa
Hàng hóa gim trong k ng do hai loi nghip v: xu bán và xut kho
dùng cho hong sn xut kinh doanh. Các nghip v xu bán v 
c thc hin trong chu k bán hàng và thu tin. Do vy, KTV ch cn ki
khnh k toán c n giá vn hàng bán phù hp vi doanh thu bán
m bn ca giá vn hàng bán.  thc hin các mc tiêu

kim toán này, KTV thc hin các th tc sau:
-Thu thp s liu v s ng hàng hóa tiêu th trong k, tic tính giá vn
hàng bán.
-Ki áp dng : Kim tra tính hp lý, tính nht
quán và tính hin hu c
-Thc hin kim tra tính phù hp ca giá vn hàng bán thông qua mi quan h gia
các khon mc: Chi phí sn xut kinh doanh, sn phm d dang, thành phm.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:10
-Thc hin kim tra li các nghip v xut kho tiêu th phát sinh vào các thm
cu k  k  m bo các nghip v c ghi
nh
 nghim chi tit s hàng hóa
-Quan sát kim kê vt cht hàng hóai KTV phi có mt vào thm kim
kê hàng hóa ti doanh nghip. Bng các bin pháp quan sát, kho sát, thm vn thích hp
 nh s tn ti vt cht, quyn s hu hàng hóa và nhn
chng hàng hóa.
-Kim tra s i k thuc s hu c m trong kho
ca  cuuói k
i vc nm gi bi bên th ba, KTV:
+ Kim tra các hng gi lý, các hng gi bán ký gi, các hng
gia công ch bi nh kh  có cng HTK cui k c nm gi
bi bên th ba.
+ Xem xét các báo cáo ca bên nhi lý, ký gi, kim tra các chng t, tài liu
 ng HTK cui k c nm gi bi tng bên có liên quan.
i chiu s ng tính toán ca KTV vi s i k c.
+ Gu xác nhn HTK c nm gi bi bên th i vi các bên có
liên quan.
i vng và hàng g
+ Kim tra toàn b các hng mua bán HTK phát sinh vào cu k toán,

kim tra các chng t có liên quan, thm ghi s các nghip v nh s
ng và hàng gi k c.
+ Tho lun vi các nhà qu v cách thnh thm xác nhn
tiêu th i vi hàng bán c.
 i k
Các th tc kic áp dng:
-Kim tra l áp d i s
phù hp và nht quán ca nhng chính sách này.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:11
-Rà soát li vinh giá tr ca các nghip v nhp xut HTK trong k c
v .
-Tính toán l phát sinh và s i k ca các tài khoi chiu
vi s liu c.
-Có th vn d nh giá tr cho s ng HTK cui k và
i chiu vi s liu trên các s k toán c
1.3.4 Kết thúc kiểm toán
 kin phát sinh sau ngày k liên quan ti hàng hóa
 tc cn thin nhn xét v kim toán hàng
hóa. Ving s kin này nhm mnh li s tin cy ca các
bng chng kim toán v hàng hóa c.
Tng hp các kt qu kim toán HTK
Sau khi kn thc hin k hoch king nhóm kim toán s
tng hp kt qu n HTK và tin hành tho lun vc c
khách  thng nhu chnh. Nng ý thì các bút toán
này s c tng hp trên giy t làm vic và tính s n mc HTK trên BCTC.
c li n ng ý v  u ch ng nhóm
kim toán cho rng các sai lng trng yn BCTC thì công ty kim toán
s n t chn v khon mc hàng hóa.
Phát hành Báo cáo Kim toán

Sau khi tho lun vn thông nht, KTV s lp d tho Báo cáo
Kim toán chính th công b kt qui vi
HTK, các ý kin có th là mt trong bn dng sau: Chp nhn toàn phn, chp nhn tng
phn, t chn và ý kic.
Nhng ni dung trình bày  trên ch mang tính cht lý lun. Trong thc t kim
toán, kTV có th có s u chc công vic thc hin cho phù hp vi t
v khách hàng c th mà vm bo tính tuân th các chun m
nh hin hành.


Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:12
CHƢƠNG 2: ÁP DỤNG THỦ TỤC KIỂM TOÁN HÀNG HÓA TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU VINACONEX
2.1. TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU VINACONEX
2.1.1. Thông tin về công ty
Tên công ty: Công ty C phn cao su Vinaconex
Công ty C phc thành lp và hong theo giy
chng nh phn s 4603000509 ngày 03/3/2008 do s k
hop. Công ty C phn cao su Vinaconex là mt trong các
 có din tích ln trong ngành cao su Vit Nam.
 kinh doanh:
- Trng cây cao su
- Khai thác và ch bin m cao su
- Kinh doanh cao su
- Thu mua m nguyên liu
- Bán l u
- Mua bán g cao su
- Ch bin g cao su
- Thi công xây dng và sa cha c

- Xây dng công trình dân dng, công nghip
-  h tng k thut khu công nghip
- a c, kinh doanh phát trin nhà và các công trình dch v khu công
nghip.
2.1.2. Bộ máy tổ chức của công ty
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:13

I HNG C 
HNG QUN TR
BAN TC
BAN KIM SOÁT
Phòng
k thut
Phòng
TCKT
Phòng
KHVT
Phòng
TC

Phòng
QLCL

phòng
công ty
NTCS
B Lá
NTC
S


Hòa
NTCS
Tân

NTCS
Lai
Uyên
NTCS

Bình
NTCS
Hi

NTCS
Nhà
Nai
XN
CK
CB
&XD
C.ty CP
cao su
ng
Phát
C.ty
TNHH
PT cao
su
c

Hòa
i sn xut và nhà máy
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:14
2.2. ÁP DỤNG THỦ TỤC KIỂM TOÁN HÀNG HÓA TẠI CÔNG TY CP
CAO SU VINACONEX
2.2.1. Thực hiện kiểm toán
a. Khảo sát về kiểm soát nội bộ
Qua quá trình tìm hiu h thng kim soát ni b i vi Công ty CP Cao Su
Vinaconex m soát ni b i vi hàng hóa y
, cht ch, phù hp. Do vm tra tính hiu qu
ca các quy ch kim soát ni b vi hàng hóa.
Kim toán viên tin hành kim tra các chng t gu yêu cu mua hàng,
phiu nhp kho, phiu xut kho hay phiu yêu cu s dng v y rng, các
chng t  liên tc t c, quá trình s d ch ký phê
duyt, có du hiu kim tra, kim soát ca k    u phê duyt). Tuy
nhiên du hing xuyên.
Tin hành phng vn các nhân viên v vic qun lý v th kim toán viên
phng vn nhân viên vi phòng v qui trình tip nhn hàng hóa. Khi tip nhn
hàng, theo nhân viên vi có biên bn kim nghim vt s
chng t gc, KTV phát hin mt s chng t gc không có Biên bn kim nghim v

Kim tra s tn ti ca Báo cáo chi tit v tình hình s dng v thy các
c kho tng và các xí nghiplp hàng tun và cho các b phn khác có liên
quan.
S du tra, phng vn KTV thy b phn kim kê hàng hóa do
 t lm bc lp, có s tn ti ca biên bn ki
i chii vi k toán t h
ng xuyên nên ch trong nhng hp cn thinh kim kê
hàng hóa cc thì cuc kim kê mc thc hin.

Nghiên cu h thng k toán c, th  phân công rõ ràng
trong công tác hch toán hàng hóa gia th kho, nhân viên k toán hàng hóa i
chu trách nhim ký duyt.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:15
Sau khi kho sát v h thng kim soát ni b, kim toán viên gi các th
nghin.
b Thực hiện các thử nghiệm cơ bản
 tc phân tích:
Kim toán viên tin hành thu thp B  i k toán, Báo cáo kt qu kinh
doanh, thuyt minh báo cáo tài chính, bng tng hp tính giá thành sn phm, các s chi
tit tài khon hàng hóa. Da vào s liu thu thc, Kim toán viên tin hành phân
ng quát hàng hóa ca Công ty CP Cao Su Vinaconex 
m toán
Tên khách hàng : Công ty CP Cao Su Vinaconex
 k toán: 31/12/2011 Tham chiu:
Ngày thc hin:
Công vic: Th tc phân tích hàng hóa
A- luân chuyn hàng hóa



Giá vn hàng bán
trong k
139,906,430,403
192,000,002,232

Ch tiêu
S 
S cu

S 
quân (1)
S vòng
luân chuyn
HTK(2)

58,672,281,124
71,821,002,158
65,246,641,641
2.14

71,281,002,158
98,023,364,018
84,652,183,088
2.27
(1)
S 

S  
=
2
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:16
(2)
S vòng luân
chuyn HTK
Giá vn hàng bán
=
S 


Nhn xét: So v vòng luân chuy
ng vi t l  hin hàng hóa 
u này cho thy Công ty CP Cao Su Vinaconex y mnh vic sn xut. Có
th u hiu tt cho vic kinh doanh ca công ty.
m tra chng t
Mm tra chng t nhm th dn liu v s phát sinh, quyn
, phân loi h
Trong kim toán chi tit nghip v hàng hóa, KTV tin hành chn m kim tra.
Các nghip v c chn s ti  i chiu vi các s sách, chng t liên quan,
phng vi thc hin công vic k  ng.
Kim toán viên thu thp các B chng t liên quan ti vic xut, nhp v
hóa và thành phm: Phiu nhp kho, phiu xut kho, Biên bn kim nghim chng
vt hàng, hng mua hàng, h
u vn chuyn, bc xp, ging, nht ký bo v ng thi
kim toán viên s dm tra tài liu, xin xác nh c
nhng bng chng kim toán liên quan t dn liu cn kim tra.
Kim tra s phân loi h
 thc hi c m          m toán
c ht s chi tit k toán các khon m xem có bút toán
nào bc hiên chn m kim tra:
Kii chiu chng t vào s chi tit
Kim toán viên tin hành kim tra s liên tc ca phiu nhp, xut kho trong s theo
dõi ca th kho
Qua quá trình kim tra chng t kt qu c chúng tôi th hin qua các
giy t làm vic sau:
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:17

m toán
Tên khách hàng : Công ty CP Cao Su Vinaconex

 k toán : 31/12/2011 Tham chiu:
Công vic: Th tc kim tra chng t, s sách
i thc hin: Phm Quang Tho
Khon mc : TK 152
Trích s k toán nhp kho va kho v
S CT
Ngày
Din gii
N

S tin
Ghi chú
PN14/12
31/12/11
Nhp kho cây ging
phc v trng tái canh
331
152
626,274,000
vV
PN15/12
31/12/11
Nhp kho cây stump trn

233/25.09.2011cp cây g
gin
nhân
331
152
114,537,500

v
PN16/12
31/12/11
Nhp kho cây ging theo

ng Phát)
331
152
180.000.000
V
PN18/12
31/12/11
Nhp lu Kudzu
 dng h
2011 NT Tân
c Lan)
241
152
152.700.000
V
PN19/12
31/12/11
Nhp lu kudzu
 dng h
2011 NT Lai Uyên
241
152
126.175.000
V


Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:18
Qua trích s k toán nhp vy doanh nghi dn liu
s  do thiu 1 phiu nhu k toán gii trình và
c k toán c gii thích là b sót phiu nh dng ht
ng).
Do nm trong mc trng yi vi Phiu nhp kho PN17/12,
u chnh vi công ty.
m toán
Tên khách hàng : Công ty CP Cao Su Vinaconex
 k toán : 31/12/2011Tham chiu:
Công vic: Th tc kim tra chng t, s sách
i thc hin: Lê Ving
Khon mc: TK 152
Trích s k toán xut kho va kho v

S CT
Ngày
Din gii
N

S tin
Ghi chú
PX13/12
31/12/11
Xut kho v  
nhà máy sn xut
627
152
104.245.000

V
PX14/12
31/12/11
Xu  u kudzu
làm thm ph trng tái
canh
241
152
124.320.000
V
PX15/12
31/12/11
Xut kho cây ging
phc v trng mi cty
t
223
152
626.274.000
V
PX17/12
31/12/11
Xut cây stump trn
c   
trng mi Cty CP
t
223
152
497.574.000
V
PX18/12

31/12/11
Xut kho cây stump
154
152
103.440.000
V
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:19
cp gi  n

PX19/12
31/12/11
Xut kho cây ging
cp cho NT Lai Uyên
làm cây bu 3,4 tng lá
 trng tái canh 2012
621
152
180.000.000
V
PX20/12
31/12/11
Xut kho ht ging cp
   
   
2012
621
152
154.618.000
V


Ghi chú: V: Các nghip v  các chng t gc v s phát sinh và
tính hp l.
Qua trích s k toán xut kho vy doanh nghi dn liu
s   do thiu phiu xu    c k toán Công ty CP Cao Su
Vinaconex gii trình là do th            
PX17/12.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13BTH Trang:20

Chm toán
Tên khách hàng : Công ty CP Cao Su Vinaconex
 k toán : 31/12/2011Tham chiu:02-12FA5
Công vic: Th tc kim tra chng t, s sách
i thc hin:
Khon mc: TK 157
Kim ta nht ký chung v các nghip v hàng gi bán ca công 
S CT
Ngày
Din gii
S tin
Ghi chú
PX01/03
02/03/2011
 nh doanh thu cho hàng ký
gi bán tháng 12/2010 (T 
công nghip cao su Vit Nam)
887.040.000
X
PX35/06

28/06/2011
Xut bán thành phmgi bán Latex
HA 60%
1.227.990.116
v
PX36/06
30/06/2011
Xut bán thành phmgi bán Latex
HA 60%
1.260.289.373
v
PX32/07
29/07/2011
Xut bán thành ph -
CSVN-UD/04.01.11 Latex HA 60%
184.859.755
v
PX33/07
31/07/2011
u chnh bút toán cho hàng ký
gi bán T6/2011
2.181.941.334
v
PX11/08
07/08/2011
Xut bán thành phm gi bán Latex
HA 60%
689.125.440
v
PX12/08

09/08/2011
Xut bán thành phm HD
41/04.01.11 Inv158 Latex HA 60%
121.478.400
v

Nhn xét: Các chng t  theo mt quy lut nhi chiu vic
ghi nhn hàng gi ng vi vic ghi nhn giá vn hàng bán sau
khi s c chúng tôi nhn thy doanh nghic hi
nh k toán v ghi nhn doanh thu hàng gi bán.

×