B CÔNG
I HC CÔNG NGHIP TP. H CHÍ MINH
KHOA KINH T - THANH HÓA
BÀI TIU LUN
MÔN: KIM TOÁN PHN 2
TÀI: ÁP DNG TH TC KIM TOÁN TIN GI NGÂN
HÀNG TI CÔNG TY C PHC GII KHÁT HÀ NI
NG DN : LÊ TH HNG HÀ
LP :CDKT13ATH
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH
DANH SÁCH NHÓM
STT
H VÀ TÊN
MSSV
LP
GHI CHÚ
1
Dung
11011863
CDKT13ATH
NT
2
Lê Ngc Dung
11015663
CDKT13CTH
3
Lê Th Thu Dung
11018153
CDKT13ATH
4
Nguyn Th Dung
11019903
CDKT13ATH
5
Lê Kim Dung
11019363
CDKT13BTH
6
Lê Th Dung
11018643
CDKT13BTH
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH
NHN XÉT CNG DN
Thanh Hóa, ngày…tháng…năm 2014
ng dn
(Ký, ghi rõ họ tên)
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH
MC LC
DANH SÁCH NHÓM
NHN XÉT CNG DN
MC LC
LI M U 1
LÝ LUN V KHON MC TIN GI NGÂN HÀNG VÀ QUY
TRÌNH KIM TOÁN KHON MC TIN GI NGÂN HÀNG 2
2
2
2
2
1.2. Ni dung kim toán tin gi ngân hàng 3
C GII KHÁT HÀ NI 6
2.1. TNG QUAN V CÔNG TY C PHC GII KHÁT HÀ NI 6
2.1.1. Thông tin v công ty 6
t chc 6
2.2. ÁP DNG TH TC KIM TOÁN TIN GI NGÂN HÀNG TI CÔNG TY CP
C GII KHÁT HÀ NI 7
i 7
7
8
2.2.i chiu 14
2.2.4.Kim tra s i k ti chiu s sách: 18
T S GII PHÁP HOÀN THIN QUY TRÌNH KI
C GII
KHÁT HÀ NI 20
3.1. Nhn xét v quá trình kim toán tgnh ti công ty C phc gii khát Hà Ni 20
m 20
m 20
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH
3.2. Mt s gii pháp hoàn thin th tc kim toán tin gi ngân hàng. 21
KT LUN 22
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:1
LI M U
Hoà cùng xu th hi nhp kinh t toàn cu, Vii thay và
c nhng thành tu phát trin kinh t - xã hi quan trng và ht sng,
c c cng quc t ghi nhi cng kim
ng không ch i vn lý chi
vi c doanh nghic kim toán và là nhu cu tt yu khách quan trong nn kinh t
th ng. Mt nn kinh t phát trin lành mi phc cung cp
các dch v kim toán hoàn ho có chng cao.
Hin nay, dch v kim toán Báo cáo tài chính rt phát trin do nhu cc kim
toán Báo cáo tài chính ca các doanh nghip là rt ln. Mt phn vì Báo cáo tài chính
gin ánh kt qu hong kinh doanh ca khách hàng. Khon
mc tin gi ngân hàng vai trò quan trng trong quá trình sn xut kinh
doanh ca mt doanh nghip.
Vi nhnh dn la ch tài
dng th tc kim toán tin gi ngân hàng ti c gii khát Hà Ni
Do thi gian và kin thc còn hn ch , bài vit ca chúng em không th c
nhng thiu sót, em rt mong nhc ý kia quý thy cô và các b
bài tiu luc hoàn ch
Chúng em xin chân thành c
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:2
1: LÝ LUN V KHON MC TIN GI NGÂN
HÀNG VÀ QUY TRÌNH KIM TOÁN KHON MC TIN GI
NGÂN HÀNG
Tin gi NH: bao gm tin Vit Nam, ngoi t vàng bc gi
ti NH. S lic s dng trên BCTC ca khon mc này chính là s a tài khon
tin gi chiu chnh theo s ph NH vào thm khóa s
+ Tin là khon mc c tiên trên Bt khon
mc quan trng trong tài sn ngn hc s d phân tích kh
thanh toán ca mn có th b trình bày b sai lch.
+ Tin còn là khon mc b ng và có nn nhiu khon mc quan
tr và hu ht các tài sn khác ca DN
+ S phát sinh ca các tài khon ting li s phát sinh hu ht các
tài khon khác. Vì th, nhng sai phm trong các nhip v liên qun tin có nhiu kh
y ra và khó b phát hin nc mt HTKSNB và các th tc kim
n hay phát hic
+ Mt s m khác ca tin là bên cnh kh a s sai lch do nh
ng ca các sai sót và gian ln, còn có nhng hp tuy s n trên BCTC vn
n ra trong các nghip v phát sinh và làm n các
khon mc khác.
Do tt c nhng lý do trên, ri ro tim tàng ca khon m
giá là cao. Vì vng dành rt nhiu th kim tra tin mc dù khon
mng chim t trng không ln trong tng tài sn. Tuy nhiên, cng
tp trung khám phá gian lng ch c thc hing HTKSNB
yu k y gian ln là cao.
a.Mc tiêu tng quát:
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:3
c và hp lý ca s n m
bày trên Báo cáo tài chính.
Mc tiêu chung và mc tiêc thù
Mục tiêu chung
Mục tiêu đặc thù
- S hin hu
- Quyn s hu
- S
- Ghi chép chính xác
- Trình bày và công b
- S n tin NH trên BCTC
thì tn ti trong thc t
- Doanh nghip có quyn s hu v
m i vi các khon tin
NH
- S n ti c ghi phù
hp v nh theo
chun mc và ch k toán hin
hành
- S liu trên s chi ti c tng
cp vi tài khon
tng hp trên s cái
- S c phân loi và
trình bày thích hp trên BCTC. Các
ng hp tin b hn ch quyn s
d
* Yêu cu cung c h u phc v cho kim toán:
- S cái và các s k toán chi tit.
- S ph ngân hàng.
- Bi chiu s các tài khon ngân hàng.
- Xác nhn ca ngân hàng
* PHùng pháp kim toán:
Kim tra s a các tài khon ngân hàng trong Bi chiu s n gi
ngân hàng vi:
+ S chi tit tin gi ngân hàng.
+ S cái.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:4
+ Bng kê ca ngân hàng.
+ Xác nhn ca ngân hàng.
- Kim tra các khon chênh lch gia s chi tit tin gi ngân hàng và B i
chiu s n gi ngân hàng
- Tìm hiu các kho c thanh toán trong Bi chiu s n gi
ngân hàng sau ngày ki bng kê ca ngân hàng và xác nhn các
khoi các ghi nhn ca ngân hàng
- Nu có mt s i thm cui
xem xét c gc ngày k
- i chiu các khoc ghi nhn trong Bi chiu s n gi ngân
hàng vi bng kê cm bc phn ánh trong bng
u chu chnh.
- u tra các khon mc bng:
+ Tin gc ghi nhn ti ngân hàng sau ngày k
chính.
+ Các khon mc bng hoc các khon chuyn khon gn ngày k
tài chính mà có ng trng yn s n gi ngân hàng.
- Các khon thu tin: Chn mu vic thu tic ghi nhn và kim tra s phù hp
ca các bút toán vi:
+ S qu.
+ Các chng t chng minh.
+ Doanh thu/s cái.
+ Nu thy cn thit, thc hin kim tra toàn b các séc và tin gi gi ngân hàng
vi tin nh
- Các khon tr tin: Chn mu các nghip v c ghi nhn trong trong s chi tit
tin gi ngân hàng và kim tra s phù hp vi:
+ Tài khon mua hàng/s cái
a nhà cung cp hay các chng t khác.
- Kim tra tính liên tc v s th t ca séc và hi các s th t b mt.
- Yêu cu xem xét vin ca ngân hàng:
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:5
nh ri tr và s tin phù hp vi chi tit ghi nhn trong ghi nhn
k toán.
+ Xác nhn rc ký bi có thm quyn.
nh ngày thc hin thanh toán ti ngân hàng.
nh các khon b si hay chng thc phía sau ca séc,
c tr bng tii cm t séc
- Các khon chuyn khon: Xem xét các khon chuyn khon ti hoc xung quanh
ngày kh vi tài khon ngân hàng ca các công ty trong cùng t
tin mt hay các ghi nh m bo hai bên ghi nh.
n hành kim toán:
- i vi các khon tin gi ngân hàng cn chú ý ti nhng tài khon tin gi không
k hn có s hiu qu
s dng vn ca doanh nghip.
- i vi các doanh nghip có s n gi không k hn ln cc s
dng hiu qu ca các khon tic cho vay ngn hn vi lãi su
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:6
2:
C GII KHÁT HÀ NI
Tên công ty: Công ty C phc gii khát Hà Ni
c gii khát Hà Ni c t chc TUV cp chng nhn ISO 9001:
2000 ngày 26/11/2003 và t chc Quacert cp chng nhn ISO 9001: 2000 ngày
06/12/2003.
Công ty CP NGK HÀ NI là thành viên ca:
- Hip hi Bia u NGK Vit Nam trc thuc B Công nghip.
- Tng Công ty Bia u NGK Hà Ni.
- Hi Doanh nghip Hàng Vit Nam chng cao.
Ngành ngh kinh doanh: Sn xuc gii khác; nguyên vt liu,
bao bì, thit b công ngh ngành sn xu dùng ung.
2.1
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:7
Ch tiêu
K hoch
Thc t
Tic s d c tính
mc trng yu
Tng tài sn
Tng tài sn
Lý do la ch xác
nh mc trng yu
Tng TS ca công ty có giá tr lc nhii
ng quan tâm.
Giá tr c la chn
(a)
44.220.342.331
44.220.342.331
T l s d c tính mc trng
yu
Li nhuc thu: 5% - 10%
Doanh thu: 0,5% - 3%
Tng tài sn và vn: 2%
(b)
2%
2%
Mc trng yu tng th
(c)=(a)*(b)
884.406.846,6
884.406.846,6
Mc trng yu thc hin
(d)=(c)*70%
619.084.792,6
619.084.792,6
/ sai
sót có th b qua
(e)=(d)*3,5%
21.667.967,74
21.667.967,74
vào bng trên, KTV chn ra mc trng y áp dng khi thc hin kim
toán.
Ch tiêu la chn
c
Mc trng yu tng th
884.406.846,6
-
Mc trng yu thc hin
619.084.792,6
-
/ sai sót có
th b qua
21.667.967,74
-
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:8
c 1i chiu s liu gia s liu ca ct tng cng t nht ký thu tin tài
khon tin mt và tin gn tài khon phi thu.
i chiu s liu gia ct phát sinh bên N ca Bng kê thu ti
N ca tài khon tin mt trên s cái ta thy khu có s tin là: 200.000.000
ng thi chiu s liu gia bng kê thu tii tài khon phu
khp nhau.
Bi chiu s liu gia s Cái tài khon 112 và 131
Chng t
Nghip v
S cái
Ngày
Chng t
N 112
Có 131
03/12/10
SCQB_G01
CTCPt
khu tr tin thi
công kh
50.000.000
50.000.000
10/12/10
SCQB_G01C
CTCPt
khu tr tin thi
công kh
50.000.000
50.000.000
10/12/10
SCQB_G03
CTCPt
khu tr tin thi
công kh
100.000.000
100.000.000
Tng
200.000.000
200.000.000
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:9
Bi chiu s liu gia s Cái tài khon 112 và 331
Chng t
Nghip v
S cái
Ngày
Chng t
N 331
Có 112
8/12/10
VCBQB_001
Ck-tr ti
hc cho công ty CP
SX VL& S
17.000.000
17.000.000
10/12/10
SCQB-G01b
Chit khu tr tin
mua nhng
cho công ty TNHH
TMDV T
20.000.000
20.000.000
14/12/10
SCQB-G02
Chit khu tr tin
mua nhng
cho công ty TNHH
TMDV T
20.000.000
20.000.000
21/12/10
BIDVQB-
G04b
tin
mua ván khuôn
ng cng
th
20.000.000
20.000.000
31/12/10
BIDVQB-
G05
Chuyn tr tin
mua nhiên liu cho
công ty Tun Tú
72.345.630
72.345.630
Tng cng
149.345.630
149.345.630
Kt lun: Qua tng h liu, ta thy k ch toán
c hin. S liu gia các s sách có s trùng khp nhau.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:10
Tên khách hàng: Công ty CP NGK Hà Nội
Ngày khóa s: 31/12/2010
Ni dung:
D140.1
Tên
Ngày
i thc hin
Hoa
15/08/11
i soát xét 1
i soát xét 2
Bng s liu tng hp
Lp bng s liu tng hp có so sánh vi s i chiu các s
trên bng s liu tng hp vy t làm vic ca kic. Ta
s dng s chi tit, s cái, bi s tin hành lp bng tng hp và so
sánh s
Bng s liu tng hp so sánh s i s
30/11/2010.
CÔNG TY TNHH KIM TOÁN ABC
Tên khách hàng: Công ty CP NGK Hà Nội
Ngày khóa s: 31/12/2010
Ni dung: BNG S LIU TNG HP
D141.1
Tên
Ngày
i thc
hin
Hùng
15/08/11
i soát
xét 1
i soát
xét 2
Mm bo s thng nht, ghi chép chính xác gia s liu trên s tng hp
vi b
Ngun gc s liu: S chi tit, s cái, bi s phát sinh.
Công vic thc hin:
Lp bng s liu tng hp có so sánh vi s c.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:11
i chiu s ng s liu tng hp vy t làm vic kim
c.
TK
Din gii
Giy
t
chi
tit
31/12/2010
u
chnh
thun
31/12/2010
30/11/2010
u
chnh
thun
30/11/2010
c kim
toán
Sau kim
tóan
c kim
tóan
Sau kim
tóan
112
Tin gi
ngân hàng
13.453.436
13.453.436
18.175.031
1121
Tin gi
ngân hàng
13.453.436
13.453.436
18.175.031
1122
Tin gi
ngân hàng
ngoi t
0
0
0
1123
Vàng, bc,
kim khí
0
0
0
TB, GL
xxx
vvv
TB, GL: Khp vi s liu trên b cái và S chi tit.
PY: Khp vi báo cáo kic.
vvv: Tham chin bng tng hu chnh kim tóan.
xxx: Tham chin s li c kim toán.
Kt lun: S liu trên s tng hi b
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:12
Bng s liu tng hp so sánh s ày 31/12/2010 so vi s
31/12/2009.
CÔNG TY TNHH KIM TOÁN ABC
Tên khách hàng: Công ty CP NGK Hà Nội
Ngày khóa s: 31/12/2010
Ni dung: BNG S LIU TNG HP
D141.2
Tên
Ngày
i thc
hin
Hùng
15/08/11
i soát
xét 1
i soát
xét 2
Mc tiêu: m bo s thng nht, ghi chép chính xác gia s liu trên s tng hp vi
b
Ngun gc s liu: S chi tit, s cái, bi s phát sinh, Báo cáo ki
c.
Công vic thc hin:
- Lp bng s liu tng hp có so sánh vi s c.
- i chiu s ng s liu tng hp vy t làm vic
ki c.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:13
-
TK
Din gii
Giy
t
chi
tit
31/12/2010
u
chnh
thun
31/12/2010
31/12/2009
u
chnh
thun
31/12/2009
c kim
tóan
Sau kim
tóan
c kim
tóan
Sau kim
tóan
112
Tin gi
ngân
hàng
13.453.436
13.453.436
239.119.933
1121
Tin gi
ngân hàng
13.453.436
13.453.436
239.119.933
1122
Tin gi
ngân hàng
ngoi t
0
0
0
1123
Vàng,
bc, kim
khí quý,
0
0
0
TB, GL
xxx
vvv
TB, GL: Khp vi s liu trên b cái và S chi tit.
PY: Khp vi báo cáo kic.
vvv: Tham chin bng tng hu chnh kim toán.
xxx: Tham chin s lic kim tóan.
Kt lun: Số liệu trên sổ tổng hợp đã khớp đúng với bảng CĐPS.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:14
CÔNG TY TNHH KIM TOÁN ABC
Tên khách hàng: Công ty CP NGK Hà Nội
Ngày khóa s: 31/12/2010
Ni dung: I CHIU
D142.1
Tên
Ngày
i thc hin
Thy
15/08/11
i soát xét 1
i soát xét 2
M
Ngun gc s liu: Bi s phát sinh, s cái, s chi tit tài khon tin gi
ngân hàng.
Công vic thc hin: - Da vào bi s phát sinh, cng tng tài sn và n
ngn hn và trích s liu v tin gi ngân hàng.
So sánh s n và các khoc, gii
thích nhng bing bng.
Phân tích t trng s n gi trên tng tài sn ngn hn, các t sut tài chính v
tin và kh i s c, gii thích nhng bin
ng bng.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:15
BI CHIU S LIU
ĐVT: đồng
S tài
khon
Tên tài khon
31/12/2010
31/12/2009
Bing
(+,-)
%
111
Tin mt
3.661.347.835
3.294.292.900
367.054.935
11,14
1111
Tin m
3.661.347.835
3.294.292.900
367.054.935
11,14
112
Tin gi ngân
hàng
13.453.436
239.119.933
(225.666.497)
(94,37)
1121
Tin gi ngân
13.453.436
239.119.933
(225.666.497)
(94,37)
1122
Tin gi ngân
hàng ngoi t
0
0
0
0
Cng
3.674.801.271
3.533.412.833
141.388.438
4,00
Tng tài sn
44.238.278.896
37.666.687.124
N ngn hn
20.442.608.411
14.720.604.549
T trng tin/tng tài
sn
8,31%
9,38%
Kh c
thi
17,98%
24,00%
Phân tích: Qua phân tích trên ta thy t l tin cu
vi cùng k l thi vi tin gi ngân
hàng li ging vi t l gim 94,37% so v
vy, tin. Tuy nhiên,
dù tin chim t l nh trong tng tài s u ln
Kt lun: - Các nguyên tc k c áp dng phù hp vi quy nh ca chun
mc và ch k toán hin hành.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:16
BNG TNG HP S N GI NGÂN HÀNG
ng
Ngày
u k
S tin
Cui k
Phát sinh N
Phát sinh Có
1/12/2010
18,175,031
-
-
18,175,031
2/12/2010
18,175,031
-
-
18,175,031
3/12/2010
18,175,031
50,000,000
-
68,175,031
4/12/2010
68,175,031
-
50,000,000
18,175,031
5/12/2010
18,175,031
-
-
18,175,031
6/12/2010
18,175,031
-
-
18,175,031
7/12/2010
18,175,031
-
-
18,175,031
8/12/2010
18,175,031
17,000,000
17,011,000
18,164,031
9/12/2010
18,164,031
-
600,000
17,564,031
10/12/2010
17,564,031
2,635,431,509
2,177,000,000
475,995,540
11/12/2010
475,995,540
475,995,540
12/12/2010
475,995,540
475,995,540
13/12/2010
475,995,540
-
280,000,000
195,995,540
14/12/2010
195,995,540
26,323,400
65,000,000
157,318,940
15/12/2010
157,318,940
157,318,940
16/12/2010
157,318,940
157,318,940
17/12/2010
157,318,940
-
10,000,000
147,318,940
18/12/2010
147,318,940
-
19,800
147,299,140
19/12/2010
147,299,140
147,299,140
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:17
20/12/2010
147,299,140
147,299,140
21/12/2010
147,299,140
-
32,522,000
114,777,140
22/12/2010
114,777,140
114,777,140
23/12/2010
114,777,140
912,500
100,000,000
15,689,640
24/12/2010
15,689,640
15,689,640
25/12/2010
15,689,640
3,275
40,700
15,652,215
26/12/2010
15,652,215
15,652,215
27/12/2010
15,652,215
137,315
2,345,144
13,444,386
28/12/2010
13,444,386
13,444,386
29/12/2010
13,444,386
13,444,386
30/12/2010
13,444,386
13,444,386
31/12/2010
13,444,386
72,365,680
72,356,630
13,453,436
Tng SPS
2,802,173,679
2,806,895,274
13,453,436
Phân tích:
Ni dung thu ch yu là thu tin hoàn thu ca Cc thu Qung Bình và th qu
công ty np tin mt vào tài khon ngân hàng, chi ch yu là chi tr tin thi công. Trong
tháng 12 có nhng bing ln vào các ngày 03, 10, 14, 31 vì vào cui k Công ty nhn
c tin thanh toán t vi ng thi khi nhc tin
thì k toán np tin vào tin g tránh vic tn qu quá ln.
Kt lun:
i chin s chi tit, s cái và bng i s phát sinh ca tháng
m bo kh liu.
Các khon chi là phù hp vi tình hình kinh doanh c i tình hình
thc t k c kim toán.
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:18
Khi tin hành thc hin gn s n tin gi ngân hàng vào
thm khóa s, cn chú ý nhng v sau:
n cc gi cho tt c các ngân hàng, ngay c i vi nhng ngân
hàng có s n này bng 0. Nu ngân hàng không tr li, KTV phi g
ln hai. Do ngân hàng cung cp nhiu dch v, ngoài s n phi yêu
cu xác nhng thi v các thông tin khác c là: các gii hn
trong vic s dng tin, mc lãi sut ca các tài khon tin gi có lãi, các khon vay ngân
hàng, các khon cm c, th chp hay tha thun khác v ng
hay các kho.
Vi ngh ngân hàng xác nhn các thông tin này s giúp KTV phát hin nhng
giao dch trên vi ngân hàng mà có th . Sau khi nhc
n, KTV cn ln theo s a tài khon này lên s i k
toán, nu có chênh lch cng ngân hàng rt thn trng
khi tr li, tuy nhiên vn có nhng sai sót xy ra. Vì vy, nu có nghi ng v nhng thông
tin ngân hàng cung cp, KTV có th tip xúc v làm rõ nhng nghi vn.
trên s qu tin gi ngân hàng và bi s phát sinh, lc ra thông tin
v các ngân hàng có giao dch vng Thnh 5, bao gm: Tên ngân
a ch, s tài khon. Ta có kt qu
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:19
STT
Tên ngân hàng
a ch
S tài khon
1
n
Qung Bình (BIDV QB)
S 189- u Ngh -
P.Nam Lý - ng Hi -
Qung Bình
53110000141200
2
n
Bc Qung Bình (BIDV
BQB)
Khu ph 4 - Th trn
H.Qung Trch - Qung
Bình
53210000063657
3
NH Ngoi Qung
Bình
54 - Nguyn Hu Cnh
ng Hi - Qung Bình
0311000560712
4
NH Sacombank Qung
Bình (SCQB)
254
TP.
Bình
040000394868
5
NH Công Qung
Bình (VTBQB)
ng Kit TP.
ng Hi Qung Bình
102010000927954
6
NH VP bank Qung Bình
(VB bank)
108
TP.
Bình
9819570619691003
Tiểu luận Kiểm toán 2 Giáo viên hướng dẫn: Th.S Lê Thị Hồng Hà
Lớp :CDKT13ATH Trang:20
3: MT S GII PHÁP HOÀN THIN QUY TRÌNH KI
C GII KHÁT HÀ NI