Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

tóm tắt một số nội dung cơ bản về pháp luật thuế hiện hành ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (748 KB, 67 trang )

Tóm tắt một số nội dung
cơ bản về pháp luật th
hiƯn hµnh ë viƯt nam

16 July 2014

PGS.TS Lê Xn Trường

1

HƯ thống thuế Việt Nam
1)
2)
3)
4)
5)
6)
7)
8)
9)

Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ ®Ỉc biƯt
Th xt khÈu, th nhËp khÈu
Th thu nhËp doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Thuế bảo vệ m«i trêng


16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

Người biên soạn: PGS.TS Lê Xuân Trường

2

1


I. Thuế giá trị
gia tăng

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

3

Văn bản pháp lt chđ u
• Lt th GTGT 2008 (Sè 13/2008/QH12).
• Lt sưa ®ỉi, bỉ sung mét sè ®iỊu cđa Lt Th GTGT (Số
32/2013/QH13)
ã Nghị định số 209/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Luật thuế giá trị gia tăng và Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thuế GTGT.
ã Thông t 219/2013/TT-BTC ngày của Bộ Tài chính hớng dẫn thi

hành thuế GTGT.
ã Luật Quản lý thuế; Nghị định 83/2013/NĐ-CP và Thông t số
156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hớng dẫn thi hành Luật
Quản lý thuế và Luật sửa đổi, bổ sung Luật Quản lý thuế.
ã Thông t 39/2014/TT-BTC về hóa đơn, chứng từ.
16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

Ti liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

16 July 2014

4

2


nội dung cơ bản
1. Phạm vi áp dụng

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

5

1. Phạm vi áp dụng

1.1. Đối tợng chịu thuế GTGT
- Hàng hoá, dịch vụ phục vụ cho sản xuất,
kinh doanh và tiêu dùng ở Việt Nam

THU V QUN Lí THU NNG CAO

2. Căn cứ tính thuế
3. Phơng pháp tính thuế
4. Quy định về hóa đơn, chứng từ
5. Kê khai, nộp thuế
6. Hoàn thuế

- Bao gồm cả hàng hoá nhập khẩu và dịch
vụ mua của nớc ngoài
Trừ 25 nhóm hàng hoá, dịch vụ trong danh
mục không thuộc diện chịu VAT

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

6

3


1.2. ngời nộp thuế
ã Ngời nộp thuế GTGT là các tổ chức, cá nhân

sản xuất, kinh doanh hoặc nhập khẩu hàng
hoá, mua dịch vụ của nớc ngoài thuộc diện
chịu thuế GTGT

PGS.TS Lê Xuân Trường

7

1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHÔNG PHẢI KÊ
KHAI, TÍNH VÀ NỘP THUẾ
• Tổ chức, cá nhân nhận các khoản thu về tiền
bồi thường, tiền thưởng, tiền hỗ trợ, tiền
chuyển nhượng quyền phát thải và các khoản
thu tài chính khác.
• Tổ chức cá nhân khơng kinh doanh khi bán tài
sản.
• Tổ chức, cá nhân chuyển nhượng dự án đầu tư
để sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu
thuế GTGT cho doanh nghiệp, HTX.
• Doanh nghiệp, HTX nộp thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ bán nông sản chưa qua
chế biến hoặc sơ chế thông thường cho doanh
nghiệp, HTX ở khâu kinh doanh thương mại.

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

16 July 2014


4


1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHƠNG PHẢI KÊ
KHAI, TÍNH VÀ NỘP THUẾ

1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHƠNG PHẢI KÊ
KHAI, TÍNH VÀ NỘP THUẾ
• Doanh thu hàng hóa, dịch vụ nhận bán đại lý và
doanh thu từ hoa hồng được hưởng từ hoạt
động đại lý bán hàng đúng giá trong một số
trường hợp: Bưu chính, viễn thơng, xổ số, bảo
hiểm, vé máy bay, vé ô tô, vé tàu hỏa, vé tàu
thủy, đại lý vận tải quốc tế, một số dịch vụ của
ngành hàng không và hàng hải thuộc diện áp
dụng thuế suất 0%; đại lý bán hàng hóa, dịch vụ
khơng thuộc diện chịu thuế GTGT.

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

• Điều chuyển TSCĐ đang sử dụng đã trích khấu
hao theo giá trị ghi sổ giữa các đơn vị thành viên
thuộc sở hữu 100% vốn của một DN.
• Điều chuyển tài sản giữa các đơn vị hạch tốn phụ
thuộc trong cùng một doanh nghiệp.
• Điều chuyển tài sản khi thay đổi hình thức doanh
nghiệp.
• Góp vốn bằng tài sản để thành lập doanh nghiệp.

• Thu địi người thứ ba của hoạt động bảo hiểm.
• Các khoản thu hộ không liên quan đến hoạt động
sản xuất, kinh doanh của cơ sở kinh doanh.

5


1.3. CÁC TRƯỜNG HỢP KHƠNG PHẢI KÊ
KHAI, TÍNH VÀ NỘP THU

2. Căn cứ tính thuế
ã
ã
ã

ã
ã

2.1. Giá tính thuế
Về nguyên tắc, giá tính thuế GTGT là giá cha
có thuế GTGT
Giá tính thuế đối với hàng hoá, dịch vụ trong
nớc: Giá cha có thuế GTGT
Giá tính thuế đối với hàng hoá nhập khÈu =
GTT nhËp khÈu + ThuÕ nhËp khÈu + thuế
TTĐB + Thuế BVMT
Thời điểm xác định thuế GTGT
Một số trờng hợp đặc thù về giá tính thuế
GTGT
16 July 2014


PGS.TS Lờ Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

• Tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam
mua dịch vụ của tổ chức nước ngồi khơng có cơ sở
thường trú tại Việt Nam, cá nhân ở nước ngồi là đối
tượng khơng cư trú tại Việt Nam mà các dịch vụ này
được thực hiện ở ngoài Việt Nam, gồm:
- Sửa chữa phương tiện vận tải, máy móc, thiết bị;
- Quảng cáo, tiếp thị, trừ quảng cáo trên internet;
- Xúc tiến đầu tư và thương mại;
- Mơi giới bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ ở nước
ngoài;
- Đào tạo, trừ đào tạo trực tuyến;
- Chia cước dịch vụ bưu chính, viễn thơng quốc tế giữa
Việt Nam với nước ngoài.

12

6


2.1. Gi¸ tÝnh thuÕ

16 July 2014


PGS.TS Lê Xuân Trường

13

2.2. thuÕ Suất
ã Thuế suất thuế GTGT 0% áp dụng đối với
hàng hoá, dịch vụ xuất khẩu
ã Các trờng hợp không đợc áp dụng thuế
suất 0%
ã Một số trờng hợp coi nh là xuất khẩu đợc áp
dụng thuế suất 0%
ã Điều kiện áp dụng thuế suất thuế giá trị gia
tăng 0%...

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THU V QUN Lí THU NNG CAO

Các trờng hợp đặc thù về giá tính thuế (tiếp)
(1) Hàng hoá, dịch vụ chịu thuế TTĐB; chịu thuế BVMT
(2) Tiêu dùng nội bộ, trao đổi, biếu tặng, trả thay lơng
(3) Cho thuê tài sản
(4) Bán trả góp, trả chậm
(5) Gia công hàng hoá
(6) Xây dựng, lắp đặt
(7) Đại lý, môi giới

(8) Chứng từ đặc thù: tem th, vé cớc vận tải
(9) Điện của các nhà máy thủy điện hạch toán phụ thuộc
(10) Casino, trò chơi điện tử có thởng
(11) Dịch vụ du lịch lữ hành trọn gói

14

7


3. phơng pháp tính thuế GTGT
3.1. Đối với hàng hoá nhập khẩu
VAT phải nộp = Giá tính thuế GTGT x Thuế suất
3.2. Đối với hàng hoá sản xuất, kinh doanh trong nớc và
xuất khẩu
- Phơng pháp khấu trừ thuế
- Phơng pháp trực tiếp trên GTGT

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

15

3.2.1. phơng pháp khấu trừ thuế
a) Đối tợng áp dụng
b) Công thức xác định
Thuế GTGT đầu ra
- Trình tự xác định
- Cách xác định
Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ
- Chứng từ sử dụng để xác định

- Trình tự và cách xác định
- Nguyên tắc
- Điều kiện
16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

Ti liu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

16 July 2014

16

8


ví dụ về phơng pháp khấu trừ

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

17

ví dụ về phơng pháp khấu trừ (tiếp)
- Doanh số bán ra cha thuế GTGT 30 tỷ đồng; trong đó,
doanh số hàng hoá chịu thuế suất 10% là 20 tỷ đồng,
doanh số hàng hoá chịu thuế suất 5% là 10 tỷ đồng.

- Thuế GTGT đầu vào của các hàng hoá, dịch vụ khác
phục vụ sản xuất kinh doanh trong kỳ tập hợp trên các
hóa đơn, chứng từ hợp pháp là 50 triệu đồng.
- Hàng hóa mua vào đều thực hiện thanh toán qua ngân
hàng.
- Yêu cầu: Tính số thuế GTGT doanh nghiệp phải nộp
trong tháng.
16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN Lí THU NNG CAO

Tại một DNNN trong tháng tính thuế có tài liệu sau:
- Nhập kho lô hàng nhập khẩu trị giá 12 tỷ đồng. Thuế
GTGT phải nộp kê khai ở khâu nhập khẩu là 1,2 tỷ
đồng. Cha có chứng từ nộp thuế GTGT khâu nhập khẩu
của lô hàng này.
- Chøng tõ nép thuÕ GTGT ë kh©u nhËp khÈu do KBNN
cấp cho lô hàng nhập khẩu tháng trớc 1 tỷ đồng.
- Mua một lô hàng trong nớc giá cha thuế trên hóa đơn
GTGT của bên bán là 6 tỷ đồng, thuÕ suÊt 5%.

18

9



Lời giảI ví dụ về phơng pháp khấu trừ

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

19

3.2.2. Phơng pháp trực tiếp trên GTGT
a) Trực tiếp trên GTGT: áp dụng đối với kinh doanh mua,
bán, chế tác vàng, bạc, đá quý
VAT phải nộp = GTGT x thuÕ suÊt thuÕ GTGT
GTGT = Gi¸ b¸n – Giá vốn
b) Trực tiếp trên doanh thu:
VAT phải nộp = Doanh thu x Tû lƯ th GTGT
c) Kho¸n th GTGT

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THU V QUN Lí THU NNG CAO

Thuế GTGT đầu ra
- Của hàng hoá chịu thuế suất 10%: 20 x 10% = 2 (tỷ đồng)
- Của hàng hoá chịu thuế st 5%: 10 x 5% = 0,5 (tû ®ång)
Tỉng th GTGT đầu ra: 2 + 0,5 = 2,5 (tỷ đồng)
Thuế GTGT đầu vào đợc khấu trừ

- Ghi trên chứng từ nộp thuế do KBNN cấp của lô hàng
tháng trớc: 1 tỷ đồng
- Của lô hàng mua vào ghi trên hóa đơn GTGT: 6 x 5% = 0,3
(tỷ đồng)
- Của các hàng hoá, dịch vụ khác: 0,05 tỷ đồng
Tổng số thuế GTGT đầu vào: 1 + 0,3 + 0,05 = 1,35 (tỷ
đồng)
VAT phải nộp trong tháng: 2,5 - 1,35 = 1,15 (tû ®ång)

20

10


4. quy định về hóa đơn, chứng từ

16 July 2014

PGS.TS Lê Xn Trường

21

5. Thđ tơc thu nép
5.1. Kª khai th
 Kỳ khai thuế GTGT nội địa
- Khai theo tháng
- Khai theo quý
Kỳ khai thuế GTGT đối với hàng hóa nhập khẩu
Nguyên tắc kê khai thuế
- Thời hạn nộp tờ khai

- Hồ sơ khai thuế
- Cách thức lập hồ sơ khai thuế
Xử lý khi có thuế GTGT đầu vào cha khấu trừ hết
Kê khai bổ sung, điều chØnh
16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THU V QUN Lí THU NNG CAO

ã Các loại hóa đơn
ã Khi lập hóa đơn bán hàng hoặc hóa đơn GTGT phải lập
theo đúng quy định pháp luật
ã Lập hóa đơn GTGT phải ghi tách riêng giá bán cha thuế
GTGT và thuế GTGT
ã Một số trờng hợp đặc thù về sử dụng hóa đơn:
- Giảm giá bán; trả lại hàng
- Uỷ thác nhập khẩu
- Đại lý bán đúng giá
- Xuất cho cơ sở phụ thuộc khác tỉnh, thành phố
- Bán lẻ có giá trị thấp hơn 200.000đ

22

11


5.1. Kê khai thuế (tiếp)


5.2. Nộp thuế
Nguyên tắc chung của thời hạn nộp
thuế GTGT.
Những quy định đặc thù:
- Cơ sở kinh doanh nộp thuế theo phơng pháp trực tiếp có kê khai.
- Hộ kinh doanh nộp thuế khoán
- CSKD buôn chuyÕn

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

 Nh÷ng trờng hợp kê khai đặc thù:
Đơn vị trực thuộc
CSKD xây dựng và bán hàng vÃng lai ngoại
tỉnh
Uỷ thác nhập khẩu
Đại lý đúng giá
Hoạt động vận tải
Trờng hợp ủy nhiệm lập hóa đơn
Một số dịch vụ bán lẻ: Xăng, dầu, điện

24

12



5.3. Kê khai, bổ sung điều chỉnh
- Các trờng hợp phải thực hiện điều chỉnh
- Cách xử lý số liệu điều chỉnh

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

25

6. Hoàn thuế
9 trờng hợp hoàn thuế GTGT
Bản chất của hoàn thuế giá trị gia tăng

THU V QUN Lí THU NNG CAO

16 July 2014

Hồ sơ hoàn thuế
Phơng pháp giải quyết hoàn thuế GTGT

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

26

13



II. thuế tiêu thụ
đặc biệt

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

27

VN BN PHP LuT
ã
ã
ã
ã

Luật thuế TTĐB số 27/2008/QH12.
Nghị định 26/2009/NĐ-CP ngày 26/3/2009
Thông t 05/2012/TT-BTC hớng dẫn thuế TTĐB
Luật Quản lý thuế, Nghị định 83/2013/NĐ-CP và
Thông t 156/2013/TT-BTC.

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

Ti liu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

16 July 2014


28

14


Nội dung cơ bản
1. Phạm vi áp dụng
2. Căn cứ và phơng pháp tính thuế
3. Hóa đơn, chứng từ
4. Kê khai, nộp thuế
5. Miễn, giảm, hoàn thuế

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

29

1. Phạm vi áp dụng
1.1. Đối tợng chịu thuế
- Bao gồm 10 nhóm hàng hoá và 6 nhóm dịch vụ.
- Chú ý trờng hợp điều hòa nhiệt độ
1.2. Đối tợng không thuộc diện chịu thuế
- Hàng hoá xuất khẩu
- Một số trờng hợp thực chất không tiêu dùng ở Việt Nam
- Hàng hoá viện trợ nhân đạo, ODA, miễn trừ ngoại
giao
- Xe ô tô chuyên dùng
- Điều hòa nhiệt độ thiết kế chuyên dùng để lắp vào phơng tiện vận tải
16 July 2014


PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

16 July 2014

30

15


1.3. Ngời nộp thuế TTĐB
- Ngời nộp thuế TTĐB là tổ chức, cá nhân sản
xuất, nhập khẩu hàng hoá; kinh doanh dịch vụ
thuộc diện chịu thuế TTĐB ở Việt Nam.

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

31

2. Căn cứ tính thuế
ã Thuế TTĐB đợc xác định dựa trên 2 căn cứ là giá tính thuế
và thuế suất.
Thuế TTĐB phải nộp = Giá tính thuế x Thuế suất
2.1. Giá tính thuế
ã Về nguyên tắc, giá tính thuế TTĐB là giá cha có thuế
TTĐB.
ã Giá tính thuế hàng hoá nhập khẩu:

= Giá tính thuế NK + Thuế NK (nếu có)
ã Giá tính thuế đối với hàng hoá sản xuất trong nớc: là giá
cha có thuế GTGT và cha có thuế TTĐB, đợc xác định nh
sau:
(Giá cha VAT – ThuÕ BVMT)/(1+ ThuÕ suÊt thuÕ TT§B)
16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

16 July 2014

32

16


Các trờng hợp đặc thù về giá tính thuế TTĐB

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

33

2.2. ThuÕ suÊt
• ThuÕ suÊt thuÕ TTĐB vừa phân biệt theo hàng

hoá, vừa theo nhóm hàng hoá, dịch vụ
ã Thuế suất thấp nhất là 7,5%; cao nhất là 70%
ã Rợu chỉ phân biệt theo hai nhóm độ cồn
ã Bia không phân biệt hình thức bao bì
ã Ô tô vừa phân biệt theo số chỗ ngồi, vừa theo
dung tích động cơ và nguồn năng lợng sử dụng
Giới thiệu biểu thuế TTĐB
Xét các ví dụ về tính thuế TT§B
16 July 2014

PGS.TS Lê Xn Trường

Tài liệu hướng dẫn ơn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

C¸c trêng hợp đặc thù
- Đối với hàng hoá bán qua các chi nhánh, cửa hàng
hạch toán phụ thuộc
- Đối với hàng hoá bán qua đại lý bán đúng giá
- Đối với hàng bán qua cơ sở kinh doanh thơng mại
- Đối với hàng bán theo phơng thức trả góp
- Đối với hàng gia công
- Đối với các dịch vụ chịu thuế TTĐB
- Đối với hàng hoá mua để xuất khẩu nhng không xuất
khẩu mà bán trong nớc

34

17



VÝ dơ vỊ tÝnh th TT§B
VÝ dơ 1: TÝnh th TTĐB của hàng hoá sản xuất
trong nớc:

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

35

ví dụ 2: Tính thuế TTĐB của hàng hoá nhập khẩu
ã Công ty thơng mại A trong tháng 4/2009 có nhập khẩu một
1.000 chiếc điều hòa nhiệt độ công suất 12.000BTU có giá
tính thuế nhập khẩu 5 trđ/chiếc.
ã Thuế suất thuế nhập khẩu điều hòa nhiệt độ: 26%. Thuế
suất thuế TTĐB đối với điều hòa nhiệt độ: 10%.
ã Với dữ liệu trên, thuế TTĐB phải nộp đối với lô hàng điều
hòa nhiệt độ đợc xác định nh sau:
- Thuế nhập khẩu điều hòa nhiệt độ là:
1.000 x 5 trđ x 26% = 1.300 trđ
- Thuế TTĐB phải nộp của số điều hòa trên là:
(1.000 x 5trđ + 1.300trđ) x 10% = 630 tr®
16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014


THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NNG CAO

ã Giá bán cha thuế GTGT của một chiếc xe Capvita là 450
triệu đồng. Biết thuế suất thuế TTĐB đối với loại xe này
là 50%.
ã Khi đó, thuế TTĐB của một chiếc xe này là:
[450 trđ/(1 + 50%)] x 50% = 150 tr®

36

18


ví dụ 2: Tính thuế TTĐB đối với KD dịch vơ

16 July 2014

PGS.TS Lê Xn Trường

37

3. HĨA ĐƠN, CHỨNG TỪ
- Nguyên tắc chung
- Sử dụng hóa đơn, chứng từ trong một số
trường hợp đặc thù:
+ Bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng phụ
thuộc cùng địa phương (cấp tỉnh)
+ Bán hàng qua chi nhánh, cửa hàng phụ
thuộc khác địa phương (cấp tỉnh)
+ Bán hàng qua đại lý bán đúng giá


16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

Mét c¬ së kinh doanh đua ngựa trong tháng tính thuế có
tài liệu sau:
- Doanh thu bán vé xem đua ngựa: 200 trđ
- Doanh thu bán vé đặt cợc ngựa đua: 900 trđ
- Số tiền trả thởng cho khách thắng cợc: 120 trđ
Biết rằng, thuế suất thuế TTĐB đối với hoạt động kinh
doanh đặt cợc là 30%.
Với dữ liệu trên, thuế TTĐB phải nộp trong tháng tính thuế
của cơ sở kinh doanh trên là:
[(900 tr® - 120 tr®)/(1 + 30%)] x 30% = 180 tr®

38

19


4. kª khai, nép thuÕ

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường


39

vÝ dụ về khấu trừ thuế TTĐB
Tại một doanh nghiệp sản xuất thuốc lá trong tháng tính
thuế có tình hình sau:
ã Mua vào 1.000 kg thuốc lá sợi từ một cơ sở sản xuất khác
với giá mua cha thuế GTGT là 231.000đ/kg. Từ số thuốc lá
sợi này, doanh nghiệp sản xuất đợc 5.000 cây thuốc lá
điếu (với định mức 0,2 kg thuốc lá sợi/1 cây thuốc lá điếu).
ã Trong tháng doanh nghiệp đà tiêu thụ 4.000 cây thuốc lá
đợc sản xuất từ số nguyên liệu trên với giá cha thuế GTGT
là 99.000đ/cây. (Giả định doanh nghiệp không có tồn kho
đầu kỳ về thuốc lá điếu và thuốc lá sợi). Biết thuế suất đối
với thuốc lá là 65%.
16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN Lí THU NNG CAO

4.1. Kê khai thuế
ã Nguyên tắc chung về kê khai thuế TTĐB
ã Thời điểm kê khai thuế
ã Một số trờng hợp đặc thù về kê khai thuế
- Trờng hợp bán hàng qua chi nhánh, cơ sở phụ thuộc
- Tiêu thụ qua đại lý bán đúng giá
- Mua hàng để xuất khẩu nhng không xuất khẩu mà bán

trong nớc
- Gia công
- Trờng hợp sử dụng nguyên liệu đà chịu thuế TTĐB

40

20


Lời giảI cho ví dụ về khấu trừ thuế TTĐB

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

41

4. kª khai, nép thuÕ (tiÕp)
4.2. Nộp thuế
ã Nguyên tắc chung của thời hạn nộp thuế TTĐB
ã Một số trờng hợp đặc thù về nộp thuế TT§B

16 July 2014

PGS.TS Lê Xn Trường

Tài liệu hướng dẫn ơn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO


• ThuÕ TTĐB của thuốc lá điếu tiêu thụ trong kỳ:
4.000 x [99.000/(1 + 65%)] x 65% = 156 trđ
ã Số lợng thuốc lá sợi tơng ứng với thuốc lá điếu tiêu thụ
trong tháng là: 4.000 x 0,2 = 800 kg
ã Thuế TTĐB đà trả trong giá mua của thuốc lá sợi đợc khấu
trừ là:
800 x [231.000/(1 + 65%)] x 65% = 72,8 trđ
ã Thuế TTĐB phải nộp trong tháng là:
156 trđ - 72,8 tr® = 83,2 tr®

42

21


5. Miễn, giảm, hoàn thuế

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

43

THU V QUN Lí THU NNG CAO

5.1. Miễn, giảm thuế
ã Cơ sở sản xuất hàng hoá chịu thuế TTĐB bị lỗ
do bị thiên tai thì đợc xét giảm thuế TTĐB.
5.2. Hoàn thuế
ã Các trờng hợp hoàn thuế liên quan đến hàng

hoá nhập khẩu;
ã Trờng hợp cơ kinh doanh chia tách, giải thể, phá
sản...

Iii. thuế xuất khẩu,
thuế nhập khẩu

16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

44

22


VĂN BẢN PHÁP LuẬT

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

45

Néi dung cơ bản
1. Phạm vi áp dụng
2. Căn cứ tính thuế
3. Kê khai, nộp thuế

4. Miễn, giảm, hoàn, truy thu thuế

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

- LuËt thuÕ xuất khẩu, thuế nhập khẩu đợc Quốc hội khóa XI kỳ
họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005.
- Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật QLT 2012
- Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy
định chi tiÕt thi hµnh LuËt thuÕ xuÊt khÈu, thuÕ nhËp khÈu.
- Nghị định số 40/2007/NĐ-CP ngày 16/12/2010 của Chính phủ quy
định về việc xác định trị giá hải quan đối với hàng hoá xuất khẩu,
nhập khẩu.
- Thông t số 128/2013/TT- BTC của Bộ Tài chính hớng dẫn thi hành
thủ tục hải quan và thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu.
- Thông t số 205/2010//TT-BTC ngày 15/12/2010 hớng dẫn thi hành
Nghị định 40/2007/NĐ-CP; Thông t 29/2014/TT-BTC sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông t 205/2010/TT-BTC
- Thông t 156/2013/TT-BTC của Bộ Tài chính hớng dẫn thi hành
Luật Quản lý thuế

46

23



1. Phạm vi áp dụng

2. Căn cứ tính thuế
Có ba trờng hợp khác nhau về tính thuế XNK. Với mỗi
trờng hợp, căn cứ tính thuế có khác nhau.
2.1. Trờng hợp áp dụng thuế suất
Với trờng hợp này, có 3 căn cứ tính thuế là: Số lợng
hàng hoá XNK, giá tính thuế và thuế suất
2.1.1. Số lợng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- Là số lợng hàng hoá thực tế xuất khẩu, nhập khẩu và
ghi trong tờ khai hải quan của ngời nộp thuế.
2.1.2. Trị giá tính thuế
- Trị giá tính thuế đợc chia thành trị giá tính thuế xuất
khẩu và trị giá tính thuế nhập khẩu.
16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

THUẾ VÀ QUẢN Lí THU NNG CAO

1.1. Đối tợng chịu thuế
Là hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu qua cửa
khẩu hoặc biên giới Việt Nam và hàng hoá đa từ
thị trờng trong nớc vào khu phi thuế quan và
ngợc lại, trừ các trờng hợp không thuộc diện
chịu thuế.
1.2. Đối tợng không thuộc diện chịu thuế

Có 4 trờng hợp không thuộc diện chịu thuế
XNK.
1.3. Ngời nép thuÕ
- Cã hai nhãm ngêi nép Xuân Trường
16 July 2014
PGS.TS Lê thuÕ XNK
47

48

24


2.1.3. Th st

Th XNK pn = Sè lỵng HH XNK x Giá tính thuế x Thuế suất

ã Ví dụ.
16 July 2014

PGS.TS Lờ Xuõn Trng

49

2.2. Trờng hợp áp dụng thuế tuyệt đối
ã Căn cứ tính thuế là số lợng hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
và mức thuế tuyệt đối
ã Số lợng hàng hoá tính thuế là số lợng hàng hoá thực tế
XNK.
ã Mức thuế tuyệt đối do Chính phủ quy định.


THU VÀ QUẢN LÝ THUẾ NÂNG CAO

ThuÕ suÊt thuÕ xuÊt khÈu đợc phân biệt theo mặt hàng
và đợc quy định trong biểu thuế xuất khẩu.
Thuế suất thuế nhập khẩu đợc phân biệt theo xuất xứ
hàng hoá và mặt hàng; đợc quy ®Þnh trong biĨu th
nhËp khÈu. Theo ®ã, th st th nhập khẩu gồm 3
nhóm:
ã Thuế suất u đÃi
ã Thuế suất u đÃi đặc biệt
ã Thuế suất thông thờng
ã Công thức tính thuế XNK:

2.2.3. Trờng hợp tính thuế hỗn hợp
ã Số thuÕ ph¶i nép = Sè thuÕ tÝnh theo thuÕ suÊt + Số thuế
tính theo mức thuế tuyệt đối.
ã Căn cứ tính thuế nh trờng hợp 2.1 và 2.2 nêu trên

16 July 2014

PGS.TS Lê Xuân Trường

Tài liệu hướng dẫn ôn thi KTV 2014

50

25



×