Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài Tập lớn môn cơ kết cấu 1 - TÍNH HỆ THANH TĨNH ĐỊNH Đề số 7.7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (294.43 KB, 23 trang )

Trường đại học Mỏ - Địa Chất MÔN HỌC
Bộ môn Sức bền vật liệu CƠ HỌC KẾT CẤU

Bài tập lớn số 1
TÍNH HỆ THANH TĨNH ĐỊNH
Đề số 7.7
Bảng số liệu:
STT Kích thước hình học Tải trọng
L
1
L
2
L
3
q(kN/m) P(kN) M(kNm)
7 8 8 10 50 100 150
YÊU CẦU THỰC HIỆN
I. Xác định nội lực trong hệ ghép tĩnh định
1.1. Xác định tải trọng để tính với hệ số vượt tải n=1,1 tính
chung cho các loại tải trọng
1.2. Xác định phản lực tại các gối tựa
1.3. Vẽ các biểu đồ nội lực: Mx, Qy, Nz
1.4. Vẽ các đường ảnh hưởng: đahR
A
, đahM
B
, đahQ
B
, và đahQ
1


khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi chưa có hệ thống mắt
truyền lực. Dùng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các trị số R
A
,
M
B
, Q
B
, Q
1
đã tính được bằng giải tích.
1.5. Vẽ lại các đường ảnh hưởng: đahR
A
, đahM
B
, đahQ
B
, đahQ
1

khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống mắt truyền
lực.
1.6. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di
động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K có giá
trị tuyệt đối lớn nhất.
II. Xác định một trong các chuyển vị sau của hệ
tĩnh định
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
Chuyển vị đứng tại F, chuyển vị ngang tại H, chuyển vị góc xoay
tại tiết diện R do tác dụng đồng thời của 2 nguyên nhân tải trọng và

chuyển vị cưỡng bức của gối tựa ( xem h.vẽ). Biết J
1
=2J; J
2
=3J; E=
10.10
8
kN/m
2
.
J=10
-6.
4
1
L
(m
4
); ∆=0,01L
1
(m);
2
/ L
ϕ
= ∆

φ
Sơ đồ tính hệ tĩnh định
( )
1
L

a= 2
4
m=
;
( )
2
L
b= 2
4
m
=
;
3
L
c= 2,5( )
4
m=
Thứ tự thực hiện:
Bảng số liệu và kích thước tải trọng
STT Kích thước hình học Tải trọng với hệ số vượt tải
n=1,1
L
1
L
2
L
3
q(kN/m) P(kN) M(kNm)
7 8 8 10 55 110 165
BÀI LÀM

SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
2
2
2m 4m 4m
a a a a
a
b b b
b c c c c
P
1
.5
P
P
2
P
M
1.5a
1.5a
P
P
A
K
q
q
H
B
J
J
J

J
J
J
J
J
J
2
2
2
L
3m
2
I
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
Sơ đồ hệ tĩnh định 7.7 khi có các lực tác dụng:
φ
Sơ đồ tách:
1.2. Xác định các phản lực gối tựa( như hình vẽ):
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
3
3
D
E
G
Y
C
110
K
5

5
k
N
/
m
B
=551Y
B
Y
D
=118
H
118
5
5
kN/m
X
F
=110
=756
110
R
E
=640,7kN
F
Y
F
kN
kN
kN

kN
kN
110 kN
756
kN
XG
=110kN
Y
G
=756
kN
M
G
=3313kNm
165kNm
2m 4m 4m
2m 2m 2 m 2m 2m
2m
2m 2m 2m 2.5 2.5m 2.5m 2.5m 2.5m
5
5
110
J
J
J
J
J
J
J
J

J
2
2
2
2
PPPP
A
B
1.5
165
5
5
H
I
K
110
3m
8m
3m 3m
110
M
J
J
2
P
q
H
J
J
J

J
J
2
2
P
K
q
B
J
A
J
P
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
*Dầm phụ CA

Lấy tổng theo phương Y ta có:
Y
A
+ Y
C
= 522.5
:2.2,5. 1,5.2,5.55.7,5 3.2,5.110 0
A
Mc Y
− − =


=>Y
A
= 474.5KN ; => Y

C
= 48 KN
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
4
4
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
* Dầm phụ DB:
M

D
= 3.2.Y
B
-2.2.110 – (2.5+3.2).55.2,5.2 – (2.2,5+3.2).48 =0
=> Y
B
= 551KN
Ta có:

Y
B
– Y
D
= 110 + 48 + 55.2,5.2 = 433 => Y
D
= 118 KN
* Dầm FEH:
Theo phương x ta có:

X

F
- 110 = 0 => X
F
= 110
( )
kN

Y
F
- Y
E
= 55
18
– 118 =115.3
M

F
: -55.1,5.
18
– 3.Y
E
+ 110.11+ 118.9 = 0 => Y
E
= 640.7 KN
=> Y
F
= 756
*Dầm chính GF
Ta có:
Xét theo phương x: X

G
– 110 = 0 => X
G
= 110 (kN)
Xét theo phương y: Y
G
–756 = 0 => Y
G
=756 (kN)
Lấy mô men tại G:
: 165 3.756 11.110 0
3313
G G
G
M M
M kNm
∑ + − − =
⇒ =
3. Vẽ các biểu đồ nội lực : M
x
, Q
y
, N
z
1.3. Vẽ biểu đồ mô men, lực cắt và lực dọc.
Hình vẽ sau:
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
5
5

GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
756 6 40,7
4 56,8
110
6 12,35
4 47,35
6 12,3
4 56,8
2 91,8
110 110
118
228
323
228
246,5
110
48
Q
y
N
z
M
X
2598
2433
3313
2 272,1
880
1588
4 46,87

708
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
6
6
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
Tách nút M
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
7
7
1588
708
118
118
110
110
880
M
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
110 110 0
118 118 0
1588 880 708 0
X
Y
M

= − =



= − =


= − − =





Tách nút N
0 0
0 0
110 291,8.sin 45 447,35. os45 0
640,7 291,8cos 45 447,35sin 45 118 0
2272,1 2272,1 0
X c
Y
M

= + − =


= − − − =


= − =






Tách nút tại Q
Tách nút tại F
0 0 0 0
0 0 0 0
612,35. os45 456,8.sin 45 456,8.cos 45 612,3.sin 45 0
612,35.sin 45 456,8.cos 45 612,3.cos 45 456,8.sin 45 0
X c
Y

= − + − =


= + − − =




1.4. Vẽ đường ảnh hưởng: đahR
A
, đahM
B
, đahQ
B
, và đahQ
I
.
Theo sơ đồ sau:
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257

8
8
456,8. os 110 612,3sin 0
456,8sin 612,3cos 756 0
2598 2433 165 0
X c
Y
M
α α
α α

= + − =


= + − =


= − − =





165
2433
756
110
456,8
2598
612,3

Q
612,3
456,8
456,8
612,35
F
2272,1
2272,1
118
640,
7
110
291,8
447,5
N
I
1
1
1
2/3
1/3
(+)
(-)
(-)
M
P
K
q
B
J

J
J
J
J
J
J
J
2
2
2
f
P
1
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
φ
Kiểm tra lại các trị số R
A
, M
B
, Q
B
, Q
I
dựa vào đường ảnh
hưởng dựa theo công thức sau:

. . ( )
ons
.
j

i i j k k
a
j
i i j j k k
S P y q y z dz M tg
q c t
S P y q q M tg
α
α
= + +
=
= + Ω +
∑ ∑ ∑

∑ ∑ ∑

SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
9
9
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
Tinh phản lực R
A
:
1,5.7,5
55. 2,5.110 474,5( )
2
A
R kN
= + =

Tính mô men tại B dựa vào đường ảnh hưởng M
B
:
5.10 2,5.2,5
55. 55. 928
2 2
B
M kNm
= − + = −
Tính lực cắt phía bên phải tại gối tựa B
1.5 0,5.2,5
55. 1.5 110.0,5 323
2 2
ph
B
Q kN
 
= + − − =
 ÷
 
Tính lực cắt phía bên trái tại gối tựa B:
5.5.2 5.2,5 2 5
55. 110. 110. 228
6.2 12.2 3 12
tr
B
Q kN
 
= − + − + = −
 ÷

 
Tính lực cắt phía bên phải tại mặt cắt I:
2 5.2.5 2,5.5 5
110. 55. 110. 228
3 6.2 2.12 12
ph
I
Q
 
= − − − + = −
 ÷
 
Tính lực cắt phía bên trái tại mặt cắt I:
1 5 2,5.5 5
110. 55. .5 110. 118
3 6 2.12 12
tr
I
Q
 
= − − + = −
 ÷
 
Vậy sau khi dùng đường ảnh hưởng để kiểm tra lại các trị số R
A
,
M
B
, Q
B

, Q
I
. Kết quả hoàn toàn trùng khớp với kết quả khi tính bằng
giải tích.
1.5. Vẽ lại các đường ảnh hưởng: : đahR
A
, đahM
B
, đahQ
B
,
đahQ
1
khi lực thẳng đứng P=1 di động trên hệ khi có hệ thống
mắt truyền lực.
Hình bên
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
10
10
B
2,5
1
0,75
2/3
2/3
1/3
2.5m 2.5m 2.5m 2.5m 2.5m
2.5m
2.5m 2.5m 2.5m 2m 2m 2m

P=1kN
(+)
(+)
(+)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
(-)
1
1
1
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1

1.6. Tìm vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập
trung di động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại
tiết diện K có giá trị tuyệt đối lớn nhất.
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
11
11
A
B
1/2
5/8
5/8
2m 4m 4m
a a a a
a

b b b
b c c c c c
P
1
.5
P
P
2
P
P
1
.5
P
P
2
P
P
1
.5
P
P
2
P
P
1
.5
P
P
P
1

.5
P
P
2
P
(-)
(+)
P
1
.5
P
P
2
P
P
1
.5
P
P
2
P
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
a)
b)
c)
d)
e)
f)
Tính tang của các góc nghiêng:
1

1
8
tg
α
= +
;
2
1
4
tg
α
= −
;
3
0tg
α
=
;
4
1/ 4tg
α
= +
Vì đường ảnh hưởng mô men tại mặt cắt K có cả giá trị âm và
dương nên biểu đồ sẽ có cả Smax và Smin
 Tính lần thứ 1- chọn tải trọng thứ 4, P=220 kN làm lực P
*

đặt tại đỉnh có tung độ bằng 1/2: hình a:

• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn d

z
, ta
có:

( )
1 385
165 220 . 0
8 8
dS
dz
= + = >
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
12
12
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz , ta
có:

1 1 275
165. 220. 0
8 4 8
dS
dz
   
= + − = − <
 ÷  ÷
   
Thỏa mãn điều kiện cực trị, tại vị trí này cho ta giá trị cực đại
( )

max 1 2
165. 220.
1
165.0 220. 110
2
k k
S R y y y
kNm
= = + =
= + =

Tính thử lần 2- Cho tải trọng thứ 4, P=220kN làm lực P* đạt tại
đỉnh có tung độ bằng 5/8 hình b
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta
có:

( )
1 1 165
110. 165 220 . 0
8 4 2
dS
dz
 
= + + − = − <
 ÷
 
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta
có:

1 1 55

110. 165. 220.0 0
8 4 2
dS
dz
 
= + − + = − <
 ÷
 
Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.

Tính thử lần 3- cho tải trọng thứ 1 P=110kN làm lực P
*
đặt tại
đỉnh có tung độ bằng 1/2 hình c:
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta
có:

1 1 1 165
110. 110. 220. 0
8 4 4 4
dS
dz
 
= + − + = >
 ÷
 
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta
có:
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257

13
13
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1

( )
1 1
110 110 . 220. 0
4 4
dS
dz
 
= + − + =
 ÷
 
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực đại. Đại lượng S
max
tương
ứng:
( )
( )
max 1 2 3 4
110. 165. 220.
1 5 1 825
110. 165. 220.
2 8 4 8
k k
S R y y y y y
kNm
= = + + + =
= − − =−


 Tính thử lần 4- cho tải trọng thứ 2 P=110kN làm lực P
*
đặt
tại đỉnh có tung độ bằng 1/2 hình vẽ d:
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta
có:

1 1 275
2.110. 165. 0
8 4 4
dS
dz
 
= + − = − <
 ÷
 
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta
có:

( )
1 1
110. 110 165 . 55 0
8 4
dS
dz
 
= + + − = − <
 ÷
 

Ta thấy vị trí này không thỏa mãn điều kiện cực trị.

 Tính thử lần 5- cho tải trọng thứ 4 P=220kN làm lực P
*
đặt
tại đỉnh có tung độ bằng 5/8 hình vẽ e:
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta
có:

1 1
2.110. 220. 0
4 4
dS
dz
 
= − + =
 ÷
 

• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz:
Ta thấy đ.a.h có bước nhảy tại đầu phải bằng đ.a.h S có dạng như
trên, trong đó bổ sung đoạn cuối cùng với chiều dài
a → −∞
lúc
này
5
tg
α
= −∞
Vậy khi đoàn tải trọng dịch chuyển sang phải một đoạn dz ta có

SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
14
14
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
0
dS
dz
= −∞ <
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực đại. Đại lượng S
max
tương
ứng:
( )
( )
max 1 2 3 4
110. 165. 220.
5 25 3 5 1195
110. 110. 165. 220.
8 16 8 8 8
k k
S R y y y y y
kNm
= = + + + =
 
= − − − + = −
 ÷
 



 Tính thử lần 6- cho tải trọng thứ 4 P=220kN làm lực P
*
đặt
tại đỉnh có tung độ bằng -5/8 hình vẽ f:
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên trái một đoạn dz, ta
có:

( )
1 1
110. 110 165 . 55 0
8 4
dS
dz
 
= + + − = − <
 ÷
 
• Cho đoàn tải trọng dịch chuyển về bên phải một đoạn dz, ta
có:

1 1 1 165
110. 110. 220. 0
8 4 4 4
dS
dz
 
= + − + = >
 ÷
 
Ta thấy vị trí này thỏa mãn điều kiện cực tiểu. Đại lượng S

min

tương ứng:

So sánh các giá trị MaxSmax và Max|Smin| đã tính được ở trên ta
thấy giá trị lớn nhất là 1045/6. Do đó, vị trí tương ứng cho tải trọng
thứ 4 2P=264kN làm lực P
*
đặt tại đỉnh có tung độ bằng -5/8 là vị
trí bất lợi nhất và có giá trị là Max|Smin|=1045/6 KNm


SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
15
15
( ) ( )
min
1 7 5 1045
110. 165 220 .
6 16 8 6
S kNm
 
= + − + = −
 ÷
 
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
Vậy vị trí bất lợi nhất của đoàn tải trọng gồm 4 lực tập trung di
động trên hệ khi có mắt truyền lực để mô men uốn tại tiết diện K
có giá trị tuyệt đối lớn nhất là là khi lực thứ 4 có giá trị 220kN đặt

tung độ -5/8 và có giá trị là 1045/6(kNm)
MaxS
max
=1045/6
2. Xác định chuyển vị ngang tại H, do tác dụng đồng thời của 2
nguyên nhân tải trọng và chuyển vị cưỡng bức của gối tựa
( xem h.vẽ). Biết J
1
=2J; J
2
=3J; E= 10.10
8
kN/m
2
.
J=10
-6
,
4
1
L
(m
4
); ∆=0,01L
1
(m);
2
/ L
ϕ
= ∆

Để xác định chuyển vị ngang tại H, ta cần vẽ biểu đồ mô men
uốn cho tải trọng gây ra và biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do
lực P
k
=1 đặt tại H theo phương ngang gây ra.
Xác định phản lực tại các gối tựa ở trạng thái “k”
Chiều P
K
=1 theo chiều giả sử như hình vẽ
Phản lực tại các dầm phụ CA, BD Y
A
=Y
B
=Y
C
=Y
D
=0
Xét dầm FED
( )
11
.3 11 0
3
E E
F
M Y Y= − = ⇒ =

11
0
3

E F F
Y Y Y− = ⇒ =
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
16
16
H
E
F
G
Y
E
=11/3
Y
F
=11/3
Y
G
=11/3
X
G
=1
X
F
=1
M
G
=24
1
11/3

F
P
K
=1
A
B
C
D
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
1
1
11
3
F
G
G
X
X
Y
=
=
=
( )
11
1.11 .3 0
3
24
G
G
G

M M
M
= − − =
⇒ =

Vẽ biểu đồ mô men uốn ở trạng thái “k” do lực P
k
=1 gây ra, hình
vẽ sau.

Biểu đồ mô men uốn do tải trọng gây ra, hình vẽ sau:

SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
17
17
24
20
16/3
8
16/3
32/3
16
8
24,75
3313
2433
2598
2272,1
1588

880
708
58,5
307,75
44
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
M
X
2598
2433
3313
2272,1
880
1588
446,87
708
Tính chuyển vị ngang tại H do nguyên nhân tải trọng gây ra. Áp
dụng cách nhân biểu đồ Veresaghin.
( )
( )
1
1
.
EJ
m m k
k M M∆ =
( )
1
8 6 4
1 8.2.8 2433 3313

880. .8.20
2 2.3 2
1 2272,1 1588 2 16 2598. 18 32
.4.8 .2272,1. 18. .
EJ 2 3 3 2 3
263863,8 263863,8
0,02638
EJ 10.10 .10 .10
m
k
EJ
m

+
 
∆ = + +
 ÷
 
 
+
+ + + =
 ÷
 ÷
 
= = =
Chuyển vị ngang tại H do nguyên nhân chuyển vị cưỡng bức tại
gối tựa G:
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
18

18
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
Ta có :
.
j jk jm
j
k R z
∆ = −

Với Z
jm
– chuyển vị cưỡng bức tại liên kết thứ j ở trạng thái có tải
trọng “m”.
jk
R
- phản lực tại liên kết thứ j do P
k
=1 gây ra ở trạng thái “k”
jk
R
=
G
M =
24
jm
z
=0,01 (rad)
Vì M
G
quay ngược chiều chuyển vị góc tại G nên tích

. 0
jm jm
z R
<
Vậy ∆K
j
> 0
( )
( ) ( )
1
24.0,01 0,24
0,02638 0,24 0,26638 26,638
j
m m j
k m
k k k m cm
∆ = =
∆ = ∆ + ∆ = + = =
∆K
m
> 0
Vậy chuyển vị ngang tại H cùng chiều giả sử và chuyển vị một
đoạn là 26,638 (cm)

**********THE_END**********
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
19
19
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1

SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
20
20
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
21
21
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
22
22
GV: Dương Đức Hùng Bài tập lớn cơ kếtcấu 1
SV:Hoàng Phương Thảo XDCT Ngầm và Mỏ K54
MSSV:0921040257
23
23

×