Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Tài liệu Bồi dưỡng HSG vật lí 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.48 KB, 30 trang )

Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
Tiết 1,2:
§1. SỰ PHỤ THUỘC CỦA CƯỜNG ĐỘ DỊNG ĐIỆN
VÀO HIỆU ĐIỆN THẾ - ĐIỆN TRỞ DÂY DẪN –
ĐỊNH LUẬT ƠM.
A.Tóm tắt lý thuyết :
I.Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế :
-Tỉ số
I
U
ln ln khơng đổi : I ~ U
-U=0 thì I=0, I và U là hai đại lượng tỉ lệ thuận, đồ thị là đường thẳng đi
qua gốc toạ độ.
II. Điện trở :
-Cường độ dòng điện phụ thuộc bản chất của vật dẫn.
-
I
U
=R
R là điện trở của dây dẫn
-U khơng đổi, R càng lớn thì I càng nhỏ và ngược lại.
-R đặc trưng cho tính cản trở dòng điện.
-I~
R
1
III. Định luật Ơm :
I =
R
U
U = IR
B.Hướng dẫn giải bài tập :


1.Vấn đề 1. Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa
hai đầu dây dẫn.
-
2
1
2
1
I
I
U
U
=
hay
2
2
1
1
I
U
I
U
=
= const
-Ngồi ra :
U
2
= U
1
+ ∆U
1

2
1
2
I
I
U
U
=
I
2
= I
1
+ ∆I

1
1
1
1
I
II
U
UU ∆+
=
∆+

1
1
I
U
I

U
=



2.Vấn đề 2. Đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa cường độ dòng điện chạy
trong dây và hiệu điện thế giữa hai đầu của dây dẫn đó.
Nếu U = 0 thì I = 0
U, I tỉ lệ thuận với nhau.
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 1
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
th biu din mi quan h U, I l ng thng i qua gc to v
cú h s gúc a =
U
I

Bi tp vn dng : Nu ỏp hai u dõy dn vo hiu in th U = 6V,
thỡ cng dũng in chy trong dõy dn l I = 0,5A.
a)V th biu din mi quan h gia I v U (I = a.U)
b)V th biu din mi quan h gia U v I (U = b.I)
Gii.
T s
12
5,0
6
==
I
U
U = 12I
Hay I =

12
U
a) th biu din U = 12I
th hm s luụn luụn i qua gc to o
I 0 0,5
U 0 6
6
4
2
-2
-4
-6
-5
5
b) th hm s I =
12
U
th hm s luụn luụn i qua gc to O
U 0 12
I 0 1
6
4
2
-2
-4
-6
-5
5
10
GV: TRN THANH BèNH Trang 2

Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
3.Vấn đề 3. Điện trở của dây dẫn - Định luật Ohm :
-R =
I
U

-So sánh hai điện trở : lập tỉ số giữa hai điện trở.
-Định luật ơm : I =
R
U

 Bài tập vận dụng : cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ. khi đóng khố
K, ampe kế chỉ 0,8A.
a)Nếu thay điện trở M
1
N
1
bằng điện trở mới M
2
N
2
thì ampe kế chỉ
1,6A. So sánh điện trở của hai dây dẫn nói trên, cho rằng nguồn U khơng đổi.
b)Biết U=6v. Muốn chỉ số của ampe kế trong cả hai trường hợp là
khơng đổi và bằng 0,8A; thì đối với điện trở M
2
N
2
ta phải thay hiệu điện thế
U một hiệu điện thế khác có giá trị là bao nhiêu ?

Giải
a)Gọi R
1
, R
2
lần lượt là điện trở của dây M
1
N
1
và M
2
N
2
, ta có :
R
1
=
8,0
1
U
I
U
=
(1)
R
2
=
6,1
2
U

I
U
=
(2)
Lập tỉ số (1)/(2) suy ra
2
8,0
6,1
2
1
==
R
R
Vậy R
1
= 2R
2
b) Điện trở dây M
1
N
1
R
1
=
8,0
6
1
=
I
U

= 7,5Ω
Điện trở dây M
2
N
2
R
2
=
2
5,7
2
1
=
R
= 3,75Ω
Hiệu điện thế nguồn cần thay thế
U
2
= I
2
R
2
= 0,8.3,75 = 3(V)
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 3
A V
+ -
U K
M
1
N

1
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
Tiết 3-6:
§2. ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP-ĐOẠN MẠCH MẮC SONG SONG.
ĐỊNH LUẬT ƠM TRONG ĐOẠN MẠCH MẮC NỐI TIẾP VÀ SONG SONG.
A.Tóm tắt lý thuyết :
I. Đoạn mạch mắc nối tiếp-Định luật ơm trong đoạn mạch mắc nối tiếp :
- I
1
=I
2
=I
3
= =I
n
=I
- U
1
+U
2
+U
3
+ +U
n
=U
AB
- U
1
=I
1

.R
1
=I.R
1
- U
2
=I
2
.R
2
=I. R
2
- U
3
=I
3
.R
3
=I.R
3
- U
n
=I
n
.R
n
=I.R
n
- U
AB

=I.R
AB
R
AB
= R
1
+ R
2
+ R
3
+ + R
n
- I=
AB
AB
R
U
II. Đoạn mạch mắc song song-Định luật ơm cho đoạn mạch mắc song
song :
- I=I
1
+I
2
+I
3
+…+I
n
- U
AB
=U

1
=U
2
=U
3
=…=U
n
- I
1
=
11
1
R
U
R
U
=
- I
2
=
22
2
R
U
R
U
=
- I
3
=

33
3
R
U
R
U
=
- I
n
=
nn
n
R
U
R
U
=
-
nAB
RRRRR
1

1111
321
++++=
- Định luật ơm : I=
AB
AB
R
U

B.Hướng dẫn giải tốn :
1.vấn đề 4. Tính điện trở tương đương.
- Quan sát mạch điện theo dạng nào ?
- Mạch điện phức tạp có đoạn nối tắt, chập hai điểm nối tắt, vẽ lại mạch.
- Mạch điện phức tạp có nhiều cụm, phải chia thành các cụm nhỏ, sau đó
mới gộp lại tuỳ theo dạng.
 Bài tập vận dụng :
1.a)cho hai điện trở R
1
=40Ω và R
2
=60Ω mắc nối tiếp với nhau. Tính điện
trở tương đương của đoạn mạch nói trên.
b)Nếu R
1
và R
2
nói trên được mắc song song. Điện trở tương đương của
chúng là bao nhiêu ?
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 4
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
2.Cho mch in nh hỡnh v. vi R
1
=R
2
=R
3
=60; R
4
=40. Tớnh in tr

tng ng ca on mch núi trờn.
Quan sỏt hỡnh v ta thy (A,B) v (C,D) l hai cp im c ni tt,
mch in cú th v li :
AB R
1
CD R
4
R
2
R
3
R
1
//R
2
//R
3

20
1
60
1
60
1
60
11111
321123
=++=++=
RRRR
R

123
=20()
R
123
ni tip R
4
R
t
=R
123
+R
4
=20+40=60()
2.Vn 5. Tớnh in tr tng ng trong on mch phc tp.
Cụng thc bin i t mch tam giỏc () thnh mch sao ()
A A
R
12
R
1
R
2
R
13
R
23

B C

B R

3
C
R
12
=
321
21
RRR
RR
++
GV: TRN THANH BèNH Trang 5
A B
R
1
C R
2
R
3
D R
4
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
R
13
=
321
31
RRR
RR
++


R
23
=
321
32
RRR
RR
++
Bi tp ỏp dng : cho mch in tam giỏc nh hỡnh v (hỡnh trờn) Hóy
bin i mch tam giỏc núi trờn thnh mch sao tng ng (nh lut
Kennli)
p dng cho R
1
=1, R
2
=2, R
3
=3. Tớnh R
12
, R
13
, R
23
Gii
in tr tng ng ca c hai mch bng nhau bt k xột gia hai im
no
- Xột gia hai im AB :
R
AB
=

321
321
)(
RRR
RRR
++
+
=R
12
+R
13
(1)
- Xột gia hai im AC :
R
AC
=
321
312
)(
RRR
RRR
++
+
=R
12
+R
23
(2)
- Xột gia hai im BC :
R

BC
=
321
213
)(
RRR
RRR
++
+
=R
13
+R
23
(3)
(1)-(2) R
13
-R
23
=
321
3231
RRR
RRRR
++

(4)
(3)+(4) 2R
13
=
321

3231
321
3231
RRR
RRRR
RRR
RRRR
++

+
++
+
=
321
31
2
RRR
RR
++
R
13
=
321
31
RRR
RR
++
R
23
=

321
32
RRR
RR
++
Th R
13
vo (1)
R
12
=
321
21
RRR
RR
++
p dng :
R
12
=
321
21
RRR
RR
++
=
3
1

R

13
=
321
31
RRR
RR
++
=
2
1

R
23
=
321
32
RRR
RR
++
=1
GV: TRN THANH BèNH Trang 6
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
3.Vn 6. Tỡm s in tr ging nhau ớt nht cú trong on mch cú in
tr xỏc nh.
Nu R
i
> in tr thnh phn R
0
:


- Nu R
i
< in tr thnh phn R
0
:

4.Vn 7. p dng nh lut ụm trong on mch mc ni tip :
- nh lut : I=
R
U
- c im :
+ Dũng in chy t in tr ny n in tr kia.
+ Cng dũng in I=I
1
=I
2
=I
3
==I
n
+ Hiu in th U=U
1
+U
2
++U
n
5.Vn 8. So sỏnh sỏng ca ốn.
- Trờn mi ốn cú (U
dm
-P

dm
).Nu s liu ny bộ hn thc t, ốn chỏy sỏng
hn bỡnh thng v cú th b h.
- Cú th so sỏnh :
+ U>U
dm
: ốn sỏng hn bỡnh thng.
+ U<U
dm
: ốn sỏng yu hn bỡnh thng.
+ I>I
dm
: ốn sỏng hn bỡnh thng.
+ I<I
dm
: ốn sỏng yu hn bỡnh thng.
6.Vn 9. nh lut ụm trong on mch ch mc song song.
c im v tớnh cht :
- Cỏc in tr u ni chung vo hai u A,B. Dũng in ti A s phõn
thnh nhiu nhỏnh r qua cỏc in tr, sau ú nhp chung tr li im B.
- Cỏc im A,B núi trờn gi l mỳt dũng in qua mch chớnh :
I=I
1
+I
2
+I
3
- Hiu in th :
U=U
1

=U
2
=U
3
GV: TRN THANH BèNH Trang 7
R
0
R
i
R
0



R
i
I
1
R
1

I
2
R
2
I
3
R
3
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9

7.Vn 10. nh lut ụm trong on mch va mc ni tip va mc
song song.
Chia on mch thnh nhiu on mch nh gm ch cú ni tip (hoc
ch cú song song) sau ú li gp nhiu mch nh ny li vi nhau tu theo c
im v tớnh cht ca mi mch.
8.Vn 11. nh lut ụm trong mch cu
- Nu R
1
.R
4
= R
2
.R
3
Mch cu cõn bng, khụng cú dũng in chy qua R
5
(I
5
=0)
- Nu R
1
.R
4
R
2
.R
3
Mch cu khụng cõn bng, cú dũng in qua R
5
Ta bin i mch

135
,
254
thnh mch sao tớnh in tr tng ng,
t ú suy ra cng dũng in trong mch. Hoc cú th gii bng cỏch chn
gc in tr.
U
AB
=V
A
-V
B
Chn V
B
=0 U
AB
=V
A
Gi s chiu dũng in nh hỡnh v
Ti nỳt C ta cú :
I
1
=I
2
+I
5
(1)
Ti nỳt D ta cú :
I
4

=I
3
+I
5
(2)
I
1
=
111
1
R
VU
R
VV
R
U
CABCA

=

=
(3)
I
2
=
222
2
R
V
R

VV
R
U
CBC
=

=
(4)
I
3
=
333
3
R
VU
R
VV
R
U
DABBA

=

=
(5)
I
4
=
444
4

R
V
R
VV
R
U
DBD
=

=
(6)
I
5
=
55
5
R
VV
R
U
DC

=
(7)
Th (3,4,5,6,7) vo (1,2)
GV: TRN THANH BèNH Trang 8
I
1
R
1

C I
2
R
2

I
5
A R
5
B

I
3
R
3
D I
4
R
4
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9

521
R
VV
R
V
R
VU
DCCCAB


+=

(8)

524
R
VV
R
VV
R
V
DC
DABD

+

=
(9)
T (8,9) suy ra V
C
v V
D
Ln lt th V
C
, V
D
vo (3,4,5,6,7) ta tớnh c I
2
,I
3

,I
4
,I
5
Tit 7,8: Đ3. IN TR DY DN
PH THUC VO NHNG YU T NO ?
A.Túm tt lý thuyt :
-Tit din dõy dn l din tớch mt ct ngang ca dõy ú.
-R~l
-R~
S
1
-in tr ca dõy dn ph thuc vo cht liu lm nờn dõy dn ú.
-H thc :
R=.
S
l
(1)
: in tr sut (m)
l :chiu di dõy (m)
S : tit din dõy (m
2
)
R : in tr dõy dn ()
-T (1) suy ra =R.
l
S
-Bng kờ in tr sut ca mt s cht.
B.Hng dn gii bi tp :
1.Vn 12. in tr ca dõy dn ph thuc vo chiu di.

Hai dõy dn ng cht, cựng tit din, thỡ in tr ca chỳng t l thun
vi chiu di ca dõy dn
2
1
2
1
l
l
R
R
=
(1)
Bit c ba trong bn i lng cú trong (1) ta d dng suy ra c i
lng cũn li.
p dng : mt dõy dn cú tit din u, c ỏp vo ngun in cú
hiu in th U=30v, thỡ cng dũng in chy trong dõy dn l I=1,5A.
Ngi ta ct dõy dn núi trờn thnh hai on l
1
v l
2
bit rng l
1
:l
2
=
3
2
a)Tớnh in tr ca mi dõy l
1
v l

2
.
b)Nu mc ni tip hai dõy dn núi trờn vi nhau v cng ỏp vo ngun
in U=30V thỡ hiu in th gia hai u mi dõy l bao nhiờu ?
c)Nu mc chỳng song song vi nhau v cng ỏp vo ngun in U=30V
núi trờn. Cng dũng in qua mi dõy dn l bao nhiờu ?
GV: TRN THANH BèNH Trang 9
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
Gii
a)in tr dõy dn núi trờn
R=
5,1
30
=
I
U
=20()
Vỡ dõy dn ct lm hai d0on vi l
1
:l
2
=
3
2

3
2
2
1
2

1
==
l
l
R
R

5
20
532
2121
=
+
==
RRRR
=4
R
1
=8()
R
2
=12()
b)Hiu in th gia hai u mi dõy
U
1
=I.R
1
=1,5.8=12V
U
2

=I.R
2
=1,5.12=18V
c)cng dũng in qua mi dõy
I
1
=
8
30
1
=
R
U
=3,75A
I
2
=
12
30
2
=
R
U
=2,5A
2.Vn 13. S ph thuc ca in tr vo tit din dõy dn.
-Hai dõy dn ng cht, ng chiu di, thỡ in tr ca chỳng t l nghch
vi tit din ca chỳng.

1
2

2
1
S
S
R
R
=
-Hai dõy dn ng cht, in tr ca chỳng t l vi chiu di v t l
nghch vi tit din ca chỳng

12
21
2
1
Sl
Sl
R
R
=
Lu ý : ta cú t s
1
2
S
S
, khụng cn thit phi i n v tit din ra m
2
,
ch cn i chỳng cựng n v.
p dng : Hai dõy dn ng cht, dõy th nht cú chiu di l
1

=80cm v
tit din S
1
=0,2cm
2
. Dõy th hai cú chiu di 1,2m v tit din 4mm
2
. Bit dõy
th nht cú in tr R
1
=0,8. Tớnh in tr dõy th hai.
Gii
Vỡ hai dõy dn ng cht nờn

15
2
20.120
4.80
12
21
2
1
===
Sl
Sl
R
R
R
2
=

2
8,0.15
2
15
1
=
R
=2()
3.Vn 14. S ph thuc ca in tr vo vt liu lm in tr.
-in tr sut ca mt vt liu l in tr ca mt dõy dn lm bng vt
liu ú cú chiu di l 1m v cú tit din l 1m
2
GV: TRN THANH BèNH Trang 10
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
-ρ là điện trở suất của vật liệu
R là điện trở của vật liệu đó
Vì đồng chất nên ta có :

Sl
S
R S l l
ρ
ρ
ρ
= =
Suy ra R=ρ.
S
l
 Áp dụng : một cuộn dây đồng có khối lượng 220kg, tỉ khối là 8,8 và có
điện trở R=0,68Ω. Tính chiều dài và tiết diện dây đồng nói trên. Cho điện trở

suất của đồng là 1,7.10
-8
Ωm.
Giải
Ta có tỉ khối d=8,8
D=1000d=1000.8,8=8800kg/m
3
Mà D=
V
m
Vậy V=
8800
220
=
D
m
=0,025m
3
=25,10
-3
m
3
Gọi S,l lần lượt là tiết diện và chiều dài dây dẫn
Thể tích đồng
V=S.l=25,10
-3
m
3
(1)
Điện trở cuộn dây đồng nói trên

R=ρ.
S
l

8
0,68
1,7.10
l R
S
ρ

= =
=4.10
7
(2)
Từ (1,2) ta có
S=2,5.10
-5
m
2
=25mm
2
l=4.S=4.2,5.10
-5
.10
7
=1000m
Tiết 9,10: §4. BIẾN TRỞ.
A.Tóm tắt lý thuyết :
-Biến trở là một điện trở mà ta có thể thay đổi trị số của điện trở đó.

-Người ta dùng biến trở để thay đổi cường độ dòng điện trong mạch.
-Chỉ số (aΩ, bA) ghi trên biến trở cho ta biết trị số lớn nhất của biến trở là
aΩ và biến trở có thể chịu được cường độ dòng điện tối đa là bA
B.Hướng dẫn giải bài tập :
1.vấn đề 15. các dạng tốn về biến trở.
Biến trở thường gặp nhất là biến trở có con chạy. Được cấu tạo bởi dây
dẫn dài được quấn đều và cách điện với nhau trên một lõi sứ hình trụ.
Các dạng thường gặp :
-Giải thích số liệu ghi trên biến trở.
-Xác định chiều dài dây dẫn.
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 11
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
l=R.
S

-Xỏc nh tit din dõy
S=.
R
l
Vi R=R
max
ca bin tr.
-Xỏc nh cỏc i lng I, U v R ca bin tr : s dng nh lut ụm.
p dng : Mt bin tr trờn ú cú ghi (6- 2A)
a)Nờu ý ngha cỏc s ghi trờn bin tr.
b)Bin tr lm bng cht cú in tr sut =5.10
-7
m, tit din dõy
S=0,03mm
2

. Tớnh chiu di dõy lm bin tr.
c)Hiu in th ln nht gia hai u bin tr ú l bao nhiờu ? T ú a
ra cụng dng ca bin tr.
Gii
a)Bin tr cú in tr ti a 6
Bin tr chu c cng dũng in ti a l I=2A
b)Chiu di dõy lm bin tr
l=
6
7
6.0,03.10
0,36
5.10
RS
m



= =
c)Hiu in th ln nht cú th ỏp vo hai u bin tr
U
max
=I
max
.R
max
=6.2=12(V)
Vi mc hiu in th ny, bin tr phi mc ti a
Nu R
b

<6, bin tr s h
Cụng dng ca bin tr : vi hiu in th khụng i, bin tr giỳp ta thay
i c cng dũng in trong mch.
2.Vn 16. S dng nh lut ụm v cụng thc tớnh in tr ca dõy dn.
-Cụng thc nh lut Ohm :
I=
R
U
R=
I
U
(1)
-Cụng thc tớnh in tr ca dõy dn
R=
S
l
(2)
T (1,2) ta cú :

I
U
=
S
l
Hay U=
. .I l
S

l=
.U S

I

=
.
.
U S
I l
: tờn vt liu lm dõy dn
I=
.U S
l

S=
. .I l
U

GV: TRN THANH BèNH Trang 12
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
 Áp dụng : một bóng đèn có ghi (6V-0,75A), biến trở (12Ω-2A) và một
nguồn điện U=12v được mắc như hình vẽ :
C B C B
A A
+ - + -
Hình 1 Hình 2
Trong cả hai trường hợp, đèn đều sáng bình thường. Tính giá trị của biến
trở tham gia vào mạch điện trong mỗi trường hợp. Định vị trí con chạy C trên
biến trở, biết rằng điện trở được phân bố đều trên ống dây AB.
Giải
a)Trường hợp 1.
Đèn sáng bình thường, do đó

I=I
dm
=0,75A
Điện trở tương đương của cả đoạn mạch
R=
75,0
12
=
I
U
=16Ω
Điện trở của đèn
R
d
=

75,0
6
=
dm
dm
I
U
=8Ω
Vì R
b
nối tiếp với đèn
R
o
=R-R

d
=16-8=8Ω
vậy giá trị biến trở tham gia mạch điện là R
o
=8Ω
Vì R
b
=12Ω. Vị trí con chạy ở C sao cho

3
2
12
8
==
AB
AC
b)Trường hợp 2.(R
d
//R
AC
) và nối tiếp R
CB
, đèn sáng bình thường
U
d
=U
dm
=6v
Mà U
d

+U
CB
=12v
U
CB
=U-U
d
=12 - 6=6V
Ta có : R
b
=R
AC
+R
CB
=12Ω
R
d
=8Ω
R
DC
=
AC
AC
ACd
ACd
R
R
RR
RR
+

=
+ 8
8
Cường độ dòng điện trong mạch
I=I
CB
=
CBCB
CB
RR
U
6
=
Hiệu điện thế tồn mạch
U=U
DB
=U
DC
+U
CB
=12V
I.R
DC
+I.R
CB
=12V
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 13


Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9


12.
6
8
.8
.
6
=+
+
CB
CBAC
AC
CB
R
RR
R
R
8R
AC
=R
CB
(8+R
AC
)=(12- R
AC
)(8+ R
AC
)
8 R
AC

=96+4 R
AC
-R
2
AC
R
2
AC
+4 R
AC
-96=0
R
AC
=8Ω (nhận)
R’
AC
=-12Ω (loại)
Vậy biến trở tham gia mạch điện R
0
=8Ω
Vì R
b
=12Ω, vị trí con chạy C ở vị trí C sao cho

3
2
12
8
==
AB

AC
Tiết 11,12: §5.CƠNG SUẤT CỦA DỊNG ĐIỆN.
A.Tóm tắt lý thuyết:
-Trên các bóng đèn hay các dụng cụ khác, nhà sản suất thường cung cấp
các chỉ số như : (220V-100W); (220V-60W)…
+số vơn(V) ghi trên dụng cụ điện cho ta biết hiệu điện thế định mức của
dụng cụ điện đó.
+số wát(W) ghi trên dụng cụ điện cho ta biết cơng suất định mức của
dụng cụ điện.
-Cơng suất điện của một đoạn mạch (hay dụng cụ điện) được tính bằng :
P=UI
+Trường hợp đoạn mạch hay dụng cụ điện có điện trở :
P=RI
2
Hay P=
R
U
2
+Đơn vị cơng suất là wát(W)
1W=1V.1A
+1 wát là cơng suất của dòng điện có cường độ 1 ampe chạy giữa hai điểm
có hiệu điện thế 1 vơn.
1kW=1000W=10
3
W
1MW=1000000W=10
6
W
B.Hướng dẫn giải tốn :
1.Vấn đề 17. Tính cơng suất điện của đoạn mạch hay của một dụng cụ

điện.
-Tính cơng suất điện của một đoạn mạch (tính cơng suất của dòng điện
trong mạch)
P =UI
-Tính cơng suất tiêu thụ của dụng cụ điện, đoạn mạch điện (có điện trở)
P = RI
2
=
R
U
2
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 14
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
-Cụng sut in trong mch bng tng cụng sut tiờu th ca mi dng c
in trong on mch.
P=P
1
+P
2
+
p dng : gia hai im MN ca mt mch in cú hiu in th luụn
luụn khụng i U=120V. Ngi ta mc hai in tr R
1
v R
2
. Nu mc ni tip
thỡ cụng sut in ca on mch l 144W, v nu mc song song thỡ cụng sut
in ca on mch l 600W. Tớnh R
1
v R

2
.
Gii
Trng hp R
1
mc ni tip vi R
2
:
P
1
=
21
22
RR
U
R
U
td
+
=
R
1
+R
2
=
100
144
120
2
1

2
==
P
U
(1)
Trng hp R
1
mc song song vi R
2
:
P
2
=
td
R
U
'
2

=
td
R
'
24
600
120
2
2
2
==

P
U
M
=
td
R
'
24
21
21
=
+
RR
RR
R
1
R
2
=24(R
1
+R
2
)=24.100=2400 (2)
T (1,2) ta cú phng trỡnh :
R
2
-100R+2400=0
Gii phng trỡnh ta c :
R
1

=40
R
2
=60
2.Vn 18. Hiu in th nh mc cụng sut nh mc - cng
nh mc - in tr ca ốn, ca dng c in khi ang hot ng. Xỏc nh
sỏng mnh, yu ca ốn.
-Trờn cỏc dng c in, nh sn sut thng cho ta bit ch s volt, ch s
walt ca dng c in. õy l U
dm
v P
dm
ca ốn hay ca dng c in. Nu
hiu in th s dng ln hn U
dm
, dng c in ú s b h hng.
-Cng nh mc ca dng c in :
I
dm
=
dm
dm
U
P
-in tr ca dng c in khi hot ng :
R=
dm
dm
dm
dm

I
U
P
U
=
2
- bit c sỏng mnh hay yu ca ốn ta so sỏnh cỏc i lng nh
mc (U
dm
,P
dm
,I
dm
) Vi cỏc i lng tng ng tớnh c trờn mch in :
+Giỏ tr nh mc ln hn giỏ tr trờn mch in : ốn sỏng yu.
+Giỏ tr nh mc bng giỏ tr trờn mch in : ốn sỏng bỡnh thng.
+Giỏ tr nh mc bộ hn giỏ tr trờn mch : ốn sỏng mnh hn bỡnh
thng.
GV: TRN THANH BèNH Trang 15
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
 Áp dụng : cho hai đèn Đ
1
(110V-50W); Đ
2
(110V-100W)
a)So sánh cường độ định mức của mỗi đèn.
b)So sánh điện trở của mỗi đèn.
c)Có thể mắc nối tiếp hai đèn nói trên vào mạng điện U=220V được
khơng ? tại sao ? Nếu được, đèn nào sẽ mau bị đứt bóng nhất ?
d)Lắc nhẹ đèn bị đứt tim sao cho hai đầu dây bị đứt lại gác được lên nhau.

Lúc này, nếu gắn đèn nói trên vào mạng điện U=110V. Điện trở và cơng suất
định mức của đèn tăng hay giảm so với ban đầu.
Giải
a)Cường độ định mức của mỗi đèn :
-Đèn 1 :
I
dm1
=
110
50
1
1
=
dm
dm
U
P
(1)
-Đèn 2 :
I
dm2
=
110
100
2
2
=
dm
dm
U

P
(2)
Lập tỉ số (1)/(2)

2
1
100
110
110
50
2
1
==
dm
dm
I
I
2I
dm1
=I
dm2
b) Điện trở của mỗi đèn
R
1
= (3)
R
2
=
100
110

2
2
2
2
=
dm
dm
P
U
(4)
Lập tỉ số (3)/(4)

2
110
100
.
50
110
2
2
2
1
==
R
R
2R
2
=R
1
c) Điện trở tồn mạch :

R=R
1
+R
2
=
100
110.3
100
110
50
110
222
=+
Cường độ dòng điện trong mạch
I=
73,0
100
110.3
220
2
==
R
U
(A)
Ta có :
I
dm1
=
454,0
110

50
=
A<I : đèn Đ
1
sáng mạnh hơn bình thường.
I
dm2
=
9,0
110
100
=
A>I : đèn Đ
2
sáng yếu hơn bình thường.
Khi mắc nối tiếp hai đèn nói trên vào mạng điện U=220v thì đèn Đ
1
chóng
bị hư, ta khơng thể mắc nối tiếp hai đèn vào mạng điện U=220v được.
d)Khi hai đầu dây tim đèn gác được lên nhau, điện trở của đèn sẽ giảm
(do chiều dài dây tóc giảm và có một đoạn dây tiết diện tăng gấp đơi)
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 16
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
Mà P =
R
U
2
Do đó cơng suất P sẽ tăng, đèn cháy sáng hơn độ sáng ban đầu.
Tiết 13,14: §6. ĐIỆN NĂNG – CƠNG CỦA DỊNG ĐIỆN.
A.Tóm tắt lý thuyết :

- Dòng điện có mang năng lượng, năng lượng này gọi là điện năng.
- Điện năng có thể chuyển hố thành các dạng năng lượng khác như : cơ
năng, nhiệt năng, hố năng, quang năng…và ngược lại. Điện năng tn thủ đúng
theo định luật bảo tồn năng lượng.
- Điện năng chuyển hố thành các dạng năng lượng khác. Trong đó chỉ có
một phần là có ích, phần còn lại là vơ ích.
Cơng của dòng điện sản ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện năng
chuyển hố thành các dạng năng lượng khác trong đoạn mạch đó, được tính bởi :
A = UIt
- Lượng điện năng tiêu thụ được đo bằng đồng hồ điện.
1ws = 1J
1wh = 3 600J
1kwh = 3 600 000J
B. Hướng dẫn giải tốn :
1.Vấn đề 19 : cơng của dòng điện – cơng của động cơ điện - hiệu suất sử
dụng điện.
- Cơng thức tính cơng của dòng điện
A = UIt
A = RI
2
t
A = P t
A =
t
R
U
2
+ Đơn vị của cơng
1J = 1V.1A.1s = 1W.1s
1kJ = 1000J

+ Ngồi ra cơng còn có thể tính bằng đơn vị Wh, kWh.
- Cơng của động cơ điện là phần năng lượng có ích của dòng điện cung cấp
cho động cơ.
- Hiệu suất của động cơ điện cũng là hiệu suất sử dụng điện
H =
tp
ci
A
A
 A
ci
= H.A
tp
A
ci
: phần điện năng chuyển hố thành cơ năng, hố năng, quang năng…
A
tp
: cơng sinh ra của dòng điện
 Áp dụng : 1 bếp điện có hiệu suất 84 % tiêu thụ một lượng điện năng
660 kJ đun m kg từ 34
0
C đến điểm sơi. Biết rằng bếp hoạt động ở hiệu điện thế
U= 220V, trong 20 phút.
a) Tính cường độ dòng điện qua bếp và điện trở của bếp.
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 17
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
b) Tớnh khi lng m.
Gii
a) Ta cú t = 20 phỳt = 1200 s

Cụng ca dũng in chy qua bp :
A = UIt

Cng dũng in qua bp :
I =
t
U
A
=
1200.220
660000
= 2,5A
in tr ca bp :
R=
I
U
=
5,2
220
= 88(

)
b) Nhit lng do bp to ra ( cụng cú ớch )
A
ci
= A
tp.
H = 660 000. 84% = 554 400(J)
Mt khỏc
A

ci
= Q = mc (t
2
t
1
)

m =
)(
12
ttc
A
ci

=
)34100(4200
554400

= 2 (kg)
2. Vn 20 :Cụng sut in-in nng tiờu th- Tin in phi tr .
- Cụng thc tớnh in nng tiờu th cng l cụng thc tớnh cụng sinh ra ca
dũng in.
A = UIt = P t
- Nu s dng cụng thc
A = UIt = RI
2
t =
t
R
U

2

Vi t tớnh bng giõy (s) thỡ n v ca A l Jun (J)
- Nu s dng cụng thc
A = P t
Vi P tớnh bng kW, t tớnh bng gi, n v ca A l kWh.
p dng : Mt h gia ỡnh cú cỏc dng c in sau õy:
- Bp in (220V-600W)
- 4 qut in (220V-55W)
- 6 ốn (220V-100W)
Trung bỡnh mi ngy bp dựng 4 gi, ốn dựng trong 6 gi, qut dựng
trong 10 gi
a) Tớnh cng dũng in qua mi dng c in v in tr ca chỳng.
b) Tớnh tin in phi tr trong 6 thỏng. Cho rng 1 thỏng trung bỡnh l 30
ngy. 100kWh u tiờn giỏ 550 /kWh; 50kWh k tip giỏ 900 /kWh; 50kWh
k tip giỏ 1210 /kWh ; 50kwh k tip giỏ 1600 /kWh.
Gii
a) Cng dũng in qua bp, qut v ốn:
GV: TRN THANH BèNH Trang 18
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
I
b
=
U
P
b
=
220
600
= 2,72 A

I
q
=
220
55
= 0,25A
I
d
=
220
100
≈ 0,45A
Điện trở của bếp, quạt và đèn
R
b
=
600
48400
2
=
B
P
U
≈ 80,6

R
q
=
55
220

22
=
q
P
U
= 880

R
d
=
100
220
22
=
d
P
U
= 484

b)Số kwh điện mà bếp điện đã tiêu thụ trong 1 tháng :
A
1
= P
b
.t = 0,6.4.30 = 72(kWh)
Số kwh điện mà 4 quạt tiêu thụ trong 1 tháng :
A
2
= 4P
q

.t = 4.0,055.10.30 = 60(kWh)
Số kwh điện mà 6 đèn tiêu thụ trong 1 tháng :
A
3
= 6P
d
.t = 6.0,1.6.30 = 108(kwh)
Số kwh điện tiêu thụ tất cả trong tháng :
A = A
1
+ A
2
+ A
3
= 72 + 60 + 108 = 240(kWh)
Số tiền phải trả trong tháng :
M = (550.100) + (900.50) + (1210.50) + (1600.40) = 214500 (đồng)
Tiết : 15,16 §7. ĐỊNH LUẬT JUN-LENXƠ.
A.Tóm tắt lý thuyết :
- Phát biểu định luật : nhiệt lượng toả ra trong một dây dẫn tỉ lệ thuận với
bình phương cường độ dòng điện, tỉ lệ thuận với điện trở và thời gian dòng điện
chạy qua nó.
Q=RI
2
t (J) (1)
Đơn vị của điện trở là

Của cường độ dòng điện là A
Của thời gian t là s
Đơn vị của nhiệt lượng Q là J

- Mối liên hệ giữa Jun và calo
1cal=4,18J
1J=0,24cal
(1) suy ra Q=0,24RI
2
t (cal)
B.Hướng dẫn giải tốn :
1.Vấn đề 21 : nhiệt lượng toả ra trên một đoạn mạch, trên một dụng cụ
điện.
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 19
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
- p dng cỏc cụng thc v nhit lng
+Q=RI
2
t
+Q=UIt
+Q=
R
U
2
t
- Tu theo tớnh cht ca mi on mch, m ta s dng mt trong ba cụng
thc trờn
p dng . Cho hai in tr R
1
v R
2
c mc vo hai im A,B cú
hiu in th khụng i U. So sỏnh nhit lng to ra trờn mi in tr nu
chỳng :

a)Mc ni tip nờu kt lun chung.
b)Mc song song nờu kt lun chung.
c)Ln lt mc riờng r tng in tr vo gia hai im A,B.
Gii
a)Mc ni tip :
I=I
1
=I
2
p dng cụng thc Q=RI
2
t ta cú :
Q
1
=R
1
I
2
t (1)
Q
2
=R
2
I
2
t (2)
Lp t s (1)/(2) :

2
1

2
1
R
R
Q
Q
=
Hai in tr mc ni tip nhau v c mc vo hai im cú hiu in th
U, thỡ nhit lng to ra trờn mi in tr t l thun vi giỏ tr in tr ca
chỳng.
b)Mc song song :
U=U
1
=U
2
p dng cụng thc Q=
R
U
2
t, ta cú :
Q
1
=
1
2
R
U
t (3)
Q
2

=
2
2
R
U
t (4)
Lp t s (3)/(4) :

1
2
2
1
R
R
Q
Q
=
Hai in tr mc song song vi nhau v c mc vo ngun in U,
nhit lng to ra trờn mi in tr t l nghch vi giỏ tr in tr ca chỳng.
c)Tng in tr mt gn vo ngun U :
Tng t nh hai in tr mc song song nhng thi gian khỏc nhau, ta
cú :
Q
1
=
1
2
R
U
t

1
(5)
GV: TRN THANH BèNH Trang 20
Giaựo aựn BOI DệễếNG ẹIEN HOẽC 9
Q
2
=
2
2
R
U
t
2
(6)
Lp t s (5)/(6) :

21
12
2
1
tR
tR
Q
Q
=
Hai in tr ln lt cựng mc vo ngun in U (hay gia hai im cú
hiu in th bng nhau) Nhit lng to ra trờn mi in tr t l thun vi thi
gian dũng in chy qua v t l nghch vi giỏ tr in tr ca chỳng.
2. Vn 22. Nhit lng to ra ca dõy dn v cỏc vn cú liờn quan
(un nc bng bp in)

-Tớnh nhit lng to ra ca bp
A=RI
2
t=UIt=
R
U
2
t
- Tớnh nhit lng cú ớch ca bp
+ Q
ci
=H.Q
tp
H : hiu sut ca bp
Q
tp
: nhit lng to ra ca bp
+ Q
ci
=Q
tp
-Q
hp
- Nhit lng cn thit un nc t nhit t
1
-t
2
Q

=mc(t

2
-t
1
)
- Thit lp phng trỡnh v gii pt tỡm cỏc giỏ tr liờn quan
Q
ci
=Q

p dng. Mt bp in cú ghi (120v-600w) c dựng hiu in th
U=100v un sụi 1 lớt nc t 20
o
C. Tớnh thi gian un bit rng hiu sut ca
bp l 80% v nhit dung riờng ca nc l 4200J/kg.k
Gii
in tr ca bp
R=
600
120
22
=
dm
dm
P
U
=24(

)
Nhit lng to ra ca bp (nhit lng tin phn)
Q

tp
=
24
100
22
=
R
U
t
Nhit lng bp cung cp un nc (nhit lng cú ớch)
Q
ci
=H.Q
tp
=
3
1000
%80.
24
100
2
t
t =
Nhit lng cn thit un nc
Q

=mc(t
2
-t
1

)=1.4200(100-20)=336000(J)
Vỡ Q
ci
=Q

Suy ra
336000
3
1000
=
t
t=
)(
3
2
16)(1008
1000
3.336000
phs ==
GV: TRN THANH BèNH Trang 21
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
Tiết 17-20 : §8. ƠN TẬP
A. Tóm tắt lý thuyết :
- I~U
- Tỉ số
=
I
U
const
- Định luật ơm :

I=
R
U
- Định luật ơm trong đoạn mạch nối tiếp
U=U
1
+U
2
+…+U
n
I=I
1
=I
2
=…=I
n
R=R
1
+R
2
+…+R
n
- Định luật ơm trong đoạn mạch song song
U=U
1
=U
2
=…=U
n
I=I

1
+I
2
+…+I
n

n
RRRR
1

111
21
+++=
- Điện trở của hai dây dẫn đồng chất, đồng chiều dài, tỉ lệ nghịch với tiết
diện của chúng

1
2
2
1
S
S
R
R
=
(1)
- Điện trở của hai dây dẫn đồng chất, đồng tiết diện, tỉ lệ thuận với chiều
dài của chúng

2

1
2
1
l
l
R
R
=
(2)
- Điện trở của hai dây dẫn đồng chiều dài, đồng tiết diện, tỉ lệ thuận với
điện trở suất của chúng

2
1
2
1
p
p
R
R
=
(3)
- Từ (1,2,3)
R=ρ
S
l
- Cơng suất của đoạn mạch, của dụng cụ điện
P =UI=
R
U

2
=RI
2
- Cơng của dòng điện sinh ra trong một đoạn mạch là số đo lượng điện
năng chuyển hố thành dạng năng lượng khác trong đoạn mạch đó
A=UIt=
R
U
2
t=I
2
Rt=P t
- Định luật Jun-Lenxơ
Q=I
2
Rt
B. Bài tập :
 Bài 1. Cho mạch điện như hình vẽ
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 22
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
R
1
R
2

A R
b
R
3
B

Với R
1
=10

, R
2
=50

, R
3
=40

. Điện trở của ampe kế A là khơng đáng
kể. Hiệu điện thế U
AB
ln ln khơng đổi.
a)Diều chỉnh R
b
=0, tính dòng điện qua mỗi điện trở, cho biết số chỉ của
ampe kế là 1A và hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở.
b) Điều chỉnh R
b
sao cho ampe kế A chỉ 0,4A. Tính cường độ dòng điện
qua mỗi điện trở.
Giải
a)Khi R
b
=0
R
1

nối tiếp R
2
R
12
=R
1
+R
2
=10+50=60(

)
R
3
song song R
12
R
123
=
100
40.60
.
312
312
=
+ RR
RR
=24(

)
Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch :

U
AB
=IR=1.24=24(V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
3
U
3
=U
AB
=24v
Cường độ dòng điện qua R
3
I
3
=
40
24
3
3
=
R
U
=0,6(A)
Cường độ dòng điện qua R
1
và R
2
I
1
=I

2
=
60
24
12
=
R
U
AB
=0,4(A)
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
1
U
1
=I
1
R
1
=0,4.10=4(V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
2
U
2
=I
2
R
2
=0,4.50=20(V)
b) Điện trở tương đương tồn mạch
R=

4,0
24
=
I
U
=60(

)
Giá trị biến trở
R
b
=R-R
123
=60-24=36(

)
Cường độ dòng điện qua biến trở
I
b
=I=0,4A
Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở
U
b
=I
b
R
b
=36.0,4=14,4(V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu R
3

GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 23
A
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
U
3
=U-U
b
=24-14,4=9,6(V)
Cường độ dòng điện qua R
3
I
3
=
40
6,9
3
3
=
R
U
=0,24(A)
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở R
1
, R
2
I
1
=I
2
=I-I

3
=0,4-0,24=0,16(A)
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
1
U
1
=I
1
R
1
=0,16.10=1,6(V)
Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R
2
U
2
=I
2
R
2
=0,16.50=8(V)
 Bài 2. Cho mạch điện :
A R
2
C R
4
B
R
3
R
1

D
Với U
Ab
=10V, R
1
=R
3
=R
4
=10

, R
2
=5

, R
A
=0
Tính điện trở tồn mạch và số chỉ ampe kế A
Giải
R
A
=0 do đó D≡B
Mạch điện được vẽ lại như sau :
I
4
R
4
B
I I

2
R
2
A I
3
R
3

I
1
R
1
R
3
//R
4
R
34
=
20
10.10
43
43
=
+ RR
RR
=5(

)
R

2
nối tiếp R
34
R
234
=R
2
+R
34
=5+5=10(

)
R
1
//R
234
R=
20
10.10
2341
2341
=
+ RR
RR
=5(

)
Cường độ dòng điện qua mỗi điện trở
I
1

=
10
10
11
1
==
R
U
R
U
AB
=1(A)
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 24
A
A
Giáo án BỒI DƯỢNG ĐIỆN HỌC 9
I
2
=
10
10
234
=
R
U
AB
=1(A)
Vì R
3
//R

4
và R
3
=R
4
Suy ra I
3
=I
4
=
2
1
2
=
I
=0,5(A)
Số chỉ của ampe kế
I
A
=I
1
+I
3
=1+0,5=1,5(A)
 Bài 3. Cho hai bóng đèn Đ
1
(220V-100W), Đ
2
(220V-80W)
a)So sánh điện trở và cường độ dòng điện định mức của hai đèn.

b)Mắc nối tiếp hai đèn nói trên vào hai điểm có hiệu điện thế U=220V, so
sánh độ sáng của hai đèn.
c)Mắc song song hai đèn nói trên vào hai điểm có hiệu điện thế U=220V,
so sánh độ sáng của hai đèn.
d)Nếu mắc nối tiếp hai đèn nói trên vào mạng điện U=440V, độ sáng của
hai đèn sẽ như thế nào ?
Giải
a) Điện trở mỗi đèn
R
1
=
100
48400
1
1
2
=
P
U
dm
=484(

)
R
2
=
80
48400
2
2

2
=
P
U
dm
=605(

)
Cường độ định mức mỗi đèn
I
dm1
=
11
5
220
100
1
1
==
dm
dm
U
P
(A)
I
dm2
=
11
4
220

80
2
2
==
dm
dm
U
P
(A)
b) Điện trở tồn mạch
R=R
1
+R
2
=484+605=1089(

)
Cường độ dòng điện qua mỗi bóng
I=I
1
=I
2
=
1089
220
=0,2(A)
Cơng suất điện thực tế mỗi bóng
P
1
=R

1
I
2
=484.0,04=19,3(W)
P
2
=R
2
I
2
=605.0,04=24,2(W)
Ta có P
2
>P
1
Suy ra đèn Đ
2
cháy sáng hơn đèn Đ
1
c)Khi mắc song song, do U=U
dm1
=U
dm2
nên cả hai đèn cùng cháy sáng
bình thường nhưng do P
dm1
>P
dm2
Suy ra đèn Đ
1

cháy sáng hơn đèn Đ
2
d)Cường độ dòng điện qua mỗi đèn
I

=I

1
=I
’’
2
=
1089
440
'
=
R
U
=0,404(A)
I
dm1
>I suy ra đèn Đ
1
cháy sáng hơn bình thường
I
dm2
<I suy ra đèn Đ
2
cháy sáng yếu hơn bình thường.
GV: TRẦN THANH BÌNH Trang 25

×