Lesson 1: USE OF TENSES ( Sử dụng thì )
I . / P r e s en t : H i e ä n T a ï i
1. / T h e p r e s en t s i m p l e t en s e : thì hiện tại đơn .
S + V(inf) or V(s /es)
a,/ U s a g e ( C a ù c h du ø n g )
- We use the present simple to talk about repeated actions or habits.
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp
lại hoặc những thói quen ).
Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V
He always goes to school at 6 o’clock.
- We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing
for a long time).
Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố đònh lâu dài
( tiếp tục trong thời gian dài).
Eg : she lives in HaNoi .
-We use the present simple to talk about general truths.
(Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên )
- Eg : yellow leaves fall in the autumn.
b,/ F o r m ( H ì n h t h ư ùc ) :
Subject ( chủ ngữ) Verb ( động từ )
The 3nd singular persons, the singular
subjects.
( ngôi thứ 3 số ít, chủ ngữ số ít )
He, she, Nam, my father, his friend...
The other persons , the plural subjects
( các ngôi khác, chủ ngữ số nhiều
)
I, we, you, they, his parents, Nam and
Kha...
V(s /es)
V(inf)
N ot e :
1./ V(es) is used in the following case: động từ thêm e s được dùng trong
trường hợp sau when the verb ends in ( khi động từ tận cùng là): O , S(
s h ) , X , Z, C H , Y .
2./ some adverbs which are often used in the present simple :một số trạng từ
thường sử dụng ở
hiện tại đơn.
Always( luôn
luôn),
often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally / now and then ( đôi
khi, thỉnh thỏang),
every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (it1khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month...)
Moọt, hai, hoaởc ba lan trong 1 ngaứy, 1 tuan hoaởc 1 thaựng.....
2. / T h e P r e s en t C on ti nuou s : Thi hiện tại tiếp diễn .
S + is/ are/ am +
V.ing
We use the present continuous in the following cases : Chúng ta sử dụng thì
hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau .
a./ For an action happening at the moment of speaking : Một hành động diễn ra
tại thời điểm
ta đang nói.
Eg : I’m teaching English now.
b./For an action happening around the present : Một hành động diễn ra xung
quanh hiện tại.
Eg: 1.Robert is on holiday this week. He is staying his family.
2. Your children are growing up quickly.
c./ For a planned action in the near future: Một hành động đã có kế họach
trong tương lai gần.
Eg : I’m meeting peter tonight.
d./ With a l w a y s : very often ( rất thường xuyên ), too often, anger ( sự giận
dữ), irritation ( sự phàn nàn ).
Eg: He
i s a
l
w
a
y
s
l
o
s
i
n
g
his keys.
My sister
i s a l w a y s u s i n g
my things.
some adverds are used in the present continuous: Một vài động từ thường
dùng ở thì hiện
tại tiếp diễn
At present ( hiện tại ),
at the moment, now ( ngay lúc này,
bây giờ ), at the time ( lúc này ).
.
3. / T h e P r e s en t P e rf e c t : Thì hiện tại hoàn thành .
S + ha s/have + V(3/
ed).
a. To talk about the something that started in the past and continues up to the
present : Nói về điều gì đó mà đã bắt đầu, xa ûy ra trong qúa khứ
và còn tiếp tục cho đến hiện tại
- She has worked in London for six months ( she still works there now ).
b. To talk about action happening at an unspecified time in the past: Nói về điều
đang diễn ra
tại một thời điểm không xác đònh rõ ràng qúa khứ.
- They have moved to the new apartment.
c. To talk about the result of a past action connecting to the present : Nói về kết
qủa của hành động trong qúa khứ và vẫn còn liên quan đến hiện
tại.
- Someone has broken the window.(the window is now broken )
+
Some
ad
verds
are
often
used
in
this
tense
: Một số trạng từ thường dùng
trong thì này :
Just ( vừa mới ),
Already (rồi, xong
), Since ( từ khi,
từ lúc ), For (
trong, được ),
not.......yet ( vẫn ..... chưa ),
So far, Up to now /Present ,
for…now
( cho đến bây giờ ),
recently, lately ( gần đây,
mới đây ), many, several
times ( nhiều lần ...),
ever (từng), never (chưa bao
giờ),........... before (trước đây)
- It’s the first/ second time + HTHT
- so sánh nhất + HTHT
II . / P a s t T en s e : ( QU A Ù K H Ứ )
1. / T h e S i m p l e P a s t : Qúa khứ đơn .
S + V(2 /ed)
- We use the simple past to talk about actions and situations in the past at a definite
past time
: Chúng ta sử dụng quá khứ đơn để nói về hành động, tình huống
trong quá khứ ở tại một thời
gian xác đònh
* Some adverds are often used in the simple past :Một vài trạng từ thường
dùng trong quá khứ đơn .
Yesterday (ngày hôm
qua),
last (qua, trước),
ago (trước đây, về
trước), formerly (trước
đây, thû xưa),
In 2004 (năm đã qua như
2004).
Ti m e i n pa st :
When I was a boy,
When I was 10 years
old, When I was in
Hanoi,
2./ The Pa st C onti nuous : Qúa khứ tiếp diễn .
S + was/were + V.ing
- We use the past continuous to talk something which was in progress at a past time.
The action, situation had started but It had not finished at that time:
Chúng ta sử dụng qúa khứ tiếp diễn để nói về những điều đang diễn
ra ở một thời điểm trong
quá khứ. Hành động hoặc tình huống đang diễn ra nhưng nó vẫn chưa kết
thúc ở thời điểm đó.
- A t e i gh t o ’ c l o c k l a s t n i gh t I was watching T.V
* We often use the past continuous and past simple together in a sentence: chúng
ta thường dùng thì quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn trong 1 câu với
nhau
+ The longer (earlier) action past continuous.
+ The shorter action that happened in the middle of t he longer action or interrupted
it past simple
- Hành động dài hơn, sớm hơn quá khứ tiếp diễn
- Hành động ngắn hơn, xảy ra giữa hành động dài hơn và làm gián
đoạn hành động xảy ra trước đó quá khứ đơn
- When kate w a s wa t chi ngTV, the telephone r a ng.
(WHEN 1 quá khứ đơn + 1 quá khứ
tiếp diễn )
N ot e
: - when we tell the story (khi chúng ta kể chuyện )
- The past continuous A background scene.(bối cảnh)
- The past simple Events and actions (sự kiện , hành
động) III . / F u t u r e : T ươn g L a i
S + Will + V (inf)
- We use the future simple to talk about actions or situations which will happen
in the future : Chúng ta sử dụng thì tương lai để nói về những hành
động hoặc tình huống sẽ xảy ra trong tương lai
+ Some words are often used in the future simple :Một số từ thường
dùng ở thì này : Tomorrow (ngày mai),
Next (tới, đến ),
in the future (trong tương lai),
in a few minutes, days (trong 1 vài phút, ngày nữa).
*
N o t e :
To be + going to + V(inf) : to talk about what we inten to do in the future :
Nói
về
những
gì
chúng
ta
dư ï đòn h l a ø m t r on g tươn g l a i
-
He
is
going
to
study
harder
fo
r
the
test
Lesson
2:
VERBALS
( Động từ nguyên thể và động từ –ing)
I ./ To-i nfi niti ve :Động từ nguyên
mẫu có ‘ To’
1/ Between two ordinary verbs
(giữ hai động từ thường)
- Childen want t o go to the zoo.
2/Would like + to-infinitive .
-I would like to drink some tea.
3/ How long does it take sb to do st ?
It takes s.b +time + to do st .
(một
người
nào
đó
mất
bao
nhiêu
thời
gian
để
làm một
việt
gì
)
- It took them two months to finish that
course.
4/ It is + adjective ……+ to infinitive
.
-It is difficult for us to learn English.
5/ Too + adjective …… + to-infinitive
.
-She is too old to apply for that job.
6/ adjective + enough ……+ to-
infinitive.
They are old enough to get married
each other.
7/ ask sb (not) to do st:
b
ả
o
ai
đó
(
khơng)
nên
l
àm
v
i
ệc
g
ì
(ask/ advise/ tell/ request/beg /get…)
II . B ar e i nfi ni ti ve : (Động từ nguyên mẫu không ‘ TO’)
1./ Modal verbs :Can, could, will,
would,
shall, should, may, might…
-We should go to bed early.
2./ Be + going to + bare inf :
Dự
đònh
làm
gì trong
tương
lai
gần
-They are going to visit thier teacher
tomorrow.
3./ U sed to + bare inf : Chỉ thói
quen trong
quá khứ
-When she was a little girl, She used
to cry
4./ Had better(not) + bare inf :
(
Khun
a
i
(khơng)
nên
là
m
v
i
ệc
g
ì
)
-We had better leave here
5./ Would rather + bare inf + than
:
Thích
.....
hơn
- Many people would rather
travel by
plane
6./ Have to + bare inf
-we have to go to school every day.
7./ l e t , m a k e ,h e l p + bare infinitive
Sau
động
từ
Let,
Make
dùng
động
từ
không
‘
To’
- Let’s go to school .
-She lets her children stay up very late.
-The film made her cry.
8. sau trợ từ DO / DO ES / DID
III . G e run d / I ng-f or m (hình thức động từ dạng – ing)
1./ Use after some verbs such as : Sử dụng sau một số động từ như:
like,
love,
enjoy
(thích); dislike,
hate
(không
thích); begin,
start
(bắt
đầu);
finish
,
co
mplete
:
hồ
n
thà
nh
stop,
quit
(chấm
dứt);
avoid
(tránh),
keep
(tiếp
tục); suggest
:
đề
ngh
ị
cons
i
der
:
xe
m
xé
t
apprec
i
ate
:
cả
m
k
í
ch
adm
i
t
:
t
hú
nhận
,
de
ny
(
t
ừ
chố
i
)
delay,
postpone(hõan
lại)
;
re
membe
r
(nhớ);
fo
rget
(quên);
miss
(
nhớ
)
reg
ret
:
hối
t
iếc
mind
(phiền
hà)
practise
(thực
hành)
2./ Use after some phrases : Sử dụng sau một số cụm từ như
Can’t stand / can’t bear : Không thể chòu đựng nổi
Can’t help : Không thể nhòn được
- She can’t stand seeing her son at home all day.
3./ Use after some following adjectives: Sử dụng sau một số
tính từ dưới đây be busy : Bận bòu
be worth : Đáng giá
- I’m busy doing my homework.
4./ Use after prepositions: S ư û d u ï n g s a u như õ n g g i ơ ù i t ư ø
- My father is in the habit o f reading a book before bed time
N ot e
1. Sb spends / wastes time doing st.
My brother s p en t on e hou r do i n g Maths every evening.
2. look forward to +Ving
He is l ooki ng f orw a r d t o seei ng her girlfriends
3.
be / get used to + V
ing
:quen với việc gì
Used to + V(
infinitive
) : thói quen ở q khứ
Question : (wh ) + did + S + use to + V
(infinitive)
?
Negative : S + didn’t + use to + V
(infinitive)
4
like + V
( ing
/
infinitive
)
Would
Like
+
V
(infinitive)
L e s s o n 3
:
P
A
S
S
I
V
E
V
O
I
C
E
(bò động cách) Form :
B E + V ( 3 / ed )
1. present : is, are, am
2. past : was, were
3. perfect : has / have been + V (3/(ed)
4. S . Verbs : X +
be . Eg :
1.
All
student
choose
him
the
mo
nitor
He
i
s
chosen
the
monitor.
2.
They
built
their
house
about
over
20
years
ago
.
The
house
was
built
about
over
20
being
ago
3.
My
father
h
as
used
this
bicycle
for
5
years
This
bicycle
has
been
used
for
5
years
4.They
will
build
a
school
in
this
villege
next
year.
A
school
will
be
built
in
this
villege
next
year.
The passivive form continuous : ( Hình thức bò động tiếp diễn)
be + bei ng + V ( 3 / ed)
Eg .Somebody was cleaning this room everyday .
This room was being cleaned everyday .
Lesson
4
: CONDITIONAL SENTENCES(câu điều kiện)
1./ Real conditonal sentences in the present : Điều kiện có thực ở hiện tại
If + S+ V(present simple) , S + Will + V (inf)
Eg : If you work harder, you will pass the next exam .
2./ Unreal conditional sentences in the present: điều kiện không có thực ở
hiện tại .