Tải bản đầy đủ (.pdf) (72 trang)

Nghiên cứu vai trò của Cu trong sự thay đổi trạng thái điện trở của màng ZnO trên đế thủy tinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.37 MB, 72 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
WX


HOÀNG TUẤN ANH



NGHIÊN CỨU VAI TRÒ CỦA Cu TRONG
SỰ THAY ĐỔI TRẠNG THÁI ĐIỆN TRỞ
CỦA MÀNG ZnO TRÊN ĐẾ THỦY TINH


Chuyên ngành: Vật lý điện tử ( hướng ứng dụng).
Mã ngành: 60 44 03.



LUẬN VĂN THẠC SĨ VẬT LÝ



NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC
TS. LÊ TRẤN


THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH - 2012


LỜI CẢM ƠN



Lời đầu tiên tôi xin được tri ân sâu sắc đến gia đình, những người đã luôn ủng hộ,
khích lệ, chăm sóc, hi sinh, chia sẻ cả về vật chất lẫn tinh thần để tôi có điều kiện và môi
trường tốt nhất cho việc học tập và nghiên cứu.
Tôi xin chân thành cảm ơn thầy TS Lê Trấn, người trực tiếp hướng dẫn tôi làm luận
văn này, thầy hết lòng và nhiệt tình không những giúp đỡ tôi trong học t
ập, nghiên cứu
khoa học mà thầy còn dạy cho tôi rất nhiều bài học quý giá về cuộc sống. Giúp cho tôi định
hướng tốt hơn về cuộc sống, về giá trị và đạo đức của con người.
Tôi xin cảm ơn tất cả thầy cô Bộ môn Vật Lý Ứng Dụng, những kiến thức học được
từ thầy cô sẽ là hành trang rất quý giá cho tôi trong công việc cũng như trong cuộc sống
sau này.
Tôi xin chân thành c
ảm ơn các thầy cô ở phòng thí nghiệm Vật lí chân không, Phòng
thí nghiệm quang – quang phổ, Phòng công nghệ cao, bạn Lê Phúc Quý, Võ Minh Vương
và Ngô Hồ Quang Vũ đã động viên, giúp đỡ tôi trong quá trình làm thực nghiệm.
Tôi xin chân thành cảm ơn các anh chị, bạn bè, các em ở các phòng thí nghiệm khoa
Vật Lí – Vật Lí Kỹ Thuật, khoa Khoa Học Vật Liệu, Khu Công nghệ cao và Viện Vật Lý
Tp.HCM đã tận tình giúp đỡ, hợp tác trong công việc đo đạc.
Cuối cùng, tôi xin gởi lời cảm ơn đến các b
ạn lớp Cao học Vật Lí Ứng Dụng K20 và
K21, các bạn đã cho tôi nhiều kỷ niệm đẹp trong suốt quá trình học tập.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 14-09-2012.


Hoàng Tuấn Anh.
Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 1
MỤC LỤC

DANH MỤC CÁC BẢNG 4
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ 5
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT 7
MỞ ĐẦU 8
PHẦN 1: TỔNG QUAN 10
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU 11
1.1.Vật liệu ZnO 11
1.1.1. Cấu trúc tinh thể 11
1.1.2. Khuyết tật trong cấu trúc 13
1.1.3. Cấu trúc vùng năng lƣợng 15
1.2. Vật liệu Cu 16
1.3. Tiếp xúc kim loại – bán dẫn 18
1.4 Cấu trúc, đặc trƣng & cơ chế của RRAM 22
1.4.1 Cấu trúc màng mỏng: 22
1.4.2 Đặc trƣng I-V trên lý thuyết 23
1.4.3 Các cơ chế thay đổi trạng thái điện trở trong RRAM 24
1.4.3.1 Cơ chế sợi dẫn 25
1.4.3.2 Cơ Chế Bẫy – Giải Bẫy 26
1.4.3.3 Cơ chế Poole _ Frenkel 27
CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP TẠO MÀNG VÀ CÁC PHƢƠNG PHÁP ĐO 29
2.1. Phƣơng pháp phún xạ magnetron DC 29
2.1.1. Phún xạ và phún xạ phản ứng 29
Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 2
2.1.2. Cấu tạo hệ phún xạ 30
2.1.3. Phân loại hệ magnetron DC 31
2.1.4. Nguyên lý hoạt động 32
2.1.5. Đặc trƣng của hệ magnetron phẳng 33
2.1.6. Các yếu tố ảnh hƣởng đến quá trình tạo màng 34

2.1.7. Ƣu và nhƣợc điểm của phƣơng pháp phún xạ 35
2.2. Các phƣơng pháp đo. 35
2.2.1. Hệ đo nhiễu xạ tia X 35
2.2.2. Hệ đo I-V 37
2.2.3. Hệ đo độ dày màng 38
PHẦN 2: THỰC NGHIỆM 39
CHƢƠNG 3: QUY TRÌNH TẠO MÀNG. 40
3.1. Cấu tạo hệ phún xạ phún xạ magnetron DC đƣợc dùng để chế tạo màng. . 40
3.2. Quy trình tạo màng. 43
3.2.1. Các bƣớc chuẩn bị. 43
3.2.2. Cấu trúc của màng. 44
3.2.2 .Các thông số tạo màng. 45
CHƢƠNG 4: Kết quả và bàn luận. 47
4.1 Khảo sát bề dày của màng ZnO 47
4.2. Khảo sát độ tinh thể của màng theo bề dày 49
4.2.1. Màng đơn lớp 50
4.2.2. Màng đa lớp 51
4.2.3. So sánh màng đơn lớp và màng đa lớp. 52
4.3. Khảo sát đặc trƣng I – V theo bề dày màng 53
Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 3
4.3.1. Màng đơn lớp 54
4.3.2. Màng đa lớp 55
4.3.3. So sánh màng đơn lớp và màng đa lớp. 57
4.4 Giải thích cơ chế chuyển trạng thái điện trở bên trong cấu trúc…………….59
4.5 Khảo sát cửa sổ bộ nhớ theo bề dày màng………………………………….60
4.6 Khảo sát độ lập lại………………………………………………………… 61
4.6.1 Độ lập lại của đặc trƣng I-V……………………………………… 61
4.6.2 Độ lập lại của điện trở …………………………………………… 63

KẾT LUẬN 614
HƢỚNG PHÁT TRIỂN 65
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH 66
TÀI LIỆU THAM KHẢO 67











Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 4
DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bng 1.1: Mt s thông s ca ZnO
Bng 1.2: Mt s thông s khác ca Cu
Bng 3.1: Các thông s k thut khi tp
Bng 3.2: Các thông s k thut khi tp
B i theo thi gian to màng.
Bng 4.2. Các thông s ci theo b dày.
Bng 4.3: Các thông s V
set
& V
reset

cp
Bng 4.4: Các thông s V
set
& V
reset
cp











Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 5
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Trang
Hình 1.1: Cu trúc tinh th ca ZnO
Hình 1.2 : Sai hng Schottky và Sai hng Frenkel 14
 cng ca ZnO
Hình 1.4: Cu trúc tinh th ca Cu16
Hình 1.5: Gi ng ca tip xúc kim loi  bán dn19
Hình 1.6: Ni M-ng cng ngoài20
-V ca tip xúc Schottky
-V ca tip xúc Ohmic

Hình 1.9: Màng mng theo cu trúc RRAM.22
 b -V
-V ca RRAM trên lý thuyt
 ng cc 
Hình 1.13: Các quá trình hình t gãy si dn
 Poole  Frenkel 
 V c trong RRAM
Hình 2.1  to màng b
Hình 2.2 : Cu to h phún x magetron DC.31
Hình 2.3: Phân loi h Magnetron DC 32
Hình 2.4: S phân b th trong h phún x magnetron phng DC. 
Hình 2.5: S ph thuc ca t lng màng vào dòng và th
Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 6
Hình 2.6:
nh lut Bragg36
Hình 2.8: H -V.37
Hình 2.9: H  dày màng bng tinh th thch anh 38
Hình 3.1: Cu to h phún x Magnetron DC ti phòng thí nghim VLCK40
Hình 3.2: Cu to h chân không41
Hình 3.3: H Magnetron và cách b trí bia Cu và ZnO
 quá trình lng màng
Hình 4.1: Ph truyn qua ca ZnO theo thi gian to màng48
Hình 4.2: B dày ca màng theo thi gian phún x
Hình 4.3: Ph XRD cp
Hình 4.4: Ph XRD cp
Hình 4.5: So sánh ph XRD gip
-V cp
-V cp

Hình 4.8: So sánh V
set
và V
reset
cp
--log
Hình 4.10: Kho sát ca s b nh theo b dày màng
 lp l-V cp
Hình 4.12 lp l-V ca mà lp
 lp ln tr ca mu S02 sau 20 l 

Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 7
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
DC Direct Current
RAM Random Access Memory
RRAM Resistive Random Access Memory
DRAM Dynamic Random Access Memory
CBRAM Conducting - Brigde Random Access Memory
FeRAM Ferroelectric Random Access Memory
MRAM Magneto Random Access Memory
PRAM Phase change Random Access Memory
HRS High Resistance State
LRS Low Resistance State
SS Stainless Steel
VM Volatile Memory
NVM Non-Volatile Memory
SCL Space Charge Limited
SEM Scanning Electron Microscopy

USB Universal Serial Bus
XRD X-Ray Diffraction
CVD Chemical Vapor Deposition
PLD Pulse Laser Deposition
MBE Molecule Beam Epitaxy
LCD Liquid Crystal Display
LED Light Emitting Diode
MESFET Metal  Semiconductor Field-Effect Transistor
MOM Metal/Metal Oxide/Metal
MOSFET Metal-Oxide Semiconductor Field-Effect Transistor


Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 8
MỞ ĐẦU
Trong vài năm trở lại đây, với sự phát triển vƣợt bật của các thiết bị thông tin
cá nhân đã thúc đẩy các nhà nghiên cứu tập trung vào các vật liệu bán dẫn. Cụ thể
hơn đó là nghiên cứu chế tạo các loại bộ nhớ để phục vụ cho việc lƣu trữ dữ liệu
ngày càng nhiều của con ngƣời. Có hai loại bộ nhớ, bộ nhớ thay đổi (Volatile
Memory – VM) là bộ nhớ với dữ liệu sẽ bị mất khi ngừng cung cấp điện cho thiết
bị và bộ nhớ không thay đổi (NonVolatile Memory - NVM) là bộ nhớ với dữ liệu
đƣợc lƣu trữ khi nguồn điện ngừng cung cấp. Tuy nhiên, bộ nhớ không thay đổi có
những khuyết điểm quan trọng: điện thế vận hành cao, tốc độ đọc và ghi thấp, tuổi
thọ thấp, độ bền thấp,….
Do đó, các nhà nghiên cứu đã phát minh ra các loại bộ nhớ không thay đổi
khác để khắc phục những nhƣợc điểm trên, nhƣ là FeRAM, MRAM, PRAM,
RRAM, CBRAM. Trong đó, RRAM, resistive random access memory, bộ nhớ hoạt
động dựa trên hiệu ứng thay đổi các trạng thái điện trở, đƣợc các nhà nghiên cứu
trên thế giới tập trung nghiên cứu nhiều nhất vì có nhiều ƣu điểm vƣợt trội so với

các bộ nhớ khác. Những ƣu điểm đó là cấu trúc đơn giản (kim loại/ oxit kim
loại/kim loại) nên dễ chế tạo, tiêu thụ điện năng thấp, điện áp ngƣỡng thấp, tốc độ
vận hành nhanh (có thể đạt đến vài ns), mật độ lƣu trữ cao, tuổi thọ và độ bền cao.
Các tác giả trên thế giới tập trung nghiên cứu RRAM dựa trên nhiều loại vật
liệu khác nhau và ghi nhận hiệu ứng thay đổi trạng thái điện trở cũng khác nhau.
Đối với các điện cực kim loại, đƣợc tập trung nghiên cứu là Au[21,33], Stainless
Steel - SS [27], Pt[11,13,16,24,30,32,33,34,37,38,40], Cu[12,13,16], Al[11,29],
W[22,32], Ti[31], Ag[33,39,40], …. Còn với các oxit kim loại là: ZrO
2
[33],
NiO[30, 32, 34,44], TiO
2
[14,24,34,36], SiO
2
[11], SnO
2
[18],
ZnO[10,13,15,18,20,21,26,27,35,37,39,40], WO
x
[22], MoO
x
: Cu[12], ZnO: Mn[20],
HFO
x
[38], Pr
0.7
Ca
0.3
MnO
3

[43], Cr-doped SrTiO
3
[44] …. Hiệu ứng thay đổi trạng
thái điện trở, có cơ chế khác nhau trong các vật liệu khác nhau, có thể chia làm 3
loại: hiệu ứng điện tử, hiệu ứng nhiệt và hiệu ứng ion. Ngoài ra còn có một số tác
Luận văn thạc sĩ Vật Lý

Học viên: Hoàng Tuấn Anh Trang 9
giả khác ghi nhận thêm là do cơ chế bẫy/ giải bẫy và cơ chế “filamentary” với sự
hình thành và phá hủy sợi dẫn.
Theo các công bố trên các tạp chí khoa học, vật liệu ZnO đƣợc chọn để
nghiên cứu RRAM, do có thành phần cấu tạo đơn giản, không độc hại, giá thành
thấp, vật liệu dễ tìm. Màng ZnO đƣợc chế tạo bởi nhiều phƣơng pháp khác nhau,
bao gồm các phƣơng pháp phún xạ vật lý, phƣơng pháp lắng đọng hơi hóa học
(CVD), phƣơng pháp epitaxy chùm phân tử (MBE), phƣơng pháp xung laser (PLD),
phƣơng pháp sol – gel, …. Một trong những phƣơng pháp hiện nay phổ biến ở nƣớc
ta là phƣơng pháp phún xạ magnetron DC.
Trong đề tài này, vật liệu ZnO và Cu đƣợc lựa chọn để nghiên cứu hiệu ứng
thay đổi trạng thái điện trở dựa trên cơ chế sợi dẫn filamentary dựa trên cấu trúc
Cu/ZnO/Cu và Cu/ZnO/Cu (2nm) /ZnO/Cu.
Màng ZnO hƣớng đến để khảo sát trong đề tài này là khoảng vài trăm
nanomet. Lớp đệm Cu 2nm đƣợc sử dụng để làm gia tăng tính chất chuyển trạng
thái điện trở trong màng ZnO. Các điện cực trên và điện cực dƣới thƣờng đƣợc
nghiên cứu Au, Ag, Pt, Ti là những vật liệu có giá thành cao. Trong đề tài này, Cu
đƣợc sử dụng làm điện cực trên và điện cực dƣới với bề dày không đổi tƣơng ứng
60nm và 90nm.








Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 11
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẬT LIỆU
1.1.Vật liệu ZnO
1.1.1. Cấu trúc tinh thể
Trong các ngành khoa hc vt liu, c xp vào loi vt li rng vùng
cm ln, thun II-c nhóm VI, còn km là kim loi chuyn
tip thuc nhóm II trong bng phân loi tun hoàn).
ZnO trong t nhiên (không pha tp thêm Ôxy) là bán dn loi n, có nhiu c tính
ni b truy ng cn t  rng vùng cm ln, kh 
phát quang mnh  nhi i nhc ng dng rng
rãi trong công ngh ch to màn hình tinh th lng (LCD), các loi kính chng nhit, pin,
phm nhui vi ngành công nghin t, ZnO là thành phn ch yu ca hu ht
các loi linh kin bán d
V tính chc xp vào loi vt liu m cng vào khong 4.5
 ZnO có kh n nhit và chu nhit tt, ít b giãn n vì nhit,
nhi nóng chy cao nên rt thun li trong vic ch to bia dng gm.







ZnO kt tinh thành ba dng chính: lc giác Wurtzite và l  
blende và rocksalt. Trong t nhiên, cu trúc Wurtzite khá bn vu

trúc ph bin nht ca ZnO. Cu trúc Zinc blende kém bn, có th  bn vng
b  có cu trúc mng tinh th l hai

Hình 1.1: Cu trúc tinh th ca ZnO. a) Wurtzite b) Zinc Blende
Zn
O
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 12
ng hp, nguyên t Zn và 4 nguyên t Ôxy lân cu hình thành mt t din,
a các hp chi Zn.
Ngoài hai dng trên, ZnO còn có th ki cu trúc Rocksalt vu
kin áp sut khong 10GPa [41].
ZnO có hng s mng a ~ 0.325nm, c ~0.52 nm, t s c/a ~ 1.6 xp x vi t
s chun ca cu trúc lc giác (c/a = 1.633).

i vt liu thuc nhóm
II-VI, liên kt ca ZnO ch yu là liên kt ion (Zn
2+
vi O
2-
),vi các bán kính ion
ng: 0.074nm (Zn
2+
) và 0.14nm (O
2-
). Các thông s này phù hp vi cu trúc

[39]
. Các thông s mng ca ZnO ph thuc ch yu vào

các yu t:
 n t t do tp trung dng th   
dn.
 Nguyên t l thay th các nguyên t chính trong mng tinh th, hoc
các khuyt tm do các nguyên t có th b m
 Nhi.
 ng sut ni.
  n t ca ZnO bin thiên mnh theo nhi t c i
~2000cm
2
/(Vs)  80
o
  ng l trng khá nh và nm trong khong 5-
30cm
2
/(Vs).

ZnO là bán dn chuyn mc thng v rng vùng ci ln
~3.3eV  nhi phòng (300
o
K) nên có mt s ng ln,
kh  nhiu th
Bng 1.1: Mt s thông s ca ZnO
Hng s mng (300 K)
a
o

c
o
c

o
/a
o

0.32495 nm
0.52069 nm
1.602
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 13
ng vùng cm
3.4 eV ( 300 K), ti 3.437 eV ( 4,2 K)
Khng riêng
5.606 g/cm
3
m nóng chy
1975
o
C
Nhi sôi
2360
o
C
Chit sut
2.0041
Ái ln t
4.35eV
ng liên kt exiton
60 meV
Khng hiu dn t

0,24
Công thoát
5.4eV
Khng hiu dng l trng
0,59
 ng electron  300 K
Khong 200 cm
2
/V.s
 ng l trng  300 K
Khong 5  50 cm
2
/V.s
Tp cht có th c pha vào
H, Al, In, Ga, Na, Cu
1.1.2. Khuyết tật trong cấu trúc:
Tinh th thc t   nh, do vy tính tu i
xng ca tinh th b phá v ngay ti b mt ca tinh thi vi nhng tinh th có
 ln tha mãn tính tui xng ca nó.
Ngc li vi các tinh th c gii hn và rt nh thì tính tun hoàn
i xng tinh th b vi phm (cu trúc màng mng, c
tính cht ca vt liu ph thuc rt mnh vào vai trò ca các nguyên t b mt.
Ngoài lí do kíc, tính tun hoàn ca tinh th có th b phá v  các dng sai
hng trong tinh th ng, sai hng mt, sai hm.
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 14
Quá trình to sai hng trong mng tinh th ZnO là quá trình gii phóng mt
nguyên t oxi, to thành các v trí khuyn tích +1 hoi ta gi
ng Schottky và sai hng Frenkel.

 Sai ht hoc va chm, mt nguyên t 
b mt có th b i tinh th  li mt v trí trng, các
nguyên t  bên trong có th nhy vào v trí tro ra mt nút
khuyng to ra mt nút khuyt là nh, c vài eV nên m
nút khuyt này khá ln.
 Sai h t, mt nguyên t có th bc ra
khi v trí cân bng và dn xen gia vào v trí các nguyên t khác.
ng thi mt nút khuyt và mt nguyên t xen k.
 hình thành sai hng này rt ln nên m sai hng này
ng rt nh.
 y, trong hình 1.2, tinh th ZnO tn ti các v trí khuyt oxi và các
nguyên t Zn xen k trong tinh th . Các khuyt t    
ngun gc chính n tính chn ca ZnO.






M thc vic to thành các khuyt tt là các phn ng hóa
hc, bi vì   cân bng xy ra. Các phn ng hóa hc khuyt ti vi vic
to thành các khuyt tt trong cht rn phi tuân theo s cân bng v khng, v
ng hp này, chúng không ging vi nhng phn ng hóa

a). Sai hng Schottky b). Sai hng Frenkel
Hình 1.2 : Sai hng Schottky và Sai hng Frenkel
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 15
hc bng, chúng ch tuân theo s cân bng khn tích. Cân bng

ti v  l v trí gi phc bo toàn,
mc dù tng s v trí có th c gim bt.
o nút khuyt oxi và km xen vào v trí gia các nút mng mang
n tích +2











  (1.1)
 










  (1.2)
o nút khuyt oxi và km xen vào v trí gia các nút mng mang
n tích +1












  (1.3)
 










  (1.4)
1.1.3. Cấu trúc vùng năng lƣợng











 cng ca ZnO
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 16
Tinh th Wurzite ZnO vùng Brillouin có dng khi lt. Trên biu
 mô t cng ca ZnO, ta thy vùng lc giác Brillouin có tính
i xng khá cao rng vùng cm có giá tr khong 3.4 eV.
1.2. Vật liệu Cu
ng là kim loi có kh n và dn nhit rt tng nguyên cht
-cam, rt mm, có th un hoc dát mng d dàng, mt ngoài do tip xúc
v. Trong t ng và các hp kim cng
xut hii dng mung hay các loi khoáng sn (ngc lam) vi cu trúc tinh
th dng lt.
ng thuc nhóm IB trong bng phân loi tun hoàn cùng vi vàng và bc
nên có cu ta nhóm này gm phân ln t nm trên phân
lc ly, hình 1.4bn t ng liên kt
vi ht nhân rt yu nên d b bt khi nguyên t và di chuyn t do trong khi kim
lou này gii thích cho kh n nhit và dn rt tt cng.










      c trên th gi   sn xut dây dn
(60%), khong 20% dùng làm ng dn và 15% phc v cho các ng
c s di dng kim loi, khi c ci ta pha
ng vi các nguyên t  to thành hp kim cng thau (pha
k (pha thic) [16].

a) Cu trúc lt ca Cu
Hình 1.4: Cu trúc tinh th ca Cu
b) Cu hình electron ca Cu

Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 17
Vi tính cht dn và nhit tng ng dng ch yn, ch
to mch in trong các linh kin t hay làm ng tn nhit. B mng chng
c và các loi vi khun nên dùng làm mái nhà hoc m lên thân tàu bi bo
vng Cu
2+
c, vi n nh, dung dch Cu
2+
dùng làm
cht chng m cho các sn phm bng g
Bng 1.2: Mt s thông s ca Cu
S khi/Nguyên t khi
29/63.546
Khng riêng
8.94 g/cm
3

Nhi nóng chy
1084.62
o
C
Nhi sôi
2562
o
C
Bán kính nguyên t
128 pm
Th tích nguyên t
7.1 cm
3
/mol
Bán kính cng hoá tr
1.17 Å
Nhit dung riêng
0.385 J/g.mol
Nhi
304.6 KJ/mol
 n
1.9
Trng thái ô-xy hoá
+1, +2
Hng s mng
3.61 Å
n t
4.65 eV
 dn
59.6x10

6
S/m
 dn nhit
4.01 W/cm.K






Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 18
1.3. Tiếp xúc kim loại – bán dẫn
Tip xúc kim loi  bán dn hay ni M-S (Metal-Semiconductor) là mt
trong các ti   n hình thành nên hu ht các linh kin bán d 
i M-S có th s dt tip xúc chnh
c ch ct chiu hop xúc Ohmic khi cho dòng
 hai chiu.
 Giản Đồ Năng Lƣợng:
Khi kim loi tip xúc vi bán dn, mt rào th hình thành ti b mt ca lp
tip xúc. Gi ng ca lp tip xúc kim loi  bán dc trình
bày trên hình 1.5.
E
0
: mng vng ca electron t do).
E
F
: mng Fermi.
E

C
: mng ca vùng dn.
E
V
: mng ca vùng hoá tr.
Công thoát ca vt lic kí hi
0
 E
F
là ng ti thiu cn
cung c bc electron ra khi vt liu.
Công thoát ca kim lo
M
là hng si vi bán d
S
ph
thuc vào n pha tp ca bán d

S

C
 E
F
)

0
 E
C
)|
B Mt

là ái ln t.
 Nối M-S với bán dẫn loại n và Ф
M

S
Ngay sau khi tin t s chy t bán dn sang kim loi
c li, do s n t t bán dn sang kim loi li tích
n âm. Kt qu, ti vùng lân cn ca tip xúc hình thành mt vùng hin
ng nng t bán dn sang kim long này có tác dng kìm hãm
n t t bán dn sang kim loi. Khi ni M-t trng thái cân bng nhit,
mc c nh và s n t t bán dn sang kim loi cân bng vi s n
t t kim loi sang bán dn.
.
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 19
Hình 1.5: Gi ng ca tip xúc kim loi  bán dn
Theo gi hình 1.5b, mt rào th 
B
c hình thành ti b mt tip xúc:

B

M
  
B
th hi cao ca rào th này [17].




















ng cn ng ngoài:








Kim loi
Kim loi
Bán dn loi n
Bán dn loi n
Lut Lý


Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 20











Khi phân cc thun, các mng ca bán dn (E
C
, E
F
, E
V
) b nâng
 cao rào th i vn t phía bán dn h thn t d dàng
di chuyn  t t bán dn sang kim lon qua ni M-c
li, khi phân cc nghch, các mng b h th cao ca rào th 
n t không th di chuyn t bán dn sang kim lon qua ni M-S ch
còn dòng t kim loi sang bán dn nên có giá tr rt nh th I-V ca ni M-S
c th hin qua hình 1.7










Ni M-7 c gi là tip xúc Schottkyn ch 
mt chiu khi phân cc thun,  chic ln có giá tr rt bé.

Bán dn loi n


-V ca tip xúc Schottky
Kim loi
Bán dn loi n
Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 21
 dòng Schottky c th hi sau [46]:











 (1.4)

ng s Richardson.
 Nối M-S với bán dẫn loại n và Ф
M

S
:
Theo gi ng  hình 1.5d, không có rào th i vn t t bán
dn sang kim loi, nên ch cn áp thun mn th V rt nhn qua ni
M-S vn rt li vn t t kim loi sang bán dn, có mt rào th nh hình
thành, tuy nhiên, ch cn giá tr V
A
< 0 (áp nghch) áp vào ni M-S, rào th s bin
mt (do các m  ng ca bán dn b h th  n t vn có th di
chuyn sang phía bán d th I-V ca ni M-









Ni M-S trong hình 1.8 n di chuyn theo c hai chiu nên còn
gi là ti th I-V ca ti dc ~ 1 và giá tr ng
 n tính theo hin th.
  i vi ni M-S có bán dn loi p nên ta rút
ra kt lun:

Bán dn loi n

Bán dn loi p

M

S
Tip xúc Schottky
Tip xúc Ohmic

M

S

Tip xúc Ohmic
Tip xúc Schottky


-V ca tip xúc Ohmic

Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 22
 tài này, vt lic la ch nghiên cu hiu ng thay
i trn tr da trên cu trúc Cu/ZnO/Cu và Cu/ZnO/Cu (2nm) /ZnO/Cu. Do
t liu s d t tài này gm: ng vi 
Cu
= 4.65eV và
oxit km ZnO bán dn loi n vi 
ZnO
= 5.4eV
 Tip xúc gia Cu và ZnO là tip xúc Ohmic.

1.4 Cấu trúc, đặc trƣng & cơ chế của RRAM
1.4.1 Cấu trúc màng mỏng:
RRAM, b nh hong da trên s i các trn tr, có cu
in là kim loi/bán dn/kim loi.
 tài này nghiên cu s vai trò ca Cu trong s i trng thái
n tr cc ng dng trong RRAM, màng m tài
c chia làm hai loi:
p, có cu trúc là Cu/ZnO/Cu  hình 1.9a, ch có 1 lp ZnO.
p, có cu trúc Cu/ZnO/Cu/ZnO/Cu, có 2 lp ZnO. Xen gia lp
ZnO thì có mt lc minh ha  hình 1.9b.













(a)
(b)
Hình 1.9: Màng mng theo cu trúc RRAM
p Cu/ZnO/Cu b)p Cu/ZnO/Cu/ZnO/Cu

Lut Lý


Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 23
 b trí h -V:









u dò A ci vi cp xúc vin cc Cu (trên).
u dò B tip xúc vn cc nt.
1.4.2 Đặc trƣng I-V trên lý thuyết













-V trên hình 1.11, cho thy màng th hin hai trng thái: trng
n tr cao (HRS   n thp) và trn tr thp (LRS
  n cao). Giá tr n th tn t HRSLRS gi


-V ca RRAM trên lý thuyt

 b -V


Lut Lý

Hc viên: Hoàng Tun Anh Trang 24
là V
set
, giá tr  ng khi màng chuyn t LRSHRS là V
reset
c
m ca cu trúc RRAM là trn tr n th áp 
chênh lch gia hai tr ln ca V
set
và V
reset
ph thuc vào rt
nhiu yu t i vt liu, nhi, c 
1.4.3 Các cơ chế thay đổi trạng thái điện trở trong RRAM:
S i trn tr thn tr cao và c li ph thuc
vào nhiu yu t khác nhau. 

 [40].
S i c c chng minh xy ra  các oxit kim loi
i trn tr ca cu trúc xy ra  cùng mt cc, hình 1.12a.
S   ng c  c chng minh ch xy ra  các oxit
perovskitePr

0.7
Ca
0.3
MnO
3
[43], Cr-doped SrTiO
3
[44]. 
i trn tr ca cu trúc xc phân cc. in tr t
trng thái cao chuyn sang trng thái thp  c áp th   n tr t
trng thái thp chuyn sang trng thái cao ch xy ra khi cc áp th âm.











Cu/ZnO/Cu ~2nm
ch ng cc [41].

 n (A)
 n (A)
n th (V)
n th (V)

×