Tải bản đầy đủ (.doc) (97 trang)

Giáo án tự chọn Vật lý 8 Full

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (532.53 KB, 97 trang )

Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8

CHỦ ĐỀ 1
LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG
LỰC VÀ CHUYỂN ĐỘNG
Loại chủ đề : Bám sát
Thời lượng : 14 tiết
I.Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Nêu được kết quả tác dụng của lực: làm biến dạng vật, làm biến đổi chuyển động, làm
quay và lực cân bằng.
Nắm vững được lực cân bằng và kết quả tác dụng của 2 lực cân bằng. Biết biểu diễn lực,
lực trong đời sống và kỹ thuật.
Nắm và nêu được các loại lực đã học, giải thích được tính tương đối của chuyển động và
đứng yên, quán tính của vật trong một số trường hợp.
2. Kỷõ năng:
Xác định, tính được vận tốc, đổi đơn vị của vận tốc trong một số trường hợp thường gặp.
Giải thích được một số bài tập định lượng về chuyển động
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận tỉ mỉ, chính xác. Yêu thích môn học.
II. Tài liệu hổ trợ:
_ Chương I SGK Vật Lý 6(trang 24 đến trang 30), sách BT Vật Lý 6
_ Chương I SGK Vật Lý 8(trang17, 21, 4, 8)
_ Tài liệu chủ đề tự chọn Vật Lý 8
III.Phân loại:
Tiết 1: Lực và tác dụng của lực
Tiết2: Tính tương đối của chuyển động và đứng yên + Bài tập.
Tiết 3 + 4: Vận tốc + Bài tập
Tiết 5 + 6: Chuyển động đều _ Chuyển động không đều + Bài tập
Tiết 7 + 8: Biểu diễn lực + Bài tập
Tiết 9: Lực đàn hồi
Tiết 10: Lực ma sát


Tiết 11+ 12: Sự cân bằng lực _ Quán tính
Tiết 13 + 14: Bài tập về chuyển động
IV. Nội dung:
TIẾT 1 LỰC VÀ TÁC DỤNG CỦA LỰC

HĐ 1: Tìm hiểu khái niệm của lực
-Lực là gì?
Yêu cầu HS liên hệ thực tế trong cuộc sống
cho ví dụ minh hoạ về lực.
HĐ 2: Tìm hiểu kêt quả tác dụng của lực.
HS quan sát: Một vật thả rơi từ trên cao xuống
và trả lời câu hỏi.
_Vận tốc của vật này(viên bi) như thế nào?
(tăng).
_Nhờ tác dụng nào mà viên bi tăng vận tốc?
(Nhờ tác dụng của lực(trọng lực) lên vật.
_Vậy giữa lực và vận tốc có mối quan hệ với
nhau như thế nào?
HS:cho ví dụ minh hoạ.
_Đơn vị của lực là gì?
HĐ 3: Thông báo đặc điểm của lực.
GV:Thông báo đặc điểm của lực
I. Khái niệm
Tác dụng đẩy kéo của vật này lên vật khác
gọi là lực.
Mỗi lực có phương và chiều xác định.
II. Kết quả tác dụng của lực
Lực tác dụng làm thay đổi vận tốc của vật
và biến dạng.
Ví dụ: đá bóng, kéo dãn lò xo biến dạng.

Đơn vị của lực là niutơn (n)
III. Các yếu tố đặc trưng của lực
_ Điểm đặt
_ Phương, chiều.
_ Cường độ của lực.
IV. Tổng hợp 2 lực cùng nằm trên một
đường thẳng
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
HS:cho ví dụ minh họa.
HĐ 4:Vận dụng giải bài tập
HS:lần lượt làm bài tập 1,2
HS:Nhận xét
GV:Nhận xét và hoàn chỉnh
Bài 1:
-Gío thổi căng phồng cánh buồm.Gío đã
tác dụng lên cánh buồm một lực.
_Cung tên đã tác dụng lên mũi tên một lực.
Bài 2:Bàn, ghế, bảng, tủ…đang chịu tác
dụng của 2 lực cân bằng.
_ Hợp lực của 2 lực cùng nằm trên một đường
thẳng và cùng chiều là 1 lực có cường độ bằng
tổng cường độ của 2 lực và cùng chiều với 2
lực đó: F = F
1
+ F
2
_ Hợp lực của 2 lực cùng nằm trên một đường
thẳng và ngược chiều có độ lớn bằng hiệu của
2 lực và có chiều là chiều của lực lớn hơn: F =

F
1
− F
2

_ Lực cân bằng nhau: F = 0
V. Vận dụng:

Bài 1:Chỉ ra vật nào đã tác dụng lực lên mỗi
vật kể sau:
_Thuyền buồm chạy trên mặt nước yên
lặng.
_Mũi tên được cung tên bắn ra.
Bài 2: Quan sát các vật quanh ta:bàn, ghế,
bảng, tủ …trong lớp học đang đứng yên.Có thể
kết luận gì về lực tác dụng lên các vật này?
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

TIẾT 2 TÍNH TƯƠNG ĐỐI CỦA CHUYỂN ĐỘNG VÀ ĐỨNG YÊN
HĐ 1:Tìmhiểu về khái niệm cơ học
_Thế nào là chuyển động cơ học?
_Cho ví dụ.
HĐ 2: Tìm hiểu về tính tương đối của
chuyển động và đứng yên.
_Vì sao chuyển động và đứng yên có tính

tương đối?
_Cho ví dụ.
HĐ 3: Vận dụng
HS:Lần lượt trả lời bài 1,2
HS: Nhận xét
GV: Nhận xét và hoàn chỉnh
Bài 1:
_So với mặt đường và một cái cây bên
đường thì người tài xế chuyển động, vì vị trí
I. Khái niệm:
Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí
của vật theo thời gian so với vật khác.
II. Tính tương đối của chyện động và đứng
yên.
Chuyển động và đứng yên đều có tính
tương đối vì tuỳ thuộc vào vật được chọn
làm mốc. Một vật có thể đứng yên đối với
vật mốc này nhưng lại chuyển động đối với
vật mốc khác.
Người ta thường chọn Trái Đất và
những vật gắn với Trái Đất làm vật mốc
III.Vận dụng
Bài 1: Trên một xe buýt đang chạy,
người lái xe chuyển động so với vật nào và
đứng yên so với vật nào? Gỉai thích và rút
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
của anh ta thay đổi so với mặt đường .
_So với ô tô thì người tài xế đứng yên vì vị
trí của anh ta không đổi so với ô tô.

Vậy cùng một lúc,người tài xế có thể chyển
động đối với vật mốc này nhưng lại đứng yên
đối với vật mốc khác.Đó là tính tương đối của
chuyển động và đứng yên.
Bài 2: vì vị trí của người lái xe so với ô tô
luôn luôn không đổi.
ra kết luận.
Bài 2: Tại sao khi ô tô đỗ hay ô tô chạy thì
ô tô vẫn đứng yên so với người lái xe?
 Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . .
Trường hòa, Ngày
TTCM
TIẾT 3 + 4 VẬN TỐC + BÀI TẬP
HĐ 1: Tìm hiểu về vận tốc
-Vận tốc là gì?
HĐ 2: Thông báo công thức tính vận
tốc.
Hoạt động 3: Vận dụng
Bài 1: Đổi đơn vị và điền vào chỗ
trống của các câu hỏi sau:
a) ……….km/h = 10m/s
b) 12m/s = ……… km/h
c) 45km/h = ………m/s
d) 62km/h = ………… m/s

=……… cm/s
I. Khái niệm
Quãng đường chạy được trong một đơn vị thời gian gọi
là vận tốc.
Độ lớn của vận tốc cho biết mức độ nhanh hay chậm của
chuyển động.
II. Công thức tính vận tốc.
ς =
s
t
Trong đó:
s: Quãng đường đi được (m, km)
t: Thời gian đi hết quãng đường(s, h)
ς : Vận tốc (m/s, km/h)
III. Đơn vị vận tốc:
Đơn vị hợp pháp là mét trên giây (m/s) hoặc kí lô mét trên
giờ(km/h)
IV. Bài tập:
Bài 1: Đổi đơn vị:
a) 36 km/h = 10m/s
b) 12m/s = 43,2km/h
c) 45km/h = 12,5m/s
d) 62km/h = 17,2m/s =1720cm/s
Bài 2: (Bài 2.5/5)
Tóm tắt Giải
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
Bài 2: (Bài 2.5/5)
Một máy bay bay từ Hà Nội đến
Thành phố Hồ Chí Minh. Nếu coi

máy bay, bay đều với vận tốc
800km/h và đường bay từ Hà Nội đến
TP HCM 1400km thì máy bay phải
bay trong bao lâu?
Bài 3:(2.5/5-SBT)
Hai người đạp xe đều. Người thứ nhất
đi quãng đường 300m hết 1 phút.
Người thứ hai đi quãng đường 7,5km
hết 0,5 giờ.
a) Người nào đi nhanh hơn?
b) Nếu 2 người cùng khởi hành
một lúc và đi ngược chiều thì sau 20
phút thì 2 người cách nhau bao nhiêu
mét?
Bài 3: ( Bài 7/15 – NXBĐH QG- TP
HCM)
Một ô tô di chuyển giữa 2 điểm A
và B. Vận tốc trong
1
3
đoạn đường
đầu là 30km/h, trong
1
3
đoạn đường
tiếp theo là 60km/h và trong
1
3
đoạn
đường cuối là 20km/h. tính vận tốc

trung bình của ô tô trên cả đoạn
đường.
ς = 800km/h
s = 1400km
t = ?
Thời gian máy bay phải bay:
t =
s
t
=
1400
1,75( )
800
h=
1,75h =1giờ 45phút
Đáp số: t = 1h45ph
Bài 3:(2.5/5-SBT)
Tóm tắt
s
1
= 300m
=0,3km
t
1
= 1phút
=
1
60
giờ
s

2
= 7,5km
t
2
= 0,5h
a) So sánh ς
1

ς
2
b)
s

=?
Với
t

= 20phút
=
1
3
h
Giải
a) Vận tốc người thứ nhất đạp xe:
ς
1
=
1
1
s

t
= 0,3 :
1
60
= 0,3. 60 =
18(km/h)
Vận tốc ngưới thứ hai đạp xe:
ς
2
=
2
2
s
t
=
7,5
0,5
= 15(km/h)
Ta thấy: ς
1
> ς
2

Nên ngưới thứ nhất chuyển động
nhanh hơn người thứ hai
b) Coi 2 người khởi hành cùng 1 lúc
cùng chỗ và cùng chuyển động đều.
Quãng đường người thứ nhất đi được:

1

s

= ς
1
. t = 18.
1
6( )
3
km=
Quãng đường người thứ hai đi được:
2
s

= ς
2
. t = 15.
1
5( )
3
km=

Khoảng cách giữa 2 người là:
1 2
' 6 5 1( )s s s km
′ ′
= − = − =

Đáp số:
a) Người thứ nhất chuyển động nhanh
hơn.

b)
's
= 1km
Bài 3: ( Bài 7/15 – NXBĐH QG- TP HCM)
Tóm tắt:
s
1
= s
2
= s
3
=
3
s
;
1
v
= 30 km/h

2
v
= 60 km/h ;
3
v
= 20 km/h

TB
v
= ?
Giải:

Thời gian ô tô đi được
1
3
đoạn đường đầu là:
t
1
=
1
1
s
v
=
1
3
s
v
=
90
s

Thời gian ô tô đi được
1
3
đoạn đường giữa là:
t
2
=
2
2 2
3 180

s s s
v v
= =
Thời gian ô tô đi được
1
3
đoạn đường cuối là:
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
t
3
=
3
3 3
3 60
S
S S
ν ν
= =
Thời gian ô tô đi cả quãng đường s là:
t = t
1
+ t
2
+ t
3
=
90 180 60 30
s s s s
+ + =

Vận tốc trung bình của ô tô:
ς
TB
=
s
t
= s :
30
s
= 30 (km/h)
Đáp số: ς
TB
= 30 km/h
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
TIẾT 5 + 6 CHUYỂN ĐỘNG ĐỀU _ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG ĐỀU + BÀI TẬP
Ngày dạy: 27/9/2006
Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuyển động đều
và chuyển động không đều.
Thế nào là chuyển đều?
Thế nào là chuyển động không đều?
Hoạt động 2: Tìm hiểu công thức tính vận tốc
trung bình của chuyển động không đều.
Từ định nghĩa yêu cầu HS nêu công thức tính
vận tốc.
Hoạt động 3: Vận dụng

Bài 1: Đổi đơn vị đo
a) 200km/h = ………m/s
b) 340m/ph = ……… m/s
c) 20m/s = …………km/h
d) 600m/ph = ………m/s
Bài 2: Yêu cầu HS liên hệ trong thực tế cho
ví dụ về chuyển động đều và chuyển động
không đều.
Bài 3: (Bài 3.2/6/SBT)
Một người đi quãng đường s
1
hết t
1,
đi quãng
đườngtiếp theo s
2
hết t
2
giây. Trong các công
thức dùng để tính vận tốc trung bình của
người này trên cả 2 quãng đường s
1
và s
2
công
thức nào đúng?
a. ς
tb
=
1 2

2
v v+
I. Định nghĩa:
Chuyển động đều là chuyển động mà vận tốc
có độ lớn không thay đổi theo thời gian.
Chuyển động không đều là chuyển động mà
vận tốc có độ lớn thay đổi theo thời gian.
II. Công thức tính vận tốc:
_ Chuyển động đều: ς =
s
t

_ Chuyển động không đều: ς
tb
=
s
t
III. Đơn vị vận tốc
Đơn vị hợp pháp
_ Nếu s(m) và t(s)

ς (m/s)
_ Nếu s(m) và t(s)

ς
tb
(m/s)
IV. Bài tập
Bài 1: Đổi đơn vị đo
a) 200km/h = 55,56m/s

b) 340m/ph = 5,67.m/s
c) 20m/s = 72km/h
d) 600m/ph = 10m/s
Bài 2:
_Chuyển động đều: Chuyển động của con lắc đồng
hồ.
_ Chuyển động không đều: Bạn học sinh chạy xe
đạp từ nhà tới trường.
Bài 3: (Bài 3.2/6/SBT)
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
b. ς
tb
=
1 2
1 2
v v
s s
+
c. ς
tb
=
1 2
1 2
s s
t t
+
+
d. Cả 3 công thức trên đều không đúng.
Bài 4: (Bài 3.7/7/SBT)

Bài 5:(Bài 3.3/7/SBT)
Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài
3km với vận tốc 2m/s đoạn đường sau dài
1,95km, người đó đi hết nữa giờ. Tính vận tốc
trung bình của người đó trên cả quãng đường.
c.ς
tb
=
1 2
1 2
s s
t t
+
+
Bài 4: (Bài 3.7/7/SBT)
Tóm tắt

1
=
12km/h

tb
=
8km/h

2
= ?
Giải
Gọi S là chiều dài quãng đường
Thời gian đi nửa quãng đường đầu:

t
1
=
1
2
s
v
Thời gian đi nửa quãng đường sau:
t
2
=
2
2
s
v
Thời gian đi cả 2 quãng đường:
t = t
1
+ t
2
=
1 2
2 2
s s
v v
+
Vận tốc trung bình trên cả quãng
đường là:

tb

=
1 2
s
t t
=
+
1 2
2 2
s
s s
v v
+

1 2
1 1 2
tb
v v v
+ =
Thay số 
tb
= 8km/h , 
1
= 12km/h
Vận tốc trung bình của người đi xe ở
nửa quãng đường sau:

2
=
1
1

.
8.12
2 2.12 8
tb
tb
v v
v v
=
− −
= 6km/h
Đáp số: 
2
= 6km/h
Bài 5:
Tóm tắt
s
1
=3km =3000km
ς = 2m/s
s
2
= 1,95km =1950m
t
2
= 0,5h =1800s
ς
tb
= ?
Giải
Thời gian đi hết quãng

đường đầu:
t
1
=
1
1
3000
1500( / )
2
s
m s
v
= =
Vận tốc trung bình người
đi bộ trên cả 2 quãng
đường:
ς
tb
=
1 2
1 2
s s
t t
+
+
=
3000 1950
1500 1800
+
+

=1,5(m/s)
Đáp số: ς
tb
= 1,5m/s
 Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.

TIẾT 7 LỰC ĐÀN HỒI
Ngày dạy:4/10/2006
Hoạt động 1: Tìm hiểu lực đàn hồi và đặc điểm
của nó.
Hoạt động 2: Vận dụng
Bài 1:Khi tác dụng của một lực vào 1 đầu của lò xo,
thì lò xo
a. Dãn ra
b. Co lại
c. Biến dạng
d. Không biến dạng
Bài 2: Vật có tính đàn hồi là vật
a. bị biến dạng khi có lực tác dụng
b. bị biến dạng càng nhiều khi lực tác dụng càng
lớn.

c. Có thể trở lại hình dạng cũ khi lực gây biến
dạng ngừng tác dụng.
d. Không bị biến dạng khi lực tác dụng.
Bài 3: Chọn câu sai trong những câu sau đây:
a. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng.
b. Độ biến dạng tăng lên khi lực đàn hồi giảm đi
c. Độ biến dạng tăng lên khi lực đàn hồi tăng lên.
d. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
Bài 4: Treo vật nặng có trọng lượng 1N thì lò xoắn
dãn ra 2cm. Vậy muốn lò xo dãn ra 5cm thì phải treo
vật nặng có trọng lượng là bao nhiêu
a. 2N b. 2,5N
c. 3N d. 4N
Bài 5: Một sợi dây cao su đàn hồi có chiều dài tự
nhiên là l
0
=20cm. Treo vào đầu dưới cảu sợi dây một
vật nặng có trọng lượng 4N thì dây dài 22cm. Vậy
muốn dây có chiều dài 25cm thì phải treo một vật
I. Khái niệm:
Lực mà khi lò xo biến dạng tác dụng vào
quả nặng(vào vật với ở đầu lò xo) gọi là
lực đàn hồi.


II. Độ biến dạng của lò xo:
Là hiệu chiều dài khi biến dạng và chiều
dài tự nhiên của nó: l _ l
0


Trong đó: l
0
: Chiều dài tự nhiên
l : Chiều dài khi biến dạng
III.Bài tập:
Bài 1:Khi tác dụng của một lực vào 1 đầu
của lò xo, thì lò xo
c. Biến dạng
Bài 2: Vật có tính đàn hồi là vật
Bài 3: Chọn câu sai

c. Độ biến dạng tăng lên khi lực đàn
hồi giảm đi
Bài 4:
b. 2,5N
Bài 5:
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
nặng bằng bao nhiêu?
a. 5N b. 7,5N
c. 10N d.12,5N
Bài 6: Chọn câu sai trong các câu sau đây:
a. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng
b. Độ biến dạng tăng lên khi lực đàn hồi giảm đi.
c. Độ biến dạng tăng lên khi lực đàn hồi tăng lên.
d. Lực đàn hồi tỉ lệ thuận với độ biến dạng.
Bài 7:Lực nào dưới đây là lực đàn hồi:
a. Trọng lực của một vật nặng.
b. Lực bóp giữa 2 đầu móng tay lên 2 đầu của lò xo
c. Lực bung của lò xo, khi lò xo bị bóp giữa 2 đầu

ngón tay.
d. Cả b và c
Bài 8: Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
a. Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng
b. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng
c. Lực đàn hồi tăng, độ biến dạng giảm.
d. b và c đúng.
Bài 9:Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có
chiều dài tự nhiên ban đầu là l
0
, thì lò xo dãn ra mợt
đoạn 4cm. Nếu treo một vật có khối lượng 0,6kg thì lò
xo dãn thêm 1 đoạn 6cm. Khối lương vật ban đầu là:
a. 0,4kg b. 4N
c.4kg d. 5kg
Bài 10:( Câu 110/33/NXBĐHQGTPHCM)
Chọn câu trả lời sai:Đặt một lò xo luôn được giữ
thẳng đứng trên sàn nhà. Đặt lên trên đầu của lò xo
một vật nặng làm lò xo bị biến dạng một đoạn

l như
hình vẽ bên.
c. 10N
Bài 6: Chọn câu sai
b. Độ biến dạng tăng lên khi lực đàn hồi
giảm đi
Bài 7:Lực dưới đây là lực đàn hồi :
c. Lực bung của lò xo, khi lò xo bị bóp
giữa 2 đầu ngón tay
Bài 8: Chọn câu đúng trong các câu

sau đây:
b. Lực đàn hồi phụ thuộc vào độ biến
dạng
Bài 9:Treo một vật có khối lượng m vào
một lò xo có chiều dài tự nhiên ban đầu là
l
0
, thì lò xo dãn ra mợt đoạn 4cm. Nếu treo
một vật có khối lượng 0,6kg thì lò xo dãn
thêm 1 đoạn 6cm. Khối lương vật ban đầu
là:
a. 0,4kg
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
TIẾT 8 LỰC MA SÁT
Ngày dạy: 4/10/2006
Họat ñộng 1: Tìm hiểu về lực ma sát.yêu cầu HS
tham khảo SGK cho biết khi nào có löïc ma sát trượt?
cho ví dụ.
GV.cho HS quan sát thí nghi m khi th qu bóng l nệ ả ả ă
trên m t bàn. Hãy cho bi t có hi n t ng gì? (qu bóngặ ế ệ ượ ả
l n t t r i d ng l i) – L c làm cho qu bóng d ngă ừ ừ ồ ừ ạ ự ả ừ
I. Khi nào có l c ma sát:ự
-L c ma sát tr t sinh ra 1 v t tr t trênự ượ ậ ượ
b m t c a v t khác.ề ặ ủ ậ

VD: Khi phanh xe đ p ma sát gi a 02ạ ữ
ma phanh v i vành xe là ma sát tr t.ớ ượ
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
l i ta g i là l c ma sát l n.V y l c ma sát l n sinh raạ ọ ự ă ậ ự ă
khi nào?
L c ma sát có tác d ng gì? làm c n tr chuy n d ngự ụ ả ở ể ộ
GV.Liên h trong th c t cho vd hình thành cho hs l cệ ự ế ự
ma sát nghỉ
Hoạt động 2: Tìm hi u v l i ích vät d ng c a l cể ề ợ ụ ủ ự
ma sát trong đời s ng và k thu t. ố ỷ ậ
H at đ ng 3ọ ộ : V n d ng.ậ ụ
Bài 1: Trong các tr ng h p l c xu t hi n sau đâyườ ợ ự ấ ệ
tr ng h p nào khơmg ph i l c ma sát.ườ ợ ả ự
a. L c xu t hi n khi l p xe tr t lên m t d ng.ự ấ ệ ố ượ ặ ườ
b. L c xu t hi n khi làm mòn de giày.ự ấ ệ
c. L c xu t hi n khi lò xo b nén hoặc dãn.ự ấ ệ ị
d. L c xu t gi a dây cuaro v i bánh xe tuy nự ấ ữ ớ ể
chuy n độngể
Bài 2: Trong các cách làm sau đây, cách nào làm gi mả
l C ma sát?ự
a. T ng độ nhám c a m t ti p xúc.ă ủ ặ ế
b. T ng l c ép lên m t ti p xúcă ự ặ ế
c. T ng d nh n gi a các m t ti p xúcă ộ ẳ ữ ặ ế
d. T ng di n tích m t tiếp xúc ă ệ ặ
Bài 3: Trong các câu nói v l c ma sát sau đây câu nàoề ự
đúng.
a. L c ma sát cùng h ng v i h ng chuy nự ướ ớ ướ ể
động c a v tủ ậ
b. Khi m t v t chuy n d ng ch m đi ,l c ma sátộ ậ ể ộ ậ ự

nh h n l c d yỏ ơ ự ẩ
c. Khi v t chuy n d ng nhanh d n lên l c ma sátậ ể ộ ầ ự
l n h n l c d yớ ơ ự ẩ
d. L c ma sát tr t c n tr chuy n d ng tr tự ượ ả ở ể ộ ượ
c a v t này lên m t m t v t kiaủ ậ ặ ộ ậ
Bài 4: ( BÀI 6.4/11SBT)
-L c ma sát l n sinh ra khi m t v t l nự ă ộ ậ ă
trên b m t c a v t khác.ề ặ ủ ậ
VD:Viên bi l n trên m t bàn ma sát viên biă ặ
v i m t bàn là ma sát l n.ớ ặ ă
-L c ma sát gi cho v t đ ng n khi v tự ữ ậ ứ ậ
b tác d ng c a l c khác.ị ụ ủ ự
VD: t quy n sách trên m t bàn h i bĐặ ể ặ ơ ị
nghiêng mà quy n sách c ng khơng b tr tể ũ ị ượ
xu ng.ố
II. L c ma sát trong i s ng và kự đờ ố ỹ
thu t:ậ
1. L c ma sát có th có h iự ể ạ
VD: Giày đi mãi đ b mòn vì ma sát gi aế ị ữ
m t đ ng và đ làm mòn đ giày.ặ ườ ế ế
2. L c ma sát có th có íchự ể
VD: giày mòn d b tr tĐế ễ ị ượ
III. Bài t pậ
Bài 1 : L c xu t hi n sau đây khơng ph i làự ấ ệ ả
l c ma sát.ự

c.L c xu t hi n khi lò xo b nén hoặc dãnự ấ ệ ị
Bài 2:
c.T ng đ nh n gi a các m t ti p xúc.ă ộ ẵ ữ ặ ế
Bài 3:

GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8

Bài 5:Giải thích hiện tượng khi dầu nhớt đổ ra
đường phải lập tức lấy cát lắp lên?
Bài 6: Tại sao ô tô đi qua các sình lầy thường bánh
quay tít không chạy được? biện pháp khắc phục?
Bài 7 : Trong các trường hợp sau đây, lực ma sát
nghỉ đa xuất hiện trong trường hợp nào?
a. Đặt một cuốn sách lên bàn nằm nghiêng so với
phương ngang, cuốn sách vẫn đứng yên.
b. Kéo một hôp gỗ trượt trên bàn.
c. Một quả bóng lăn trên măt đât.
d. Ma sát xuất hiện khi cưa gỗ.
Bài 8: Quan sát chuyển động của một chiếc xe
máy. Hãy cho biết loại ma sát nào sau đây là có ích.
a. Ma sát của bố thắng khi phanh xe.
b. Ma sát giữa xích và đóa bánh sau.
c. Ma sát giữa lốp xe với mặt đường.
d. Ma sát giữa các chi tiết máy với nhau.
.
d.L c ma sát tr t c n tr chuy n đ ngự ượ ả ở ể ộ
tr t c a v t này lên m t m t v t kia.ượ ủ ậ ặ ộ ậ
Bài 4 :
a. Vì ơ tơ chuy n đ ng th ng đ u.ể ộ ẳ ề
Nên l c ma sát cân b ng v i l c kéo t c làự ằ ớ ự ứ
l c ma sát c ng b ng 800N (Fự ũ ằ
ms
= F
keo

=
800N )
b. L c kéo t ng nên Fự ă
keo
> F
ms
ơ tơ
chuy n đ ng nhanh d n lên.ể ộ ầ
c. Vì l c kéo gi m nên Fự ả
keo
< F
ms
chuy n đ ng ch m d nể ộ ậ ầ
Bài 5: Khi dầu nhớt đổ ra đường phải
lập tức lấy cát lắp lên. Vì lớp nhớt đã
ngăn không cho các mặt của 2 vật rắn cọ
sát vào nhau, lớp chất nhớt trượt lên
nhau, ma sát giữa các lớp chất rất nhỏ.
Do đó lấy cát lên để tăng lực ma sát.
Bài 6: Ô tô đi qua các sình lầy thường
bánh quay tít không chạy được.
Vì lớp sình lầy làm giảm ma sát giữa
bánh xe với mặt đường.
_ Biện pháp khắc phục: đổ đất cát, lót
thêm cành cây
Bài 7 : Trường hợp sau đây, lực ma sát
nghỉ đã xuất hiện:
a. Đặt một cuốn sách lên bàn nằm
nghiêng so với phương ngang, cuốn sách
vẫn đứng yên.

Bài 8: Chuyển động của một chiếc xe
máy. Ma sát sau đây là có ích.
a. Ma sát của bố thắng khi phanh xe.
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . .
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
TIẾT 9 + 10 BIỂU DIỄN LỰC + BÀI TẬP
Ngày dạy:11/10/2006
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
Hoạt động 1:Tìm hiểu mối quan hệ giữa lực và
sự thay đổi vận tốc.
GV đưa ra ví dụ và đặt câu hỏi.
_Thả quả bóng rơi từ trên cao, vận tốc của quả
bóng ntn? (tăng). Nhờ đâu mà quả bóng tăng vận
tốc? (lực hút của trái đất) _Vậy
Hoạt động 2: Thông báo đặc điểm của lực và
cách biểu diễn lực bằng véctơ.
Yêu cầu học sinh nhắc lại đặt điểm của lực đã
học ở lớp 6. Lực không những có độ lớn mà còn
có phương chiều.
Một đại lượng vừa có độ lớn, có phương và
chiều là đại dương véctơ.
Vậy:
Hoạt động 3: Vận dụng

Bài 1: Khi vật đang đứng yên chịu tác dụng của
1 lực duy nhất, thì vận tốc của vật sẽ ntn? Chọn
câu trả lời đúng nhất.
a. Vận tốc tăng dần theo thời gian.
b. Vận tốc giảm dần theo thời gian.
c. Vận tốc không thay đổi.
d. Vận tốc có thể vừa tăng vưa giảm.
Bài 2: Trong các trương 2 hợp sau đây, trương
hợp nào vận tốc của vật thay đổi?
a. Khi không có lực nào tác dụng lên vật.
b. Khi có lực tác dụng lên vật.
c. Khi có hai lực tác dụng lên vật và cân bằng.
d. Khi các lực tác dụng lên vật cân bằng.
Bài 3: Trên hình vẽ bên là lực tác dụng lên vật
vẽ theo tỉ xích 1cm ứng với 5N
Câu mô tả nào sau đây là đúng?
a.Lực ép có phương nằm ngang chiều từ phải
sang trái độ lớn 15N.
b.Lực ép có phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải độ lớn là 15N.
c. Lực ép có phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải độ lớn 25N.
d.Lực ép có phương nằm ngang, chiều từ trái
I .Lực và sự thay đổi vận tốc:
_ Lực là nguyên nhân làm thay đổi vận tốc của
chuyển động.
_ Khi vận tốc của vật thay đổi ta có kết luận đã
có lực tác dụng lên vật.
II. Biểu diễn lực:
_ Lực là 1 đại dương véctơ được biểu diễn

bằng 1 mũi tên có.
_ Gốc là điểm đặt của lực.
_ Phương, chiều trùng với phương chiều của
lực.
_Độ dài biểu thị cường độ của lực theo tỉ lệ xích
cho trước.
Chú ý: Vận tốc cũng là đại lượng véctơ và cũng
được biểu diễn bằng 1 véctơ.
+ Véctơ lực được kí hiệu F
+ Cường độ củ lực được kí hiệu F không có mũi
tên ở trên F.
III. Bài tập:
Bài 1:
a. Vận tốc tăng dần theo thời gian.
Bài 2:
b. Khi có lực tác dụng lên vật.
Bài 3:
b. Lực ép có phương nằm ngang, chiều từ trái
sang phải độ lớn là 15N.
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
sang phải độ lớn 1,5N.
Bài 4: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu
nào là sai?
a. Lực có thể làm cho vật thay đổi vận tốc và bị
biến dạng.
b. Lực là nguyên nhân làm cho các vật
chuyển động .
a. c. Lực là nguyên nhân làm
thay đổi vận tốc của chuyển động.

d. Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến
dạng.
Bài 5: Quan sát một vật thả rơi từ trên cao xuống
hãy cho biết tác dụng của trọng lượng đã cho đại
dương vật lí nào thay đổi.
a. Khối lượng.
b. Khối lượng riêng.
c. Trọng lượng riêng.
d. Vận tốc.
Bài 6: Mặt trăng chuyển động tròn xung quanh
trái đất với độ lớn vận tốc không đổi. Ý kiến
nhận xét nào sau đây là đúng.
a. Vì mặt trăng không chịu tác dụng của lực nào.
b. Vì mặt trăng chịu tác dụng của các lực cân
bằng nhau.
c. Vì mặt trăng luôn chịu tác dụng của lực của
trái đất.
d. Vì mặt trăng ở cách xa trái đất.
Bài 7: Biểu diễn các véctơ lực sau đây:
a. Trọng lực của một vật có khối lượng 5
tấn (tỉ xích tuỳ chọn).
b. Lực kéo của sà lan là 300N theo phương
nằm ngang chiều từ phải sang trái, tỉ xích 1cm
ứng với 500N.
Bài 8:Quan sát một vật được thả rơi từ trên cao
xuống, hãy cho biết tác dụng của trọng lực đã
làm cho đại lượng vật lý nào thay đổi?
a. Khối lượng.
b. Khối lượng riêng.
c. Trọng lượng riêng.

d. Vận tốc.
Bài 9: Cho 3 hình vẽ như sau: F
2
F
1

Bài 4:
b. Lực là nguyên nhân làm cho các vật chuyển
động.
Bài 5:
d. Vận tốc.
Bài 6:
c. Vì mặt trăng luôn chịu tác dụng lực của trái
đất.
Bài 7:
a. Trọng lực P.
Vật có m = 5 tấn P=10m = 50.000N
Tỉ xích 1cm ứng với 10.000N
10.000N

P
ur
b. Lực kéo F tỉ xích 1cm ứng 500N
500N
Bài 8
d. Vận tốc.
Bài 9
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
F

3

Trên hình vẽ là lực tác dụng lên ba vật theo cùng
một tỉ lệ xích như nhau. Trong các sắp xếp theo
thứ tự giảm dần của lực sau đây, sắp xếp nào là
đúng?
a. F
3
>F
2
>F
1.
b. F
2
>F
3
>F
1.
c. F
1
>F
2
>F
3.
d. Một cách sắp xếp khác.
a. F
3
>F
2
>F

1.
• Rút kinh nghiệm :
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
.TIẾT 11 + 12 SỰ CÂN BẰNG LỰC _ QUÁN TÍNH
Ngày dạy:16/10/2006
Hoạt động 1:Tìm hiểu về lực cân bằng
Yêu cầu HS cho biết quyển sách để trên bàn; quả cầu
treo trên dây đều đứng yên vì chịu tác dụng của những
lực nào?Biểu diễn các lực đó?
I. Khái niệm:
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
( _ Quyển sách để trên bàn: Chịu tác dụng của lực hút
của trái đất P và lực đẩy Q của mặt bàn.
_ Quả cầu treo trên dây: Chịu tác dụng của lực hút của
trái đất P và lực căng T của sợi dây )
Qua biểu diễn các lực đó, hãy cho biết chúng có đặc
điểm gì? Hai lực cân bằng
Hai lực cân bằng là gì?
Liên hệ thực tế cho ví dụ:
(Quyển sách để trên bàn. Quả bóng đặt trên mặt đất)
Hoạt động 2: Tìm hiểu tác dụng của hai lực cân bằng
Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật ntn?
Hoạt động 3: Tìm hiểu về quán tính.
Nêu ví dụ chứng tỏ vật có quán tính.
Xe đột ngột chuyển động, hành khách ngã về phía sau.
_ Người đang chạy vướng phải dây chắn thì ngã nhào về

phía trước.
GV phân tích 1 số ví dụ thực tế chứng tỏ sự thay đổi
vận tốc co ùvật có liên quan đến quán tính nghĩa la:ø Sự
thay đổi vận tốc của vật có liên quan đến quán tính.
Vậy :
Hoạt động 4:Vận dụng
Yêu cầu HS vận dụng làm bài tập
Bài 1:Vật sẽ như thế nào khi chịu tác dụng của 2 lực cân
bằng?
a. Vật đang đứng yên sẽ chuyển động nhanh dần
b. Vật đang chuyển động sẽ dừng lại
c. Vật đang chuyển động đều sẽ chuyển động với vận tốc
biến đổi.
d.Vật đang đứng yên sẽ đứng yên hoặc vật đang chuyển
động sẽ chuyển động thẳng đều mãi
Bài 2:Hình vẽ bên biểu diễn các lực tác dụng lên quả
cầu đang đứng yên.



T
r
Hai lực cân bằng là 2 lực cùng đặt
trên một vật, có cường độ bằng nhau,
phương cùng nằm trên một đường
thẳng, chiều ngược nhau.
II. Tác dụng:
Dưới tác dụng của các lực cân bằng,
một vật đang đứng yên sẽ tiếp tục
đứng yên; đang chuyển động sẽ tiếp

tục chuyển động thẳng đều. Chuyển
động này được gọi là chuyển động
theo quán tính.
III. Quán tính:
_ Khi có lực tác dụng , mọi vật không
thể thay đổi vận tốc đột ngột được vì
có quán tính
_ Tính giữ nguyên vận tốc của vật gọi
là quán tính.
IV. Bài tập:
Bài 1:
d. Vật đang đứng yên sẽ đứng yên
hoặc vật đang chuyển động sẽ chuyển
động thẳng đều mãi.
Bài 2:
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8


P
r
Trong các câu mô tả sau đây về tương quan giữa trọng
lực P và lực căng dây T, câu nào đúng?
a. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ lớn.
b. Cùng phương, cùng chiều, cùng độ lớn.
c. Cùng phương, ngược chiều, khác nhau về độ lớn.
c. Không cùng giá, ngược chiều, cùng độ lớn.
Bài 3:Một vật đang chuyển động thẳng đều, chịu tác
dụng của hai lực F
1

và F
2
. Biết F
2
= 15N. Điều nào sau
đây là đúng nhất?
a. F
1
= F
2
b. F
1
và F
2
là 2 lực cân bằng
c. F
1
> F
2
d. F
1
< F
2

Bài 4: Hai đoàn tàu, đoàn thứ nhứt gồm những toa rỗng,
đoàn thứ hai gồm những toa chứa đầy hàng được kéo bởi
2 đầu tàu giống nhau. Khi đầu tàu mở máy, đoàn thứ
nhất thay đổi vận tốc nhanh hơn đoàn tàu thứ hai. Câu
giải thích nào sau đây là hợp lý nhất?
a.Vì đoàn tàu thứ nhất có khối lượng nhỏ hơn.

b. Vì đoàn tàu thứ nhất có khối lượng lớn hơn.
c.Vì đoàn tàu thứ hai có chở hàng.
d.Vì đoàn tàu thứ nhất có khối lượng nhỏ hơn nên
quán tính bé hơn và dễ thay đổi vận tốc hơn.
Bài 5:Khi xe tăng tốc độ, hành khách ngồi trên xe có xu
hướng bị ngã ra phía sau. Cách giải thích nào sau đây là
đúng?
a. Do người có khối lượng lớn
b. Do quán tính.
c. Do các lực tác dụng lên ngưới cân bằng nhau.
d. Do người có khối lượng nhỏ.
Bài 6:Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào vận
tốc của vật không thay đổi?
a. Khi có một lực tác dụng
b. Khi có hai lực tác dụng.
c. Khi các lực tác dụng cân bằng nhau.
d. Khi các lực tác dụng cân bằng nhau.
Bài 7: Đặt viên bi lên tờ giấy mỏng, dài. Hãy tìm
cách rút tờ giấy mà viên bi không bị lăn.
Bài 8:Vật nặng 0,5kg đặt trên mặt sàn nằm ngang như
hình vẽ sau:

a) Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên vật.
b) Vật được kéo chuyển động thẳng đều trên mặt sàn
a. Cùng phương, ngược chiều, cùng độ
lớn.
Bài 3:Một vật đang chuyển động
thẳng đều, chịu tác dụng của hai lực F
1
và F

2
.
b. F
1
và F
2
là 2 lực cân bằng
Bài 4:
d.Vì đoàn tàu thứ nhất có khối lượng
nhỏ hơn nên quán tính bé hơn và dễ
thay đổi vận tốc hơn.
Bài 5:Khi xe tăng tốc độ, hành khách
ngồi trên xe có xu hướng bị ngã ra
phía sau. Cách giải thích đúng
b. Do quán tính.
Bài 6:Trong các trường hợp sau đây,
trường hợp vận tốc của vật không thay
đổi
c. Khi các lực tác dụng cân bằng
nhau
Bài 7: Giật thật mạnh tờ giấy khỏi
viên bi một cách khéo léo. Do quán
tính nên viên bi chưa kịp thay đổi vận
tốc, nên viên bi không bị lăn.
Bài 8:Vật nặng 0,5kg đặt trên mặt sàn
nằm ngang như hình vẽ sau:

Q
r


c
F
r

k
F
r

GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
nằm ngang với kéo theo phương nằm ngang có cường độ
4N. Hãy biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên vật.

Bài 9: Giải thích các hiện tượng sau:
a. Chạy nhanh vấp ngã về phía trước.
b. Xe ôtô tăng tốc đột ngột thân trên người nhồi sau bị
ngã về phía sau.
c. Khi giũ thì nước ở áo mưa văng ra.
d. Người ta cầm cán dao, cán búa gõ mạnh vào đầu cán
thì lưỡi dao lưỡi búa ngập sâu vào cán dễ dàng.
e. Tại sao người nhảy trên cao xuống thường gập đầu gối
lại.



P
r
a) Biểu diễn các vectơ lực tác dụng lên
vật
Có 2 lực cân bằng tác dụng lên vật:

Trọng lực
P
r
và lực đẩy từ mặt sàn lên
vật
Q
r
b) Vật chuyển động thẳng đều, trên
mặt sàn nằm ngang, nhờ lực kéo
cường độ 4N. Điều này chứng tỏ lực
kéo cân bằng với lực cản của mặt sàn
tác dụng lên vật.
Bài 9:
a. Chân bị lực ngoài tác dụng giữ lại,
vận tốc giảm bằng 0. Thân chưa kịp
thay đổi vận tốc như ở chân do quán
tính phần thân phía trên chuyển động
về phía trước nên khi vấp té thì thân
ngã về phía trước.
b. Xe người đứng yên V =0, xe
nổ máy chuyển động với vận tốc nào
đó phần nặng tiếp xúc xe dịch chuyển
theo xe máy với vận tốc đó. Phần thân
trên do quán tính đứng yên mãi, chưa
kịp thay đổi vận tốc nên ngã về phía
sau.
c, d giải thích như câu a.
e. Khi chạm đất chân dừng lại, thân
tiếp tục chuyển động xuống phía dưới,
dồn lên đầu gối  chân gập lại ( gây

tai nạn).

* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
TIẾT 13 BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG
Ngày dạy:25/10/2006
Bài 1: Một xe ơtơ chạy với vận tốc trung bình lần
lượt là 30km/h trên qng đường AB dài 3km, vận tốc 40km/htrên qng đường BC dài 2km. Tính vận tốc
trung bình của ơtơ trên đoạn đường AC.

Bài 2: Một vận động viên chạy được 100km trong 10
giây. Tính vận tốc trung bình của vận động viên đó ra
m/s và km/h.
Bài 3: Một học sinh đi từ nhà đến trường mất 15 phút
với vận tốc trung bình là 12km/h. Hỏi trường cách nhà
học sinh bao nhiêu mét?
Bài 1:
Tóm tắt

1
= 30km/h
S
1
= 3km


2
= 40km/h
S
2
= 2km

tb
= ?
Giải
Thời gian đi hết
quãng đường AB:
t
1
=
1
1
S
υ
=
3
30
= 0,1(h)
Thời gian đi hết quãng
đường BC:
t
2
=
2
2
S

υ
=
2
40
= 0,05(h)
Vận tốc trung bình của
ôtô trên đoạn đường
AC:

tb
=
1 2
1 2
3 2
0,1 0,05
S S
t t
+ +
=
+ +
=
33,33(km/h)
Đáp số:  = 33,33km/h
Bài 2
Tóm tắt
S=100m
t = 10 giây

tb
=?m/s; km/h

Giải
Vận tốc của vận động
viên đó ra m/s; km/h

tb
=
100
10
S
t
=
= 10 (m/s)
=
10
1000
1
3600
= 36km/h
Đápsố:

tb
=10m/s=36km/h
Bài 3
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
Bài 4: Một đoàn tàu chuyển động trên đoạn đường AB
với vận tốc trung bình 10m/s. Tính đoạn đường AB
biết đoàn tàu đi hết quãng đường này trong thời gian 7
giờ.
Tóm tắt

t = 15 phút =
1
4
h

tb
=12km/h
S = ?
Giải
Quãng đường từ nhà
đến trường:
S=
tb
.t =12.
1
4
=3 (km)
Đáp số: S =3 km
Bài 4:
Tóm tắt

tb
=10m/
s
t = 7h
S = ?
Giải
Vận tốc của đoàn tàu chuyển
động là 10m/s
Nghóa là trong 1 giây đoàn tàu

chuyển động quãng đường
10m.Vậy trong 1h(=3600S)
đoàn tàu chuyển động
S=10.3600
=36.000 (km)
Hay: 10m/s=36km/h
Quãng đường đoàn tàu đi được
trong 7 giờ
S=
tb
=36km/h.7h=
= 252km
Đáp số: S= 252 km.


* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . .
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
TIẾT 14 KIỂM TRA CHỦ ĐỀ 1
Ngày dạy:25/10/2006
A. Trắc nghiệm: (3đ)
Câu 1: Hành khách ngồi trên toa tàu đang rời khỏi nhà ga.
a) So với nhà ga thì hành khách đang chuyển động vì vị trí của hành khách so với nhà ga thay đổi.
b) So với toa tàu thì hành khách đang đứng yên.
c) So với người soát vé đang đi trên tàu, hành khách là đang chuyển động.
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng.

Câu 2: Một chiếc thuyền đang nổ máy chạy xuôi dòng trên thuyền có một người đang ngồi yên .
Chọn câu đúng nhất.
a) Người đứng yên so với dòng nước.
b) Thuyền đứng yên so với dòng nước.
c) Cả thuyền và người đang chuyển động so với bờ.
d) Chỉ có thuyền là chuyển động so với dòng nước.
Câu 3: Trong các câu nói về lực ma sát sau đây câu nào là đúng?
a) Lực ma sát cùng hướng với hướng chuyển động của vật.
b) Khi vật chuyển động nhanh dần lên, lực ma sát lớn hơn lực đẩy.
c) Khi một vật chuyển động chậm dần, lực ma sát nhỏ hơn lực đẩy.
d) Lực ma sát cản trở chuyển động trượt của vật này trên mặt vật kia.
B. Tự luận: (4đ)
I. Điền từ thích hợp vào chỗ trống:
1. Khi có lực tác dụng lên mọi vật (a)……………………………………………. đột ngột vì có
(b)……………………
2. ©………………………………………………. có tính tương đối tuỳ thuộc vào vật được chọn
làm mốc.
3. Lực ma sát xuất hiện khi (d)…………………………………………………. trên mặt một vật
khác.
II. Nêu đặc điểm của lực và cách biểu diễn lực bằng vevtơ:
_ Biểu diễn vectơ trọng lượng của một vật nặng 0,5 thì tỉ xích tuỳ ý.
C. Bài toán: (3đ)
Một người đi bộ đều trên đoạn đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s, đoạn đường sau dài 1,95km
người đó đi hết 0,5h. Vận tốc trung bình của người đó trên cả quãng đường là bao nhiêu?
* Biểu điểm và đáp án:
ĐÁP ÁN BIỂU
ĐIỂM
A Trắc nghiệm 3đ
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8

1
2
3
B
I
1
2
3
II
C
d) Cả 3 câu a,b,c đều đúng
c) Cả thuyền và người đang chuyển động so với bờ.
d) Lực ma sát trượt cản trở chuyển động trượt của
vật này trên mặt vật kia.
Tự luận
Điền từ thích hợp 2đ
a) không thể thay đổi vận tốc
b) quán tính
c) chuyển động và đứng yên
d) vật chuyển động
_Đặc điểm của lực: Đặc điểm, phương chiều và độ lớn
_ Biểu diễn vectơ lực.
+ Gốc: điểm đặc lực.
+ Phương chiều: Trùng với phương chiều của lực.
+ Độ dài biểu thị của cường độ của lực theo tỉ xích đã định.
_ Biểu diễn vectơ lực của vật nặng 0,5kg thì trọng lực là 5N
2,5N




Bài toán:
Tóm tắt
S
1
= 3km= 3000m
V
1
= 2m/s
S
2
= 1,95km= 1950m
t
2
= o,5h= 1800s

tb
=?
Giải
Thời gian người đó đi hết
đoạn đường đó:
t
1
=
1
1
3000
2
S
V
=

=1500 (s)
Vận tốc trung bình trên cả
hai đoạn đường:

tb
=
1 2
1 2
3000 1950
1500 1800
S S
t t
+ +
=
+ +
=
= 1,5 (m/s)
Đáp số: 
tb
= 1,5 m/s



0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5


0,5
0,25
0,75
0,25
0,75
0,5
* Thống kê kết quả:
Lớp TSHS 0 -1 -2 3-4 Điểmdưới 5 5 - 6 7 8 - 9 - 10 Điểm trên 5
8C
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
CHỦ ĐỀ 2 ÁP SUẤT- ÁP SUẤT CHẤT LỎNG – CHẤT KHÍ
Ngày dạy:1/11/2006
Loại chủ đề : Nâng cao
I. Số tiết: 12 tiết.
II. Mục tiêu:
_ Kiến thức :
+ Nắm vững định nghĩa áp lực, áp suất, công thức tính áp suất chất rắn , chất lỏng. Biết độ
lớn áp suất khí quyển.
+Nắm nguyên tắc bình thông nhau và lực đẩy Acsimet .
_ Kỹ năng:Vận dụng các công thức p =
F
S
; p =d.h ;

A
F
= d.v để giải bài tập đơn giản.
_ Giáo dục: Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác, lòng say mê yêu thích bộ môn.
III. Các tài liệu bổ trợ:
_ SGK vật lý 8(Trang 25 đến trang 33)
_ SBT vật lý 8(Trang 12 đến trang 15)
_Tài liệu chủ đề tự chọn.
_ Sách tham khảo NXBGD.
IV. Phân tiết:
Tiết 1: Áp suất
Tiết 2: Bài tập định tính về áp suất
Tiết 3: Bài tập về áp suất (tính F)
Tiết 4: Bài tập về áp suất (tính S)
Tiết 5 + 6: Áp suất chất lỏng + bài tập
Tiết 7 + 8: Bình thông nhau + bài tập
Tiết 9 + 10: Áp suất khí quyển + bài tập
Tiết 11 + 12: Ôn tập các kí hiệu, đơn vị các đại dương Vật lý trong chủ đề 2 + Bài tập
V. Nội dung:
Tiết 1 ÁP SUẤT
Ngày dạy:1/11/2006
Hoạt động 1: Tìm hiểu áp lực.
Hoạt động 2: Tìm hiểu về áp suất.
GV liên hệ trong thực tế nêu ví dụ.
Qua đó cho HS trả lời. Tác dụng của áp lực
phụ thuộc vào yếu tố nào? (Độ lớn cũa áp lực và
diện tích bị ép) Từ đó GV thông báo cho HS
định nghĩa về áp suất.
Yêu cầu HS nêu tên và đơn vị tính của các
đại lượng có trong công thức: (F=?, )

I. Áp lực:
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với
diện tích mặt bị ép.
Ví dụ:_ Đóng đinh vào tường
_ Dùng xẻng xúc đất
_ Chiếc búa chặt củi.
II. Áp suất:
Áp suất là độ lớn của áp lực trên một đơn vị
diện tích bị ép.
Áp suất kí hiệu là p.
III. Công thức:
p =
F
S
Trong đó : F: Áp lực
S: Diện tích bị ép (
2
m
)
p: Áp suất (N/
2
m
hay Pa)
Từ p =
F
S
 F =p.S
 S =
F
p

GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
Hoạt động 3: Vận dụng
Bài 1: Trong các trường hợp dưới đây
trường hợp nào là áp lực của người lên mặt sàn
lớn nhất.
a. Người đứng cả 2 chân.
b. Người đứng có 1 chân.
c. Người đứng cả 2 chân nhưng có gập
xuống.
d. người đứng cả 2 chân nhưng tay cầm
quả tạ
Bài 2: Muốn tăng giảm áp suất thì phải
làm thế nào. Trong các cách sau đây cách nào là
không đúng.
a. Muốn tăng áp suất thì tăng áp lực giảm
diện tích bị ép.
b. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực tăng
diện tích bị ép.
c. Muốn giảm áp súat thì giảm áp lực giữ
nguyên diện tích bị ép.
d. Muốn giảm áp suất thì giảm diện tích bị
ép.
Bài 3: Phương pháp nào trong các phương
án sau đây có thể là tăng áp suất của một vật tác
dụng xuống mặt bàn nằm ngang?
a. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
b. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.
c. Tăng áp lực và tăng diện tích bị ép.
d. Giảm áp lực và giảm diện tích bị ép.



Với cùng một áp lực nếu diện tích bị ép càng
lớn thì áp suất gây ra càng nhỏ và ngược lại nếu
diện tích mặt bị ép càng nhỏ thì áp suất gây ra
càng lớn.
IV. Bài tập:
Bài 1:
d. Người đứng cả 2 chân nhưng tay cầm
Bài 2:
b. Muốn tăng áp suất thì giảm áp lực tăng
diện tích bị ép.
Bài 3: Phương án tăng áp suất của một vật
tác dụng xuống mặt sàn nằm ngang.
a. Tăng áp lực và giảm diện tích bị ép.
IV.Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


.
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . .
TIẾT 2 BÀI TẬP ĐỊNH TÍNH VỀ ÁP SUẤT
Ngày dạy:1/11/2006
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ
Áp lực là gì? (Áp lực là lực tác dụng
vuông góc với diện tích mặt bị ép) cho ví

dụ trong thực tế.
Áp suất là gì? (là độ lớn của áp lực trên
một đơn vị diện tích bị ép)
Nêu công thức tính áp suất và đơn vị? (p


I.
I.
Ôn lại kiến thức cũ
Ôn lại kiến thức cũ
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
=
F
S
Đơn vị tính áp suất là N/
2
m
).
Hoạt động 2 : Làm bài tập
Bài 1 : Một người tác dụng lên mặt bàn
1 áp suất 1,5.
4
10
N/
2
m
. Diện tích của chân
tiếp xúc với sàn là 0,04
2

m
. Tính trọng
lượng và khối lượng của người đó.
Bài 2:Một vật có khối 6kg đặt trên mặt
bàn nằm ngang. Diện tích mặt tiếp xúc của
vật với mặt bàn là 60
2
cm
. Tính áp suất tác
dụng lên bàn.
Bài 3: (Bài 7.6/12/SBT) Đặt một bao
gạo 60kg lên một cái ghế bốn chân có khối
lượng 4kg. Diện tích tiếp xúc với mặt đất
của mỗi chân ghế là 8
2
cm
. Tính áp suất
của chân
ghế tác dụng lên mặt đất.
ghế tác dụng lên mặt đất.
Bài 4: Tại sao ô tô sa lầy, người ta
thường để cát sạn hoặc đặt dưới lốp xe 1
tấm ván?
Bài 5: Trường hợp nào sau đây không
có áp lực?
a. Lực của búa đóng vào đinh.
b. Trọng lượng của vật.
c. Lực của vật tác dụng lên quả bóng.
d. Lực kéo vật lên cao.
Bài 6 : Tại sao chiếc xẻng đầu nhọn xúc

đất dễ dàng hơn chiếc xẻng đầu bằng (đầu
cong)


II.
II.
Bài tập
Bài tập




Bài 1:
Bài 1:
Tóm tắt
p = 1,5 10
4
10
N/
2
m
= 15 000N/
2
m
S = 0,04
2
m
P = ?
m = ?
Giải

Trọng lượng của người đó
là:
P = p.S = 15 000. 0,04
= 600(N)
Khối lượng củangười đóù
là:
m =
600
10 10
P
=
= 60(kg)
Đáp số: P = 600N;
m = 60kg
Bài 2 :
Tóm tắt
m=6kgP=10.m=60N
S = 60
2
cm
=0,0060
2
m
p =?
Giải
Vì áp lực đúng bằng
trọng lượng của vật nên:
F = P = 60N
Áp suất tác dụng lên
bàn:

p =
2
60
0,0060
F N
S m
=

= 10 000N/
2
m
Đápsố: p =10 000N/
2
m
Bài 3:
Tóm tắt:
m
1
=60kg P
1
= 600N
m
2
= 4kg  P
2
= 40N
S
1
= 8
3

cm
= 0,0008
3
m
p = ?
Giải
Diện tích tiếp xúc của 4
chân ghế:
S = S
1
. 4 = 0,0008 . 4
= 0,0032(
2
m
)
Áp suất các chân ghế tác
dụng lên mặt đất:
p =
1 2
P P
S
+
=
600 40
0,0032
+
= 200 000(N/
2
m
)

Đáp số:p = 200 000N/
2
m


Bài 4: Khi xe ô tô bị sa lầy, người ta thường
đổ cát sạn hoặc đặt dưới lốp xe 1 tấm ván nhằm
mục đích tăng ma sát.
Bài 5: Trường hợp sau đây không có áp lực:

d. Lực kéo vật lên cao.
Bài 6: Chiếc xẻng đầu nhọn xúc đất dễ dàng
hơn chiếc xẻng đầu bằng (đầu cong). Vì loại xẻng
đầu nhọn có diện tích bị ép nhỏ so với xẻng có đầ
bằng, khi tác dụng cùng một lực như nhau xẻng có
GV:Đào Thị Mỹ Giang
Trường THCS Trường Hòa TC Vật lý 8
đầu nhọn gây áp suất tác dụng xuống đất lớn hơn.
* Rút kinh nghiệm:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .



. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .


. . . . .
. . . . .
TIẾT 3 BÀI TẬP VỀ ÁP SUẤT (Tính F)
Ngày dạy:8/11/2006
Bài 1: Một vật đặt tiếp xúc với sàn 6
2
dm
gây ra một áp suất lên mặ sàn là 10.000N/
2
m
.Tính áp lực của vật tác dụng lên mặt sàn từ
đó suy ra trọng lượng và khối lượng của vật
đó.
Bài 2: Một vật gây ra áp suất 16000N/
2
m
.
Khi vật được đặt lên mặt bàn biết diện tích
Bài 1:
Bài 1:
Tóm tắt
S = 6
2
dm
= 0,06

2
m
p = 10000N/
2
m
F =?
⇒ P =?
⇒ m =?


Giải
Giải
Áp lực của vật tác dụng
lên mặt sàn
F = p.S =10000 . 0,06
= 600(N)
Áp lực của vật chính
là trọng lượng của vật
đó nên:
F = P = 600N
Khối lượng của vật là
m =
10
P
=
600
10
= 60(kg)
Đáp số: P = 600N
m = 60kg



Bài 2:
Bài 2:
GV:Đào Thị Mỹ Giang

×