Tải bản đầy đủ (.doc) (72 trang)

kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tại công ty tnhh minh tiến- nhà máy sản xuất phân bón thiên nông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (429.78 KB, 72 trang )

BỘ CÔNG THƯƠNG BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRỪƠNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN
******
CHUN ĐỀ TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ BÁN
HÀNG TẠI CƠNG TY TNHH MINH TIẾN- NHÀ MÁY
SẢN XUẤT PHÂN BĨN THIÊN NƠNG

Giảng viên hướng dẫn
Sinh viên
MSSV
Lớp
: VÕ THỊ MINH
: LÊ THỊ NGA
: 10003593
: CDKT12ATH
THANH HĨA, THÁNG 6/2013
LỜI MỞ ĐẦU
Trong điều kiện khi sản xuất gắn liền với thị trường thì chất lượng sản phẩm về cả
mặt nội dung và hình thức càng trở nên cân thiết hơn bao giờ hết đối với doanh
nghiệp.Thành phẩm hàng hóa đã trở thành yêu cầu quyết định sự sống còn của doanh
nghiệp. Viêc duy trì sự ổn định và không ngừng phát triển sản xuất của doanh nghiệp chỉ
có thể thưc hiện khi chất lượng sản phẩm ngày càng tốt hơn và được thị trường chấp
nhận.
Cùng cơ chế mới, với sự hoạt động của nhiều thành phần kinh tế tính độc lập, tự chủ
trong các danh nghiệp ngày càng cao hơn mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo
trong kinh doanh, phải chịu trách nhiệm trước kết quả kinh doanh của mình, bảo đảm
được vốn kinh doanh và quan trọng hơn là kinh doanh có lãi. Muốn như vậy các doanh
nghiệp phải nhận thức được vị trí khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa vì nó quyết định đến


kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi
phí bỏ ra, thực hiện nghĩ vụ với Ngân sách Nhà Nước.
Doanh nghiệp kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao là cơ sở doanh nghiệp có thể
tồn tại và phát triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh sôi động
và quyết liệt.
Xuất phát từ đòi hỏi của nền kinh tế tác động mạnh mẽ đến hệ thống quản lý nói
chung và kế toán nói riêng cũng như vay trò và tính cấp thiết của kế toán bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh.
Nhận thức được tầm quan trọng của công tác kế toán bán hàng vận dụng lý luận đã
được học tại trường kết hợp với thực tế thu nhận được từ công tác kế toán tại công ty
TNHH MINH TIẾN – NHÀ MÁY SẢN XUẤT PHÂN BÓN THIÊN NÔNG, em đã chọn
đề tài: “ Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh” để nghiên cứu và viết bài
chuyên đề của mình.
Nội dung chuyên đề gồm 3 chương:
Chương I : Cơ sở lý luận chung về kế toán bán hàng trong các doanh nghiệp sản xuất
thương mại .
Chương II: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng .
Chương III: Gỉai pháp hoàn thiện công việc kế toán bán hàng và xác định kết quả bán
hàng tại Công ty TNHH Minh Tiến.
LỜI CẢM ƠN
Trong thời gian thực tập vừa qua em đã tích luỹ được rất nhiều kinh nghiệm và các
kỹ năng,tác phong làm việc .giúp em củng cố những kiến thức đã học ở trường,từ đó làm
nển tảng , hành trang cho công việc nghề nghiệp sau này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo công ty TNHH MINH TIẾN-NHÀ MÁY
SẢN XUẤT PHÂN BÓN THIÊN NÔNG đã tạo điều kiện cho chúng em được làm việc
và học hỏi trong thời gian vừa qua. Đội ngũ nhân viên công ty đã giúp đỡ , hướng dẫn
nhiệt tình để chúng em có thể hoàn thành được công việc thực tập của mình một cách
hoàn thiện.
Chúng em xin cảm ơn sự cho phép từ phía Nhà trường ,sự quan tâm giúp đỡ từ Khoa
Kinh Tế đã giúp chúng em được thực tập , cọ xát thực tế , học hỏi thêm nhiều kiến thức

và kinh nghiệm quý báu qua thời gian thực tập vừa qua, để hoàn thành tốt bài chuyên đề
tốt nghiệp của mình.
Và em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn của cô VÕ THỊ MINH người trực tiếp
hướng dẫn em trong suốt quá trình làm chuyên đề tốt nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô khoa kinh tế cũng như quý thầy cô trường Đại
học Công Nghiệp TP.HCM đã giảng dạy những kiến thức nền tảng cho em trong suốt
thời gian vừa qua . Bài chuyên đề tốt nghiệp này là những kiến thức em học hỏi trong quá
trình thưc tập tại công ty và trong quá trình học tập rất mong nhận được ý kiến đóng góp
từ phía thầy cô để bài chuyên đề tốt nghiệp này của em được hoàn thiện hơn.
Em xin trân thành cảm ơn !
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 1
CHNG 1
C S Lí LUN CHUNG V K TON BN HNG V XC
NH KT QU BN HNG TRONG CC DOANH NGHIP SN
XUT THNG MI.
1.1 S CN THIT PHI T CHC CễNG TC K TON BN HNG TRONG
CC DOANH NGHIP SN XUT THNG MI.
1.1.1 Khỏi nim, mi quan h v bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Bỏn hng l khõu cui cựng ca quỏ trỡnh hot ng kinh doanh trong cỏc doanh
nghip sn xt thng mi. õy l quỏ trỡnh chuyn giao quyn s hu hng húa ngi
mua v doanh nghip thu tin v hoc c quyn thu tin.
- Xột trờn gúc kinh t : bỏn hng l qu trỡnh hng húa ca doanh nghip c
chuyn t hỡnh thỏi vt cht ( hng ) sang hỡnh thỏi tin t ( tin ).
- Quỏ trỡnh bỏn hng cỏc doanh nghip núi chung v cỏc doanh nghip sn xut
thng mi núi riờng cú nhng c im sau chớnh sau õy:
+ Cú s trao i thừa thut gia ngi mua v ngi bỏn, ngi bỏn ng ý bỏn
ngi mua ng ý mua h tr tieenf hoc chp nhn tr tin.
+ Cú s thay i quyn s hu v hng húa : ngi bỏn mt quyn s hu, ngi
mua cú quyn s hu v hng húa ó mua. Trong quỏ trỡnh tiờu th hng húa, cỏc
doanh nghip cung cp cho khỏch hng mt lng hng húa v nhn li ca khỏc

hng mt khon gi l doanh thu bỏn hng. S doanh thu ny l c s doanh
nghip xỏc nh kt qu kinh doanh ca mỡnh.
Xỏc nh kt qu bỏn hng l vic so sỏch gia chi phớ kinh doanh ó b ra v thu nhp
kinh kinh doanh ó thu v trong k. Nu thu nhp ln hn chi phớ thỡ kt qu bỏn hng
l lói, thu nhp nh hn chi phớ thỡ kt qu bỏn hng l l. Vic xỏc nh kt qu bỏn
hng thng c tin hnh vo cui k kinh doanh thng l cui thỏng, cui quý,
cuois nm, tựy thuc vo tng c im kinh doanh v yờu cu qun lý ca tng
doanh nghip.
Mi quan h v bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 2
- Bỏn hng l khõu cui cựng trong quỏ trỡnh kinh doanh ca doanh nghip cũn xỏc
nh kt qu kinh doanh l cn c quan trng n v quyt nh tiờu th hng
húa na hay khụng. Do ú cú th núi gia bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh
cú mi quan h mt thit. Kt qu bỏn hng l mc ớch cuuoois cựng ca doanh
nghip cũn bỏn hng l phng tin trc tip t c mc ớch ú.
1.1.2 Vai trũ ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh cú vai trũ vụ cựng quan trng khụng ch i
vi doanh nghip v cũn i vi ton b nờn kinh t quc dõn .i vi bn thõn doanh
nghip cú bỏn c hng thỡ mi cú thu nhp bự p nhng chi phớ b ra, cú iu
kin m rng hot ng kinh doanh, nng cao i sng ca ngi lao ng, to
ngun tớch ly cho nờn kinh t quc dõn. Vic xỏc nh chớnh xỏc kt qu bỏn hng l
c s xỏc nh chớnh xỏc kt qu hot ng ca doanh nghip i vi nh nc thụng
qua viờc np thu, phớ, l phớ vo ngõn sỏch nh nc, xỏc nh c cu chớ phớ hp lý
v s dng cú hiu qu cao s li nhun thu c gii quyt hi hũa gia cỏc li ớch
kinh t: Nh nc, tp th v cỏc cỏ nhõn ngi lao ng.
1.1.3 Yờu cu ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng
Nh ó khng nh, bỏn hng v xỏc nh kt qu bỏn hng cú ý ngha sng cũn
i vớ doanh nghip. K toỏn trong doanh nghip vi t cỏch l mt cụng c qun lý
kinh t, thu thp x lý v cung cp ton b thụng tin v ti sn v s vn ng ca ti

sn ú trong doanh nghip nhm kim tra, giỏm sỏt ton b hot ng kinh t, ti chớnh
ca doanh nghip, cú vai trũ quan trng trong vic phc v qun lý bỏn hng v xcas
nh kt qu bỏn hng ca doanh nghip ú. Qun lý bỏn hng l qun lý k hoch v
thc hin k hoch tiờu th i vi tng thi k tng khỏch hng, tng hp ng kinh
t.
Yờu cu i vi k toỏn bỏn hng l phi giỏn sỏt cht ch hng húa tiờu th
trờn tt c cỏc phng din : s lng, cht lng . Trỏnh hin tng mt mỏt h hng
hoc tham ụ lóng phớ, kim tra tớnh hp lý ca cỏc khon chi phớ ng thi phõn b
chớnh xỏc cho ỳng hng bỏn xỏc nh kt qu kinh doanh. Phi qun lý cht ch
tỡnh hỡnh thanh toỏn ca khỏch hng yờu cu thanh toỏn ỳng hỡnh thc v thi gian
trỏnh mt mỏt ng vn.
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 3
1.2 Doanh thu bỏn hng v cỏc khon lm gim tr doanh thu.
1.2.1 Doanh thu bỏn hng
1.2.1.1 Khỏi nim doanh thu bỏn hng
Doanh thu l tng giỏ tr cỏc li ớch kinh t doanh nghip thu c trong k k toỏn,
phỏt sinh t cỏc hot ng sn xut kinh doanh thụng thng ca doanh nghip, gúp
phn vn ch s hu.
Doanh thu trong doanh nghip bao gm: Tng giỏ tr cao cú li ớch kinh t doanh
nghip ó thu c hoc s thu c nh: Doanh thu bỏn hng, doanh thu cung cp
dch v, doanh thu v hot ng ti chớnh, tin lói,bn quyn, t chc v li nhun
c chia.
Doanh thu bỏn hng l ton b s tin thu c t cỏc hot ng giao dch t cỏc hot
ng giao dch nh bỏn sn phm hng húa cho khỏch hng bao gm c cỏc khon ph
thu v phớ thu thờm ngoi giỏ bỏn (nu cú).
1.2.1.2 iu kin ghi nhn doanh thu
Doanh thu bỏn hng c ghi nhn khi ng thi thừa món tt c 5 iu kin sau:
- Doanh nghip ó chuyn giao phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu
sn phm hoc hng húa cho ngi mua.

- Doanh nghip khụng nm gia quyn qun lý hng húa nh nghi s hu hng
húa hoc quyn kim soỏt hng húa.
- Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn.
- Doanh nghip ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch bỏn hng.
- Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng.
Doanh thu bỏn hng bao gm: Doanh thu bỏn hng ra ngoi v doanh thu bỏn hng
ni b.
1.2.1.3 Nguyờn tc hoch toỏn doanh thu bỏn hng
- i vi c s kinh doanh np thu GTGT theo phng phỏp khu tr, khi vit húa
n bỏn hng phi ghi rừ giỏ bỏn chua cú thu GTGT, cỏc khon ph thu, thu
GTGT phi np v tng giỏ thanh toỏn. Doanh thu bỏn hng c phn ỏnh theo s
tin bỏn hng cha cú thu GTGT.
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 4
- i vi hng húa chu thu GTGT theo phng phỏp trc tip thỡ doanh thu c
phn ỏnh trờn tng giỏ thanh toỏn.
- i vi hng húa thuc din chu thu TTB, thu xut nhp khu thỡ doanh thu
tớnh trờn tng giỏ mua bỏn.
- Doanh thu bỏn hng(k c doanh thu ni b) phi c theo dừi chi tit theo tng
sn phm nhm xỏc nh chớnh xỏc, y kt qu kinh doanh ca tng mt hng
khỏc nhau. Trong ú doanh thu ni b l doanh thu ca nhng sn phm hng húa
cung cp ln nhau gia cỏc n v trc thuc trong cựng mt h thng t chc nh:
Gớa tr cỏc loi sn phm, hng húa c dựng tr lng cho cỏn b cụng nhõn
viờn, giỏ tr cỏc sn phm em biu tng hoc tiờu dựng trong ni b doanh nghip.
1.2.2 Cỏc khon gim tr doanh thu
1.2.2.1 Khỏi nim cỏc khon gim tr doanh thu
Cỏc khon gim tr doanh thu bỏn hng v cung cp dch v bao gm:
- Chit khu thng mi: l cỏc khon doanh nghip bỏn gim giỏ niờm it cho
khỏch hng mua hng vi khi lng ln.
- Hng bỏn b tr li: l giỏ tr khi lng hng bỏn ó xỏc nh l bỏn hng hon

thnh b khỏch hng tr li v t chi thanh toỏn.
- Gim giỏ hng bỏn: l khon gim tr cho khỏch hng do hng húa kộm phm cht,
sai quy cỏch hoc lc hu th hiu.
- Chit khu thanh toỏn.
- Cỏc loi thu cú tớnh vo giỏ bỏn: thu TTB, TGTGT.
1.2.2.2 Nguyờn tc hch toỏn cỏc khon gim tr doanh thu
Cỏc khon gim tr doanh thu phi c hoch toỏn riờng: trong ú cỏc khon:
Chit khu thng mi, gim giỏ hng bỏn c xỏc nh nh sau:
- Doanh nghip phi cú quy ch qun lý v cụng b cụng khai cỏc khon chit khu
thng mi, gim giỏ hng bỏn.
- Cỏc khon chit khu thng mi hoc gim giỏ hng bỏn cho s hng bỏn ra trong
k phi m bo doanh nghip kinh doanh cú lói.
- Phi ghi rừ trong hp ng kinh t v húa n bỏn hng.
1.2.2.3 Cỏch xỏc nh kt qu bỏn hng.
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 5
Kết quả bán hàng Doanh thu Giá vốn CPBH,CPQLDN
(Lãi thuần từ hoạt = bán hàng - hàng bán - phân bổ cho số
động bán hàng) hàng bán
Trong đó :
Doanh thu Tổng doanh Các khoản giảm Thuế xuất khâu, thuế
bán hàng = thu bán - trừ doanh thu - TTĐB phải nộp NSNN
thuần hàng theo quy định thuế GTGT phải nộp
(áp dụng pp trực tiếp)
1.3 Cỏc phng phỏp xỏc nh giỏ gc sn phm
1.3.1.1 Nguyờn tc ghi s k toỏn
Giỏ tr sn phm theo nguyờn tc phi c ghi nhn theo giỏ gc (tr giỏ thc t)
trng hp giỏ tr thun cú th thc hin c thp hn giỏ gc thỡ giỏ tr sm
phm phi phn ỏnh theo giỏ tr cú thc hin c.
Trong thc t, doanh nghip thng sn xut nhiu mt hng v hot ng nhp

xut sn phm trong doanh nghip luụn cú bin ng ln do nhiu nguyờn nhõn,
phc v cho vic hoch toỏn hng ngy kp thi, k toỏn thnh phm cũn cú th s
dng giỏ hoch toỏn ghi chộp v phiu nhp, phiu xut v ghi s k toỏn ghi
tip sn phm.
1.3.1.2 Giỏ gc sn phm nhp kho
- Giỏ gc sn phm nhp kho c xỏc nh theo tng trng hp nhp.
- Sn phm do cỏc b phn sn xut chớnh v sn xut ca doanh nghip sn xut ra
phi c ghi nhn theo giỏ thnh sn xut thc t bao gm: chi phớ nguyờn liu,
vt liu, chi phớ nhõn cụng trc tip, chi phớ sn xut chung sn xut sn phm.
- Sn phm thuờ ngoi gia cụng ch bin c ghi nhn theo giỏ thnh thc t gia
cụng ch bin bao gm. Chi phớ nguyờn vt liu trc tip, chi phớ thuờ gia cụng, chi
phớ vn chuyn bc d khi giao,nhn cụng nhõn.
1.3.1.3 Giỏ gc sn phm xut kho
Phi tuõn th nguyờn tc tớnh theo giỏ gc, nhng do sn phm nhp t cỏc ngun
nhp v hot ng trong quỏ kh ca cỏc k k toỏn khỏc nhau. Do ú cú th xỏc nh
giỏ gc ca sn phm xut kho, k toỏn cú th s dng mt trong cỏc phng phỏp tớnh
giỏ hng tn kho sau:
Phng phỏp nhp trc- xut trc(LIFO)
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 6
Phng phỏp nhp sau- xut trc(FIFO)
Phng phỏp bỡnh quõn gia quyn( sau mi ln nhp hoc cui k)
Phng phỏp thc t ớch danh( giỏ thc t ca tng lụ nhp)
1.3.2 Cỏc phng thc bỏn hng
Phng thc bỏn hng l cỏch thc doanh nghip chuyn quyn s hu hng húa cho
khỏch hng v thu c tin hoc quyn thu tin v s lng hng húa tiờu th.
1.3.2.1 i vi bỏn buụn
Cú 2 phng thc bao gm:
Bỏn hng qua kho:
Theo phng thc ny, hng húa sau khi c sn xut xong hoc mua v c nhp

kho ri t kho xut bỏn ra. Phng thc bỏn hng qua kho cú 2 hỡnh thc giao nhn
Hỡnh thc nhn hng: theo hỡnh thc ny bờn mua s nhn hng ti kho bờn bỏn
hoc n mt a im do hai bờn thừa thun theo hp ng, nhng thng l
do bờn bỏn quy nh.
Hỡnh thc chuyn hng: theo hỡnh thc ny, bờn bỏn s chuyn hng húa dn
kho ca bờn mua hoc n mt a im do bờn mua quy nh giao hng.
Phng thc bỏn hng vn chuyn thng
- Theo phng thc ny, hng hỏo s c chuyn thng t n v cung cp n n
v mua hng khụng qua kho ca n v trung gian. Phng thc bỏn hng vn
cuyn thng cú 2 hỡnh thc thanh toỏn.
Vn chuyn cú tham gia thanh toỏn: theo hỡnh thc ny, hng húa vn
chuyn thng v mt thanh toỏn, n v trung gian vn lm nhim v thanh
toỏn tin hng vi n v cung cp v thu tin ca n v mua.
Vn chuyn thng khụng tham gia thanh toỏn: theo hỡnh thc ny hng húa
c vn chuyn thng, v thanh toỏn, n v trung gian khụng lm nhim
v thanh toỏn tin vi n v cung cp, thu tin ca n v mua. Tựy hp
ng, n v trung giam c hng mt s phớ nht nh bờn mua hoc
bờn cung cp.
1.3.2.2 i vi bỏn l
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 7
Cú 3 phng thc bỏn hng l: Bỏn l thu tin ti ch, bỏn l thu tin tp trung, bỏn
hng t ng.
Bỏn l thu tin ti ch: theo phng thc ny nhõn viờn bỏn hng s trc
tip bỏn hng v thu tin. Cui ngy, sau khi kim hng cn c vo lng
hng bỏn ra v s tin thu c trong ngy, i chiu vi s hng hin cũn
tn ti quy lp bỏo cỏo bỏn hng, bỏo cỏo thu tin np v cho k toỏn.
Bỏn l thu tin tp trung: õy l phng thc m nghip v bỏn hng v
nghip v thu tin tỏch ri nhau. Nhõn viờn thu ngõn cú nhim v vit húa
n, thu tin, kim kờ, lp bỏo cỏo thu v np tin v th qu. Nhõn viờn

bỏn hng cn c vo s hng ó giao, kim s hng cũn tn ti quy hng,
ca hng, lp bỏo cỏo bỏn hng trong ngy np v k toỏn.
Bỏn l t phc v hoc bỏn hng t ng: khỏch hng cú th t la chon
hng húa, vic thu tin c thc hin bi nhõn viờn thu ngõn, cui ngy
cn c vo s tin thu c lp bỏo cỏo thu v np v cho th qu. Nhõn
viờn bỏn hng cn c lng hng bỏn ra cng lp bỏo cỏo bỏn hng np v
cho k toỏn.
1.3.2.3 i vi bỏn hng qua i lý
Doanh nghip xut hng giao cho cỏc i lý, nh k tin hnh i chiu xỏc nh
s hng ó tiờu th xut húa n cho i lý v thu tin hng sau khi tr i hoa hng
cho i lý.
1.3.2.4 Bỏn hng tr chm ,tr gúp
Doanh nghip ch ghi nhn doanh thu theo giỏ tr ngay, khom lói tr chm c
ghi nhn vo doanh thu cha thc hin v c phõn b trong thi gian tr chm.
1.3.2.5 Mt s trng hp tiờu thu khỏc nh
Bỏn hng cho cỏc n v trc thuc cựng cụng ty hoc tng cụng ty, trao i hng
húa, tr lng cho ngi lao ng bng hng húa, s dng hng húa phc v cho
hot ng sn xut kinh doanh ca doanh nghip.
1.3.3 Cỏc phng thc thanh toỏn
1.3.3.1 Thanh toỏn ngay bng tin mt
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 8
Hng húa ca cụng ty sau khi giao cho khỏch hng, khỏch hng thnah toỏn bng
tin mt.
1.3.3.2 Thanh toỏn khụng dựng tin mt
Theo phng thc ny, hng húa ca cụng ty sau khi giao cho khỏch hng, khỏch
hng cú th thanh toỏn bng sộc hoc chuyn khon.
1.4 Nhim v ca k toỏn bỏn hng v xỏc nh kt qu kinh doanh
Để đáp ứng kịp thời những yêu cầu trên kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh phải thực hiện tốt những nhiệm vụ sau

Ghi chép đầy đủ ,kịp thời sự biến động (nhập_xuất) của từng loại hàng hoá trên cả hai
mặt hiện vật và giá trị
Theo dõi, phản ánh giám sát chặt chẽ quá trình bán hàng ,ghi chép kịp thời, đầy đủ các
khoản chi phí ,thu nhập về bán hàng xác định kết qua kinh doanh thông qua doanh thu bán
hàng một cách chinh xác
Cung cấp thông tin chính xác,kịp thời,trung thực, đầy đủ về tình hình bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh của từng loại hàng hoá phục vụ hoạt động quản lý doanh nghiệp.
1.5 Chng t k toỏn s dng.
Các chứng từ kế toán chủ yếu đợc sử dụng trong kế toán bán hàngvà xác định kết quả
kinh doanh
Hoá đơn bán hàng
Hoá đơn giá trị gia tăng
Phiếu xuất kho
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
Phiếu thu ,phiếu chi
Bảng kê bán lẻ hàng hoá
Chứng từ thanh toán khác
1.6 K toỏn tng hp quỏ trỡnh bỏn hng
Hoch toỏn doanh thu bỏn hng v cỏc khon gim tr doanh thu.
hoch toỏn doanh thu bỏn hng v cỏc khon gim tr doanh thu k toỏn s dng
cỏc ti khon ch yu sau.
1.6.1 TK 511. Doanh thu bỏn hng v cung cp dch v.
Ti khon ny dựng phn ỏnh doanh thu tiờu th sn phm hng húa, dch v thc
t phỏt sinh trong k.
Kt cu ti khon:
Bờn n:
Phn ỏnh cỏc khon gim tr doanh thu trong k theo quy nh.
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 9
- Chit khu thng mi kt chuyn cui k

- Tr giỏ hng bỏn b tr li kt chuyn cui k
- Gim giỏ hng bỏn bỏn kt chuyn cui k
- Thu TTB, thu xut khu phi np tớnh trờn doanh thu bỏn hng thc t chu
thu TTB, thu xut khu
- Thu GTGT (i vi cỏc c s kinh doanh np thu GTGT theo phng phỏp trc
tip)
Kt chuyn doanh thu bỏn hng thun vo ti khon 911 Xỏc nh kt qu kinh
doanh
Bờn cú:
Doanh thu bỏn sn phm, hng húa, dch v thc hin trong k
Cỏc khon doanh thu tr cp tr giỏ, ph thu m doanh nghip c hng
TK 511 khụng cú s d v c chi tit thnh 4 ti khon cp hai:
- Tk 5111 Doanh thu bỏn hng húa
- Tk 5112 Doanh thu bỏn cỏc sn phm
- Tk 5113 Doanh thu cung cp dch v
- Tk 5114 Doanh thu tr cp, tr giỏ
1.6.2 TK 512. Doanh thu ni b.
Ti khon ny phn ỏnh doanh thu ca s sn phm hng húa, dch v tiờu th trong
ni b doanh nghip hoch toỏn ngnh . Ngoi ra, TK ny cũn s dng theo dừi mt
s ni dung c coi l tiờu th khỏc nh s dng sn phm hng húa biu, tng
qung cỏo, cho hng. Hoc tr lng cho ngi lao ng bng sn phm, hng
húa.
Kt cu tk:
Bờn n:
- Tr giỏ hng bn b tr li, khon gim giỏ hng bỏn ni b.
- S thu tiờu th c bit phi np ca s sn phm, hng húa, dch v dó bỏn ni b.
- S thu GTGT theo phng phỏp trc tip phi np ca s sn phm, hng húa,
dch v ó bỏn ni b.
- Kt chuyn doanh thu bỏn hng ni b vo ti khon 911- xỏc nh kt qu kinh
doanh.

Bờn cú:
Tng doanh thu bỏn hng ni b phỏt sinh trong k.
Tk 512 khụng cú s d cui k.
Ni dung TK 512 ng t nh ti khon 511 v c chi tit thnh 3 TK cp 2:
- TK 5121 Doanh thu bỏn hng
- TK 5122 Doanh thu bỏn thnh phm
- TK 5123 Doanh thu cung cp dch v
1.6.3 TK 521 .Chit khu thng mi.
TK ny dựng phn ỏnh cỏc khon doanh nghip bỏn gim giỏ niờm yt cho khỏch
hng mua vi s lng ln.
Kt cu ti khon:
Bờn n: Cỏc khon chit khu thng mi thc t phỏt sinh trong k.
Bờn cú: Kt chuyn ton b khon chit khu thng mi sang TK 511.
TK 512 khụng cú s d
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 10
1.6.4 TK 531. Hng bỏn b tr li.
TK ny dựng phn ỏnh doanh thu ca s sn phm hng húa ó tiờu th b khỏch
hng tr li do nguyờn nhõn kộm phm cht, quy cỏch .c doanh nghip chp nhn.
Kt cu TK
Bờn n: Tr giỏ ca hng bỏn b tr li tr tin cho ngi mua hoc tớnh tr vo n phi
thu ca khỏch hng v s sn phm hng húa bỏn ra.
Bờn cú: Kt chuyn doanh thu hng bỏn b tr li vo bờn n ca TK 511 hoc TK
512.
TK 531 khụng cú s d
1.6.5 TK 532 .Gim giỏ hng bỏn.
TK ny dựng phn ỏnh cỏc khon gim giỏ hng bỏn phỏt sinh trong k hoch toỏn
c ngi bỏn chp nhn trờn giỏ tha thun.
Kt cu ti khon:
Bờn n: Cỏc khon gim giỏ hng bỏn ó chp nhn cho ngi mua hng.

Bờn cú: Kt chuyn ton b khn gim giỏ hng bỏn sang TK 511
TK 532 khụng cú s d
S 1: Hoch toỏn doanh thu bỏn hng
TK 521, 531, 532 tk 511, 512 tk 111, 112, 131.
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 11
(1) (3)
Tk 33311
Tk 333 (4)
(2) tk 152,153, 156
(5)
Tk 33311
(6)
Tk 911 tk 334
(8) (7)
Ghi chỳ:
(1) Kt chuyn cỏc khon ghi gim doanh thu vo cui k
(2) Thu GTGT phi np(theo phng phỏp trc tip)
(3) Doanh thu bỏn hng theo giỏ bỏn khụng chu thu GTGT.
(4) Thu GTGT theo tng giỏ thanh toỏn(c thu)
(5) Doanh thu thc t bng vt t hng húa
(6) Thu GTGT c khu tr ( nu cú)
(7) Thanh toỏn tin lng vi cụng nhõn viờn bng sn phm hng húa
(8) Kt chuyn doanh thu thun v tiờu th.
1.7 Hoch toỏn giỏ vn bỏn hng
Sau khi tớnh c tr giỏ mua ca hng húa xut bỏn, ta tớnh c tr giỏ vn ca hng
húa ó bỏn ra.
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 12
Tr giỏ vn hng

xut bỏn
= Tr giỏ mua hng xut + Chi phớ thu mua phõn b
cho hng ó bỏn
Chi phớ thu
mua phan b
cho hng ó
bỏn
=
Chi phớ thu
mua ca hng
tn u k
+
chi phớ thu mua
phỏt sinh trong
k
+
Chi phớ thu mua
phõn b cho hng
tn cui k
Trong ú:
Chi phớ thu
mua phõn b
cho hng ó
bỏn
=
Tr giỏ thu mua ca chi phớ thu mua
Hng tn u + cn phõn b phỏt
K sinh trong k
Tr giỏ mua tr giỏ mua hng
Hng tn u k + nhp trong k

ì
Tr giỏ
mua ca
hng tn
cui k
- hoch toỏn giỏ vn hng bỏn k toỏn s dng TK 632- tk ny dựng theo dừi
tr giỏ vn hng xut kho trong k.
Kt cu tk:
Bờn n:
- Tr giỏ vn ca sn phm, hng húa, dch v, ó tiờu th trong k
- S trớch lp d phũng gim giỏ hng tn kho (chờnh lch gia s d phũng phi lp
nm nay ln hn s ó lp nm trc chua s dng ht)
Bờn cú:
- Kt chuyn giỏ vn hng ó gi i bỏn nhng cha xỏc nh tiờu th.
- Hon nhp d phũng gim giỏ hng tn kho ( chờnh lnh gia s d phũng phi lp
nm nay nh hn s ó lp nm trc).
- Kt chuyn tr giỏ vn hng húa ó xut bỏn vo bờn n TK 911- Xỏc nh kt qu
kinh doanh.
- Tr giỏ vn ca sn phm hng húa nhp li kho
TK 632 khụng cú s d.
S 2: Hoch toỏn giỏ vn hng bỏn (theo phng phỏp KKTX)
TK 156 TK 157 TK 632 TK 136
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 13
(1) (2) (7)
(3)
TK 111, 112
(4)
TK 133
(5)

TK 152
(6)
Ghi chỳ:
(1) Xut kho hng húa gi i bỏn
(2) Tr giỏ vn hng gi i bỏn ó tiờu th
(3) Tr giỏ vn ca hng húa xut bỏn
(4) Bỏn hng vn chuyn thng
(5) Thu GTGT
(6) Phan b chi phớ thu mua cho hng bỏn ra
(7) Tr giỏ vn hng bỏn b tr li.
S 3: Hoch toỏn giỏ vn hng bỏn (theo phng phỏp KKK)
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 14
(5)
TK 156, 157 TK 611 TK 632 TK 911
(1) (4) (6)
TK 111, 112, 113
(2)
TK 133
(3)
Ghi chỳ:
(1) u k kt chuyn hng húa tn kho
(2) Nhp kho hng húa
(3) Thu GTGT
(4) Kt chuyn giỏ vn hng bỏn
(5) Cui k kt chuyn tr giỏ hng cũn li(cha tiờu th)
(6) Giỏ vn hng xỏc nh kt qu kinh doanh
1.8 K toỏn xỏc nh kt qu bỏn hng
1.8.1 Chi phớ bỏn hng
Khỏi nim: chi phớ bỏn hng l mt b phn ca chi phớ thi k, chi phớ bỏn

hng biu hin bng tin cỏc chi phớ m doanh nghip b ra phc v cho tiờu
th sn phm hng húa trong k hoch toỏn
- Phõn loi chi phớ bỏn hng theo ni dung chi phớ
Chi phớ bỏn hng gm: chi phớ nhõn viờn, chi phớ bao bỡ, chi phớ dng c dựng,
chi phớ khu hao ti sn c nh, chi phớ bo hnh, chi phớ mua ngoi, chi phớ bng
tin khỏc.
- Phõn b chi phớ cho hng húa bỏn ra trong k
CPBH Phõn b
cho hang bỏn
trong k
=
CPBH cũn
li u k +
CPBH phỏt
sinh trong k -
CPBH phõn b
cho s hng cũn
li cui k
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 15
CPBH phõn b
cho s hng
cũn li cui k
=
CPBH cũn li CPBH phỏt
u k + sinh trong k
tr giỏ hng + tr giỏ hng cũn
xut bỏn trong li cui k
k
ì

Tr giỏ hng
cũn li cui k
Hoch toỏn chi phớ bỏn hng
hoch toỏn chi phớ bỏn hng k toỏn s dng TK 641 chi phớ bỏn hng.
Ti khon ny phn ỏnh cỏc chi phớ liờn quan v phc v cho quỏ trỡnh tiờu th
theo ni dung gn lin vi cỏc chi phớ liờn quan v phc v cho quỏ trỡnh tiờu
th theo ni dung gn lin vi c im tiờu th cỏc loi hỡnh sn phm.
- Kt cu ti khon:
Bờn n: Tp hp chi phớ bỏn hng thc t phỏt sinh trong k
Bờn cú: Cỏc khon gim chớ phớ bỏn hng
+ Kt chuyn chi phớ bỏn hng vo ti khon 911
TK 641 khụng cú s d v c chi tit thnh 7 TK
+ 6411 Chi phớ nhõn viờn bỏn hng
+ 6412 Chi phớ vn chuyn bao bỡ
+ 6413 Chi phớ cụng c , dng c
+ 6414 Chi phớ khu hao TSC
+ 6415 Chi phớ bo hnh
+ 6417 Chi phớ dch v mua ngoi
+ 6418 Chi phớ bng tin khỏch
S 4: Hoch toỏn chi phớ bỏn hng
TK 334 TK 611 TK 111,112
(1) (10)
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chöông 1: Cô sôû lyù luaän 16
TK 338 TK 352
(2) (11)
TK 152 TK 911
(3)
(12)
TK 153, 142, 242

(4)
TK 214
(5)
TK 111, 112, 331
(6)
TK 133
TK 335 (7)
TK 332
(8)
TK 512
(9)
TK333
Ghi chú:
(1) Tiền lương và các khoản phụ cấp phải trả cho nhân viên bộ phận bán hàng.
(2) Trích KPCĐ, BHXH, BHYT với tỷ lệ quy định hiện hành theo tiền
lương nhân viên bán hàng
GVHD: VÕ THỊ MINH SVTT: LÊ THỊ NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 17
(3) Tr giỏ thc t vt liu ph, bao bỡ xut dựng phc v cho hot ng bỏn
hng
(4) Chi phớ v cụng c, dng c phc v cho hot ng bỏn hng
(5) Chi phớ khu hao TSC phc v cho hot ng bỏn hng
(6) Chi phớ dch v mua ngoi
(7) Trớch trc chi phớ bo hnh sn phm
(8) Xỏc nh chi phớ d phũng
(9) K toỏn phn ỏnh doanh thu, thu GTGT phi np.
(10) Khi phỏt sinh cỏc khon gim chi phớ bỏn hng
(11) Nu d phũng phi tr cn phi lp k k toỏn ny nh hn s d
phũng phi tr v bo hnh sn phm, hng húa ó lp k k toỏn trc
nhng chua s dng ht thự s chờnh lch c hon nhp ghi gim chi

phớ.
(12) Cui k kt chuyn chớ phớ bỏn hng sang TK 911 xỏc nh kt qu
kinh doanh.
1.8.2 Chi phớ qun lý doanh nghip
Khỏi nim: Chi phớ qun lý doanh nghip l biu hin bng tin nhng hao phớ
m doanh nghip b ra cho hot ng chung ca ton doanh nghip trong k
hoch toỏn.
- Phõn loi chi phớ qun lý doanh nghip theo ni dung chi phớ
Chi phớ qun lý doanh nghip bao gm: chi phớ nhõn vien qun lý, chi phớ vt liu
qun lý, chi phớ dựng vn phũng, chi phớ khu hao TSC: thu, phớ, l phớ, chi
phớ d phũng, chi phớ bng tin khỏc.
Phõn b chi phớ qun lý doanh nhip( CPQLDN)
CPQLDN phõn
b cho hot
ng kinh
doanh
=
Chi phớ qun lý ton doanh nghip
Tng doanh thu cho cỏc hot ng
kinh doanh ca doanh nghip
ì
Doanh thu bỏn
hng húa ca
cỏc hot ng
kinh doanh
thng mi
Hoch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
hoch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip k toỏn s dng TK 642 Chi
phớ qun lý doanh nghip. TK ny dựng phn ỏnh nhng chi phớ m doanh
nghip ó b ra cho hot ng chung ca ton doanh nghip trong k hoch

toỏn.
Kt cu ti khon:
Bờn n:
- Tp hp chi phớ qun lý doanh nghip thc t phỏt sinh trong k
Bờn cú:
- Cỏc khon c phộp lm gim chi phớ qun lý doanh nghip trong k(nu cú)
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 18
- Kt chuyn chi phớ qun lý qun lý doanh nghip trong k vo bờn TK 911 hoc
1422 xỏc nh kt qu kinh doanh.
TK 642 khụng cú s d cui k v c chi tit thnh 8 ti khon cp 2:
+ TK 6421 Chi phớ nhõn viờn qun lý
+ TK 6422 Chi phớ vt liu qun lý
+ TK 6423 Chi phớ dựng vn phũng
+ TK 6424 Chi phớ khu hao TSC
+ TK 6425 Thu, phớ, l phớ
+ TK 6426 Chi phớ d phũng
+ TK 6427 Chi phớ dch v mua ngoi
+ TK 6428 Chi phớ khỏc bng tin
S 5: hoch toỏn chi phớ qun lý doanh nghip
TK 334 TK 642
TK111,112,1388
Tk 338 (12)
(2)
Tk 152,111,112,331 TK 352
(3) (13)
Tk 133
TK 911
Tk 153,142,242,
(4) (14)

Tk 133
Tk 214
(5)
Tk 111,112,331.
(6)(7)
Tk 111,112,331,142,242, TK 642
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 19
(8)
Tk 333
(9)
TK 139,3521,352
(10)
TK 111,112,336
(11)
Ghi chỳ:
(1) Tin lng v cỏc khon ph cp phi tr cho ban giỏm c,
nhõn viờn cỏc phũng ban thuc b phn qun lý doanh nghip
(2) Trớch cỏc khon theo quy nh
(3) Giỏ tr vt liu xut dựng
(4) Chi phớ v cụng c dng c, dựng vn phũng
(5) Trớch khu hao TSC
(6) L phớ giao thụng, l phớ qua cõu ph,
(7) Tin in , nc in thoi, fax, tin thuờ nh, thuờ ngoi bao
dng sa cha TSC dựng cho doanh nghip
(8) Thu mụn bi, thu nh t,phi np nh nc
(9) Cỏc chi phớ ó chi bng tin ngoi
(10) Trớch lp d phũng cỏc khon phi thu khú ũi, d phong
tr cp mt vic lm.
(11) nh k tớnh vo chi phớ qun lý doanh nghip s phi np

cp trờn cp trờn lp qu qun lý
(12) Khi phỏt sớnh cỏc khon ghi gim chi phớ qun lý doanh
nghip nh chi phớ s dng in, in thoi, cụng tỏc phớ,
vt quỏ mcquy nh.
(13) Cuuoi k xỏc nh s d phũng cn lp cui k k toỏn
(14) Cui k kt chuyn chi phớ qun lý doanh nghip sang tk
911 xỏc nh kt qu kinh doanh.
1.8.3 Xỏc nh kt qu bỏn hng
GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chửụng 1: Cụ sụỷ lyự luaọn 20
hoch toỏn kt qu kinh doanh k toỏn s dng TK 911 Xỏc nh kt qu kinh doanh .
Tk ny dựng tớnh toỏn, xỏc nh kt qu cỏc hot ddoobgj kinh doanh chớnh ph, cỏc hot
ng khỏc.
Kt cu tk:
Bờn n:
- Tr giỏ vn ca sn phm, hng húa, dch v ti thi im xỏc nh tiờu th trong
k
- Chớ phớ bỏn hng, chi phớ qun lý doanh nghip phõn b cho s hng húa, dch v
tiờu th trong k.
- Chi phớ hot ng ti chớnh , chi phớ bt thng.
Bờn cú:
- Doanh thu thun ca sn phm hng húa dch v ó ghi nhn tiờu th trong k.
- Thu nhp hot ng ti chớnh v hot ng khỏc
- S l ca hot ng kinh doanh trong k.
TK 911 khụng cú s d
S 6: Hoch toỏn kt qu bỏn hng
TK 632 TK 911 TK 511,512
K/c giá vốn hàng hoá tiêu thụ K/c doanh thu bán hàng
Trong kỳ thuần
TK 641,642 TK 142

K/c CPBH,CPQLDN để xác định
Kết quả kinh doanh
TK 1422
CP chờ K/c K/c kỳ sau K/c lỗ về hoạt động bán hàng

GVHD: Vế TH MINH SVTT: Lấ TH NGA-CDKT12ATH
Chương 3: Giải pháp hoàn thiện…. 64
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG………
1.1 Tổng quan về công ty
1.1.1 Khái quát về quá trình hình thành và phát triển của công ty
 Tên công ty
-Tên Tiếng Việt :
Công ty TNHH Minh Tiến-Nhà Máy Sản Xuất Phân Bón Thiên
Nông
- Tên công ty có:
*Trụ sở chính : Lô D5-1 Khu Công nghiệp Tây Bắc Ga, phường Đông Thọ, thành phố Thanh
Hoá.
Điện thoại : 0373.942.558
Fax : 0373.942.700
Web Site : www.thiennong.com.vn
E - mail :
 Vốn điều lệ: 20.000.000.000 VND
 Quyết định thành lập:
Công ty TNHH Minh Tiến được thành lập năm 2004: Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
lần thứ nhất: ngày 14/9/2004, lần thứ 10 ngày 30/9/2011. Mã sô doanh nghiệp 2.800.175.789
do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Thanh Hoá cấp.
 Ngành nghề kinh doanh:
 Sản xuất – kinh doanh – xuất nhập khẩu phân bón , vật tư nông nghiệp và phụ gia sản
xuất phân bón .

 Kinh doanh vận tải đường bộ .
 Xuất nhập khẩu nông sản , thực phẩm
 Các sản phẩm chính của công ty
Các sản phẩm do Công ty sản xuất bằng nguyên liệu ngoại nhập, công nghệ mới nhất đảm
bảo chất lượng và giá cả cạnh tranh
Các sản phẩm chính của công ty:
Phân bón NPK Thiên Nông 3-2-3
Phân bón NPK Thiên Nông 10-6-4
Phân bón NPK Thiên Nông 6-4-2-HC
Phân bón NPK Thiên Nông 10-10-5
GVHD: VÕ THỊ MINH SVTT: LÊ THỊ NGA-CDKT12ATH

×