HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
CHU HOÀI PHƢƠNG
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC
TẠI BƢU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHUYÊN NGHÀNH: QUN TR KINH DOANH
MÃ S: 60.34.01.02
TÓM TẮT LUẬN VĂN THẠC SĨ
HÀ NI
Luận văn đƣợc hoàn thành tại:
HỌC VIỆN CÔNG NGHỆ BƢU CHÍNH VIỄN THÔNG
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học: TS. TRẦN THỊ HÒA
Phản biện 1: TS. NGUYỄN XUÂN VINH
Phản biện 2: PGS.TS. NGUYỄN HỒNG THÁI
- n ca Hc vin Công ngh n
thông
1
MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
i vi Tt Nam (nay là Tng Công ty
n Vin thành ph Hà Ni nói
riêng, công tác tuyn dng nhân lc có vai trò vô cùng to ln, có nh
ng trc tin mi hong ca doanh nghip, có vai trò quyt
i vi ch ng và s ng trong doanh
nghip. Nhn hin nay, sau hàng lot s i v
mô hình t chc ca Tin Vit Nam, cc bit
n công tác tuyn dng nhân lc. Tuyn dng có hiu qu
s cung cp cho ng lành nghng,
sáng to, b sung ngun nhân lc phù hp vi yêu cu hng sn
xum bo nguyên t
thm cn. Tuy nhiên trên thc t, công tác tuyn dng nhân lc
tn thành ph Hà Ni mi ch v s ng lao
ng còn chu.
Xut phát t vai m quan trng ca công tác
tuyn dng nhân lc trong doanh nghip nói chung và tn
thành ph Hà Ni nói riêng, cùng vi nhng kin thc hc
tp ti Hc vin Công ngh n thông, vi n lc ca
bn thân và s ng dn ca TS. Trn Th Hòa, tác gi n
“Hoàn thiện công tác tuyển dụng nhân lực tại Bưu Điện thành phố
Hà Nội” tài cho lua mình.
2. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
Trên thc t u chuyên gia kinh t, các hc gi ni
ting, các nhà qun tr ngun nhân lc rt tâm huyt vi công tác
tuyn dng nhân lc ng nên nhng công trình nghiên
cu (sách, giáo trình).
Ngoài các công trình lý thuy tài nghiên cu,
bài báo, hi tho v công tác tuyn dng vi nhiu cái nhìn t nhiu
khác nhau. Tuy nhiên, các tài li
tích công tác tuyn di vi tng doanh nghip c th.
2
Bên cht s tài nghiên cu
n công tác tuyn dng nhân lc ti các doanh nghip nói
chung và ti các doanh nghip thuc T n
thông, Tn Vit Nam và tn thành ph
Hà Ni nói riêng. n hin nay - trong bi
cnh nn kinh t còn nhiu khó c bit trong l
cu Tn thông Vi c
lp hóa Tt Nam, rt cn thit làm rõ v trí,
a công tác tuyn dng nhân lc i vi s phát
trin ca , cn nhng nghiên cc thù và c
th v công tác tuyn dng nhân lc ti cho phù hp
vu kin mi. Chính vì vy, trong gii hn ca lu
s nghiên cu, phân tích, lun gii mt s v lý lun n v
tuyn dng nhân lcc trng công tác tuyn
dng nhân lc ti và t xut các gii pháp nhm
hoàn thin công tác này trong thi gian ti.
3. Mục đích nghiên cứu
H thng hóa mt s v lý lun v tuyn dng nhân
lc trong doanh nghip, phân tích thc trng công tác tuyn dng
nhân lc tn thành ph Hà Ni. T xut gii pháp
hoàn thin công tác tuyn dng tn thành ph Hà Ni trong
thi gian ti.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Ho ng tuyn dng trong doanh nghip và công tác tuyn
dng nhân lc tn thành ph Hà Ni.
4.2. Phạm vi nghiên cứu
- V ni dung: tp trung nghiên cu công tác tuyn dng nhân
lc trong doanh nghip.
- V không gian: nghiên cu tn thành ph Hà Ni.
- V thi gian: nghiên cn 2010- xut
gii pháp n t n 2020.
5. Phƣơng pháp nghiên cứu
3
Lu dn trong nghiên cu là phép
duy vt bin ch cu c th là vic vn
dng kt hphân tích, so sánh, thng kê, mô hình
hóa.
6. Kết cấu nội dung luận văn
Ngoài phn m u, kt lun, danh mc tài liu tham kho, lun
c kt c
t s v lý lun cn v tuyn dng nhân lc
trong doanh nghip.
c trng công tác tuyn dng nhân lc t
n thành ph Hà Ni.
t s gii pháp nhm hoàn thin công tác tuyn
dng nhân lc tn thành ph Hà Ni.
Chƣơng 1 - MỘT SỐ VẤN ĐỀ LÝ LUẬN VỀ TUYỂN
DỤNG NHÂN LỰC TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Công tác tuyển dụng nhân lực trong doanh nghiệp
1.1.1. Khái niệm
S thành công ca doanh nghip không th tách ri yu t con
i b i là ch th ca mi ho ng ca doanh
nghip. Chng ngun nhân lc s quyc cnh tranh
bn vng ca doanh nghiu kin tiên quy
nhân s chng yêu cu mc tiêu chic ca doanh
nghip là cn phi làm tt công tác tuyn dng nhân lc. Vy tuyn
dng nhân lc là gì?
“Tuyển dụng nhân lực là một quá trình thu hút, nghiên cứu, lựa
chọn và quyết định tiếp nhận một cá nhân vào một vị trí của tổ chức
để thỏa mãn nhu cầu của tổ chức và bổ sung nhân lực cần thiết nhằm
thực hiện mục tiêu của tổ chức” [1,tr.43].
1.1.2. Mục tiêu
- Tuyn dng là mt trong nhng nhim v u và liên tc
nhm b nhân lc cho hong ca t chc.
- Tuyi phù hp vi t ch c
ng yêu cu công vic.
4
1.1.3. Vai trò, ý nghĩa
Tuyn dng nhân lng trc tin doanh nghin
n s phát trin kinh t - xã
hi cc.
1.2. Nội dung của công tác tuyển dụng nhân lực
1.2.1. Xác định nhu cầu tuyển dụng
nh nhu cu tuyn dng nhm tuyn d c nhân lc
ng nhu cc mt và lâu dài cho t chc.
1.2.2. Quy trình tuyển dụng
1.2.2.1. Tuyn m nhân lc
“Tuyển mộ là quá trình thu hút những người xin việc có trình độ
từ lực lượng lao động xã hội và lực lượng lao động bên trong tổ
chức” [4,tr.93].
Thông thƣờng quá trình tuyển mộ gồm các bƣớc sau:
Bước 1: Xây dựng chiến lược tuyển mộ
Lập kế hoạch tuyển mộ
T chc cnh xem cn tuyi cho v trí
cn tuyn, nh các t l sàng lc chính xác và hp lý.
Xác định nguồn và phương pháp tuyển mộ
* Nguồn tuyển mộ từ bên trong: ng s d:
thông báo toàn doanh nghip; tham kho ý kin nhân viên; l
các k .
* Nguồn tuyển mộ từ bên ngoài: ng s dng :
qung cáo; t ch v ng; thông qua các
ng i hng, gii thiu ca chính quya
nhân viên trong doanh nghip, do ng viên t n n xin vic
Xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển mộ
Bước 2: Tìm kiếm người xin việc
Có rt nhii xin vic, vic s dng
ào ph thuc vào ngun tuyn m mà t chc d
nh s thu hút.
Bước 3: Đánh giá quá trình tuyển mộ
Các giải pháp để thay thế tuyển mộ:
5
Khi các t chc g tài chính cho vic tuyn m, có
th s dng các bi thay th cho tuyn m: hng thu
li; làm thêm gi; nh giúp tm thi; tng t công ty cho
thuê.
1.2.2.2. Tuyn chn nhân lc
“Tuyển chọn nhân lực là quá trình đánh giá các ứng viên theo
nhiều khía cạnh khác nhau dựa vào các yêu cầu của công việc, để tìm
được những người phù hợp với các yêu cầu đặt ra trong số những
người đã thu hút được trong quá trình tuyển mộ” [4,tr.105]
Quá trình tuyển chọn gồm các bƣớc sau:
Bước 1: Xem xét hồ sơ xin việc
Kim tra s phù hp vi các tiêu chun ca các ng viên tham
gia tuyn dng, nhm loi bt các u kin hoc
không phù h gim bt chi phi cho t chc và c ng viên.
Bước 2: Phỏng vấn sơ bộ
Xác lp mi quan h gia các i tuyn dng,
c s dng nhm loi bt các ng viên khng tiêu chun
công vic, hoc yu kém rõ rt so vi nhng ng viên khác mà khi
nghiên cu h n ra.
Bước 3: Kiểm tra, trắc nghiệm
Các hình thc kim tra, trc nghim, phng v c áp dng
nhm chc các ng viên xut sc nht. Các bài kim tra có th
c s d ng viên v các kin th n, kin
thc chuyên môn, v kh p lun, trình bày. Trc nghim giúp
các nhà tuyn chn nc các t cht tâm lý kh
và các kh c bit khác ca các , tính
cách, s
Bước 4: Phỏng vấn tuyển chọn
c phc nhm mà
quá trình nghiên cc không nm bt c, hoc các loi
ng chng ch không nêu hc.
Bước 5: Thẩm tra thông tin thu được trong quá trình tuyển chọn
Bước 6: Khám sức khoẻ và đánh giá thể lực của các ứng viên
6
Bước 7: Tham quan công việc
T chc cho ng viên tham quan hoc nghe gi v
các công vic tuyn dng h s làm khi ng
ngàng khi gp nhu không phù hp va h.
Bước 8: Ra quyết định tuyển chọn
ca vic ra quynh là d
ch quan theo th tc loi tr dn và theo kt qu a phng
vn và trc nghi ã có quynh tuyn di s
dng cn thit tin hành ký kt
Đánh giá hiệu quả hoạt động tuyển dụng: công tác tuyn
dc hiu qu cao cn thc hii toàn b quá
trình tuyn d rút kinh nghim cho các ln tuyn dng tip theo.
1.2.3. Phương pháp tuyển dụng
Hic s dng xuyên:
1. Phương pháp sàng lọc sơ bộ
Nghiên cu, kim tra nn tng hc vn, kinh nghim và các li
gii thiu. Vic nghiên cu, kim tra này c áp dng bao
quát t kin thc, bng cp, kinh nghim trong quá trình làm vic
chính xác ca các li gii thi
yu lý lch ca ng viên.
2. Làm bài kiểm tra, trắc nghiệm
ng doanh nghip nên chia trc nghim nhân s ra các
loi: trc nghim v tri thc hiu bit, trc nghim v s khéo léo và
th lc ca ng viên, trc nghim tâm lý, trc nghim v cá tính, trc
nghim v s thích, trc nghim thành tích, trc nghim v tính trung
thc, trc nghim y hc.
3. Phỏng vấn
* Phng vn dng quynh h
và i nhau v công vic, nhu cu, và kh
ng không, thông qua hình thc h i thông
a chn, sàng lc ng vic nhiu doanh nghip
áp dng nht trong tuyn dng.
* V n, có hai loi phng vc áp dng trong
7
tuyn chng vn theo mu và phng vn không
ng dc.
* ng vn: phng vn hng, phng vn
ng, phng vn cá nhân và phng vn nhóm.
1.2.4. Hình thức tuyển dụng
1. Tuyn dng trong ni b doanh nghip
2. Tuyn dng t bên ngoài doanh nghip
1.3. Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác tuyển dụng nhân
lực của doanh nghiệp
1.3.1. Môi trường bên ngoài
- Yu t kinh t - chính tr
- Yu t - xã hi
- H thng pháp lunh cc v
công tác tuyn dng
- ng cnh tranh ca doanh nghip
- Quan h cung cu trên th ng
- khoa hc k thut
1.3.2. Môi trường bên trong
- Mc tiêu phát trin ca doanh nghip
- Hình nh, uy tín ca doanh nghip
- Kh a doanh nghip
- Nhu cu nhân s các b phn
- ca nhà qun tr
- Ba doanh nghip
1.4. Kinh nghiệm tuyển dụng nhân lực của một số doanh
nghiệp và bài học kinh nghiệm
1.4.1. Tổng Công ty cổ phần Bưu chính Viettel (ViettelPost)
ViettelPost là m thành viên ca Tn thông
i (Viettel). Thi gian qua doanh nghi t c nhiu
thành tu là do dng các ngun lc hp lý, hiu
quc bit là ngun nhân lc. Có các chính sách thu hút nhân tài
phù h c nhng ng viên xut sc tham gia xây
dng Tng công ty ngày càng vng mnh. C th:
8
- ViettelPost luôn nhn th úng tm quan trng ca yu t
ngun nhân lc trong doanh nghip, vi là nhân
t quynh mi thành công.
- ng quy trình tuyn dng hm bo
khách quan và công minh. La chn nhân lc cho các v u qua
thi tuyn k c nhân s cho b o. t mc tiêu cht
u trong quá trình tuyn chn.
- Ngun tuyn dng phong phú: kt hp c ngun bên trong ni
b và bên ngoài.
- n m ng: thông báo trên các
i chúng, trên website ca công ty, t o
- y mnh ng dng công ngh thông tin (CNTT) trong hot
ng sn xut kinh doanh.
1.4.2. Bưu Điện thành phố Hồ Chí Minh (BĐTP HCM)
trc thuc VNPost, nhiu n
HCM luôn làm tt công tác ki ng; b trí, s
dng hiu qu; to mu king có tay
ngh gii, yêu ngh, gn bó vin phát huy t
tu, sc lc góp phn cùng tp th CBCNV hoàn thành thng li các
mc tiêu SXKD, xây d ngày càng phát trin vng mnh.
c bit công tác tuyn dng ti,
tiên phong trong toàn T chc thi tuyn các chc
o c mi nâng cao chi
cán b m bo nguyên tc khách quan, công bng, tng
l ng tích cc ph u, cng hi .
u tiên trong T n Vit
Nam áp dng hình thc này.
1.4.3. Tổng Công ty cổ phần chuyển phát nhanh Hợp nhất
Tng Công ty C phn Chuyn phát nhanh Hp Nht là doanh
nghip c chuyn phát nhanh. Vi tôn ch
hot i là trng tâm, CNTT và t ng hóa làm bàn
p phát tri doanh nghip rt coi trng công tác qun tr
ngun nhân lc bit là công tác tuyn dng nhân lc
9
dng cho mình chính sách, quy trình tuyn dng phù hp, áp dng
ch linh hot, các ch phúc li khác nhau tùy thuc hiu
qu công tác ci ng, thu nhp cc
tha thun ngay khi tuyn dng. Tuyn dng mi v trí u thông qua
t chc thi tuyn nên chuyên môn ca
ng, tit kio. Tuyn dng i lao
c b i công vi ,
to ng lc to ln khích l tinh thn làm vin tâm vi
công vin kt qu làm vic cao.
1.4.4. Bài học kinh nghiệm rút ra cho BĐTPHN
1. Cn nhn th trí, vai trò then cht ca ngun nhân
lc và qun tr ngun nhân lc c bit là công tác tuyn dng nhân
lc i vi s thành công ca doanh nghip.
2. tuyn dng hiu qu m bo tuy i,
c, doanh nghip cn m rng ngun tuyn dng, xây dng
quy trình tuyn dng phù hp v c thù doanh nghip,
pháp tuyn m ng, khuyn khích t chc thi tuyn trong tuyn
dng k c các cho.
3. C phù h thu hút nhân tài.
Kết luận chƣơng 1: ni dung ct s
v lý lun v công tác tuyn dng nhân lc trong doanh
nghip, t hiu qu ca
quá trình tuyn dng trong mi doanh nghip.
Chƣơng 2 - THỰC TRẠNG CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG
NHÂN LỰC TẠI BƢU ĐIỆN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
2.1. Tổng quan về Bƣu Điện thành phố Hà Nội
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của BĐTPHN
- Tên gin thành ph Hà Ni.
- Tên giao dch quc t: HaNoi Post, vit tt là HNPost.
- Tr s , Tràng Tin, Hoàn Kim, Hà Ni.
- -4) 38254403, Fax: (84-4) 38243973
- E-mail :
- Website :
10
2.1.2. Lĩnh vực hoạt động và ngành nghề kinh doanh của Bưu
Điện thành phố Hà Nội
Lĩnh vực hoạt động chủ yếu:
- Thit lp, qun lý, khai thác và phát trin m
cng, cung cp các dch v c, quy
hoch, k hoc có thm quyn phê duyt.
- Cung cp các dch v công ích khác theo yêu cu c
c có thm quyn.
- Kinh doanh các dch v n
c;
- Tham gia các hong cung cp dch v c t và
các dch v khác trong khuôn kh c quc t c
t Nam ký kt, gia nh c cho
phép.
- Hp tác vi các doanh nghip vi cung cp các dch
v vin thông và công ngh thông tin.
- Kinh doanh các dch v ng mnh
ca pháp lut.
- Kinh doanh dch v vn ti hành khách, vn ti hàng hóa theo
nh ca pháp lut. Kinh doanh các dch v Logistics.
- Mua bán, sa cha xe và vt b xe, máy.
- Kinh doanh các ngành ngh nh ca pháp lut.
2.1.3. Cơ cấu tổ chức và đặc điểm nguồn lực tại BĐTPHN
Hình 2.1. Mô hình tổ chức của BĐTPHN
11
Đặc điểm các nguồn lực tại Bƣu Điện thành phố Hà Nội
- Mc, h thng khai thác vn chuyn: hin nay
TPHN có 133 n, 350/
ng, 15 tuyp 1, 14 tuyn
p 2, 46 tuy
tá, c lp, 05 tuyn thu
gom EMS. Mng n tng yêu cu sn xut
kinh doanh cTPHN.
- V ng: t
TP250, gm 218
cán b gi chc v o và 2.032 CBCNV.
- V c tài chính c th hin qua biu sau:
Bảng 2.1: Năng lực tài chính của BĐTPHN năm 2013
Chỉ tiêu
Giá trị (tỷ đồng)
A. TNG TÀI SN
4.052,35
I. Tài sn ngn hn
3.925,9
II. Tài sn dài hn
126,45
B. TNG NGUN VN
4.052,35
I. N phi tr
3.931,04
II. Ngun vn ch s hu
121,31
(Nguồn: phòng Kế toán thống kê tài chính BĐTPHN)
2.1.4. Kết quả kinh doanh của BĐTPHN giai đoạn 2010 -2013
Bảng 2.2: Kết quả sản xuất kinh doanh của BĐTPHN giai đoạn 2010 - 2013
Đơn vị tính: tỷ đồng
TT
Chỉ tiêu
Năm 2010
Năm 2011
Năm 2012
Năm 2013
1
Doanh thu phát sinh
489,6
523,7
3.008,89
1.538,4
2
342,5
384,8
426,8
397,5
3
Chi phí
545,7
560
3.007,69
1.531,6
4
Chênh lch thu - chi
-52,5
-37
0,515
-11,2
(Nguồn: báo cáo tổng kết BĐTPHN năm 2010 – 2013)
12
2.2. Thực trạng công tác tuyển dụng nhân lực tại BĐTPHN
2.2.1. Đặc điểm nhân lực tại Bưu Điện thành phố Hà Nội
BCVT nên
.
Hing thing có trình
cao, có kinh nghim qun lý, trong khi li b a mt lc
ng lng gi thp. Nguyên nhân ch yu
do thc hi- Vin thông,
chính sau khi chia tách ri tha v s ng, yu
v ch cao li b cun hút vào khu vc
doanh nghi c ngoài và khi vi
c chiêu m
khó i v
b qun lý tuy phn l i hc tr
c yêu cu ngày càng kht khe cng hi nhp
quc t và cng, nhy bén trong qun lý, ch
u hành sn xu o v phát
trin dch v mang tính chiu này làm t chc kinh doanh
còn th u qu trong s dng và phát huy t
ngun lc.
2.2.2. Thực trạng công tác xây dựng kế hoạch và xác định nhu
cầu tuyển dụng nhân lực tại Bưu Điện thành phố Hà Nội
Ti n hành phân tích công vic và xây dc
bn mô t công vic cho tng chc danh.
H mô hình t chc sn xut, d báo v bin
vào nhu cu s dng, tiêu chun viên
chc chuyên môn nghip v nh mc khoán
doanh thu, sng , tình hình thc t t trc thu
tin hành rà soát, l d ng, xây dng k
hoch tuyn dng báo cáo Tng Công ty phê duyt
nguyên tc và phân cp qun lý v ng.
13
2.2.3. Thực trạng quy trình tuyển dụng tại BĐTPHN
* Đối với nguồn tuyển mộ bên trong: ng s d
pháp: thông báo toàn doanh nghip, tham kho ý kin nhân viên,
p các k
* Đối với nguồn tuyển mộ bên ngoài: HN ng s dng
n m qui
chúng (i mi), tm làm vic
ca hoc ti website ca c khi t ch
tuyn ít nht 30 ngày.
2.2.3.2
hành lp Hng tuyn dng và thc hic
sau trong quy trình tuyn chn:
Tiếp nhận hồ sơ
Tổ chức sơ tuyển: nn gm:
1. Nghiên cu h
2. Phng vn trc tip nhân s
Ni d tuyt kt qu yêu cu s
loi khi danh sách thi tuyn. Nh u kin
d thi tuyn s c thông báo c th ngày, gim
t chc thi tuyn theo lch và k hoch ca .
Tổ chức thi tuyển: p Hng thi tuyn
tuyn chng. Nc xây dng phù hp vi tng
loi chc danh cn tuyn dng.
Thông báo kết quả thi: Chm nht sau 30 ngày k t ngày t
chc k thi s m chun k thi, gi giy báo
cho nht kt qu.
Khám sức khỏe: i trúng tuy chc
kim tra sc kho. N t yêu cu
quynh tuyn dng và c b trí v trc thuc theo
nhu cu sn xut kinh doanh, nhu cu s dng thc t ti
và phi tri qua mt thi gian th vic khi hai bên
tho thun giao kt nh ca B Lung.
14
Ra quyết định tuyển dụng
Sau khi ký kc khi nhn nhim v c
th, ni trúng tuyn s trc thuc
chc tp hun nghip vng dn v ni
dung các ni quy, quy chnh có liên quan.
2.2.4. Thực trạng phương pháp tuyển dụng tại BĐTPHN
2.2.4.1. b
- i vi các chc danh lãnh o, ng qun lý, chuyên môn
nghip v hu h dng ngun tuyn dng bên trong và
b sàng l . Quá trình tuyn dng các chc
quy hoch cán b cho tng v ng
cho tn và phi thc hin theo Quy ch b nhim cán b
t
- Ni dung thi tuyc Hng thi tuyn xây dng theo tng
loi chc danh cn tuyn dng hoc ký kt hng vi các trung
. thi hi, ni
u công vic ti bn mô t công vic ca
tng chc danh.
-
; .
Hing hình thc thi trc nghim và
phng vn tuyn chn trong tuyn dng nhân lc. t hn ch
trong quy trình tuyn chn bi hai này có rt nhi
c ca ng viên nhiu khía cnh, giúp
doanh nghip tìm ra các ng viên có nhng làm
b ng hiu qu.
2.2.5. Thực trạng các hình thức tuyển dụng tại BĐTPHN
t chú trng ngun tuyn dng trong ni b doanh
nghip. Hin nay các cho, ch yu dng
ngun ni b, rt ít s dng ngun bên ngoài.
15
Hình thc tuyn dng t ngun bên ngoài ch yu tuyn các
chc danh công nhân. Các chng qun lý, ph tr
có tuyn m ng còn hn ch.
Png t bên ngoài m rng, hin
nay s dng qung cáo trên website ca
c nhiu ng viên có
c, kinh nghim công tác.
Kt qu tuyn dng t n 2010 2013: hình
thc tuyn dng trong ni b m t trng cao qua
ng gim dn t u
y hình thc tuyn dng t nguc
S c tuyn dng tp trung ch yu
ng công ngh (ching qun lý chim t
15-ng ph tr chim 3-ng mi tuyn dng
i hc chim 25-ng chim 5-
11%, trung cp chim 21-p chim 15-u này là
hoàn toàn phù hp vi doanh nghip ho
chính nói chung và yêu cu c
2.2.6. Thực trạng các hoạt động hỗ trợ công tác tuyển dụng
nhân lực tại Bưu Điện thành phố Hà Nội
1. Kinh phí
Kinh phí t chc thi tuyc ho.
2. Chính sách
B thc hi, kp thi các ch chính sách
i vnh ca Pháp Lut, qnh c
ca nên cho
dàng thu hút các ng viên khi tuyn dng.
3. ng dng công ngh thông tin
c s dng phn mm
Qun tr ngun nhân lc VnPost-HRM - phiên bn dành riêng cho
Tn Vit Nam trên toàn h thng, giúp cán b
nhân s có cái nhìn tng th v công vic và nhim v ca mình,
giúp nhà qun tr kic tình hình nhân s, giúp nhân viên
16
ca t chc cùng tham gia vào quá trình qun tr ngun nhân lc
ng thi giúp thu hút các ng viên tìm kihi vic làm ti
t chc.
2.3. Đánh giá thực trạng công tác tuyển dụng tại Bƣu Điện
thành phố Hà Nội
2.3.1. Kết quả đạt được
- Tuyn dng xut phát t yêu cu thc t công vi sung
s ng cho sn xut kinh doanh, góp ph
sung, nâng cao hiu qu qun tr ngun nhân lc.
- Công tác tuyn dc thc hii bài bn, chuyên
nghim bng và thc hin công khai.
- Công tác nh nhu cu tuyn dng: hoch
SXKD, da vào các bn mô t công vic theo tng chc danh, quy
nh tiêu chun viên chc chuyên môn nghip v, nh c
nhng công vic thi, thii, t nh s ng,
tiêu chun cn tuyn.
- Xây dc mt h thng các tiêu chí tuyn chn c th, rõ
ràng, d hiu cho tng v trí tuyn da trên bng mô t công vic và
tiêu chun viên chc chuyên môn nghip v.
tuyn chn c th cho các mc tiêu.
- Vin dng ngun trong ni b
m.
2.3.2. Hạn chế
Bên cnh nhng kt qu c, công tác tuyn dng nhân
lc t vn còn mt s hn ch:
- c ch ng trong công tác tuyn dng
tr v th sung kp thng
cho sn xut.
- Công tác lp k hoch ngun nhân lc t
ng, ng kp thi vi nhi v t chc b máy và
yêu cu ca SXKD.
17
- ng b chính sách khuyn khích thu hút, s
dng nhân tài, nhân lc có chuyên môn cao; thiu các bin
pháp khuyng.
- ng hóa ngun tuyn dng, ngun bên ngoài còn hn
ch. Vì vy s hn ch trong vic tuyn dng nhân tài.
- ng c viên mi ch dng li
pháp truyn thng, ch dng nhng pn nay nhiu
ng và có hiu qu ng các mi quan
h vi các o, tuyn di tài t các công ty khác
trong ngành, tuyn d n ngun nhân
lu này hn ch kh u hút ng viên t mt s ngun
khác có chng cao.
- Cách thc tuyn chc:
i vi ngun trong ni bng s dng
tr các k kho ý kin cng các b phn, ít t
chc thi tuyvic ng, luân chuyn, b trí cán b ch
yu da trên kinh nghim, cm tính ca các nhà qun lý, ng
mang tính ch quan, thi khoa hc thc s ca t chc lao
ng khoa hc.
+ Tng s dng hình thc thi vit trc
nghim - mng pháp cho kt qu i chính xác và công
bng l dng. u qu tuyn dng
- n con em trong ngành có nhim,
i cho trong mt s ng hp gp khó
vic tuy, chuyên môn nghip v,
.
- u qu ca hong tuyn dng nên
ra nhng chính sách, bin pháp
nâng cao hiu qu ca hong tuyn dng trong t
2.3.3. Nguyên nhân
- c nên còn chu ng
nng n c u tit, nên công tác tuyn dng
18
nhân lc còn thiu tính ch ng, vn mang tính "", thích ng chm
vi nhi ca qun tr nhân lc trong thi kì cnh tranh và
hi nhp.
- quá chú trng vào ving ng c
viên thông qua h c t nhiu khi h n ánh ht
hoc ph ca ng c viên.
- i mi công tác tuyn d có th c
kt qu tt nh c nghim ch s chuyên môn, trc nghim
- n ngun tuyn dng t
to - nng rt nhic.
Kết luận chƣơng 2: a lui thiu tng
quan v n thành ph Hà Ni và phân tích thc trng ca
công tác tuyn dng nhân lc ti doanh nghip, t ch ra nhng
kt qu c và mt s hn ch ca công tác này, nguyên nhân
ca thành công và hn ch. Kt qu ca vi
quan tr xây dng nhng gii pháp
nhm hoàn thin công tác tuyn dng nhân lc tn thành
ph Hà Ni
Chƣơng 3 - MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC TẠI BƢU ĐIỆN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
3.1. Định hƣớng phát triển của Bƣu Điện thành phố Hà Nội
3.1.1. Định hướng phát triển của Bưu Điện thành phố Hà Nội
Thc hin theo Chic phát trin Tng C n
Vin 2011-n n, c th:
- Phát trin nh, bn vng, nhanh chóng cân bng thu chi và
có li nhun.
- Nn t phát trin bn vng là s kt hp gia ch ng
phát huy ni lc cùng s h tr v , chính sách cc
u.
19
- i mi mô hình t chc quc kinh doanh,
coi yu t i là trung tâm, coi ng dng công ngh thông tin
ng lc phát trin.
3.1.2. Định hướng phát triển nguồn nhân lực
- Coi yu t i là trung tâm, xây d
chuyên nghip, k lut, tôn vinh các giá tr truyn thng và ct lõi
cn.
- Phát trin ngun nhân lng các nhu cu v i mi kinh
ng b các gii pháp nâng cao chi mi t chc
vi các gii pháp kinh doanh có chi m bo mc tiêu phát
trin lâu dài, bn vng và kinh doanh có hiu qu.
- Sp xp, t chc b trí lng khoa hc, hp lý,
y mnh ng dng khoa hc qun lý hii nht
ng, hiu qu, chng.
3.1.3. Định hướng công tác tuyển dụng nhân lực
- ng, nh
nhu cu s dng, b ng có chng; thc hin
tt vic luân chuyn cán bng khi qu
ng yêu cu công tác quu hành tc.
- Tp trung nâng cao chng tuyn du vào, áp dng các
n dng phù hp vi tng v
ci tin công tác tuyn dng hiu qu. S dng tuyn dng ni
b xây d ngu o cán b qun lý k
cn.
3.2. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác tuyển dụng
nhân lực tại Bƣu Điện thành phố Hà Nội
3.2.1. Hoàn thiện công tác đánh giá nhân lực
* Giải pháp hoàn thiện việc đánh giá năng lực thực hiện công
việc của người lao động:
hoàn thin công tác này ngoài vic nhng tiêu chí
c th, chính xác, phù hp vi mi long khác nhau làm
m hoàn thành công vic, m ca
ng thì công tác thc hi
20
rt quan trng m bo công bng và công khai. T mang li
hiu qu tích cc, có tác dng khuyn
phu hoàn thin mình, ng, c
chng công tác.
* Giải pháp đánh giá lại đội ngũ lao động hiện có:
phân loi v c công
cho vic lp k hoo, bng ngun nhân
lc, ng, luân chuyn, khc phc tình trng tha, thiu lao
i mi t chc sn xut.
* Giải pháp hoàn thiện đánh giá năng lực lãnh đạo của đội ngũ
cán bộ quản lý: s cn thit ph o là mt phn
không th tách ri ca h thng qun lý hiu qu ca bt c t chc
nào.
- o phi kt hp vu qu
công vic chung ca m bc mc tiêu c th .
- o tp trung nhi
chp nhn ri ro, gii quyt các v phc t
vào k n thc chuyên môn. Thách thc ln nht ca lãnh
o là qun lý cái mng bit. Mng nh d
mang li s lp lng dùng th có
s sáng to co mi to ra s khác bit.
- n phn hi hai chiu gia cá
nhân và t chc li.
3.2.2. Hoàn thiện công tác xác định nhu cầu tuyển dụng
* Giải pháp hoàn thiện công tác kế hoạch hóa nhân lực: công tác
lp k hoch nhân lc cn trn sau:
ng ng nhân lc
c 2: Phân tích hin trng qun tr nhân lc t
c 3: D báo nhu cu nhân lc
c 4: Tin hành phân tích quan h cung cu, kh u
chnh nhân lc
ra các chính sách, bin pháp qun tr nhân lc
c 6: Kim soát và c hin
21
* Giải pháp hoàn thiện xác định nhu cầu tuyển dụng từ các bộ
phận: sau khi tng hp nhu cu tuyn dng t các b phn, phòng
T thành lp nhóm cán b chuyên trách thnh kt qu báo
cáo c và chu trách nhinh s ng cn tyn
cho tng chc danh, v bn mô t công vic.
3.2.3. Hoàn thiện công tác xây dựng kế hoạch tuyển dụng
K hoch tuyn dng phi da trên k hoch hóa nhân lc và kt
qu nh nhu cu tuyn dng, phi c th và bao gm các thông
tin: chc danh d kin tuyn dng, các tiêu chun c th v ,
c làm vic, kinh nghim ,chun b các ni dung thông báo
tuyn dngc tuyn.
3.2.4. Hoàn thiện phương pháp tuyển dụng
1. Giải pháp tăng nguồn tuyển dụng: cn quan tâm thu hút
ngun tuyn dng bên ngoài, cn m r c
tuyn dng các hi tr vic làm,
liên kt vi các o chuyên ngành có uy tín
thông tin trên các trang website chuyên v tuyn dng
vietnamworks.com, careerbuilder.vn
2. Giải pháp đổi mới phương pháp tuyển dụng
* i vi ngun tuyn dng bên trong
- C kh a các cá nhân thc s có
c và kinh nghim trong ni b
quynh tuyn dn, có hiu qu.
- Thông báo công khai các v trí cn tuyn trên website ca
i thông báo t trc thuc
tiêu chun và có nhu c. T chc thi tuyn tuyn chn
ng viên k c i vi các ch o nâng cao cht
cán bng thm bo nguyên tc khách quan,
công bng.
i mi hình thc thi tuyn
Ngoài vic s dng các hình thc thi vit, thc hành n
nay, t hphng v trc
22
nghim tuyn chn ng viên.
* S dng pn dng trc tuyn [21]
Tuyn dng trc tuyn ti các trang web tuyn dat
ng hiu qu
* Gii pháp hoàn thin quy trình tuyn dng
cn phi xây dng quy trình tuyn dng phù hp: thêm
c phng vn tuyn chn dng.
3.2.5. Hoàn thiện công tác phân tích công việc
ng xuyên thu tht
cách có h thng các thông tin quan trn tng công
vic c th u chnh phù hp vi tng
công vic trong tn, nhi t chc sn xut
ti các b phn, ng dng CNTT vào sn xut. ng xuyên rà soát
nh mc lng ti tt c các khâu, các b phn. T
thin bn mô t công vic phù hp nht.
3.2.6. Một số giải pháp khác
3.2.6.1. Xây dng chic phát trin nhân lc lâu dài
Mt chic gìn gi và phát trin ngun nhân lc ph
gc theo mt chui nhân lc t khâu tuyn do, gìn gi
và phát trin ngun nhân lc. Hình nh công ty s c qung bá
rt nhii mong muc làm vic cho
u này s tu kin rt ln cho công tác tuyn dng.
3.2.6.2. cán b làm công tác nhân s
Có th c c làm công tác tuyn dng
ng trc tin hiu qu công tác tuyn dng. Vì vy vic
c c làm công tác tuyn dng là mt
gii pháp ct gii pháp có giá tr trong
mn phát c
Để thực hiện giải pháp trên cần có cách thức thực hiện như sau:
Th nht, cn tio nâng cao nhm b sung nhng
k p v làm
công tác tuyn dng ti o có uy tín.
23
Th hai, cn làm cho h hiu rõ tm quan trng ca công tác
tuyn d i vi s phát trin ca doanh nghip nói chung và
t n trong nghiên
cu và thc thi vai trò ca mình.
Th ba, b trí cán b làm công tác tuyn di thc s
có c kinh nghic chuyên môn.
3.2.6.3. S d nhân lc
- Tôn trng nhân viên và giúp h phát huy tc bng
cách quan tâm, tìm hiu nhu cu mong mun và có chin
tha mãn nhu cu ca nhân viên.
- Ci tin quy ch tr ng da trên hiu qu công vic
phân phi thu nhp nhm khuyng t nâng
v mi mt. Xây dng ch ng có tính cnh
tranh so vi các doanh nghip khác, nhm tng hoàn toàn
thun l ng gii có th gn bó vi doanh nghip và
phát huy ht c.
- Chú trng phát tri.
- ng hóa các loo và phát trin ngun nhân lc,
tiêu chun hóa các chn hn, xây d kt hp
hài hóa các l doanh nghip tr thành ngôi nhà chung, là con
thuyn vn mnh ca mi.
- Xây dng cho mi thành viên ca mình ý thc rng thành
tu ca mt t chc là kt qu n lc ca mi cá nhân làm vic
ng v các mc tiêu chung ca nó. Nhng mc tiêu này cn phi
hin thc, rõ ràng, d hii vi mn ánh nét
c st ca công ty.
- Xây dng qun tr nhân tài hp lý
3.3. Kiến nghị với Tổng Công ty Bƣu Điện Việt Nam
- Xây d tuyn dng linh hom bo kp th
ng yêu cu ca hong sn xut kinh doanh.
- Phi hp v xây dnh nhu cu
ng hp lý, chính xác, khoa hc.