Tải bản đầy đủ (.pptx) (17 trang)

KIỂM ĐỊNH DANH MỤC ĐẦU TƯ CỦA WARREN BUFFET THEO LÝ THUYẾT ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN CAPM + PHÂN TÍCH CÓ EXCEL

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (650.38 KB, 17 trang )

KIỂM ĐỊNH DMĐT CỦA WARREN BUFFET THEO LÝ THUYẾT
ĐỊNH GIÁ TÀI SẢN VỐN CAPM
GVHD: PGS, TS TRẦN THỊ THÙY LINH
Thực hiện: Nhóm 4
Dương Anh Tuấn
Hoàng Thị Hải Vân
Nguyễn Thị Hải Yến
1
NỘI DUNG

Mục tiêu

Mô hình định giá tài sản vốn CAPM

Dữ liệu và phương pháp

Kết quả kiểm định

Nhận xét
2
MỤC TIÊU

Kiểm định mô hình định giá tài sản vốn
CAPM: trường hợp DMĐT của WARREN
BUFFET
3
MÔ HÌNH CAPM
4
DỮ LIỆU & PHƯƠNG PHÁP

Dữ liệu:



DMĐT của Warren Buffet tại thời điểm 30/06/2012, bao gồm 37 CK được niêm
yết trên NYSE và NASDAQ.

Thời gian quan sát: từ 12/04/2012 đến 11/06/2012
5

Phương pháp:

Bước 1: Dữ liệu đầu vào là giá đóng cửa của 37 CK trong DMĐT WB  tính
toán TSSL và Beta của từng CK, ma trận phương sai, hiệp phương sai, đường
biên hiệu quả
6
DỮ LIỆU & PHƯƠNG PHÁP
(1)


Phương pháp:

Bước 2: Chia DMĐT của WB thành 4 DMĐT dựa vào beta từng CK ở bước 1.

Bước 3: Tính TSSL vượt trội và beta từng DMĐT (tỷ trọng các CK như nhau
trong DM)
7
DỮ LIỆU & PHƯƠNG PHÁP
(2)

(3)



Phương pháp:

Bước 4: Kiểm chứng mối quan hệ giữa TSSL vượt trội và beta DM

Bước 5: Kiểm tra mối quan hệ phi tuyến tính giữa TSSL và beta DM
8
DỮ LIỆU & PHƯƠNG PHÁP
(4)

(5)


Phương pháp:

Bước 6: Kiểm tra tác động của phương sai nhiễu đến TSSL của DMĐT
9
DỮ LIỆU & PHƯƠNG PHÁP
(6)

KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
10
BẢNG 1: 4 DMĐT DỰA VÀO BETA TỪNG CK
CK Beta
CK Beta CK Beta CK Beta MA 1.209
WMT 0.411 CVS 0.738 LMCA 1.030 GE 1.228
LEE 0.423 UPS 0.776 GCI 1.050 SNY 1.300
DG 0.459 MDLZ 0.793 GD 1.072 WFC 1.318
JNJ 0.583 DVA 0.830 IBM 1.077 GM 1.325
PG 0.586 TMK 0.846 USB 1.095 IR 1.325
GSK 0.659 KO 0.861 COP 1.109 MCO 1.488

VRSK 0.709 DTV 0.906 MTB 1.114 NOV 1.617
COST 0.720 PSX 0.968 VIA-B 1.197 BK 1.683
WPO 0.731 V 0.998 AXP 1.205 USG 2.590
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
11
Bảng 2: Tỷ suất sinh lợi vượt trội và Beta DM
Danh mục
r
p
β
p
Var. Error R
2
1
0.00062 0.5869 0.00006 0.5698
2
0.00042 0.8573 0.00008 0.2490
3
0.00071 1.1054 0.00009 0.0803
4
0.00053 1.5084 0.00013 0.0913
Average R
f
0.00003

Average r
m
= (R
m
- R

f
)
0.00017

Theo CAPM thì rủi ro càng cao được kết hợp với TSSL cao. Tuy nhiên, kết quả trên cho thấy DM4 có rủi
ro cao nhất (βp = 1.5084) nhưng TSSL lại thấp nhất (0.053%) → Mối quan hệ giữa TSSL và rủi ro danh
mục sẽ được xem xét ở phần tiếp theo.
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
12
- γ
0
= 0.000575 (Gần bằng 0), nhưng theo CAPM thì γ
0
nên = 0. T value = 2.3978 < T3,0.025 = 3.182 → Chấp nhận H
0
→ Không có
hệ số chặn.
- Theo CAPM thì độ dốc SML = r
m
TSSL vượt trội của thị trường. Kết quả r
m
= 0.00017, độ dốc SML = -6.9393 → Kết quả này đi
ngược với mô hình CAPM, nghĩa là khi rủi ro tăng thì TSSL kỳ vọng của nhà đầu tư không tăng tương ứng để bù đắp cho phần rủi ro
này.
SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.021882473
R Square 0.000478843
Adjusted R Square -0.499281736
Standard Error 0.000151998

Observations 4
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 1 2.21364E-11 2.21364E-11 0.000958144 0.978117527
Residual 2 4.62069E-08 2.31034E-08
Total 3 4.6229E-08
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 0.000574982 0.000239797
2.3977829
0.138655548 -0.000456783 0.001606746 -0.000456783 0.001606746
X Variable 1
-6.9393E-06
0.000224183 -0.030953902 0.978117527 -0.000971522 0.000957644 -0.000971522 0.000957644
Bảng 3: Thống kê ước lượng của đường SML
(4)

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 0.067522171
R Square 0.004559244
Adjusted R Square -1.986322269
Standard Error 0.000214519
Observations 4
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 2 2.10769E-10 1.05385E-10 0.002290063 0.997717774
Residual 1 4.60182E-08 4.60182E-08
Total 3 4.6229E-08
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 0.000503944 0.001160014 0.4344292 0.739094068 -0.014235433 0.015243321 -0.014235433 0.015243321

X Variable 1 0.000143145 0.002365446 0.06051519 0.961521758 -0.029912695 0.030198986 -0.029912695 0.030198986
X Variable 2
-7.0991E-05
0.001108816 -0.064024134 0.959296526 -0.01415983 0.014017848 -0.01415983 0.014017848
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
13
- γ
0
= 0.0005 > R
f
= 0.00003, γ
1
dương, γ
2
âm khá lớn = -7.0991 với T value không lớn hơn 2 và có ý nghĩa thống kê (p
value > 0.5) → Phương trình 5 cho thấy: Tỷ suất sinh lợi và rủi ro (Beta) danh mục không có quan hệ tuyến tính, hay có mối
quan hệ phi tuyến, đi ngược với nội dung cơ bản của CAPM.
Bảng 4: Kiểm nghiệm phi tuyến tính
(5)

SUMMARY OUTPUT
Regression Statistics
Multiple R 1
R Square 1
Adjusted R Square 65535
Standard Error 0
Observations 4
ANOVA
df SS MS F Significance F
Regression 3 4.6229E-08 1.54097E-08 #NUM! #NUM!

Residual 0 0 65535
Total 3 4.6229E-08
Coefficients Standard Error t Stat P-value Lower 95% Upper 95% Lower 95.0% Upper 95.0%
Intercept 0.002148641 0 65535 #NUM! 0.002148641 0.002148641 0.002148641 0.002148641
βp 0.000382864 0 65535 #NUM! 0.000382864 0.000382864 0.000382864 0.000382864
β2p 0.000938804 0 65535 #NUM! 0.000938804 0.000938804 0.000938804 0.000938804
RVp = ε2(ept) -33.97551868 0 65535 #NUM! -33.97551868 -33.97551868 -33.97551868 -33.97551868
KẾT QUẢ KIỂM ĐỊNH
14
Bảng 5: Kiểm nghiệm tính rủi ro phi hệ thống
(6)

NHẬN XÉT

Nội dung chính của bài là kiểm định mối quan hệ giữa TSSL và rủi ro của
các cổ phiếu nằm trong DMĐT của WB. Kết quả nghiên cứu thu được từ
mô hình phân tích hồi quy cho thấy CAPM chưa phù hợp với các cổ
phiếu trong DMĐT của WB, cụ thể:
15
NHẬN XÉT

Rủi ro DM càng cao thì TSSL càng giảm do độ dốc của đường SML bị âm.

Dựa trên những bằng chứng thực nghiệm có được từ nghiên cứu này, có thể
kết luận rằng TSSL và rủi ro của các cổ phiếu trong DMĐT của WB có mối quan
hệ phi tuyến tính, chứ không phải là quan hệ tuyến tính như trong mô hình Định
Giá Tài Sản Vốn CAPM.
16
Q&A
17

×