Tải bản đầy đủ (.ppt) (74 trang)

Báo cáo Phân tích tín dụng công ty Small Dream

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (795.76 KB, 74 trang )

1
BÀI TẬP TÌNH HUỐNG
Phân tích tín dụng công ty
Small Dream
Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS Trương Quang Thơng
Giảng viên hướng dẫn: PGS.TS Trương Quang Thơng
Khoa Ngân Hàng – Đại học Kinh tế TP.HCM
Khoa Ngân Hàng – Đại học Kinh tế TP.HCM
Cao học UEH K20 - TCDN Đêm 3 – Nhóm 8
Các thành viên thực hiện:
1. Cái Phúc Thiên Khoa (Nhóm trưởng)
2. Trần Thị Bích Ngọc
3. Nguyễn Thị Quyên
4. Nguyễn Thị Băng Thanh
2
Giụựi thieọu
Tớn dng l hot ng sinh li ln nht song ri ro cao
nht cho cỏc NHTM. Ri ro ny, cú rt nhiu nguyờn
nhõn, u cú th gõy ra tn tht, lm gim thu nhp
ca ngõn hng. Do ú, nghip v tớn dng ngõn hng
th c ch t l nghip v i phú cỏc ri ro.
Khaựi nieọm
L quỏ trỡnh thu thp, x lý cỏc d liu, thụng tin mt
cỏch khoa hc nhm hiu rừ khỏch hng lm c s
cho vic ra quyt nh tớn dng cng nh cỏc cụng
vic qun lý, giỏm sỏt cú liờn quan.
CH NG I:PHAN TCH TN DUẽNG
3
Mục tiêu:

Xác đònh muốn / thiện chí và tính trung thực của


khách hàng

Xác đònh khả năng trả nợ của khách hàng. Ngăn ngừa
các tình huống rủi ro có thể xảy ra
Các vấn đề cần giải quyết của phân tích tín dụng:

Dựa trên cơ sở nào để xác định có nên cấp tín dụng
cho khách hàng hay khơng ?

Có thể thiết lập được hợp đồng tín dụng với sự đồng
thuận cao của cả hai bên ?

Khả năng thu hồi nợ của NH khi có nợ xấu ?
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
4
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Các nguồn thông tin phân tích tín dụng:

Thu thập thông tin từ hồ sơ khách hàng vay
vốn

Thông tin lưu trữ tại ngân hàng

Thông tin từ phỏng vấn, điều tra khách hàng

Thông tin từ trung tâm thông tin tín dụng
(CIC)

Thông tin từ các nguồn khác
5

PHAN TCH TN DUẽNG
Tụứ trỡnh tớn duùng:
Phõn tớch tớn dng thc ra l phõn tớch hot ng
kinh doanh ca doanh nghip, t ú ỏnh giỏ
hiu qu hot ng ca doanh nghip. Nhng
ni dung ỏnh giỏ ny s c th hin trong t
trỡnh tớn dng.
6
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Mục tiêu của tờ trình tín dụng:

Mục tiêu của tờ trình tín dụng là hỗ trợ việc ra các
quyết đònh tín dụng trong hoàn cảnh thông tin và thời
gian có giới hạn. Một tờ trình tín dụng tốt sẽ tránh
được những quyết đònh sai lầm, chẳng hạn cho vay một
khách hàng xấu và từ chối cho vay một khách hàng
tốt.

Tờ trình tín dụng chính là một dạng tài sản tri thức của
ngân hàng, do đó cần phải được lưu giữ kỹ lưỡng, khoa
học, tạo điều kiện cho những chuyển giao khi cần
thiết
7
PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Các nội dung chính trong tờ trình tín
dụng:

Mô tả tóm tắt tờ trình (nếu có thể)

Phân tích ngành, thò trường


Phân tích khách hàng

Quan hệ ngân hàng, chủ nợ khác

Các điều kiện tín dụng đề xuất

Đánh giá đảm bảo tín dụng

Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu
8
CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Phân tích ngành, thò trường:

Kích cỡ

Tiềm năng tăng trưởng

Chu kỳ tăng trưởng

Các đặc điểm của thò trường hiện nay

Mức độ tập trung của thò trường

Các rào cản nhập cuộc

Nguồn cung ứng nguyên liệu

Các kênh phân phối


Các luật lệ điều chỉnh nếu có
9
CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Phân tích phương án sản xuất kinh
doanh (nếu có)

Tình hình thò trường

Dự báo doanh thu

Ước lượng chi phí

Ước lượng lợi nhuận

Đánh giá khả năng hoàn trả nợ vay
10
CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Phân tích khách hàng (Phi tài chính)

Sơ lược lòch sử

Cổ đông chủ yếu

Sản phẩm chủ yếu

Chiến lược thực thi

Các điểm mạnh cốt lõi, lợi thế cạnh tranh

Những giá trò tạo ra bởi ban điều hành hiện tại


Các vấn đề về quản trò

Phân tích tài chính (sẽ trình bày riêng ở cuối bài)

Những điểm mạnh, yếu, cơ hội, đe dọa (SWOT)
11
CÁC NỘI DUNG PHÂN TÍCH TÍN DỤNG
Phân tích khách hàng (phân tích tài chính)

Phân tích tỷ số tài chính

Phân tích xu hướng

Phân tích cơ cấu

Phân tích chỉ số
12
CÁC ĐIỀU KIỆN TÍN DỤNG ĐỀ XUẤT

1. Loại hình tín dụng

2. Mục đích sử dụng

3. Số lượng

4. Thời hạn

5. Cách thức trả nợ


6. Bảo đảm / đánh giá các bảo đảm

7. Các giao kết khẳng đònh và phủ đònh

8. Các điều kiện khác …
13
Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu
Có nhiều loại rủi ro cần xem xét:

RR nghiệp vụ

RR thò trường

RR tỷ giá

RR tăng trưởng

RR pháp lý
14
Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu
Các biện pháp giảm thiểu: tiêu chuẩn 5C

Capacity – năng lực vay và trả nợ của khách hàng

Character – uy tín, đạo đức của khách hàng

Capital – vốn tự có của khách hàng

Collateral – tài sản thế chấp cầm cố


Conditions – các điều kiện kinh tế ảnh hưởng khả năng
trả nợ
15
Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu
Các biện pháp giảm thiểu: tiêu chuẩn 5P

Purpose – mục đích vay vốn

Payment – khả năng trả nợ

Protections – bảo vệ

Policy – chính sách

Pricing – định giá
16
Các nhân tố rủi ro và giải pháp giảm thiểu
Các biện pháp giảm thiểu: tiêu chuẩn 5P’

Person – khách hàng là ai

Purpose – mục đích vay vốn

Payment source – nguồn thanh tốn

Properties – quyền sở hữu, tài sản thế chấp,
đảm bảo tín dụng

Prospect – triển vọng của khách hàng
17

Phân tích khách hàng
CHƯƠNG II: PHÂN TÍCH CÔNG TY SMALL DREAM
Đề xuất tín dụng
Phân tích ngành, thị trường phân phối sản phẩm tiêu dùng


Nội
Nội
dung
dung
18
Phân tích ngành, thị trường phân phối sản phẩm tiêu dùng
Tình hình kinh tế xã hội nói chung

Công ty kinh doanh trong lĩnh vực phân phối các sản phẩm tiêu dùng. là một
thị trường rộng lớn và có tiềm năng phát triển, có cơ hội tìm kiếm lợi nhuận cao.

Ngoài ra, các doanh nghiệp trong ngành này đóng vai trò cầu nối góp phần
đưa sản phẩm từ các hãng sản xuất đến người tiêu dùng.
Quy mô kích cỡ thị trường

Quy mô kinh tế của ngành này trong bất kỳ nền kinh tế nào cũng đều rất lớn,
đóng góp một tỉ trọng đáng kể vào GDP của quốc gia.
Tiềm năng phát triển

Thị trường phân phối hàng tiêu dùng khá rộng lớn, đặc biệt tại các quốc gia
phát triển như Mỹ thu nhập và chất lượng sống của người dân rất cao. Do đó thị
trường tiêu dùng rất có tiềm năng phát triển.
19
Phân tích ngành, thị trường phân phối sản phẩm tiêu dùng

Chu kỳ tăng trưởng của thị trường

Hoạt động kinh doanh của ngành phân phối các sản phẩm tiêu dùng chịu ảnh
hưởng của tình hình kinh tế vĩ mô, do nó phụ thuộc trực tiếp vào mức tiêu dùng
sản phẩm của người dân. Sự suy thoái của nền kinh tế dẫn đến doanh số bán
hàng sụt giảm và ngược lại.
Các đặc điểm của thị trường hiện tại

Thời điểm năm 20X3 bối cảnh nền kinh tế khá khó khăn, tiêu dùng của người
dân sụt giảm do việc cắt giảm chi tiêu, sự cạnh tranh ngày càng gia tăng,
ngành phân phối sản phẩm tiêu dùng cũng gặp rất nhiều khó khăn trong giai
đoạn này. Công ty Small Dream cũng chịu tác động bởi tình hình chung hiện
tại.
20
Phân tích ngành, thị trường phân phối sản phẩm tiêu dùng
Mức độ tập trung, cạnh tranh của thị trường cùng những rào cản
gia nhập…

Gia nhập vào ngành phân phối đòi hỏi phải có những điều kiện bắt buộc từ
các hãng sản xuất để được phân phối sản phẩm, chẳng hạn như yêu cầu
quảng cáo, vị trí địa lý, diện tích trưng bày

Sự cạnh tranh diễn ra ngày càng cao giữa các doanh nghiệp cùng lĩnh vực
hoạt động do đây là một ngành có cơ hội cao để tìm kiếm lợi nhuận mặc dù
ngành phân phối khó thâm nhập hơn so với ngành bán lẻ.
21
Phân tích ngành, thị trường phân phối sản phẩm tiêu dùng
Các nguồn cung ứng nguyên liệu

Đầu vào của ngành là các sản phẩm tiêu dùng nhập từ các nhà máy sản xuất,

khi nền kinh tế có những biến động sẽ ảnh hưởng tới giá sản phẩm làm thay đổi
chi phí đầu vào.
Các kênh phân phối

Kênh phân phối của công ty trong ngành là thông qua các cửa hàng đại lý
được phân bổ trong phạm vi địa lý rộng, nhằm đáp ứng việc phân phối sản
phẩm.
22
Phân tích tình hình tài chính
Phân tích khách hàng
Phân tích tình hình hoạt động kinh doanh
Phân tích phi tài chính


Nội
Nội
dung
dung
23
Phân tích phi tài chính

Sơ lược lịch sử hình thành: Do có cùng chung ý tưởng kinh doanh và có mối
quan hệ đáng tin cậy, 6 người bạn thời đại học đã cùng góp vốn với nhau để
thành lập một công ty nhỏ hoạt động trong lĩnh vực phân phối sản phẩm tiêu
dùng.

Vốn điều lệ: 45.000 USD

Hình thức pháp lý: Small Dream là một công ty cổ phần nhỏ.


Thành phần cổ đông: 6 cổ đông vốn là bạn bè thời đại học.

Sản phẩm dịch vụ của doanh nghiệp: phân phối các sản phẩm tiêu dùng.

Hình thức phân phối: mạng lưới cửa hàng, đại lý của doanh nghiệp ban đầu
là hai cửa hiệu khá khiêm tốn.

Các đối thủ cạnh tranh: Ngành phân phối tại Mỹ rất phát triển, và số lượng
các nhà phân phối là rất lớn, tất cả đều là đối thủ cạnh tranh của công ty.
24
Phân tích phi tài chính

Cơ chế bán sản phẩm: có thể bán hàng nhận tiền ngay, bán hàng trả chậm
sau hoặc ký gởi hàng.

Cơ chế mua nguyên vật liệu: đầu vào của công ty chủ yếu là hàng hóa từ
các nhà sản xuất trong và ngoài nước, và một tỷ trọng nhỏ nguyên vật liệu
phục vụ cho hoạt động phân phối và bán hàng. Small Dream có thể mua
hàng theo hình thức thanh toán ngay, thanh toán chậm, nhận ký gởi.

Tổng nhân sự:

Chính sách của Chính phủ đối với ngành sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp: Ở hầu hết các quốc gia, vì vai trò quan trong của ngành
phân phối trong việc làm cầu nối giữa hãng sản xuất sản phẩm và thị trường
tiêu dung, đồng thời ngành này giải quyết một lượng lớn nguồn lao động của
nước Mỹ nên thường nhận được nhiều ưu tiên từ Chính phủ.
25

×