Tải bản đầy đủ (.ppt) (57 trang)

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN Á CHÂU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.23 MB, 57 trang )

PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI CỔ PHẦN
Á CHÂU
GVHD: PGS. TS Trương Quang Thông
Nhóm 3 Lớp TCDN Đêm 3 – K20
Trần Thị Phương Thúy
Đinh Phan Toàn Trung
Bùi Thị Tuyết Oanh
Trần Anh Vĩnh Thịnh
TỔNG QUAN VỀ ACB
1993
20
TỶ
2011
9.37
6 TỶ
7
ACB được trung tâm Giao dịch chứng khoán Hà
Nội chấp thuận cho niêm yết từ ngày 31/10/2006
theo quyết định số 21/QĐ – TTGDHN
382
PHÂN TÍCH BÁO CÁO TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG ACB
T NĂM 2006 – 2011Ừ
I. Phân tích khái quát cơ cấu tài sản – nguồn vốn
II. Phân tích tình hình huy động và sử dụng vốn
III. Phân tích tình hình thu nhập, chi phí và khả
năng sinh lời
IV. Phân tích lưu chuyển tiền tệ
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT C C U TÀI S N Ơ Ấ Ả
STT Chỉ tiêu 2006 2007 2008 2009 2010 2011


1
Tiền mặt, vàng bạc,
đá quý
2,283,118 4,926,816 9,308,478 6,757,528 10,884,748 8,709,972
2 Tiền gửi tại NHNN 1,562,926 5,144,737 2,121,155 1,741,755 2,914,353 5,075,817
3
Tiền gửi và cho vay
các TCTD
16,396,313 29,084,270 24,168,176 36,559,288 34,159,584 81,835,412
4
Các công cụ TC phái
sinh và TS khác
1,057 9,973 38,247 - 78,172 1,016,447
5 Cho vay khách hàng 16,765,339 31,435,693 34,346,218 62,020,929 86,647,964 101,897,633
6 Chứng khoán đầu tư 4,197,560 9,128,029 24,441,506 32,057,376 48,198,049 26,084,848
7
Góp vốn, đầu tư dài
hạn
748,038 1,223,327 1,653,078 2,701,491 3,010,051 3,199,537
8 Tài sản cố định 375,840 539,886 710,479 798,322 983,925 1,172,835
9 Tài sản có khác 2,078,834 4,062,839 8,783,667 25,589,411 16,291,726 50,840,601
 ∑ TÀI SẢN 44,351,767 85,420,757 105,343,139 167,724,211 202,453,569 278,855,703
Bảng 2.1: Phân tích quy mô, cơ cấu tài sản (đơn vị triệu
đồng)
Biểu đồ 2.1: Biểu đồ gia tăng tổng tài sản
www.themegallery.com
STT Chỉ têu 2006 2007 2008 2009 2010 2011
1 Nợ CP và NHNN 941,286 654,630 - 10,256,943 9,451,677 6,530,305
2 Tiền gửi các TCTD 3,049,941 7,010,700 9,919,476 10,454,217 28,174,155 34,782,382
3 Tiền gửi của KH 29,407,193 55,855,179 65,429,560 87,900,839 107,150,453 142,828,400

4
TP và chứng chỉ $ền
gửi
5,861,379 11,688,796 16,255,825 26,082,588 36,034,151 48,508,499
5 Các khoản nợ khác 3,173,030 3,746,934 5,831,311 23,095,566 10,064,629 34,106,639
6 Vốn điều lệ 1,100,047 2,630,060 6,355,813 7,814,138 9,376,965 9,376,965
7 Các quỹ 168,530 2,087,284 580,671 784,750 1,035,089 1,551,626
8 LN chưa phân phối 361,829 1,424,662 671,618 1,041,515 786,682 838,569
∑ NỢ VÀ VỐN CSH 44,351,767 85,420,757 105,343,139 167,724,211 202,453,569 278,855,703
Phân tích tình hình nguồn vốn của ngân hàng
www.themegallery.com
Khái quát cơ cấu tình hình nguồn
vốn

Tăng trưởng vốn điều lệ (đơn vị tỷ đồng)
Tháng 2: 600 tỷ đồng
Tháng 7: 656,18 tỷ đồng
Tháng 8: 948,32 tỷ đồng
Tình hình hoạt động tín dụng
3.1.1 Phân tích về quy mô và sự tăng trưởng của các hoạt động tín
dụng
Bảng 1: Dư nợ cho vay khách hàng (triệu đồng)
Năm
Dư nợ cho vay khách hàng
(Triệu đồng)
Dự phòng
RRTD
2006 16,765,339 (56,207)
2007 31,435,693 (134,537)

2008 34,346,218 (227,865)
2009 62,020,929 (500,698)
2010 86,647,964 (714,104)
2011 101,897,633 (967,760)
Phân tích về quy mô và sự tăng trưởng của các hoạt động tín dụng
Biểu đồ: Dư nợ cho vay khách hàng (đơn vị: triệu đồng)
3.1.1 Phân tích về quy mô và sự tăng trưởng của các hoạt động tín
dụng
Biểu đồ: Tăng trưởng tín dụng (%)
88%
9%
Nguyên nhân tăng trưởng tín dụng 2007

Tháng 11 năm 2006: cổ phiếu ACB chính thức niêm yết trên sàn giao dịch
chứng khoán Hà nội (HNX).

Nỗ lực đa dạng hóa danh mục sản phẩm: vay siêu tốc 24h, vay qua mạng,
tín dụng lãi suất cố định, tăng thời hạn cho vay đối với vay mua nhà để ở.

Tháng 12/2007: ACB được trao tặng bằng khen “Ngân hàng cho vay
doanh nghiệp vừa và nhỏ tốt nhất Việt Nam năm 2007” của Quỹ SMEDF.
Tăng trưởng tín dụng năm 2008 sụt giảm mạnh!!!

Khủng hoảng tài chính dẫn đến suy thoái kinh tế thế giới -> tốc độ tăng
trưởng kinh tế Việt Nam chậm lại, đạt mức thấp nhất kể từ năm 2000.

Chính sách tiền tệ từ định hướng thắt chặt và linh hoạt nửa đầu năm
2008 cũng chuyển dần sang nới lỏng một cách thận trọng những tháng cuối
năm.


Điều chỉnh các công cụ điều hành chính sách tiền tệ: lãi suất chủ chốt,
tỷ lệ dự trữ bắt buộc, biên độ tỷ giá, phát hành tín phiếu bắt buộc và đặc
biệt là cơ chế lãi suất trần trong hoạt động cho vay.
Biểu đồ: Dư nợ cho vay trên tổng tài sản (%)
Dư nợ cho vay trên tổng vốn huy động
Năm
Dư nợ cho vay khách
hàng
(Triệu đồng)
Tổng vốn huy động
(Triệu đồng)
CVKH/TV
HD (%)
2006

16,765,339 32,457,134 52%
2007

31,435,693 62,865,879 50%
2008

34,346,218 75,349,036 46%
2009

62,020,929 98,355,056 63%
2010

86,647,964 135,324,608 64%
2011


101,897,633 177,610,782 57%
Dư nợ cho vay trên tổng vốn huy động
ACB có mức độ cho vay khá an toàn do luôn duy trì cơ cấu cho vay
hợp lý (tỷ lệ trung bình đạt khoảng 55%)
Tỷ lệ dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế (%)
2006 2007 2008 2009 2010 2011
Doanh nghiệp nhà nước 7% 7% 8% 7% 6% 3%
Công ty cổ phần, TNHH, công ty tư
nhân 39% 40% 36% 55% 56% 60%
Công ty liên doanh 1% 2% 1% 1% 0% 0%
Công ty 100% vốn nước ngoài 2% 2% 1% 0% 0% 1%
Hợp tác xã 0% 0% 0% 0% 0% 0%
Cá nhân 51% 50% 54% 37% 37% 35%
Tỷ lệ dư nợ cho vay theo thành phần kinh tế
Cơ cấu cho vay khách hàng theo thời hạn vay
2006 2007 2008 2009 2010 2011
Ngắn hạn

9,578,439


17,493,467

15,944,006 35,578,128 43,810,541 53,316,844
Trung hạn

4,786,212


6,762,500


7,267,278 10,367,009 19,521,816 26,899,822
Dài hạn

2,649,768


7,554,890

11,621,416 16,075,792 23,315,607 21,680,967

17,014,419


31,810,857

34,832,700 62,020,929 86,647,964 101,897,633
Ngắn hạn 56% 55% 46% 57% 51% 52%
Trung hạn 28% 21% 21% 17% 23% 26%
Dài hạn 16% 24% 33% 26% 27% 21%
>>> Cho vay ngắn hạn chiếm tỷ trọng lớn trong tổng dư nợ cho vay (trên
50%)
3.1.2 Phân tích về chất lượng tín dụng
Dự phòng rủi ro cho vay khách hàng (đơn vị: triệu đồng)
>>> Rủi ro tín dụng luôn được Ngân hàng kiểm soát chặt chẽ để duy trì chất
lượng tín dụng.
3.1.2 Phân tích về chất lượng tín dụng
Tăng trưởng cho vay theo phân loại nợ (đơn vị: triệu đồng)
!!
!

!!
!
!!
!

×