Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

bài giảng hóa học 8 bài 4 nguyên tử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.58 KB, 23 trang )

Zn
Zn
H
H
H
H
Cl
Cl
Cl
Cl
Zn
H
Cl
Cl
BÀI 4: NGUYÊN TỬ
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
Một số quy định
1. Phần phải ghi vào vở
-
Các đề mục
-
Khi xuất hiện biểu tượng:

ở đầu dòng
2. Phần thảo luận nhóm cần giữ trật tự
KIỂM TRA
Chất có ở đâu ?
Chất có ở khắp nơi, ở đâu có vật thể là ở đó có chất.
I. Nguyên tử là gì?
Em đã biết những gì về nguyên tử ?
- Nguyên tử là hạt trung hoà về điện.


- Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ
tạo bởi một hay nhiều electron mang điện tích âm.
- Electron luôn luôn chuyển động.
- Tổng điện tích dương của hạt nhân bằng tổng điện
tích âm của các electron.
Nguyên tử là gì ? Cấu tạo ra sao ?
Bài 4 – Nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, tạo ra
mọi chất.
- Nguyên tử gồm
Hạt nhân (+)
Vỏ tạo bởi một hay nhiều electron (e, -)

cm
8
10
1
2+
Sơ đồ nguyên tử Heli
Chỉ ra đâu là hạt nhân, đâu là vỏ nguyên tử ?
II. Hạt nhân nguyên tử
Hạt nhân nguyên tử gồm những loại hạt nào ? Kí hiệu ?
Điện tích ?
Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Nơtron (n), không mang điện
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?


2+
So sánh số p và số e trong mỗi nguyên tử ?
+ 8+
11+
19+
Hiđro
Oxi
Natri Kali
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
- Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Nơtron (n), không mang điện
Số p = số e

Nguyên tử gồm những loại hạt nào ?
Nguyên tử gồm 3 loại hạt
Proton
Notron
Electron
Khối lượng nguyên tử được tính như thế nào ?
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
-Hạt nhân nguyên tử tạo bởi
Proton (p, +)
Notron (n), không mang điện
Số p = số e

-
Khối lượng của hạt nhân được coi là khối lượng của
nguyên tử.

Có sơ đồ nguyên tử:
Hiđro
Đơteri
( là proton, là nơtron)

Có nhận xét gì về hạt nhân nguyên tử của hiđro và đơteri ?
Thảo luận nhóm (3’)
Bài số 2 /15 (SGK)
a/ Nguyên tử tạo thành từ ba loại hạt nhỏ hơn nữa( gọi là hạt
dưới nguyên tử), đó là những hạt nào ?
b/ Hãy nói tên, kí hiệu và điện tích của những hạt mang điện
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt nào trong hạt
nhân ?
a/ Nguyên tử tạo thành từ 3 loại hạt nhỏ hơn nữa là:
- Hạt proton
- Hạt nơtron
- Hạt electron
b/ Hạt proton (p,+)
Hạt electron (e,-)
c/ Những nguyên tử cùng loại có cùng số hạt proton.
Trong nguyên tử electron chuyển động và sắp xếp ra sao ?
8+
2+
+
Hiđro Heli
Oxi

11+
Natri
III. Lớp electron
Trong nguyên tử electron luôn chuyển động rất nhanh
quanh hạt nhân và sắp xếp thành từng lớp.
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?

+ 8+
11+ 19+
Hiđro
Oxi
Natri Kali
Đếm số lớp e, số electron lớp ngoài cùng của oxi và natri?
Bài số 5/16 SGK
Cho biết sơ đồ một số nguyên tử sau:
2+
6+
13+
20+
Heli
Cacbon Nhôm
Canxi
Hãy chỉ ra: số p trong hạt nhân, số e trong nguyên tử, số lớp
electron và số e lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tử ?
Thảo luận nhóm (2’)
Bài số 1/15(SGK)
Dùng các từ hay các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống
trong các câu sau:

Nguyên tử
“ (1)
là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện: từ
(2)
tạo ra mọi chất. Nguyên tử gồm
mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
(4)
(3)
nguyên tử
hạt nhân
một hay nhiều electron
mang điện tích âm
1. Nguyên tử là hạt vô cùng nhỏ và trung hoà về điện.
Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích dương và vỏ tạo bởi
một hay nhiều eletron mang điện tích âm.
2. Hạt nhân tạo bởi proton và nơtron.
3. Trong mỗi nguyên tử, số proton (p,+) bằng số electron
(e,-).
4. Eletron luôn chuyển động quanh hạt nhân và sắp xếp
thành từng lớp.
III. Lớp electron
II. Hạt nhân nguyên tử
Bài 4 - Nguyên tử
I. Nguyên tử là gì?
BÀI VỀ NHÀ
- Bài 3, 4/15 (SGK).
- Bài 4.1; 4.2; 4.3 (SBT).
- Đọc bài đọc thêm trang 16 SGK.
- Xem trước bài : Nguyên tố hoá học.`
Bài tập:

Hoàn thành sơ đồ sau và chỉ ra số p, số e, số lớp e, số
e lớp ngoài cùng:
7+


Giờ học
Giờ học
đ
đ
ã kết thúc.
ã kết thúc.


Tạm biệt – Hẹn gặp lại !
Tạm biệt – Hẹn gặp lại !

×