Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

bài giảng hóa học 8 bài 11 bài luyện tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.97 MB, 27 trang )

BÀI 11: BÀI
LUYỆN TẬP 2
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
T

n
g

k
ế
t
BÀI CA NTK
Bài 11: BÀI LUYỆN TẬP 2
Công thức hóa học.
Nguyên tố hóa học.
Nguyên tử khối.
Phân tử khối.
Chất được biểu diễn bằng:
05040302010
Kim loại: đồng, sắt, nhôm, kẽm
Cả hai ý trên đều sai.
Công thức hóa học dạng chung: A
dùng biễu diễn các đơn chất :
Một vài phi kim: Cacbon, silíc lưu
huỳnh, phôt pho,
Cả hai ý trên đều đúng.
( Cu, Fe, Al, Zn )
( C,Si, S, P)
MINH HỌA
05040302010


CTHH dạng A
x

dùng biểu diễn
các đơn chất:
Cả hai ý trên đều đúng
Kim loại: Đồng, Sắt, Kẽm,Nhôm…
Nhiều phi kim :Hiđro, nitơ,
oxi, clo…
Cả hai ý trên đều sai
H
2
, N
2
, O
2
, Cl
2

Minh họa
05040302010
Công thức hóa học của hợp chất
được biểu diễn dưới dạng :
H
2
O
CaCO
3
,
Cả hai ý trên đều đúng

Cả hai ý trên đều sai.
A
x
B
y
C
z…
A
x
B
y
.
Minh họa
05040302010
Ca(NO
3
)
2
Con số biểu thị khả năng liên kết của
nguyên tử hay nhóm nguyên tử gọi là gì?
Hóa trị.
Chỉ số.
Hệ số.
Cả ba ý trên đều đúng
05040302010
a.x = b.y
x.y = a. b
a.y = b.x
Cả ba ý trên đều đúng
Trong công thức hóa học, Tích của chỉ số và hóa trị của nguyên

tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Hợp chất A
x
B
y
. Với :A,B có thể là nguyên
tử hay nhóm nguyên tử.a,b là hóa trị của
A,B, theo quy tắc hóa trị luôn có:
a b
Minh họa
05040302010
Bài tập
vận dụng
a) Cu(OH)
2
b) PCl
5
c) Fe(NO
3
)
3
d) SiO
2
NTHH -Nhóm
nguyên tử
Hóa trị
(OH),Cl, (NO
3
) I
O II

Tính hóa trị của đồng (Cu),
Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt
(Fe) trong các công thức hóa
học sau:
Bài tập 1 trang 41 sgk
Bài 1a- tr 41 sgk.
Cu có hóa trị : II
2.I
=a
1
= II
I
2
a
(OH)Cu
(5đ)
(5đ)
Bài 1b- tr 41 sgk.
Ia
5
PCl
a
5.I
= =
1
V
P có hóa trị :V
(5đ)
(5đ)
Bài 1c- tr 41 sgk.

I
3
a
3
(NOF )e
a III
1
3.I
= =
Fe có hóa trị: III
(5đ)
(5đ)
Bài 1d- tr 41 sgk.
I
2
a I
SiO
2.II
a = = IV
1
Si có hóa trị : IV
(5đ)
(5đ)
Kali (K)
liên kết với
Clo(Cl)
Bari(Ba)
liên kết với
Clo(Cl)
Kali (K)

liên kết với
nhóm (SO
4
)
Bari(Ba) liên
kết với
nhóm (SO
4
)
Thảo luận nhóm
Bài 4 tr41 sgk: Lập công thức hóa học và tính
phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm:
Bài 4a tr41 sgk.
PTK

39 + 35,5 = KCl : 74,5
(đvC)
(30đ)
(5đ)(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
I I
x
y
K Cl
x I
=
y I

x = 1;y = 1
CTTH
:
KCl
Bài 4a tr41 sgk.
( )
2
:137 + 35 BaC ,5.2PTK l = 208
(đvC)
(30đ)
(5đ)(5đ) (5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
x y
I
II
Ba Cl
x I
=
y II
x =1;y = 2
BCTHH: aCl
2
Bài 4b tr41 sgk.
( ) ( )
PTK 39.2 + 32 + 1 K 6.S 4 :O =
2 4
174
(đvC)

(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
( )
II
I
x
4
y
K SO
x II
=
y I
x = 2;y = 1
2 4
KC HH : SOT
Bài 4b tr41 sgk.
( )
4
:137 + 32 + 1 6PT .4BaSOK = 233
(đvC)
(30đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)
(5đ)

(5đ)
(5đ)
( )
II
II
x
4
y
Ba SO
x II 1
= =
y II 1
x = 1;y = 1
4
BC HH : aSOT
Theo hóa trị của sắt trong công thức hóa học Fe
2
O
3,
Hãy
chọn CTHH đúng của Fe liên kết với nhóm (SO
4
)?
Bài 3 tr 41 sgk.
FeSO
4
Fe
2
SO
4

Fe
2
(SO
4
)
2
Fe
2
(SO
4
)
3
Fe
3
(SO
4
)
2
A
B
C
D
E
Bài 2 tr 41 sgk:
Cho biết công thức hóa học hợp chất tạo bởi: Nguyên tố X với O
là XO, Nguyên tố Y với H là YH
3
. (X,Y là nguyên tố nào đó):Hãy
chọn công thức hóa học nào là đúng cho hợp chấtcủa X với Y?
XY

3
X
3
Y
X
2
Y
3
X
3
Y
2
XY
A
B
C
D
E
BÀI CA NGUYÊN TỬ KHỐI
Hiđrô là một.
Mười hai cột cacbon.
Nitơ mười bốn tròn.
Oxi trăng mười sáu.
Natri hay lâu lâu
Nhảy tót lên hai ba .
Khiến magiê gần nhà,
Ngậm ngùi nhận hai bốn.
Sáu tư đồng nổi cáu.
Bởi kém kẽm sáu lăm.
Tám mươi brôm nằm.

Xa bạc một linh tám.
Bari buồn chán ngán,
một ba bảy ít chi.
Kém người ta còn gì,
Thủy ngân hai linh mốt.
Còn tôi đi sau rốt.
Hai bảy nhôm la lớn.
Lưu huỳnh giành ba hai.
Khác người thật là tài.
Clo ba lăm rưỡi.
Kali thích ba chín.
Canxi tiếp bốn mươi.
Năm lăm mangan cười.
Sắt đây rồi năm sáu
Chất được biểu diễn
bằng CTHH.
CTHH dạng chung
của đơn chất, hợp
chất.
Ý nghĩa của CTHH
Qui tắc hóa trị.
Tính hóa trị của
nguyên tố.
Lập công thức
hóa học của
hợp chất.
LÍ THUYẾT BÀI TẬP
Bài 2 và bài 3
Trang 14 sgk
Bài tập về nhà

×