Tải bản đầy đủ (.ppt) (22 trang)

bài giảng hóa học 8 bài 26 oxit

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (176.56 KB, 22 trang )

BÀI 26 : OXIT
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
KIỂM TRA BÀI CŨ:
? Hãy hoàn thành các phương trình phản ứng
hoá học sau ?
1) S + O
2
?
2) ? + O
2
MgO
3) Fe + O
2
?
4) C + ? CO
2
t
0
t
0
t
0
t
0
Đáp án:
1) S (r) + O
2
(k)

SO
2


(k)
2) 2 Mg (r) + O
2
(k) 2 MgO (r)
3) 3 Fe(r) + 2 O
2
(k) Fe
3
O
4
(r)
4) C (r) + O
2
(k)

CO
2
(k)
t
0
t
0
t
0
t
0
MỤC TIÊU BÀI HỌC
I. ĐỊNH NGHĨA
II. CÔNG THỨC HOÁ HỌC CỦA OXIT
III. PHÂN LOẠI OXIT

IV. TÊN GỌI OXIT
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
I - ĐỊNH NGHĨA :
1. Ví dụ : SO
2
, MgO, Fe
3
O
4
, CO
2,

2. Định nghĩa : Oxit là hợp chất của hai
nguyên tố hoá học, trong đó có một nguyên
tố là oxi.
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
Các hợp chất trên có đặc điểm chung là :
1) Gồm 2 nguyên tố
2) Có một nguyên tố là oxi
Cho biết trong các chất sau, chất nào thuộc
oxit? Chất nào không thuộc oxit? Giải thích.
a) HCl
d) CaCO
3
c) NH
3
b) Al
2
O
3

Thuộc oxit vì phân tử có 2 nguyên tố,
trong đó có 1 nguyên tố là oxi.
Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi
Không thuộc oxit, vì phân tử có ba nguyên tố
Không thuộc oxit, vì phân tử không có nguyên tố oxi
BÀI TẬP 1:
II - CÔNG THỨC.
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
CTTQ: M
x
O
y
(n là hoá trị của nguyên tố M)
Đẳng thức hoá trị : n.x = II. y
Bài tập 2: Lập nhanh công thức oxit của các
nguyên tố sau :
a) P (V) và O ; b) Cu và O
c) Na và O ; d) C (IV) và O.
ĐÁP ÁN:
A) P (V) VÀ O ⇒ CÔNG THỨC HOÁ HỌC : P
2
O
5

b) CU VÀ O ⇒ CÔNG THỨC HOÁ HỌC : CUO
C) NA VÀ O ⇒ CÔNG THỨC HOÁ HỌC : NA
2
O
D) C (IV) VÀ O ⇒ CÔNG THỨC HOÁ HỌC : CO
2

III – PHÂN LOẠI :
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
CaO
Na
2
O
SO
2
P
2
O
5
SO
3
CO
2

MgO
Fe
2
O
3
OXIT
Oxit tạo bởi
phi kim và oxi
CaO
,
Na
2
O,

SO
2
,
P
2
O
5
,
SO
3
.
CO
2
,
MgO
,
Fe
2
O
3,
Dựa vào thành phần cấu
tạo hoá học của oxit. Em
hãy phân loại các oxit
sau:
Oxit tạo bởi
kim loại và oxi
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
III – PHÂN LOẠI :
a) Oxit axit :
- Thí dụ:

CO
2
: có axit tương ứng là H
2
CO
3
->là oxit axit
SO
2
: có axit tương ứng là H
2
SO
3
->là oxit axit
- Định nghĩa: Thường là oxit của phi kim và
tương ứng với một axit.
Oxit axit Axit t¬ng øng
CO
2
H
2
CO
3
( Axit cacbonic)
SO
2
H
2
SO
3

( Axit sunfur¬ )
SO
3
H
2
SO
4
( Axit sunfuric )
P
2
O
5
H
3
PO
4
( Axit photphoric)
Một số oxit axit thường gặp
Chú ý : Với các oxit như CO, NO là oxit phi kim
nhưng không phải oxit axit vì không có axit tương ứng
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
b) Oxit bazơ :
- Thí dụ: CaO có bazơ tương ứng là Ca(OH)
2
CuO có bazơ tương ứng là Cu(OH)
2
III – PHÂN LOẠI :
- Định nghĩa: Là oxit của kim loại và
tương ứng với một bazơ.
a) Oxit axit :

Một số Oxit bazơ
Oxit bazơ Bazơ tương ứng
Na
2
O
NaOH ( Natri hiđroxit)
CaO Ca(OH)
2
(Canxi hiđroxit)
Fe
2
O
3
Fe(OH)
3
(Sắt (III) hiđroxit)
Mg(OH)
2
( Magiê hiđroxit)MgO
Chú ý : Với oxit như Mn
2
O
7
không phải oxit bazơ
vì không có bazơ tương ứng mà có axit tương ứng
HMnO
4
(axit pemanganic)
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
IV – CÁCH GỌI TÊN

Na
2
O
ZnO
NO
- Natri oxit
- Kẽm oxit
- Nitơ oxit
 Thí dụ 1:
CO
- Cac oxit
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
IV – CÁCH GỌI TÊN
* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:
FeO
Fe
2
O
3
- Sắt (II) oxit
- Sắt (III) oxit
 Thí dụ 2:
 - Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.
Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
IV – CÁCH GỌI TÊN
CO
2
- Cacbon đioxit (Khí cacbonic)

 Thí dụ 3:
P
2
O
5
- Điphotpho pentaoxit
SO
3
- Lưu huỳnh trioxit
 - Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
Chú ý : Dùng các tiền tố (để chỉ số nguyên tử) như sau:
1- mono ; 2 - đi; 3 - tri; 4 - tetra; 5 – penta
SO
2

- Lưu huỳnh đioxit (Khí sunfurơ)
Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit
(có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử
oxi)
(đơn giản đi)
* Nguyên tắc chung gọi tên oxit:
Tên oxit : Tên nguyên tố + oxit.
- Nếu kim loại có nhiều hoá trị:
Tên oxit bazơ : Tên kim loại (kèm theo hoá trị) + oxit
- Nếu phi kim có nhiều hoá trị:
Tên oxit axit : Tên phi kim + oxit
(Có tiền tố chỉ số nguyên tử phi kim) (có tiền tố chỉ số nguyên tử oxi)
IV – CÁCH GỌI TÊN
TIẾT 40 – BÀI 26 : OXIT
Bài Tập

CuO
BaO
SO
3
NaOH
P
2
O
5
H
2
SO
4
Đồng(II) oxit.
Bari oxit.
Lưu huỳnh trioxit
Điphotpho pentaoxit
 Ghép công thức hóa học cho phù hợp với tên gọi và phân loại
¤xit baz¬ ¤xit axit
CuO
BaO
SO
3
P
2
O
5
NaOH
H
2

SO
4
NỘI DUNG GHI NHỚ CỦA BÀI :
Oxit là hợp chất gồm 2 nguyên tố hoá
học, trong có một nguyên tố là oxi.
Công thức hoá học chung của oxit: M
x
O
y
Oxit gồm 2 loại chính: oxit axit và oxit
bazơ.
Tên gọi oxit : tên nguyên tố + oxit
Chú ý: Cách gọi oxit kim loại và phi kim có
nhiều hoá trị.
HƯỚNG DẪN HỌC Ở VỀ NHÀ:
* Đọc trước bài 27 và tìm hiểu cách tiến
hành thí nghiệm điều chế oxi trong phòng thí
nghiệm và cách thu khí oxi.
* Bài tập về nhà : 2; 3; 5 SGK – Tr 91
26.1; 26.2; 26.4 SBT- Tr31
-Bài học đến đây đã kết thúc
-Kính chúc sức khoẻ quý thầy,
quý cô và các em học sinh

×