Tải bản đầy đủ (.ppt) (55 trang)

bài giảng hóa học 8 bài 36 nước

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.72 MB, 55 trang )

BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
BÀI 36: NƯỚC
Kiểm tra bài cũ
Hãy trình bày phương pháp hoá học để nhận
biết khí Hiđro và khí Oxi đựng trong 2 lọ
riêng biệt?
Đáp án: nhận biết Hiđro và Oxi
*Dùng que đóm còn tàn đỏ để nhận
biết:
-Lọ nào làm que đóm bùng cháy là khí
oxi.
-Lọ không làm que đóm bùng cháy là
khí hiđrô
Vậy nước tạo bởi những nguyên tố nào
?
?

Chúng hóa hợp
với nhau, theo tỉ lệ như thế nào về thể tích? Theo tỉ lệ
khối lượng là bao nhiêu?
Trên trái đất:
Ta dùng các phương pháp nào để xác định?
*Nước chiếm khoảng ¾ khối lượng.
*Nước cĩ ở khắp mọi nơi : trong ao, hồ, sơng, suối, trong đất, nước,
khơng khí và trong cơ thể mọi sinh vật…
*Nước là thứ không thể thiếu đối với sự sống và sản xuất.
I.Thành phần hóa học của nước
1.Sự phân hủy nước:
Mô hình sự phân hủy nước
(Tiết 1)
1- Hiện tượng khi cho dòng


điện 1 chiều đi qua nước?
_
+
2- Dự đoán khí sinh ra ở
hai điện cực, cho biết tỉ
lệ thể tích của 2 khí ?
V H
2
: V O
2
=
O
2
H
2
3- Viết PTHH biểu diễn sự
phân hủy nước bằng dòng
điện
2H
2
O
(l)
2H
2(k )
+

O
2(k)
đp
H

2
0
dd H
2
SO
4
2 : 1
?
Có sủi bọt khí ở 2 điện
cực
Từ thí nghiệm vừa rồi đã cho
chúng ta biết nước được tạo bởi
những nguyên tố nào?
I.Thành phần hóa học của nước
1. Sự phân hủy nước:
(Tiết 1)
Nước tạo bởi 2 nguyên tố: H
và O
PT: 2H
2
O

2H
2
+

O
2
đp
2. Sự tổng hợp nước:


Mô hình sự tổng hợp nước.
1
3
4
2
O
2
H
2
+
-
H5.11Tổng hợp nước
a/Trước khi nổ
1- Thể tích khí O
2
và H
2
cho
vào ống lúc đầu là bao nhiêu?
2 thể tích khí O
2

2 thể tích khí H
2
.
Nếu đốt bằng tia lửa điện thì
thể tích khí còn lại sau khi
đốt là bao nhiêu? Thể tích
còn lại đó là khí gì?

1
3
4
2
+
-
H5.11 Tổng hợp nước:
b/ Sau khi nổ
2- Thể tích khí còn lại sau khi đốt
bằng tia lửa điện là bao nhiêu?
Đó là khí gì?
Còn lại: 1 thể tích đó khí O
2
3- Tỉ lệ về thể tích giữa khí hiđro và
khí ôxi, khi chúng hóa hợp với
nhau tạo thành nước là bao
nhiêu?
2 thể tích H
2
hóa hợp với 1 thể tích
khí O
2
tạo thành nước
4 - Viết PTHH ?
2H2 + O2 2H2 O
t
o
2H
2
+ O

2
2H
2
O
t
o
Thể tích
Số mol
Khối lượng
2
1
2V
1. 32 g
1V
2 .2 g
m
m
H
O
=
4
32
1
8
=
11,1% %H
1.100%
1 + 8
=
≈ %O

1 + 8
8 . 100%
88,9%
=

Tỉ lệ khối lượng của H và O trong H
2
O
Thành phần khối lượng của H và O trong H
2
O
I.Thành phần hoá học của nước
1. Sự phân huỷ nước
PT:2H
2
O 2H
2
+ O
2
đp
3. Kết luận:
Qua sự phân hủy và tổng hợp
nước ta thấy :
Nước được tạo bởi …….nguyên
tố
………………
2
Chúng hóa hợp với nhau :
* Theo tỉ lệ về thể tích:
VH

2
:VO
2
= ………
* Theo tỉ lệ về khối lượng
m
H
: m
O
= ………
* Theo thành phần khối lượng :
……… %H
1.100%
1 + 8
=

2. Sự tổng hợp nước
PT: 2H
2
+O
2
2H
2
O
t
o
Bài tập 1: Tìm từ và số thích hợp
để điền vào chỗ trống sao cho phù
hợp với các ý sau:
H và O

2 :1
1 : 8
11,1%
%O
1 + 8
8 . 100%
=


88,9%
Hoặc 2:16
CTHH:H2O
(Tiết 1)
Vậy nước tạo bởi những nguyên tố nào
?
?

Chúng hóa hợp
với nhau, theo tỉ lệ như thế nào về thể tích? Theo tỉ lệ
khối lượng là bao nhiêu?
Ta dùng các phương pháp nào để xác định?
Bài tập 1: Phương pháp xác định
thành phần định lượng và định tính
của nước là:
A . Phân huỷ nước
B. Tổng hợp nước
C. Cả a và b đúng
Bi tp 2 : Thể tích của khí Oxi (ở đktc) cần dùng
để phản ứng với khí Hiđrô để tạo ra 0,2 mol N-ớc là:


22,4 lít
4,48 lít
2,24 lít
6,72 lit
A
B
C
D
Nước
Sự phân hủy nước
Sự tổng hợp nước
PTHH: H
2
+ O
2
H
2
O
a) Td với kim
loại?:
PTHH:………
b) Td với 1 số oxit bazơ?: PTHH: …
c) Td với 1 số oxit axit?:
PTHH: …
III) Vai trò vủa nước trong đ.sống và sx.
Chống ô nhiễm nguồn nước
II) TP HH của nước
I) TP HH của nước
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Ở NHÀ
1/ Làm bài tập 1+ 4/125 sgk.

PTHH: 2H
2
O 2H
2
+ O
2
đp










TIẾT 55 - BÀI 36 : N
TIẾT 55 - BÀI 36 : N
Ư
Ư
ỚC
ỚC
(TIẾT 2)
(TIẾT 2)


Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài cũ
Dùng các từ và cụm từ thích hợp, điền vào chỗ trống các câu

sau :
Nước là hợp chất tạo bởi hai (1)__________________ là
(2)_________ và (3) _________ .
* Theo tỉ lệ thể tích là (4)____________ khí hiđro và
(5)__________ khí oxi .
* Theo tỉ lệ khối lượng là (6)____________ hiđro và
(7)__________ oxi .
* Ứng với (8)____ nguyên tử hiđro có (9) ____nguyên tử oxi .
* Công thức hóa học của nước : (10)__________
nguyên tố hóa học
hiđro
oxi
hai phần
một phần
1 phần
8 phần
2 1
H
2
O
Chúng đã hóa hợp với nhau :
Tính chất vật lí :
Em hãy quan sát cốc
nước cất và liên hệ
thực tế để cho biết ?
* Nước là chất lỏng không màu, không
mùi,không vị
* t
o
s

= 100
o
C .
* t
o
đđ
= 0
o
C ( nước đá

tuyết ) .
* D
H
2
O
= 1 g/ml ( 1Kg/lít ) .
* Hòa tan nhiều chất .
Trạng thái, màu sắc,
mùi vị của nước ?
Nhiệt độ sôi của nước ?
Nhiệt độ hoá rắn
(đông đặc)?
Khối lượng riêng ?
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC
II . TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC .
1. Tính chất vật lý
Nước là chất lỏng không màu, không mùi,không vị, sôi ở 100
o
C , hoá rắn
ở 0

o
C, có khối lượng riêng D
H
2
O
= 1 g/ml . Nước có thể hòa tan nhiều
chất .
0
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC
2. Tính chất hóa học .
a.Tác dụng với một số kim lọai ở t
0
thường
0
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát
thí nghiệm sau :
** Cho một ít nước ở cốc thủy tinh 1 vào ống nghiệm có
chứa đồng : Cu + H
2
O . Quan sát hiện tượng
** Cho một mẫu kim lọai natri ( Na ) vào nước đựng
trong cốc thủy tinh Na + H
2
O. Quan sát hiện tượng
** Nhúng một mẩu giấy quỳ tím vào  quan sát
** Lấy một giọt nhỏ vào ống nghiệm rồi hơ trên ngọn lửa
đến khi cạn. Quan sát đáy ống nghiệm


TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC
Nhận xét và ghi kết quả :
Em hãy nhận xét thí nghiệm và ghi kết quả:
** Cho đồng vào nước có hiện tượng gì xảy ra không ?

** Cho Na vào nước có hiện tượng gì ?

Nhúng quì tím vào dung dịch có hiện tượng gì ?
** Chất rắn thu được khi cô cạn sau phản ứng có màu gì? là chất gì? Công
thức hóa học ?

** Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt ?

Cho Cu vào H
2
O : không có phản ứng
Cho Na vào H2O : Na nóng chảy thành giọt tròn màu trắng chuyển động
nhanh trên mặt nước .Mẩu Na tan dần cho đến hết. Có khí bay ra
Chất rắn thu được có màu trắng, là Natri hiđroxit
Công thức hóa học : NaOH
Phản ứng tỏa nhiệt
Quỳ tím chuyển thành màu xanh
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC
Phương trình phản ứng hóa học :
** Natri phản ứng với nước :
Na
H
2
O
+

H_OH
Na
+
H
2
2
2
2
** Khí bay ra là khí gì ?
** Dung dịch làm cho quì tím chuyển xanh là dung
dịch Natri hiđroxit thuộc lọai hợp chất gì?
** Phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
** Khí Hiđro H
2
.
** Dung dịch bazơ ( NaOH ).
** Phản ứng thế
Na
+
H_OH
H
2
ONa
+
NaOH
+
H
2
+
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC


V . TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NƯỚC .
1.Tác dụng với một số kim lọai ( Na, K, Ca, Ba, ) ở t
0
thường

Khí hidro +
Khí hidro +
bazơ ( tan
bazơ ( tan
)
)


2 Na + 2 H
2
O  2 NaOH + H
2
(Natri hiđroxit )
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC
Thí nghiệm và quan sát hiện tượng :
Em hãy quan sát thí
nghiệm sau :
** Rót một ít nước vào ống nghiệm có chứa đồng(II) oxit
CuO
CuO
CuO
+ H
+ H
2

2
O
O . Quan sát hiện tượng .
** Cho vôi sống ( canxi oxit ) CaO vào cốc nước
CaO + H
2
O. Quan sát hiện tượng
** Nhúng một mẫu giấy quì tím vào dung dịch nước vôi .
Hiện tượng xảy ra ?
** Lấy tay sờ vào bên ngòai cốc thủy tinh . Em có nhận
xét gì về nhiệt độ cốc.
TIẾT 55 - BÀI 36: NƯỚC

×