Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

bài giảng hóa học 8 bài 44 bài luyện tập 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (321.7 KB, 16 trang )

BÀI 44: BÀI LUYỆN TẬP 8
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 8
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
:
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
Thảo luận
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
1)Độ tan của 1 chất trong nước là gì?
2 ) Những yếu tố ảnh hưởng đến độ tan ?
Độ tan của 1 chất trong nước (S) là số
gam chất đó tan trong 100g nước để
tạo thành dung dịch bão hoà ở nhiệt
độ nhất định .
Yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của chất
trong nước là nhiệt độ ( chất khí còn
phụ thuộc áp suất )
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
:
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
Thảo luận
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
1 )Ý nghĩa của nồng độ phần trăm và nồng độ
mol ?
2) Viết công thức tính nồng đọ phần trăm và
nồng độ mol ?
% 100%


ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V

=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
Để pha chế 1 dung dịch theo nồng độ cho
trước,ta cần thực hiện như thế nào ?
- Tìm các đại lượng cần dùng
- Pha chế dung dịch theo các đại lượng
xát định
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP

BÀI TẬP 1
1/ Các kí hiệu sau cho chúng ta biết những
điều gì ?
0
3
(20 )
31,6
KNO C
S g
=
0
3
(100 )
246
KN O C
S g
=
0
2
(20 ,1 )
1,73
CO C atm
S g
=
0
2
(60 ,1 )
0,07
CO C atm
S g

=
Độ tan của KNO
3

20
0
c là 31,6 g
Độ tan của KNO
3

100
0
c là 246 g
Độ tan khí CO
2
ở 60
0
C và
1 atm là 0,07g
Độ tan khí CO
2
ở 20
0
C và
1 atm là 1,73g
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước

2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 2
2/ Bạn em đã pha loãng axít bằng cách rót từ từ 20g
dung dịch H
2
SO
4
50% vào nước và sau đó thu
được 50g dung dịch H
2
SO
4
:
a) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch H

2
SO
4

sau khi pha loãng .
b)Tính nồng độ mol của dung dịch H
2
SO
4
sau khi
pha loãng, biết dung dịch này có khối lượng
riêng là 1,1g/cm
3
.
HƯỚNG DẪN
a) - Tìm Khối lượng H
2
SO
4
có trong 20g
dd H
2
SO
4
50% là
-
Tính C% của dd sau khi trộn
b) - Tìm thể tích
- Tìm số mol H
2

SO
4
- Tìm C
M
của dd sau khi trộn
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
Bài giải
a) Khối lượng H
2

SO
4
có trong 20g dd H
2
SO
4
50% là
2 4
dd
%
50 20
10
100% 100
H SO
C m
m g
×
×
= = =
Nồng độ phần trăm của dd sau khi pha loãng .
2 4
dd
10
% 100% 100 20%
50
H SO
m
C
m
= × = × =

b) Thể tích dd sau khi trộn (D=1,1g/cm
3
)
3 3
dd
50
45,5. 0,0455
1,1
m
V cm dm
D
= = = =
- Số mol H
2
SO
4
:
2 4
10
0,1( )
98
H SO
m
n mol
M
= = =
Nồng độ mol của dd H
2
SO
4

sau khi pha loãng :
0,1
2,2
0,0455
m
n
C M
V
= = =
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?

II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 3
3/ Biết .hãy tính nồng độ phần
trăm của dung dịch K
2
SO
4
bão hoà ở nhiệt độ này.
0
2 4
(20 )
11,1
K SO C
S g=
HƯỚNG DẪN
-
Tìm Khối lượng KNO
3
bão hoà ở
20
0
c m
d d
= m
ct
+m
dm
.
-
Tính C% của dd KNO

3
sau khi trộn
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 3
3/ Biết .hãy tính nồng độ phần
trăm của dung dịch K
2
SO
4

bão hoà ở nhiệt độ này.
0
2 4
(20 )
11,1
K SO C
S g
=
-
Khối lượng KNO
3
bão hoà ở 20
0
c là
Bài giải
-
Tính C% của dd KNO
3
sau khi trộn
3
dd
100 11,1 111,1( )
KNO
m g
= + =
3
3
dd
11,1
% 100% 9,99%

111,1
KNO
KNO
m
C
m
= × = =
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 4

:
Thảo luận
4/ Hãy tính toán và trình bày cách pha
chế?
a) 400 g dung dịch CuSO
4
4%.
b) 300 g dung dịch NaCl 3M .
c) 150 gdung dịch CuSO
4
2% từ dung
dịch CuSO
4
20%.
d) 250 ml dung dịch NaOH 0,5M từ
dung dịch NaOH 2M.
- Tìm các đại lượng cần dùng
- Pha chế dung dịch theo các đại lượng
xát định
HƯỚNG DẪN
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m

C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 4
a) Khối lượng CuSO
4
cần dùng :
4
4 400
16( )
100
CuSO
m g
×
= =
Khối H
2
O cần dùng :384(g)
Cân 16g CuSO
4
vào cốc, rót thêm 348 g

H
2
O, khuấy kỹ cho CuSO
4
tan hết, được
400 g dung dịch CuSO
4
4% .
b) Sô mol NaCl có trong 300ml dung dịch
NaCl 3M
3 300
0,9( )
1000
NaCl
n mol
×
= =
Có khối lượng là: 58,5 X 0,9 = 52,65 (g)
Cân 52,65 g Na Cl vào cốc,thêm nước cho
đủ 300ml dung dịch NaCl 3M
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m

C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 4
c) Khối lượng CuSO
4
có trong 150g dung
dịch CuSO
4
2%
4
4
2 150
3( ) SO
100
CuSO
m g Cu
×
= =
Khối lượng CuSO
4

20%có chứa 3g dung
dịch CuSO
4
hoà tan
Khối lượng H
2
O cần dùng là
Cân lấy15g dd CuSO
4
20% vào cốc, rót
thêm 135 g H
2
O, khuấy kỹ cho CuSO
4
tan
hết, được 150 g dung dịch CuSO
4
2% .
4
dd
100 3
15( )
20
CuSO
m g
×
= =
2
150 15 135( )
H O

m g
= − =
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
BÀI TẬP 4
d)Số mol NaOH có trong 250 ml
dung dịch NaOH 0,5M
Thể tích dung dịch NaOH 2M
phải lấy để trong đó có chứa
0,125 mol NaOH :

Đong lấy 62,5 ml đung dịch NaOH 2M
vào cốc chia độ, thêm nước cho đủ 250
ml ,ta được 250 ml dung dịch NaOH 0,3
M
0,5 250
0,125( )
1000
NaOH
m mol
×
= =
dd
1000 0,125
62,5( )
2
V ml
×
= =
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd
m
C
m

= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
IV) HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1)BÀI VỪA HỌC
+ Học nội dung phần kiến thức
+ làm bài tập1,4 SGK/151. 44.2,44.4 SBT/53
a) Tìm số mol NaOH Trong 800 ml dd
có chứa 8g NaOH
b) Tìm số mol NaOH Trong 200 ml dd có
chứa x ( M ) NaOH .
n
NaOH
= c
M
X v
d d
= y(mol)
Tính Vdd

NaOH 0,1M chứa trong Y mol
NaOH:
( )

NaOH
NaOH
NaOH
NaOH
NaOH
M
NaOH
m
n
M
n
C x M
V
=
= =
2
dd
200
H O
V V
= −
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Tiết 66:
BÀI LUYỆN TẬP 8
1 ) Độ tan của 1 chất trong nước
2) Nồng độ dung dịch
% 100%
ct
dd

m
C
m
= ×
( / )
M
n
C mol l
V
=
3 ) Cách pha chế dung dịch như thế
nào ?
II . BÀI TẬP
IV) HƯỚNG DẪN TỰ HỌC
1)BÀI VỪA HỌC
+ Học nội dung phần kiến thức
+ Làm bài tập1,4 SGK/151. 44.2,44.4 SBT/53
2)BÀI SẮP HỌC
+ Chuẩn bị tiết thực hành
+ Học kĩ cỏch tớnh toỏn và cỏch pha chế dd
+ Kẽ sẵn bản tường

×