Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

kiến thức hoá học thcs lớp 8 và 9 tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (336.47 KB, 15 trang )

Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
Tài Liệu Sáng Tạo
HỆ THỐNG HỐ
TỒN BỘ KIẾN THỨC LỚP 8 - 9
Họ và tên:
Họ và tên: Nguyễn Long Thạnh
HS trường:
HS trường: THCS Lý Thường Kiệt
Đơn vị:
Đơn vị: TP Long Xun
Tài liệu số:
Tài liệu số: 320
1
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
* Chức năng cơ bản :
- Hệ thống hóa kiến thức, giúp học sinh nhớ nhanh,
nhớ sâu.
- So sánh, tổng hợp, khái qt hố các khái niệm.
 Đưa ra dưới dạng các cơng thức, sơ đồ dễ hiểu, kích
thích tính tò mò, tự tìm hiểu của học sinh.
SO SÁNH ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT
ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT
VD Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì… Nước, muối ăn, đường…
K/N Là những chất do 1 ngun tố hố
học cấu tạo nên
Là những chất do 2 hay nhiều
ngun tố hố học cấu tạo nên
Phân loại Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim. Gồm 2 loại: hợp chất vơ cơ và hợp
chất hữu cơ
Phân tử
(hạt đại


diện)
- Gồm 1 ngun tử: kim loại và phi
kim rắn
- Gồm các ngun tử cùng loại: Phi
kim lỏng và khí
- Gồm các ngun tử khác loại
thuộc các ngun tố hố học khác
nhau
CTHH - Kim loại và phi kim rắn:
CTHH ≡ KHHH (A)
- Phi kim lỏng và khí:
CTHH = KHHH + chỉ số (A
x
)
CTHH = KHHH của các ngun tố
+ các chỉ số tương ứng
A
x
B
y
SO SÁNH NGUN TỬ VÀ PHÂN TỬ
NGUN TỬ PHÂN TỬ
§Þnh
nghÜa
Lµ h¹t v« cïng nhá, trung hoµ vỊ
®iƯn, cÊu t¹o nªn c¸c chÊt
Lµ h¹t v« cïng nhá, ®¹i diƯn cho
chÊt vµ mang ®Çy ®đ tÝnh chÊt cđa
chÊt
Sù biÕn

®ỉi trong
ph¶n øng
ho¸ häc.
Nguyªn tư ®ỵc b¶o toµn trong c¸c
ph¶n øng ho¸ häc.
Liªn kÕt gi÷a c¸c nguyªn tư trong
ph©n tư thay ®ỉi lµm cho ph©n tư
nµy biÕn ®ỉi thµnh ph©n tư kh¸c
Khèi lỵng Nguyªn tư khèi (NTK) cho biÕt ®é
nỈng nhĐ kh¸c nhau gi÷a c¸c
nguyªn tư vµ lµ ®¹i lỵng ®Ỉc trng
cho mçi nguyªn tè
NTK lµ khèi lỵng cđa nguyªn tư
tÝnh b»ng ®¬n vÞ Cacbon
Ph©n tư khèi (PTK) lµ khèi lỵng cđa
1 ph©n tư tÝnh b»ng ®¬n vÞ Cacbon
PTK = tỉng khèi lỵng c¸c nguyªn tư
cã trong ph©n tư.
ÁP DỤNG QUY TẮC HỐ TRỊ
1. Tính hố trị của 1 ngun tố
- Gọi hố trị của ngun tố cần tìm (là a)
- Áp dụng QTHT: a.x = b.y → a = b.y/x
- Trả lời
2
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
2. Lập CTHH của hợp chất.
- Gọi cơng thức chung cần lập
- Áp dụng QTHT: a.x = b.y →
'
'

x b b
y a a
= =
- Trả lời.
*** Có thể dùng quy tắc chéo để lập nhanh 1 CTHH: Trong CTHH, hố trị của ngun tố
này là chỉ số của ngun tố kia.
Lưu ý: Khi các hố trị chưa tối giản thì cần tối giản trước
1. Phản ứng hố học.
Là q trình biến đổi chất này thành chất khác.
Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất được tạo thành gọi là sản phẩm
Được biểu diễn bằng sơ đồ:
A + B → C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D
A + B → C đọc là A kết hợp với B tạo thành C
A → C + D đọc là A bị phân huỷ thành C và D
Stt
Tên n. tố
( tiếng Việt)
Tên
La-tin
Kí hiệu
hóa học
Nguyên
tử khối
Stt
Tên nguyên
tố (t.Việt)
Tên
La-tin

hiệu

h. học
Nguyên
tử khối
1 Hiđro H 1 8 Canxi Ca 40
2 Heli He 4 9 Đồng Cuprum Cu 64
3 Thủy ngân
Hydrargyrum
Hg 201 10 Crom Cr 52
4 Nitơ N 14 11 Coban Co 59
5 Natri Na 23 12 Clo Cl 35,5
6 Niken Ni 59 13 Săt Ferrum Fe 56
7 Cacbon C 12 14 Flo F 19
Stt
Tên n. tố
( tiếng Việt)
Tên
La-tin
Kí hiệu
hóa học
Nguyên
tử khối
Stt
Tên nguyên
tố (t.Việt)
Tên
La-tin

hiệu
h. học
Nguyên

tử khối
15 Kẽm Zink Zn 65 20 Thiếc Sfannum Sn 119
16 Agon Argon Ar 40 21 Chì
Plumbum
Pb 207
17 Bạc
Argentium
Ag 108 22 Vàng
Autrum
Au 197
18 Nhôm Aluminum Al 27 23 Lưu huỳnh Sulfur S 32
19 Asen As 75 24 Silic Si 28
3
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
-
Ngồi ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu

Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu
4
HỢP CHẤT VƠ CƠ
Oxit (A
x
O
y
)
Axit (H
n
B)
BAZƠ- M(OH)
n

MUỐI (M
x
B
y
)
Oxit axit: CO
2
, SO
2
, SO
3
, NO
2
, N
2
O
5
, SiO
2
, P
2
O
5
Oxit bazơ: Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO, BaO,

CuO,Fe
2
O
3
Oxit trung tính: CO, NO…
Oxit lưỡng tính: ZnO, Al
2
O
3
, Cr
2
O
3

Axit khơng có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H
2
S, HF
Axit có oxi (Oxaxit): HNO
3
, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
….
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)
2

, Ba(OH)
2
Bazơ khơng tan: Mg(OH)
2
, Cu(OH)
2
, Fe(OH)
3

Muối axit: NaHSO
4
, NaHCO
3
, Ca(HCO
3
)
2

Muối trung hồ: NaCl, KNO
3
, CaCO
3

PHÂN LOẠI
HCVC
HNO
3
H
2
SO

4
HCl
H
3
PO
4
H
2
SO
3
CH
3
COOH
H
2
CO
3
H
2
S
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
oxit axit bazơ muối
ĐỊNH
NGHĨA
Là hợp chất của oxi với 1
ngun tố khác
Là hợp chất mà phân tử gồm 1
hay nhiều ngun tử H liên kết
với gốc axit
Là hợp chất mà phân tử gồm 1

ngun tử kim loại liên kết với
1 hay nhiều nhóm OH
Là hợp chất mà phân tử gồm
kim loại liên kết với gốc axit.
CTHH
Gọi ngun tố trong oxit là A
hố trị n. CTHH là:
- A
2
O
n
nếu n lẻ
- AO
n/2
nếu n chẵn
Gọi gốc axit là B có hố trị n.
CTHH là: H
n
B
Gọi kim loại là M có hố trị n
CTHH là: M(OH)
n
Gọi kim loại là M, gốc axit là
B
CTHH là: M
x
B
y
TÊN GỌI
Tên oxit = Tên ngun tố + oxit

Lưu ý: Kèm theo hố trị của kim
loại khi kim loại có nhiều hố trị.
Khi phi kim có nhiều hố trị thì
kèm tiếp đầu ngữ.
- Axit khơng có oxi: Axit + tên
phi kim + hidric
- Axit có ít oxi: Axit + tên phi
kim + ơ (rơ)
- Axit có nhiều oxi: Axit + tên
phi kim + ic (ric)
Tên bazơ = Tên kim loại +
hidroxit
Lưu ý: Kèm theo hố trị của
kim loại khi kim loại có nhiều
hố trị.
Tên muối = tên kim loại + tên
gốc axit
Lưu ý: Kèm theo hố trị của
kim loại khi kim loại có nhiều
hố trị.
TCHH
1. T¸c dơng víi níc
- Oxit axit t¸c dơng víi níc t¹o
thµnh dd Axit
- Oxit baz¬ t¸c dơng víi níc t¹o
thµnh dd Baz¬
2. Oxax + dd Baz¬ t¹o thµnh
mi vµ níc
3. Oxbz + dd Axit t¹o thµnh
mi vµ níc

4. Oxax + Oxbz t¹o thµnh mi
1. Lµm q tÝm → ®á hång
2. T¸c dơng víi Baz¬ → Mi vµ
níc
3. T¸c dơng víi oxit baz¬ →
mi vµ níc
4. T¸c dơng víi kim lo¹i → mi
vµ Hidro
5. T¸c dơng víi mi → mi
míi vµ axit míi
1. T¸c dơng víi axit → mi
vµ níc
2. dd KiỊm lµm ®ỉi mµu chÊt
chØ thÞ
- Lµm q tÝm → xanh
- Lµm dd phenolphtalein kh«ng
mµu → hång
3. dd KiỊm t¸c dơng víi oxax
→ mi vµ níc
4. dd KiỊm + dd mi → Mi
+ Baz¬
5. Baz¬ kh«ng tan bÞ nhiƯt
ph©n → oxit + níc
1. T¸c dơng víi axit → mi
míi + axit míi
2. dd mi + dd KiỊm → mi
míi + baz¬ míi
3. dd mi + Kim lo¹i → Mi
míi + kim lo¹i míi
4. dd mi + dd mi → 2

mi míi
5. Mét sè mi bÞ nhiƯt ph©n
Lu ý - Oxit lìng tÝnh cã thĨ t¸c dơng
víi c¶ dd axit vµ dd
- HNO
3
, H
2
SO
4
®Ỉc cã c¸c tÝnh
chÊt riªng
- Baz¬ lìng tÝnh cã thĨ t¸c
dơng víi c¶ dd axit vµ
- Mi axit cã thĨ ph¶n øng
nh 1 axit
5
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ
+ dd Muối
+ axit
+ dd bazơ
+ kim loại
t
0
+ dd muối
t
0
+ axit+ Oxax
+ Oxit Bazơ

+ Bazơ
+ dd Muối
+ KL+ Nước+ Nước
Oxit axit
OXIT BAZƠ
MUỐI
+
NƯỚ
C
axit KIỀM
MUỐI
+ dd Axit+ dd Bazơ
Axit
MUỐI + H2O
QUỲ TÍM → ĐỎ
MUỐI + H
2
MUỐI + AXIT
MUỐI
BAZƠ
KIỀM K.TAN
QUỲ TÍM → XANH
PHENOLPHALEIN K.MÀU → HỒNG
MUỐI + H
2
O
oxit +
h
2
O

MUỐI + AXIT
MUỐI + BAZƠ
MUỐI + MUỐI
MUỐI + KIM
LOẠI
CÁC
SẢN PHẨM
KHÁC NHAU
TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT
TCHH CỦA MUỐITCHH CỦA BAZƠ
Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li
2
O, Na
2
O, K
2
O, CaO,
BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit.
Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính chất
chỉ của Kiềm hoặc bazơ khơng tan
Một số loại hợp chất có các tính chất hố học riêng, trong này khơng đề cập
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk.
MUỐI +
BAZƠ
6
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VƠ CƠ
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP
4Al + 3O
2

→ 2Al
2
O
3
CuO + H
2

0
t
→
Cu + H
2
O
Fe
2
O
3
+ 3CO
0
t
→
2Fe + 3CO
2
S + O
2
→ SO
2
CaO + H
2
O → Ca(OH)

2
Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O
CaO + 2HCl → CaCl
2
+ H
2
O
CaO + CO
2
→ CaCO
3
Na
2
CO
3
+ Ca(OH)
2
→ CaCO
3
↓ + 2NaOH
NaOH + HCl → NaCl + H
2

O
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2NaCl
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
P
2
O

5
+ 3H
2
O → 2H
3
PO
4
P
2
O
5
+ 6NaOH → 2Na
3
PO
4
+ 3H
2
O
N
2
O
5
+ Na
2
O → 2NaNO
3
BaCl
2
+ H
2

SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2HCl
2HCl + Fe → FeCl
2
+ H
2
2HCl + Ba(OH)
2
→ BaCl
2
+ 2H
2
O
6HCl + Fe
2
O
3
→ 2FeCl
3
+ 3H
2
O
2HCl + CaCO
3
→ CaCl
2
+ 2H

2
O
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VƠ CƠ
Phân huỷ
+ H
2
O
+ dd Kiềm
+ Oxbz
+ Bazơ
+ Axit
+ Kim loại
+ dd Kiềm
+ Axit
+ Oxax
+ dd Muối
t
0
+ H
2
O
+ Axit
+ Oxi+ H
2
, CO+ Oxi
MUỐI + H
2
O
Oxit axitOXIT BAZƠ
BAZƠ

KIỀM K.TAN
+ Oxax
KIM LOẠI Phi kim
+ Oxbz
+ dd Muối
AXIT
MẠNH YẾU
Lưu ý:
- Một số oxit kim loại như Al
2
O
3
,
MgO, BaO, CaO, Na
2
O, K
2
O …
khơng bị H
2
, CO khử.
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái
hố trị cao là oxit axit như: CrO
3
,
Mn
2
O
7
,…

- Các phản ứng hố học xảy ra phải
tn theo các điều kiện của từng
phản ứng.
- Khi oxit axit tác dụng với dd Kiềm
thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ tạo ra
muối axit hay muối trung hồ.
VD:
NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim
loại sẽ thể hiện hố trị cao nhất,
khơng giải phóng Hidro
VD:
Cu + 2H
2
SO
4
→ CuSO
4

+ SO
2
↑ + H
2
O
7
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS

`
19
20
21
13
14
15
16
17
18
12
6
7
8
9
10
11
1
2
3
5
4

KIM LOẠI + OXI
Phi kim + oxi
HỢP CHẤT + OXI
oxit
NHIỆT PHÂN MUỐI
NHIỆT PHÂN BAZƠ
KHƠNG TAN
BAZƠ
Phi kim + hidro
OXIT AXIT + NƯỚC
AXIT MẠNH + MUỐI
KIỀM + DD MUỐI
OXIT BAZƠ + NƯỚC
ĐIỆN PHÂN DD MUỐI
(CĨ MÀNG NGĂN)
Axit
1.
3Fe + 2O
2

0
t
→
Fe
3
O
4
2.
4P + 5O
2


0
t
→
2P
2
O
5
3.
CH
4
+ O
2

0
t
→
CO
2
+ 2H
2
O
4.
CaCO
3

0
t
→
CaO + CO

2
5.
Cu(OH)
2

0
t
→
CuO + H
2
O
6.
Cl
2
+ H
2

askt
→
2HCl
7.
SO
3
+ H
2
O → H
2
SO
4
8.

BaCl
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ +
2HCl
9.
Ca(OH)
2
+ Na
2
CO
3

CaCO
3
↓ + 2NaOH
10.
CaO + H
2
O → Ca(OH)
2
11.
NaCl + 2H2O
dpdd
→

NaOH
+ Cl
2
↑ + H
2

AXIT + BAZƠ
OXIT BAZƠ + DD AXIT
OXIT AXIT + DD KIỀM
OXIT AXIT
+ OXIT BAZƠ
DD MUỐI + DD MUỐI
DD MUỐI + DD KIỀM
MUỐI + DD AXIT
MUỐI
KIM LOẠI + PHI KIM
KIM LOẠI + DD AXIT
KIM LOẠI + DD MUỐI
12.
Ba(OH)
2
+ H
2
SO
4
→ BaSO
4
↓ + 2H
2
O

13.
CuO + 2HCl → CuCl
2
+ H
2
O
14.
SO
2
+ 2NaOH →Na
2
SO
3
+ H
2
O
15.
CaO + CO
2
→ CaCO
3
16.
BaCl
2
+ Na
2
SO
4
→ BaSO
4

↓ + 2NaCl
17.
CuSO
4
+ 2NaOH → Cu(OH)
2
+ Na
2
SO
4
18.
CaCO
3
+ 2HCl → CaCl
2
+ CO
2
↑ + H
2
O
19.
2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
20.

Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

21.
Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu↓
8
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI
DÃY HOẠT ĐỘNG HỐ HỌC CỦA KIM LOẠI.
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au
(Khi Nào May Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng)
Ý nghĩa:
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
+ O
2
: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng

K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với nước Khơng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Tác dụng với các axit thơng thường giải phóng Hidro Khơng tác dụng.
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt

H2, CO khơng khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao
Chú ý:
- Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd
Kiềm và giải phóng khí Hidro.
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc
nhưng khơng giải phóng Hidro.
+ Axit
+ O
2
+ Phi kim
+ DD Muối
KIM
LOẠI
oxit
MUỐI
MUỐI + H
2
MUỐI + KL
1. 3Fe + 2O
2

0
t
→

Fe
3
O
4
2. 2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
3. Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2

4. Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+
Cu↓
9
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
SO SÁNH TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA NHƠM VÀ SẮT
* Giống:
- Đều có các tính chất chung của kim loại.
- Đều khơng tác dụng với HNO
3

và H
2
SO
4
đặc nguội
* Khác:
Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56)
Tính chất
vật lý
- Kim loại màu trắng, có ánh kim,
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
- t
0
nc
= 660
0
C
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng,
dẻo.
- Kim loại màu trắng xám, có ánh
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn
Nhơm.
- t
0
nc
= 1539
0
C
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với

phi kim
2Al + 3Cl
2

0
t
→
2AlCl
3
2Al + 3S
0
t
→
Al
2
S
3
2Fe + 3Cl
2

0
t
→
2FeCl
3
Fe + S
0
t
→
FeS

Tác dụng với
axit
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
Fe + 2HCl → FeCl
2
+ H
2
Tác dụng với
dd muối
2Al + 3FeSO
4
→ Al
2
(SO
4
)
3
+ 3Fe Fe + 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2Ag
Tác dụng với
dd Kiềm
2Al + 2NaOH + H

2
O
→ 2NaAlO
2
+ 3H
2
Khơng phản ứng
Hợp chất - Al
2
O
3
có tính lưỡng tính
Al
2
O
3
+ 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
O
Al
2
O
3
+ 2NaOH→2NaAlO
2
+ H2O
- Al(OH)
3

kết tủa dạng keo, là hợp
chất lưỡng tính
- FeO, Fe
2
O
3
và Fe
3
O
4
đều là các
oxit bazơ
- Fe(OH)
2
màu trắng xanh
- Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
Kết luận - Nhơm là kim loại lưỡng tính, có
thể tác dụng với cả dd Axit và dd
Kiềm. Trong các phản ứng hố
học, Nhơm thể hiện hố trị III
- Sắt thể hiện 2 hố trị: II, III
+ Tác dụng với axit thơng thường,
với phi kim yếu, với dd muối: II
+ Tác dụng với H
2
SO
4
đặc nóng,

dd HNO
3
, với phi kim mạnh: III
GANG VÀ THÉP
Gang Thép
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số ngun tố khác
như Mn, Si, S… (%C=2÷5%)
- Thép là hợp kim của Sắt với
Cacbon và 1 số ngun tố khác
(%C<2%)
Sản xuất
C + O2
0
t
→
CO
2
CO
2
+ C
0
t
→
2CO
3CO + Fe
2
O
3


0
t
→
2Fe + 3CO
2
4CO + Fe
3
O
4

0
t
→
3Fe + 4CO
2
CaO + SiO
2

0
t
→
CaSiO
3
2Fe + O2
0
t
→
2FeO
FeO + C
0

t
→
Fe + CO
FeO + Mn
0
t
→
Fe + MnO
2FeO + Si
0
t
→
2Fe + SiO
2
Tính chất Cứng, giòn… Cứng, đàn hồi…
TÍNH CHẤT HỐ HỌC CỦA PHI KIM.
10
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
+ Oxit KL
+ O
2
Ba dạng thù hình của Cacbon
+ NaOH
+ KOH, t
0
+ NaOH
+ H
2
O
+ Kim loại

+ Hidro
+ Hidro
+ O
2
+ Kim loại
Phi
Kim
Oxit axit
MUỐI CLORUA
SẢN PHẨM KHÍ
Clo
HCl
OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI
HCl + HClO NaCl +
NaClO
Níc Gia-ven
KCl + KClO
3

cacbon
Kim cương: Là chất rắn
trong suốt, cứng, khơng
dẫn điện…
Làm đồ trang sức, mũi
khoan, dao cắt kính…
Than chì: Là chất rắn,
mềm, có khả năng dẫn điện
Làm điện cực, chất bơi
trơn, ruột bút chì…
Cacbon vơ định hình: Là

chất rắn, xốp, khơng có khả
năng dẫn điện, có ính hấp
phụ.
Làm nhiên liệu, chế tạo
mặt nạ phòng độc…
CO
2
KIM LOẠI + CO
2
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HỐ HỌC ĐÁNG NHỚ
1. 2Fe + 3Cl
2
→ 2FeCl
3
2. Fe + S
0
t
→
FeS
3. H
2
O + Cl
2
→ HCl + HClO
4. 2NaOH + Cl
2
→ NaCl + NaClO + H
2
O
5. 4HCl + MnO

2

0
t
→
MnCl
2
+ Cl
2
+ 2H
2
O
6. NaCl + 2H
2
O
dpdd
mnx
→
2NaOH + Cl
2
+
H
2
6. C + 2CuO
0
t
→
2Cu + CO
2
7. 3CO + Fe

2
O
3

0
t
→
2Fe + 3CO
2
8. NaOH + CO
2
→ NaHCO
3
9. 2NaOH + CO
2
→ Na
2
CO
3
+ H
2
O
HỢP CHẤT HỮU CƠ
Hidro cacbon DẪN XUẤT CỦA RH
Hidrocabon
no
Ankan
CTTQ
C
n

H
2n+2
VD: CH
4
(Metan)
Hidrocacbon
khơng no
Anken
CTTQ:
C
n
H
2n
VD: C
2
H
4
(Etilen)
Hidrocacbon
khơng no
Ankin
CTTQ:
C
n
H
2n-2
VD: C
2
H
4

(Axetilen)
Hidrocacbon
thơm
Aren
CTTQ
C
n
H
2n-6
VD: C
6
H
6
(Benzen)
Dẫn xuất
chứa
Halogen
VD:
C2H5Cl
C6H5Br
Dẫn xuất
chứa Oxi
VD:
C2H5OH
CH
3
COOH
Chất béo
Gluxit…
Dẫn xuất

chứa Nitơ
VD:
Protein
PHÂN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ
11
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
Hợp
chất
Metan Etilen Axetilen Benzen
CTPT.
PTK
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78
Cơng
thức
cấu
tạo
C
H
H
H
H
Liên kết
đơn
C
H H
H
C
H
Liên kết đơi
gồm 1 liên kết

bền và 1 liên
kết kém bền
C
H
H
C
Liên kết ba gồm 1
liên kết bền và 2 liên
kết kém bền
3lk đơi và 3lk đơn xen kẽ trong
vòng 6 cạnh đều
Trạng
thái
Khí Lỏng
Tính
chất
vật lý
Khơng màu, khơng mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn
khơng khí.
Khơng màu, khơng tan trong
nước, nhẹ hơn nước, hồ tan
nhiều chất, độc
Tính
chất
hố
học
-
Giống
nhau
Có phản ứng cháy sinh ra

CO
2
và H
2
O
CH
4
+ 2O
2
→ CO
2
+ 2H
2
O
C
2
H
4
+ 3O
2
→ 2CO
2
+ 2H
2
O
2C
2
H
2
+ 5O

2
→ 4CO
2
+ 2H
2
O
2C
6
H
6
+ 15O
2
→ 12CO
2
+ 6H
2
O
- Khác
nhau
Chỉ tham
gia phản
ứng thế
CH
4
+ Cl
2
anhsang
→
CH
3

Cl +
HCl
Có phản ứng
cộng
C
2
H
4
+ Br
2

C
2
H
4
Br
2
C
2
H
4
+ H
2
0
, ,Ni t P
→
C
2
H
6

C
2
H
4
+ H
2
O →
C
2
H
5
OH
Có phản ứng cộng
C
2
H
2
+ Br
2

C
2
H
2
Br
2
C
2
H
2

+ Br
2

C
2
H
2
Br
4
Vừa có phản ứng thế và phản ứng
cộng (khó)
C
6
H
6
+ Br
2

0
,Fe t
→
C
6
H
5
Br + HBr
C
6
H
6

+ Cl
2

asMT
→
Ứng
dơng
Lµm nhiªn
liƯu,
nguyªn liƯu
trong ®êi
sèng vµ
trong c«ng
nghiƯp
Lµm nguyªn
liƯu ®iỊu chÕ
nhùa PE, rỵu
Etylic, Axit
Axetic, kÝch
thÝch qu¶ chÝn.
Lµm nhiªn liƯu hµn
x×, th¾p s¸ng, lµ
nguyªn liƯu s¶n xt
PVC, cao su …
Làm dung mơi, diều chế thuốc
nhuộm, dược phẩm, thuốc
BVTV…
Điều
chế
Có trong

khí thiên
nhiên, khí
Sp chế hố dầu
mỏ, sinh ra khi
quả chín
Cho đất đèn + nước,
sp chế hố dầu mỏ
CaC
2
+ H
2
O →
Sản phẩm chưng nhựa than đá.
12
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
đồng hành,
khí bùn ao.
C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
→

C
2
H

4
+ H
2
O
C
2
H
2
+ Ca(OH)
2
Nhận
biết
Khơg làm
mất màu dd
Br
2
Làm mất
màu Clo
ngồi as
Làm mất màu
dung dịch
Brom
Làm mất màu dung
dịch Brom nhiều
hơn Etilen
Ko làm mất màu dd Brom
Ko tan trong nước
rượu Etylic AXIT AXETIC
Cơng
thức

CTPT: C
2
H
6
O
CTCT: CH
3
– CH
2
– OH
c
h
o
ch
h
h
h
h
CTPT: C
2
H
4
O
2
CTCT: CH
3
– CH
2
– COOH
c

h
o
ch
h
h
o
Tính
chất vật

Là chất lỏng, khơng màu, dễ tan và tan nhiều trong nước.
Sơi ở 78,3
0
C, nhẹ hơn nước, hồ tan
được nhiều chất như Iot, Benzen…
Sơi ở 118
0
C, có vị chua (dd Ace 2-5% làm
giấm ăn)
Tính
chất hố
học.
- Phản ứng với Na:
2C
2
H
5
OH + 2Na → 2C
2
H
5

ONa + H
2
2CH
3
COOH + 2Na →
2CH
3
COONa + H
2
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
0
2 4
,H SO d t
ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆ†
‡ ˆ ˆ ˆ ˆ ˆˆ
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2

O
- Cháy với ngọn lửa màu xanh,
toả nhiều nhiệt
C
2
H
6
O + 3O
2
→ 2CO
2
+ 3H
2
O
- Bị OXH trong kk có men xúc
tác
C
2
H
5
OH + O
2

→
mengiam

CH
3
COOH + H
2

O
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ quỳ tím,
tác dụng với kim loại trước H, với bazơ, oxit
bazơ, dd muối
2CH
3
COOH + Mg → (CH
3
COO)
2
Mg + H
2
CH
3
COOH + NaOH → CH
3
COONa + H
2
O
Ứng
dơng
Dïng lµm nhiªn liƯu, dung m«i pha
s¬n, chÕ rỵu bia, dỵc phÈm, ®iỊu chÕ
axit axetic vµ cao su…
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo,
thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ…
Điều
chế
Bằng phương pháp lên men tinh bột
hoặc đường

C
6
H
12
O
6


→
0
30 32
Men
C
2C
2
H
5
OH +
- Lên men dd rượu nhạt
C
2
H
5
OH + O
2

→
mengiam
CH
3

COOH + H
2
O
- Trong PTN:
13
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
2CO
2
Hoặc cho Etilen hợp nước
C
2
H
4
+ H
2
O
→
ddaxit
C
2
H
5
OH
2CH
3
COONa + H
2
SO
4
→ 2CH

3
COOH +
Na
2
SO
4
glucozơ saccarozơ tinh bột và xenlulozơ
Cơng thức
phân tử
C
6
H
12
O
6
C
12
H
22
O
11
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột: n ≈ 1200 – 6000

Xenlulozơ: n ≈ 10000 – 14000
Trạng thái
Tính chất
vật lý
Chất kết
tinh, khơng
màu, vị ngọt,
dễ tan trong
nước
Chất kết tinh, khơng
màu, vị ngọt sắc, dễ
tan trong nước, tan
nhiều trong nước
nóng
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan được trong
nước nóng → hồ tinh bột. Xenlulozơ khơng
tan trong nước kể cả đun nóng
Tính chất
hố học
quan trọng
Phản ứng
tráng gương
C
6
H
12
O
6
+
Ag2O →

C
6
H
12
O
7
+
2Ag
Thuỷ phân khi đun
nóng trong dd axit
lỗng
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
→
,
o
ddaxit t
C
6
H
12
O
6

+ C
6
H
12
O
6
glucozơ fructozơ
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd axit
lỗng
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
→
,
o
ddaxit t
nC
6
H
12
O
6


Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển màu xanh
ứng dụng
Thức ăn,
dược phẩm
Thức ăn, làm bánh
kẹo … Pha chế dược
phẩm
Tinh bột là thức ăn cho người và động vật,
là ngun liệu để sản xuất đường Glucozơ,
rượu Etylic. Xenlulozơ dùng để sản xuất
giấy, vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng.
Điều chế
Có trong quả
chín (nho),
hạt nảy
mầm; điều
chế từ tinh
bột.
Có trong mía, củ cải
đường
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, hạt.
Xenlulozơ có trong vỏ đay, gai, sợi bơng,
gỗ
Nhận biết
Phản ứng
tráng gương
Có phản ứng tráng
gương khi đun nóng
trong dd axit

Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có màu xanh
đặc trưng
BÀI CA HỐ TRỊ
Kali(K) iot (I) hiđro(H)
Natri(Na)với bạc(Ag) clo(Cl) một lồi.
Là hố trị 1 em ơi.
Nhớ ghi cho kĩ kẻo thời phân vân.
Magie(Mg) với kẽm (Zn) thuỷ ngân (Hg).
Oxi (O) đồng(Cu) đấy cũng gần bari(Ba).
14
Tổng hợp kiến thức Hóa học THCS
Cuối cùng thêm chú canxi(Ca).
Hố trị 2 đó có gì khó khăn.
Bác nhơm (Al) hố trị 3 lần.
Ghi sâu trong dạ khi cần nhớ ngay.
Cacbon (C) silic (Si) này đây .
Hố trị là 4 chẳng ngày nào qn.
Sắt (Fe) kia ta thấy quen tên.
2,3 lên xuống thật phiền lắm thơi.
Nitơ(N) rắc rối nhất đời.
1,2,3,4 lúc thời là 5
Lưu huỳnh (S) lắm lúc chơi khăm.
Khi 2 lên 6 lúc nằm thứ 4.
Photpho (P) thì cứ khư khư.
Nói đến hố trị thì ừ rằng 5.
MỘT SỐ GỐC AXIT VÀ TÊN GỌI
Gốc axit Tên gọi Gốc axit Tên gọi
= CO
3
Cacbonat -H SO

4
Hiđro sunfat
= SO
4
Sunfat - H SO
3
Hiđro sunfit
- Cl Clorua -HS Hiđro sunfua
= SO
3
Sunfit -H
2
PO
4
đihiđro photphat
= S Sunfua =H PO
4
Hiđrơ photphat
≡ PO
4
Photphat - NO
3
Nitrat
- CH
3
COO Axetat = SiO
3
Silicat
- HCO
3

Hiđro cacbonat
15

×