Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài giảng hóa học 10 bài 19 luyện tập phản ứng oxi hóa khử

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (973.81 KB, 15 trang )




  
 !  

 
   
"   
#$
"      
      %
&
$
'
(

)
*
+
+
+
+
+
+
+
++ + ++ ++ + + +
,-%
++ + ++ ++ + + +
++ + ++ ++ + +
++ + +++ +


+
.  


++ + ++ ++ +
+ ++ +
           
/0123$!4
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
Thực hiện 4 bước:
Bước 1: Xác định số oxi hóa
→ Chất khử
→ Chất oxi hóa
Bước 2: Các quá trình.
Quá trình oxi hóa
Quá trình khử
M → M
+n
+ ne
X

+ me → X
-m
56&
56
Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình
Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao
cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau.
Bước 3: Tìm hệ số


+

&
'
+
728923:;:<50=23>/?255@A5B:6AC8923
<50=23<5;<>5D238923EFE:>/G2+
7C
C#
&

$
HC
$
#
&
#
&

7C&

'
#
&
H#
&
#
7C'
I2
&

#FHI2F
&
#F
&
#
&


C#
&

$
HC
$
#
&
#
&

7C
#)#&#$
0J:;:KL256MGNO5@A
CFP:5Q>R5ST

&

$
FP:5Q>GNO5@AT
0J:&;:UC;>/?25T ?V5W6M
CHC#&E

#&
#&EH
#)#$
XC;>/?25GNO5@A
XC;>/?25R5S


0J:'YZ>5W6M[P:728923T
C#
&

$
HC
$
#
&
#
&

 &
&

'
#
&
H#
&
#
7C&
#(\&#&

0J:;:KL256MGNO5@A

&
FP:5Q>R5ST

'
FP:5Q>GNO5@AT
0J:&;:UC;>/?25T ?V5W6M
H#&E
\&
#'EH
#(#&
XC;>/?25GNO5@A
XC;>/?25R5S
&
'
0J:'YZ>5W6M[P:728923T
$
' &
'&

'
#
&
H#
&
#
I2
&
#FHI2F

&
#F
&
#
&

7C'
#$\#&
0J:;:KL256MGNO5@A
FFP:5Q>R5ST
I2
&
FP:5Q>GNO5@AT
0J:&;:UC;>/?25T ?V5W6M
&FHF
&
#&]E
\
I2#&EHI2
#$#&
XC;>/?25GNO5@A
XC;>/?25R5S


0J:'YZ>5W6M[P:728923T
 &
$
I2
&
#FHI2F

&
#F
&
#
&

!^_,-
Cho phản ứng:
Zn + 2HCl → ZnCl
2
+ H
2

Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào?
Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái
012345
`>
3O1
!^_,-
Cho phản ứng:
Cu + 2AgNO
3
→ Cu(NO
3
)
2
+ 2Ag
Phản ứng trên, để tạo thành Ag,
Ag
+

đã nhận vật chất nào?
`>
3O1
012345
Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái
!^_,-
Cho hợp chất:
NO
2
Số oxi hóa của Nitơ trong NO
2
là bao
nhiêu?
`>
3O1
012345
Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái
!^_,-
Cho ion:
Al
3+
Trong ion Al
3+
: 3 là hoá trị,
3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì?
`>
3O1
012345
Từ hàng ngang số 4 có 9 chữ cái
!^_,-

Cho phản ứng:
2H
2
+ O
2
→ 2H
2
O
Phản ứng trên, oxi đóng vai trò gì?
`>
3O1
012345
Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái
!^_,-
Cho phản ứng:
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2

Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì?
`>
3O1
012345
Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái
!^_,-
Cho phản ứng:
3Cu + 8HNO
3
→ 3Cu(NO

3
)
2
+ 2NO + 4H
2
O
Trong phản ứng trên,
các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì?
`>
3O1
012345
Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái

×