Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

bài giảng hóa học 10 bài 21 khái quát về nhóm halogen

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (128.82 KB, 10 trang )

Khái quát về nhóm halogen
BÀI GIẢNG HÓA HỌC 10
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
Nội dung cần nắm:
I) Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần
hoàn
II) Cấu hình electron của nguyên tử, cấu tạo
nguyên tử
III) Sự biến đổi tính chất
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
I. Vị trí của nhóm halogen trong bảng tuần hoàn
Nêu các nguyên
tố nhóm halogen,
vị trí của chúng
trong bảng tuần
hoàn?
Flo (
9
F)
Clo (
17
Cl)
Brom (
35
Br)
Iot (
53
I)
I. Vị trí
nhóm VII.A
chu kì 2÷5


Atatin không gặp trong tự nhiên, nó được tạo ra từ các
lò phản ứng hạt nhân nên chủ yếu xét trong nhóm các
nguyên tố phóng xạ
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
II. Cấu hình electron của nguyên tử, cấu tạo nguyên tử
17
Cl: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
35
Br: [Ar]3d
10
4s
2
4p
6
Viết cấu hình
electron của
9
F,
17
Cl,
35

Br
1) Cấu hình electron nguyên tử
9
F: 1s
2
2s
2
2p
5
53
I: [Kr]4d
10
5s
2
5p
5
Khuynh hướng đặc trưng của nguyên tử halogen là
Đều có 7e lớp ngoài cùng
(phân lớp s có 2e, phân
lớp p có 5e): ns
2
np
5
X + 1e → X
-
ns
2
np
5
ns

2
np
6
nhận thêm 1e
→ thể hiện tính oxi hoá mạnh
2) Cấu tạo phân tử
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
II. Cấu hình electron của nguyên tử,
cấu tạo nguyên tử
Vì sao nguyên tử của
nguyên tố halogen
không đứng riêng rẽ
mà lại liên kết với
nhau tạo thành phân
tử X
2
. .
. .
. . . .
X + X → X : X
:
. .
.
.
. .
:
: :
. . . .
Công thức cấu tạo: X - X
Công thức phân tử: X

2
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
III. Sự biến đổi tính chất
Bảng 11(trang 95-sgk). Một số đặc điểm của các nguyên tố nhóm halogen
Flo
Flo
Clo
Clo
Brom
Brom
Iot
Iot
Số hiệu nguyên tử
Số hiệu nguyên tử
9
9
17
17
35
35
53
53
Bán kính nguyên
Bán kính nguyên
tử(nm)
tử(nm)
0,064
0,064
0,099
0,099

0,114
0,114
0,133
0,133
Cấu hình e lớp ngoài
Cấu hình e lớp ngoài
cùng của nguyên tử
cùng của nguyên tử
2s
2s
2
2
2p
2p
5
5
3s
3s
2
2
3p
3p
5
5
4s
4s
2
2
4p
4p

5
5
5s
5s
2
2
5p
5p
5
5
Nguyên tử khối
Nguyên tử khối
19
19
35,5
35,5
80
80
127
127
Trạng thái tập hợp
Trạng thái tập hợp
của đơn chất ở 20
của đơn chất ở 20
0
0
C
C
khí
khí

khí
khí
lỏng
lỏng
rắn
rắn
Màu sắc
Màu sắc
Lục nhạt
Lục nhạt
Vàng lục
Vàng lục
Nâu đỏ
Nâu đỏ
Đen tím
Đen tím
Nhiệt độ nóng chảy
Nhiệt độ nóng chảy
(t
(t
nc
nc
0
0
C)
C)
-219,6
-219,6
-101,0
-101,0

-7,3
-7,3
113,6
113,6
Nhiệt độ sôi (t
Nhiệt độ sôi (t
s
s
0
0
C)
C)
-188,1
-188,1
-34,1
-34,1
59,2
59,2
185,5
185,5
Độ âm điện
Độ âm điện
3,98
3,98
3,16
3,16
2,96
2,96
2,66
2,66

Nguyên tố
Tính chất
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
III. Sự biến đổi tính chất
1. Sự biến đổi tính chất vật lí của các đơn chất
Từ flo đến iot:
-
Trạng thái tập hợp:
-
Màu sắc:
-
Nhiệt độ sôi, nhiệt độ nóng chảy:
Khí →lỏng → rắn
Đậm dần
Tăng dần
2. Sự biến đổi độ âm điện
Các nguyên tố halogen khác ngoài số oxh -1 còn có các số oxh
dương khác +1, +3, +5, +7
- Độ âm điện tương đối lớn
- Từ flo đến iot độ âm điện giảm dần
- Flo luôn luôn có số oxh là -1 trong tất cả các hợp chất.
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
III. Sự biến đổi tính chất
3. Sự biến đổi tính chất hoá học của các đơn chất
Vì sao các halogen
giống nhau về tính
chất cũng như thành
phần và tính chất của
các hợp chất do chúng
tạo thành

- Do lớp ngoài cùng có cấu tạo
tương tự nhau (ns
2
np
5
)
- Halogen là những phi kim điển
hình. Đi từ flo đến iot tính oxi hoá
giảm dần
-
nX
2
+ 2M → 2MX
n
-
X
2
+ H
2
→ 2HX (hợp chất khí không màu hiđro halogenua)
-
HX
(k)
+ H
2
O

→ HX
(
dd

)
(axit halogen hiđric)
Bài 21: Khái quát về nhóm halogen
Phiếu học tập
Bài 1: Đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm chung của các
nguyên tố nhóm halogen (F, Cl, Br, I)?
A. Nguyên tử chỉ có khả năng thu thêm 1e
B. Tạo ra hợp chất lên kết công hoá trị có cực với hiđro
C. Có số oxi hoá -1 trong mọi hợp chất
D. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7e
Bài 2: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất
halogen (F
2
, Cl
2
, Br
2
, I
2
)?
A. Ở điều kiện thường là chất khí C. Vừa có tính oxh vừa có tính khử
B. Có tính oxi hoá mạnh D. Tác dụng mạnh với nước
Đáp án C
Đáp án B
Bài tập về nhà
-
Làm bài tập SGK, SBT
-
Soạn bài mới

×