i
HC VIN CÔNG NGH N THÔNG
Chuyên ngành: Qun tr kinh doanh
Mã s: 60.34.01.02
TÓM TT LU
HÀ NI 2014
HOÀN THIN CÔNG TÁC QUN LÝ D
TI VNPT HÀ NI
ii
,
Vào lúc: 8 10 ngày 09 tháng 08 m 2014
- n ca Hc vin Công ngh n thông
1
LI M U
1.
Trong nhnh nhng thành tu và kt qu t
thng h tng vin thông, mng vin
a bàn Hà Ni. Các d n ti mt s hn ch.
tìm ra nhng nguyên nhân tn ti, hn ch trong công tác qun lý d
i VNPT Hà Ni, “Hoàn thiện công tác
quản lý dự án đầu tư tại VNPT Hà Nội”
2.
nh v n lý d c
nh trong nhin pháp lut c n
ng dn thc hinh trên c
3.
4.
Công tác
5.
6.
lý lun v công tác qun lý d
c trng công tác QLDA i VNPT Hà Ni.
2
LÝ LUN V CÔNG TÁC QUN
LÝ D
1.1 Mt s v chung
1.1.1 D
a. Khái niệm
Theo Ngân hàng th gii: D ng th các chính sách,
hong và chi phí liên quan vc honh nhc
nhng mt thi gian nhnh.
Theo Lu p h xut b vn
trung và dài h tin hành các hoa bàn c th,
trong khong thnh.
Theo Luu thu: D p h xu thc
hin mt phn hay toàn b công vic nhc mc tiêu hoc yêu
ct thi gian nhnh da trên ngun vnh.
b. Yêu cầu cơ bản của một dự án đầu tư
m bo tính kh thi, d ng các yêu c
bn sau: Tính khoa hc; Tính thc tin; Tính pháp lý; ng nht.
c. Các giai đoạn của dự án đầu tư
D ng ca bt k d
n: Chun b c hi
Kt thúc xây d dng.
1.1.2 Qun lý d
a. Khái niệm quản lý dự án đầu tư
3
Qun lý nói chung là s ng có ma ch th qun lý
ng qu u khing nhc các
m ra.
Qun lý d án ng liên tc, có t chc, có
m công tác chun b c
hin hành kt qn khi thanh lý tài sn do
o ra) bng mt h thng b các bin pháp nhc
hiu qu kinh t xã hi cao trong nhu kin c th nh và trên
vn dng sáng to nhng quy lut kinh t khách quan nói chung và
quy lut vc thù c
b. Đặc điểm của quản lý dự án
Qun lý d án xây dng là qun lý tp hp các h n v
thit km các tài liu pháp lý, quy hoch tng th, kin
trúc, kt cu, công ngh t ch
c. Mục tiêu, tác dụng của quản lý dự án đầu tư.
Mục tiêu chung của quản lý dự án đầu tư: ng tt nht vic
thc hin các mc tiêu ca chi c phát trin kinh t xã hi trong
tng thi k ca quc gia. Trên góc t, doanh nghip có vn
c tiêu ca quc hiu
qu kinh t tài chính cao nht vi chi phí vu tp nht trong mt
thi gian nhnh.
Tác dụng của quản lý dự án đầu tư Qun lý d án liên kt tt c
các hong, công vic ca d án. To ra sn phm và dch v có cht
1.2 Các ni dung qun lý d
4
1.2.1 Mt s mô hình t chc và qun lý d án;
a. Mô hình chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện dự án
n lý d án mà ch c t thc hin d
án (t sn xut, t xây dng, t t chc giám sát và t chu trách nhim
c pháp lut) hoc ch p ra ban qun lý d qun lý vic
thc hin các công vic d án theo s u quyng
c áp dng cho các d án quy mô nhn v k thut và gn
vi chuyên môn ca ch d ng thi ch c
chuyên môn k kinh nghim qun lý d án. Ch c lp
và s dng b c chuyên môn ca mình qun lý d án.
Hình 1.2 Mô hình ch c tip qun lý d án
b. Mô hình chủ nhiệm điều hành dự án
Mô hình này là mô hình t ch
quu hành d án chuyên ngành làm ch nhiu hành hoc
thuê t ch u hành d án.
Hình 1.3 Mô hình ch nhiu hành d án
c. Mô hình quản lý dự án đầu tư theo chức năng
5
d. Mô hình tổ chức chuyên trách quản lý dự án
e. Mô hình quản lý dự án theo ma trận
1.2.2 Trình t qun lý d
a. Lập dự án đầu tư
Lp bng công trình (Báo cáo nghiên cu tin
kh .
b. Thẩm định dự án đầu tư và ra quyết định đầu tư
- i quym t chc thnh d án
c khi phê duyt.
- Xem xét các yu t m bo tính hiu qu ca d án.
c. Quản lý đấu thầu
u thu là mt quá trình ch la chc mt nhà thu
ng các yêu cu cnh ca lut pháp.
d. Giám sát, kiểm soát thực hiện dự án đấu tư
- Giám sát, kim tra s phù hp ca bin pháp thi công do nhà thu
thi công xây d trình ;
- Kim tra và giám sát tng xuyên có h thng quá trình nhà
thu thi công xây dng công trình.
1.2.3 Các ni dung qun lý, giám sát thc hin d
a. Quản lý các nguồn lực và chi phí của dự án
Ngun lc phân phi cho d án bao gm tin vng, máy
móc thit b, nguyên vt liu và trong qun lý d án, thc
xem là mt yu t ngun lc rt quan trc bit khi xem xét mi
quan h ca nó vi các yu t ngun lc khác.
b. Quản lý rủi ro trong đầu tư xây dựng:
6
Rng hp nhng yu t ngu nhiên (bt trc) có th
ng bng xác sut, là nhng bt trc gây nên các mt mát thit hi.
c. Quản lý thời gian và tiến độ của dự án đầu tư
n lý d m: Thit lp mng
công vinh thi gian thc hin tng công vi
d án và qun lý tin trình thc hin các công vic d các
ngun lc cho phép và nhng yêu cu v chnh.
d. Quản lý chất lượng dự án đầu tư
Là tp hp các hong ca chn lý, là mt quá trình
nhm bo cho d án tha mãn tt nht các yêu cu và m
ra.
THC TRNG CÔNG TÁC QUN LÝ D
I VNPT HÀ NI
2.1 Tng quan v VNPT Hà Ni
2.1.1
: Vin thông Hà Ni
Tên giao dch quc t: VNPT Hanoi
Tên vit tt: VNPT Hà Ni
Tr s chính: S - Qun Hoàn Kim - Hà Ni
n thoi: (84-4) 3668 6868 - Fax: (84-4) 3668 6888
Website:
E-mail:
7
2.1.2
-
-
VNPT
2.1.3
Hình 2.2 t chc hong ca VNPT Hà Ni
(Nguồn: PhòngTổ chức cán bộ lao động)
8
2.1.4
a bàn thành ph Hà Ni có nhu cu khách hàn
s canh tranh li rt khc lit. Các nhà cung cp dch v vin thông u
chú trng phát trin th . ich v ng,
dch v internet Vi các lý do trên VNPT Hà Nnh ngoài
vic m rng th ng cung cp dch v vit quan tâm
n công tác nâng cao chng phc v, chng dch v ca mình.
2.2
2.2.1
Hình 2.3 Mô hình công tác qui VNPT Hà Ni
VNPT
CÔNG TY
1
CÔNG TY
CÔNG TY
3
BQLDA
CNTT
BQLDA
BQLDA
BCC
BQLDA
BQLDA
BQLDA
Phòng
XDCB
Phòng
XDCB
Phòng
XDCB
9
M áp
trong
các mô hình .
Trong mô hình trên,
c th xây dng cmà
Giá
Đặc điểm của mô hình:
do
.
Ưu điểm của mô hình quản lý dự án tại VNPT Hà Nội:
g
a bàn
10
Nhược điểm của mô hình:
Do
, n
VNPT
2.2.2 ông tác QLDA
a. Công tác xây dựng và thực hiện kế hoạch đầu tư
b. Triển khai áp dụng các văn bản của nhà nước, của ngành
Trên thc t ng di Lut ca các B, ngành
i ch n lu i lu ng
xuyên, tính c th c nhiu
ng và
quá trình trin khai thi công d
Vic thing b gip thi, có
n gây rt nhi
i thc hin, vì v qun lý có hiu qu cao, thun tii
thc hin, thng nht qun lý mng b v mng ca
n là ht sc cn thit.
c. Về trình tự thủ tục thực hiện các dự án đầu tư:
11
/v trc thuc, Các BQLDA: xut nhu cu, cu hình, gii
pháp k thut (Kèm theo các nội dung thuyết minh theo hướng dẫn của VNPT Hà Nội)
1
Phòng Mng&DV, Trung tâm TH: Thnh v cu hình, gii pháp k thut
2
Phòng : Thnh h c quynh phê duyt
Ý kin yêu cu chnh si
Kt qu
7
Các BQLDA trc thuc: Ch trì lp thit k k thut và tng d toán
6
9
Kt qu
10
Các Ban QL D trc thuc: (Trình tự, nội dung và thời gian thực hiện
theo qui định tại các văn bản pháp luật của Luật đấu thầu, Luật xây dựng) Lp h i
thu xây lp; h i thu mua sm vt b; T chu thu; xét thu
Thnh, trình phê duyt HSMT và kt qu xét thu
12
Kt qu
13
Ý kin yêu cu chnh si
Ý kin yêu cu chnh si
8
Các
BQLDA
trc
thuc t
thc
hin nu
c y
quyn
Các
BQLDA
trc
thuc t
thc
hin nu
c y
quyn
Các
BQLDA
trc
thuc t
thc
hin nu
c y
quyn
11
: Thnh h p có thm quyn ra quynh phê duyt
5
Thnh h ; Trình T ; c
giao nhim v thc hin
3
Kt qu
4
n v trc thuc: T chc lp D u t; Báo cáo
kinh t k thut; Ti chi tit thc hin d án; K hou thu
Ý kin yêu cu chnh si
12
Hình 2.4 Quy trình thc hin mt d
Các BQLDA, các trc thuc: o hng mua sm v
thit b xây lp; Ký kt hng nc u quyn (theo qui định tại các văn bản pháp
luật của Luật đấu thầu, Luật xây dựng)
: Thnh h t qu o hng; Lp th tc trình Tp
ký phê duyt hoc VNPT Hà Ni phê duyt (đối với các hợp đồng do
Giám đốc Viễn thông Hà Nội ký)
Ý kin yêu cu chnh si
13
Phòng KTTKTC: Thnh h t qu o hng v tài chính, k toán
14
15
Kt qu
16
Ý kin yêu cu chnh si
17
Kt qu
18
Các Ban QLDA trc thuc:
- Ký kt và thc hin hng mua sm vt b theo phân cp, y quyn
- T chc nghim thu, bàn giao hng mc/công trình
19
Các Ban QLDAn v trc thuc:
- Thc hin các th tc quyt toán, thanh toán theo phân cp, y quyn
20
Phòng KTTKTC:
- Thc hin soát xét, thnh h s trình phê duyt quyt toán, thanh toán
21
Kt qu
KT THÚC
u qu u t
13
Giai đoạn 1 Giai đoạn chuẩn bị đầu tư:
Gm 03 c t c 3 thc hin các công vic sau:
-
. Lp
m c các d án h tng vin thông ti
các khu công nghi ma bàn, trình Tp
VNPT phê duyt ch
Giai đoạn 2 Giai đoạn thực hiện dự án đầu tư
Gc t c 18
Giai đoạn 3 Kết thúc dự án:
- ng t
theo danh mc h ng t nh ca c, thc hin các th tc
quy
- Ku qu
2.2.3
a. Công tác quản lý tiến độ và thời gian dự án đầu tư
các Ban QLDA
.
b. Công tác quản lý chi phí dự án đầu tư
Bng 2.2 Mt s ch tiêu vn các d n 2011-2013
14
Ch tiêu vn
2011
c duyng)
255.688
222.548
95.327
c hin ng)
188.698
168.246
77.482
T l thc hin (%)
73,8
75,6
81,29
(Nguồn: Phòng Đầu tư xây dựng cơ bản)
c. Công tác quản lý chất lượng dự án đầu tư
các Ban QLDA có
2.3. thc trng công tác qun lý d án ti VNPT Hà Ni
2.3.1 Nhng kt qu c:
Thc hin ch p hoá, hi i hoá c ng,
nhn c quan
tâm, ch u d án có quy mô và ngun vn
ln. Các d c tring nhu cu phát trin
th ng via bàn th
C th
15
Bng 2.3 i VNPT Hà Nn 2011-2013
TT
Ni dung
1
K c giao
ng)
255.688
222.548
95.327
2
Giá tr thc hin KHV
ng)
188.698
168.246
77.482
3
T l thc hin KHV (%)
73,8
75,6
81,29
4
Tng mi
ng)
388.570
99.550
46.242
5
Giá tr T thc hin
ng)
9.428
12.636
15.369
6
Tng s d án mc
phê duyt án)
310
138
125
7
ng d án hy,
dng thc hin
28
27
33
(Nguồn: Phòng Đầu tư xây dựng cơ bản)
2.3.2 Mt s tn ti và nguyên nhân
Công tác qun lý d ng các công trình vin thông
ca VNPT Hà Ni nh nhng công vi
u công vinh, còn gp nhiu khó
ng mc trong quá trình thc hin. Nhng m
này làm n vic qun lý d án v mt thi gian, gây khó
n lý chng d án và qun lý chi phí.
2.3.3 S cn thit phi hoàn thin qun lý d
vic thc hic m
nâng cao chng công trình, rút ngn thi gian thc hin, tit kim
16
vu qu a các d án thì vic hoàn thin
hong qun lý d a các doanh nghip nói chung và ca
VNPT Hà Ni nói riêng là ht sc cn thin và thc
tin góp phn thc hin thành công các mc tiêu hong sn xut kinh
doanh ca VNPT Hà Ni.
C 3
MT S GII PHÁP HOÀN THIN CÔNG TÁC QUN
LÝ D TI VNPT HÀ NI
3.1
3.1.1 Phát trin SXKD ng phát trin ca T
VNPT
a. Định hướng phát triển của Tập đoàn VNPT
thiên tai T
.
b. Phát triển SXKD theo định hướng phát triển của Tập đoàn
nh rõ th ng m y mnh
công tác nghiên cu và d báo th ng. ng xuyên cp nht thông
tin v s u chnh chính sách, t ng d báo tt v
tình th ng lai.
3.1.2
17
ng k ho hou a Tp
. ng, tp trung vào các d án trm theo chic
kinh doanh tng thi k.
3.2 Mt s gii pháp hoàn thin công tác QLDA i VNPT
Hà Ni
3.2.1 Gii pháp v x n pháp lý:
gim mn, giy t hành chính trong hot
ng u hành sn xut kinh doanh. Vi vic s dng phn mm x lý
n t n s , b phn ch
kp thi và tc thì.
Hình 3.1 Phn mm qun t eOffice
Phn mm qun lý
n t
18
Hình 3.2 Cp nhp và tra cn mi ban hành
p nhn pháp quy ca
c mi ban hành (Hình 3.2) các b ph s nhc các
n sm nht có th u chnh, áp dnh mi ca nhà
c.
Tra cn mi
n mi ban hành
File Quynh và các VB kèm theo
Ý kin c phn và
quynh ca Lãnh do
19
Hình 3.3 X lý, trình duyt và phê duyn
Quá trình khi tn, thao tác x lý ca các b phn, phòng
ban ch ý kin ch o co li c th, kèm
theo ngày gi thc hin và x i , chi tit, theo
i:
Đầu tư phối hợp KTNV, Kế toán, BQL
và các
Chu Tiến Mạnh
16:45 25/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Phạm Đình Thắng
Đồng xử lý:
Trần Đức Long
Phùng Văn Viên
Nguyễn Minh Chính
Kim Thị Vượng
Lê Thành Đô
K/c Ô Mạnh
___________________________
Nguyễn Huy Tú
15:28 25/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Chu Tiến Mạnh
Đồng gửi: Bạch Văn Lợi
Nguyễn Huy Tú
Trần Duy Hải
___________________________
Chuyển tới:
Văn thư Cty ĐTHN 3
11:00 25/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Nguyễn Huy Tú
Nơi nhận trong cơ quan: Viễn Thông
Hà
Văn thư Viễn thông Hà Nội
10:54 25/03/2014
Nơi nhận trong cơ quan:
Viễn Thông Hà Nội\05.Phòng KTTK-TC
Viễn Thông Hà Nội\06.Phòng Mạng & Dịch vụ
Viễn Thông Hà Nội\07.Phòng ĐT-XDCB
Viễn Thông Hà Nội\08.Phòng Kế hoạch Kinh doanh
Viễn Thông Hà Nội\Cty Điện thoại Hà Nội 3
Giám đốc - Tô Dũng Thái
Phó Giám đốc - Nguyễn Quốc Cường
Nơi nhận:
Ban ĐTPT
Phòng KTTK-TC
Phòng Kế hoạch Kinh Doanh
Phòng Mạng và Dịch vụ
CTy ĐTHN 3
Ch o co
Ngày, gi gii quyt
công vic
20
Xem lần cuối bởi Văn thư VTHN
Văn thư Viễn thông Hà Nội
16:55 24/03/2014
Xem lần cuối bởi Văn thư VTHN
Xem lần cuối bởi Văn thư VTHN
Văn thư Viễn thông Hà Nội
16:46 24/03/2014
Xem lần cuối bởi Văn thư VTHN
Đồng ý, k/c văn thư phát hành
Giám đốc - Tô Dũng Thái
14:32 24/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Văn thư Viễn thông Hà Nội
___________________________
Chuyển tới:
Chánh Văn phòng - Nguyễn
Hữu Chỉnh
14:09 24/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Giám đốc - Tô Dũng Thái
___________________________
Chuyển tới:
Văn thư Viễn thông Hà Nội
14:01 24/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Chánh Văn phòng - Nguyễn Hữu Chỉnh
___________________________
Chuyển tới:
Phòng Đầu tư - XDCB
13:45 24/03/2014
___________________________
Chuyển tới: Văn thư Viễn thông Hà Nội
Phòng ĐT-XDCB trình Giám đốc
Hoàng Tùng
13:35 24/03/2014
-
___________________________
Chuyển tới: Phòng Đầu tư - XDCB
___________________________
Chuyển tới:
Nguyễn Văn Thạch
09:32 24/03/2014
Hình 3.4 Ni dung x lý, trình duyt và phê duyn
3.2.2 V mô hình, phân cp qun lý d án
a. Đổi mới cơ chế phân cấp quản lý đầu tư xây dựng cơ bản:
Về kế hoạch vốn Đầu tư XDCB:
Thay bng mô hình phân cp quyn nay. T
ch cn giao tng mc v dng (v dng là
ng vcó th c) sau khi xem
Phê duyt cc
Các phòng chn
21
m bo yêu cu ch tiêu li nhun / giá tr tài sn c
nh (RoFA) c. Trong khuôn kh ng v
c ch ng b u chnh, b sung danh mc d án mà vn
tuân th các mc tiêu ca nh
Về phân cấp mua sắm và quản lý vật tư, hàng hóa:
Nu thc hin phân cp cho các Công ty hoc thc hin mua sm
vng công trình ln thì các nhà cung cp v vn chuyn
n tn công trình hoc ti kho .
b. Đổi mới về mô hình phân cấp quản lý dự án
Vi các lý do trên, mô hình qun lý các d án ti VNPT Hà Ni có
th chuyi theo mô hình: Mt ban qun lý các d án duy nht trc
thuc VNPT Hà Ni và các Ban qun lý d án trc thuc các Công ty
thc hin công tác qun lý d án .
Hình 3.5 Mô hình công tác qun lý d án xut
VNPT
XDCB
CÔNG TY
1
BQLDA
XDCB
CÔNG TY
BQLDA
XDCB
CÔNG TY
3
BQLDA
XDCB
22
3.2.3 Gii pháp v quy trình qun lý d
- Cn b nh v thc ti các
b ph m bo ti thi gian thc hin d án
ng yêu cu trong công tác .
- Quy trình thc hin d còn quá nhic, nên gp
li và rút gn . Gim thiu thi gian thc hin d án t
xun khi hoàn thành d khai thác s dng.
3.2.4 Gii pháp v công tác qun lý, giám sát thc hin d u t
a. Nâng cao trình độ cho CB tham gia công tác QLDA ĐTXDCB
b. Áp dụng cơ chế lương khoán đối với cán bộ QLDA đầu tư
- Khuyy tinh thng, sáng to ca cán b
c bit tinh thn t giác, ý thc trách nhim trong công
vic ca tng cá nhân.
- Ph ng, ti
sung, hn ch chy máu cht xám.
c. Ứng dụng công nghệ thông nghệ thông tin trong QLDA đầu tư
-
báo
d. Quản lý chi phí:
H thng hóa qui trình qun lý chi phí d
Lp k hoch vn khoa h giám sát chi phí theo thi
u chnh khi cn thinh tính minh bch ca d án.
23
e. Hệ thống hóa qui trình quản lý chất lượng dự án đầu tư
nh nhng yêu cu chng pht ti trong tng thi k,
tn ca qúa trình thc hin d
ng ca các nhân t n chng d
án, ch ng c th, xây dng các bi thc hin tt
k hoch chng.
3.3. Mt s kin ngh
3.3.1 c
V phía nhà nc cn thc hin vic rà soát và h th
bn pháp lut mt cách th làm c s xây dng và ban
n hp nht hoc si, b sung hu b n
không còn phù hm bo vic hiu và thc hiu khoc
thng nht trong mi vùng, gia các ch th, hn ch nhm cha
nht quán, to ra s h trong thc t khi thc hin nh hn cht
lng qun lý
3.3.2 T
Ti xu th
phát trin ca công ngh và th ng.
T a v quyn hn phê duyt ch
hoch v ch ng thc hi n
mi ta bàn. Do c xut nhu cu phát trin mi phi
qua nhiu khâu trung gian, t xut nhu c c phê
duyt kéo dài. Nhiu d án khi tri
i, dn hiu qu p.