Tải bản đầy đủ (.ppt) (59 trang)

Slide tổng quan Ung thư

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.01 MB, 59 trang )

MỤC TIÊU

1. Kể rõ và phân tích những đặc điểm tổng quát của UT.

2. Nêu rõ và phân tích đònh nghóa UT.

3. Mô tả và phân tích 7 đặc điểm đại thể của UT.

4. Mô tả và phân tích 4 đặc điểm vi thể của UT.

5. Kể và phân tích 5 hoạt động chức năng của UT.

6. Mô tả quá trình tiến triển của UT.

7. Kể rõ và phân tích hệ thống TNM.

8. Mô tả và phân tích các tác động của UT.

9. Kể rõ và phân tích các nguyên nhân tử vong do UT.

10. Kể rõ và phân tích 7 yếu tố tạo UT phổ biến.

11. Kể rõ và phân tích 10 phương pháp chẩn đoán.

12. Kể rõ 6 phương pháp điều trò.
UNG THƯ 1
Sarcôm xương ở đuôi thằn lằn (cách nay hàng triệu năm)
Sarcôm xương: tay, chân trong mộ cổ Ai Cập
(Kim Tự Tháp, TK 29 - 27 TCN)
Mô tả, điều trò ung thư / kinh Vệ đà


của Ấn độ (TK 15 TCN)
Xác đònh ung thư có thể làm chết
người, Hippocrate (TK 5-4 TCN)
Galen (131-210) đặt
thuật ngữ sarcôm
1.1. LƯC SỬ
UNG THƯ
* * *
1. ĐẠI CƯƠNG
UNG THƯ 2
Karkinoma
Karkinos
Carcinoma
Hippocrates
Cancrum
Cancer
Sarkos
Sarcoma
CHÆ COÙ CON NGÖÔØI MÔÙI BÒ UNG THÖ ?
UNG THÖ 3
1.3. UT LÀ MỘT BỆNH PHỔ BIẾN TRÊN THẾ GIỚI

- Nguyên nhân tử vong xếp thứ 2, sau tim mạch.

- Thập kỷ 80 (TK XX), mỗi năm trên thế giới:

. Có thêm 6,4 triệu bò UT

. 5 triệu tử vong vì UT


(130 - 200 /100.000 dân).
UNG THƯ 4
1.4. XUẤT ĐỘ UT CŨNG MANG TÍNH ĐỊA DƯ

Những UT có xuất độ cao:

- Châu Âu: vú, cổ tử cung, phổi, tuyến tiền lập,
bạch huyết.

- Châu Á: dạ dày, vòm họng và hô hấp

- Bắc Mỹ: đại trực tràng, tuyến tiền lập

- Châu Phi: gan, da
UNG THƯ 5

1.5. TUỔI CỦA NGƯỜI BỆNH UT.

- Với mỗi lứa tuổi thường gặp một số loại UT giống nhau.

. 1 - 2% UT ở lứa tuổi <15

. 50% UT ở lứa tuổi >65

. Hầu hết sarcôm tạo xương gặp ở lứa tuổi 10 - 25.

. Xuất độ UT vú tăng theo tuổi tác.

. Những UT phổ biến ở trẻ em:
»

U nguyên bào thần kinh,
»
U nguyên bào võng mạc
UNG THƯ 6
1.6. GIỚI CỦA NGƯỜI BỆNH UT.

- Châu Âu: tỷ lệ UT ở giới Nam 57%.

- Tỷ lệ NAM/NỮ bò UT:

Nam > Nữ:

. Vòm Mũi Họng, Thực quản : 10/1

. Gan : 6/1

. Phế quản, Thanh quản : 4 - 5/1

. Thận, Bàng quang, Tuyến giáp : 3/1

. Dạ dày : 2/1
UNG THƯ 7
TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯC TP. HCM
BM. GIẢI PHẪU BỆNH
Nữ > Nam: Tuyến giáp (1/3); Vỏ thượng thận
Nam = Nữ: đại trực tràng
1. Vú 19,4
2. Cổ tử cung 16,5
3. Phổi 12,4
4. Gan 6

5. Đại tràng 9
6. Dạ dày 5,5
7. Buồng trứng 3,8
8. Tuyến giáp 3,8
9. H ch 3,2ạ
10. Da 2,6
NỮ
1. Phổi 29,5
2. Gan 25,4
3. Dạ dày 15,3
4. Đại tràng 16,2
5. Thanh quản4,8
6. Hạch 4,6
7. Vòm hầu 4,2
8. Thực quản 4
9. Da 3
10. Tuyến tiền liệt
NAM
Tỉ lệ ung thư
trên 100.000 dân
(TP. HCM 2003)
1
3
4
1
2
2
3
4
1. 8 UNG

THƯ ?
Khối mô tân tạo.
Tăng sản TB quá mức
Phát triển rất nhanh.
Lan rộng, hủy hoại
Dễ tái phát
Có thể di căn
Thường làm
chết người
UNG THƯ 8
2. ĐẶC ĐIỂM ĐẠI THỂ

2.1. VỊ TRÍ:

Bất cứ vò trí nào cũng có thể hình thành UT

- Những tạng hiếm gặp: Khí quản, tim, lách.

- Trên 1 tạng, xuất độ khác nhau:

UT trực tràng chiếm 50% UT đại tràng
UNG THƯ 9
2.2. HÌNH DẠNG
2.2.1. Ung thư thượng (biểu) mô
1. Dạng nhú
2. Dạng loét
3. Dạng
xâm nhập
UNG THƯ 10
Không cuống

Loét
Vòng nhẫn
Sùi
Nhú
Polyp có cuống
HÌNH DẠNG
ĐẠI THỂ
CỦA
UNG THƯ
Elsevier Ltd. Underwood: General
and Systemic Pathology, 4
th
Ed
UNG THÖ DAÏNG LOEÙT
Elsevier . Kumar et al: Robbins
Basic Pathology, 8
th
Ed
UNG THÖ DAÏNG SUØI-LOEÙT
1. Dạng một khối lớn
2. Dạng nhiều khối nhỏ
3. Dạng nang 4. Dạng hạt nhân
2.2.2. Ung thư của tạng đặc
UNG THƯ 11
UNG THÖ 12
CARCINÔM TUYẾN Ở PHỔI
Ít có vỏ bao
Nhiều màu sắc
Có nhiều mật độ
UNG THU THÖÙ PHAÙT ÔÛ PHOÅI

2.3 Kích thước
To: 5 – 10cm
Nhỏ: 2 – 5cm
Rất nhỏ
2.4 Vỏ bao
Ít có vỏ bao  khó bóc tách
3.1.3 Xuất hiện kháng nguyên mới
3.1 Màng TB
3. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ của TẾ BÀO UNG THƯ
UNG THƯ 15
3.1.1 Không thuần nhất
 mất khả năng kết dính
 dễ bong rời nhau
3.1.2 Mất ức
chế tiếp cận
 phân bào vô
hạn  tế bào
phát triển mãi
3. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ CỦA TẾ BÀO UNG THƯ
3.2 Bào tương chứa nhiều chất mới: nhầy, glycogen, hắc tố
UNG THƯ 15
3.2.1 Bào vật bò tổn thương  kết dính
3.2.2 Bào tương
chứa nhiều nhầy  Tb nhẫn; glycogen  tb sáng
3.2.3 Bào
tương ưa acid
Carcinôm tuyến dạ dày, loại tế bào nhẫn
(Nguồn: Elsevier Kumar et al: Robbins Basic Pathology, 8
th
Ed)

3.3 BIẾN ĐỔI Ở NHÂN
- Nhân tăng sắc,
- Hạt nhân to
- Dò dạng (nhân quái)
- Phân bào bất thường
3. ĐẶC ĐIỂM VI THỂ CỦA TẾ BÀO UNG THƯ
UNG THƯ 15
Phân bào bất thường
3.3 BIẾN ĐỔI Ở NHÂN
Phân bào bất thường
Phân bào bình thường

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×