Tải bản đầy đủ (.ppt) (125 trang)

Xét nghiệm cận lâm sàng trong chẩn đoán bệnh hô hấp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.12 MB, 125 trang )



Xét nghiệm cận
Xét nghiệm cận
lâm sàng trong
lâm sàng trong
chẩn đóan bệnh hô
chẩn đóan bệnh hô
hấp
hấp
PGS.TS.TR N VĂN NG CẦ Ọ
PGS.TS.TR N VĂN NG CẦ Ọ
BM N I-ĐHYD-TPHCMỘ
BM N I-ĐHYD-TPHCMỘ


X QUANG NGỰC
X QUANG NGỰC

Phát hiện bệnh lý hô hấp
Phát hiện bệnh lý hô hấp

Giúp lựa chọn điều trò thích hợp
Giúp lựa chọn điều trò thích hợp

Đánh giá hiệu quả điều trò
Đánh giá hiệu quả điều trò

Xác đònh vò trí các ống trong lồng ngực như: CVP, ống dẫn lưu,
Xác đònh vò trí các ống trong lồng ngực như: CVP, ống dẫn lưu,
ống nội khí quản…


ống nội khí quản…

Theo dõi diễn tiến của bệnh.
Theo dõi diễn tiến của bệnh.





KỸ THUẬT
KỸ THUẬT

Các tư thế chụp:
Các tư thế chụp:
-
Thẳng đứng (sau trước):
Thẳng đứng (sau trước):
-
Thẳng nằm (trước sau): nằm tại giường
Thẳng nằm (trước sau): nằm tại giường
-
Nghiêng,chếch
Nghiêng,chếch
-
Thở ra hết sức: TKMP ít, khí phế thủng,bệnh mô
Thở ra hết sức: TKMP ít, khí phế thủng,bệnh mô
kẽ
kẽ
-
Nằm nghiêng với tia nằm ngang: TDMP ít

Nằm nghiêng với tia nằm ngang: TDMP ít
-
Đỉnh ưỡn: khảo sát đỉnh phổi
Đỉnh ưỡn: khảo sát đỉnh phổi


Khí qu n ả
TM Azigos
R n ph i ố ổ
ph i ả
Nh ph i ỉ ả
TM ch d i ủ ướ
TM cánh tay đ u ầ
ĐM ch ủ
ĐM ph i ổ
R n ph i ố ổ
trái
Nh trái ỉ
Th t trái ấ
Th t ph i ấ ả


1: KQ; 2: PQ GỐC PHẢI; 3: PQ GỐC TRÁI; 4: ĐMPTRÁI;5:ĐMP THÙY TRÊN,6:ĐMP THÙY DƯỚI;7:PQ TRÁI
8: CUNG ĐMC,9:THÂN TM TAY ĐẦU; 10 :TM AZYGOS


1. Roỏn phoồi
2. Vuứng trung taõm
3. Vuứng ngoaùi vi





Mạch máu phổi:
Mạch máu phổi:

Thân ĐMP chia 2 nhánh ĐMP(P)
Thân ĐMP chia 2 nhánh ĐMP(P)
và ĐMP(T).
và ĐMP(T).

ĐMP phân chia theo dạng cành
ĐMP phân chia theo dạng cành
cây . Bình thường khó thấy
cây . Bình thường khó thấy
mạch máu phổi ở vùng ngoại
mạch máu phổi ở vùng ngoại
biên (cách 3-4cm tính từ ngoài
biên (cách 3-4cm tính từ ngoài
vào)
vào)

ĐMP song song với phế quản,
ĐMP song song với phế quản,
( TM thì không.)
( TM thì không.)

Khẩu kính ĐMP/ phế quản
Khẩu kính ĐMP/ phế quản





1,2.
1,2.

Khẩu kính ĐMP ở 1/3 trên = ½ ở
Khẩu kính ĐMP ở 1/3 trên = ½ ở
1/3 dưới khi đứng và bằng nhau
1/3 dưới khi đứng và bằng nhau
khi nằm.
khi nằm.
XQ PHỔI BÌNH THƯỜNG
XQ PHỔI BÌNH THƯỜNG


PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH
PHÂN TÍCH HÌNH ẢNH

Mô mềm thành ngực.
Mô mềm thành ngực.

Khung xương ngực.
Khung xương ngực.

Màng phổi.
Màng phổi.

Trung thất.
Trung thất.


Phổi.
Phổi.

Hình bình thường hay bất thường ?
Hình bình thường hay bất thường ?

Vò trí tổn thương ?
Vò trí tổn thương ?

Mật độ tổn thương ?
Mật độ tổn thương ?

Các tổn thương kết hợp ?
Các tổn thương kết hợp ?


PHAÂN TÍCH HÌNH AÛNH
PHAÂN TÍCH HÌNH AÛNH
ÑAÄM ÑOÄ – X QUANG QUI ÖÔÙC
ÑAÄM ÑOÄ – X QUANG QUI ÖÔÙC
Dalia Megiddo,M.D et al. Chest X-ray interpretation. Academia Medica,Jerusalem,ISRAEL.


SILHOUETTE SIGN (-)


NEUROBLASTOMA





P < P’ : TD-TKMP
P < P’ : TD-TKMP
A = A’:
A = A’:
aùp xe
aùp xe


1a
2
3a 3b
4
1b 1c
1. Dạng lưới (reticular): (1a) nhỏ (1b)vừa
(1c) thô.
2. Dạng nốt-lưới (reticulonodular)
3. Dạng nốt (nodular): (3a) nhỏ (3b) lớn
4. Dạng đường (linear)
TỔN THƯƠNG MÔ KẺ


alveolar
intersticial


Phế nang Mô kẽ



VIEM MO KEế
VIEM MO KEế
Mễỉ DAẽNG KINH Mễỉ DO PNEUMOCYSTIS CARINII


XÔ HOÙA MOÂ KEÕ
XÔ HOÙA MOÂ KEÕ



Đông đặc phổi
Đông đặc phổi
: một phần phổi không có không khí, chứa
: một phần phổi không có không khí, chứa
dòch, có thể do viêm phổi do vi trùng, viêm nhiễm sau tắc
dòch, có thể do viêm phổi do vi trùng, viêm nhiễm sau tắc
nghẽn do dò vật hay khối u.
nghẽn do dò vật hay khối u.




T N TH NG PH NANGỔ ƯƠ Ế
T N TH NG PH NANGỔ ƯƠ Ế


VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI
VIÊM PHỔI THÙY TRÊN PHẢI:HÌNH ẢNH MỜ ĐỒNG NHẤT
THÙY TRÊN PHẢI,KHÔNG HOẠI TỬ KHÔNGTHAY ĐỔI THỂ

TÍCH PHỔI
PHẾ QUẢN PHẾ VIÊM 2 PHỔI TỪ NHIỄM TRÙNG HUYẾT DO TỤ
CẦU: TỔN THƯƠNG ĐỐM 2 BÊN


Bóng mờ đồng nhất thùy trên phổi (T) với Khí ảnh nội
phế quản (Air Bronchogram)ù VIÊM PHỔI THÙY


HÌNH AÛNH X QUANG
A.J.Chandrasekhar,M.D.Chest X-ray Atlas.
VIEÂM PHOÅI THUØY TREÂN (P)


Xẹp phổi
Xẹp phổi

Xẹp phổi do chèn ép gặp trong trường hợp tràn
Xẹp phổi do chèn ép gặp trong trường hợp tràn
dòch màng phổi, tràn khí màng phổi… chiếm
dòch màng phổi, tràn khí màng phổi… chiếm
trong khoang màng phổi gây chèn ép nhu mô
trong khoang màng phổi gây chèn ép nhu mô
làm xẹp phổi.( xẹp phổi thụ động )
làm xẹp phổi.( xẹp phổi thụ động )

Xẹp phổi do tắc nghẽn : u bướu, hít phải dò vật,
Xẹp phổi do tắc nghẽn : u bướu, hít phải dò vật,
tắc đàm, sẹo hẹp… gây bít tắc đường dẫn khí làm
tắc đàm, sẹo hẹp… gây bít tắc đường dẫn khí làm

khí không vào phế nang được gây xẹp phổi.
khí không vào phế nang được gây xẹp phổi.

Xẹp phổi do giảm thể tích phổi : viêm phổi họai
Xẹp phổi do giảm thể tích phổi : viêm phổi họai
tử , áp xe , xơ hóa phổi
tử , áp xe , xơ hóa phổi

Xẹp phổi do dầy dính màng phổi
Xẹp phổi do dầy dính màng phổi


XẸP PHỔI
XẸP PHỔI
XẸP THÙY DƯỚI TRÁI DO U NỘI PQ S6


Xeùp thuyứ treõn phoồi (T)

×