Giáo viên: Nguyễn Thị Thu Hà
Fe
2+
Fe
3+
+ 1e
Fe
3+
+ 1e Fe
2+
Fe
3+
+ 3e Fe
Tính chất hóa học đặc trưng của
hợp chất sắt (II) là tính khử
Tính chất hóa học đặc trưng
của hợp chất sắt (III) là tính
oxi hóa
!"
#$% !"
&'()
!
"
#$% !"
&'()
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012,
+,-#.#/012,
So sánh tính chất vật lí của
FeO và Fe
2
O
3
?
- Chất rắn, không tan trong nước - Chất rắn, không tan trong nước
- Màu đen - Màu nâu đỏ
*
!"
*
!
"
- FeO không có trong tự nhiên
- Fe
2
O
3
có trong tự nhiên dưới
dạng quặng hematit dùng để luyện
gang.
Trong đời sống các em
thấy Fe
2
O
3
có ở đâu?
- Vật dụng bằng kim loại Fe có
lẫn tạp chất thường bị ăn mòn tạo
nên gỉ sắt:
4Fe + 3O
2
+ 2nH
2
O
2Fe
2
O
3
.nH
2
O (Xốp, giòn, màu nâu
đỏ)
- Fe
2
O
3
dùng làm bột màu pha sơn
chống gỉ
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
Oxit của sắt là oxit axit hay oxit
bazơ? Cho biết sản phẩm của 2
PTPƯ trên ?
FeO + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
O
Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
(1) FeO + HCl (2) Fe
2
O
3
+ HCl
FeO là oxit bazơ
Fe
2
O
3
là oxit bazơ
**
*
*
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
Hoàn thành 2 PTPƯ trên
FeO + 2 HCl FeCl
2
+ H
2
O Fe
2
O
3
+ 6HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
FeO + HNO
3(loãng)
Fe
2
O
3
+ HNO
3(loãng)
FeO là oxit bazơ
Fe
2
O
3
là oxit bazơ
* *
*
*
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
***
3FeO + 10 HNO
3(loãng)
3Fe(NO
3
)
3
67
*
+ NO + 5 H
2
O
**
Fe
2
O
3
+ HNO
3(loãng)
2Fe(NO
3
)
3
+ 5 H
2
O
FeO là oxit bazơ Fe
2
O
3
là oxit bazơ
FeO có tính khử Fe
2
O
3
không có tính khử
**
3FeO+10H+NO
3
3Fe *NO+ 5 H
2
O
67
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
FeO là oxit bazơ Fe
2
O
3
là oxit bazơ
-
Tương tự khi cho tác dụng với
axit có tính OXH mạnh: dd HNO
3
đặc nóng, H
2
SO
4
đặc nóng FeO
khử N
+5
, S
+6
về mức OXH thấp
hơn.
FeO có tính khử
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
Fe
2
O
3
+ CO
FeO là oxit bazơ Fe
2
O
3
là oxit bazơ
FeO có tính khử Fe
2
O
3
không có tính khử
Hoàn thành 2 PTPƯ trên , biết rằng ở nhiệt độ cao CO
khử Fe
3+
, Fe
2+
thành Fe nguyên tử
t
0
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
**
8
8*9
6":
8
FeO + CO
6":
**
8
8*9
FeO + CO Fe + CO
2
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
FeO là oxit bazơ Fe
2
O
3
là oxit bazơ
FeO có tính chất hóa học đặc
trưng: tính khử
Fe
2
O
3
không có tính khử
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
**
8
8*9
6":
6":
**
8
8*9
FeO + CO Fe + CO
2
Ở nhiệt độ cao Fe
2
O
3
bị CO, H
2
hoặc Al khử thành Fe
FeO có tính OXH
(không đặc trưng)
Fe
2
O
3
chỉ có tính OXH
(đặc trưng)
**
3FeO+10H+NO
3
3Fe *NO+ 5 H
2
O
67
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
.;<'.# .;<'.#
-
FeO điều chế bằng cách dùng
CO hay H
2
khử Fe
2
O
3
ở 500
0
C
**
8
**9
Fe
2
O
3
+ CO 2FeO + CO
2
Fe
2
O
3
+ 3CO 2Fe + 3CO
2
**
8
8*9
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
.;<'.#
.;<'.#
-
FeO điều chế bằng cách dùng
CO hay H
2
khử Fe
2
O
3
ở 500
0
C
Fe
2
O
3
+ CO 2FeO + CO
2
-
Nhiệt phân Fe(OH)
2
trong điều
kiện không có không khí
Fe(OH)
2
FeO + H
2
O
t
0
-Nhiệt phân Fe(OH)
3
t
0
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
#$% !"
#$% !"
Cho dd muối Fe
3+
tác dụng với dd
kiềm :
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3 NaCl
nâu đỏ
Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
Quan sát thí nghiệm điều
chế Fe(OH)
2
?
=
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
-
Cho dd muối Fe
2+
tác dụng với dd
kiềm trong điều kiện không có
không khí:
FeCl
2
+ 2NaOH
Fe(OH)
2
+ 2 NaCl
trắng hơi xanh
Fe
2+
+ 2OH
-
Fe(OH)
2
Cho dd muối Fe
3+
tác dụng với dd
kiềm :
FeCl
3
+ 3NaOH
Fe(OH)
3
+ 3 NaCl
nâu đỏ
Fe
3+
+ 3OH
-
Fe(OH)
3
#$% !"
#$% !"
+;<'.# +;<'.#
3,-#.#/012, 3,-#.#/012,
So sánh tính chất vật lí của
Fe(OH)
2
và Fe(OH)
3
?
- Chất rắn, không tan trong nước - Chất rắn, không tan trong nước
- Màu trắng hơi xanh - Màu nâu đỏ
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
3,-#.#/012,
3,-#.#/012,
.,-#.#/#4+#5. .,-#.#/#4+#5.
Cho biết hiđroxit của kim loại thường
là axit hay bazơ? Cho biết sản phẩm
của 2 PTPƯ sau:
Fe(OH)
2
+ HCl
Fe(OH)
3
+ HCl
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
3,-#.#/012,
3,-#.#/012,
.,-#.#/#4+#5. .,-#.#/#4+#5.
Fe(OH)
2
+ 2HCl FeCl
2
+ 2H
2
O Fe(OH)
3
+ 3HCl 2FeCl
3
+ 3H
2
O
Fe(OH)
2
là một bazơ
Fe(OH)
3
là một bazơ
* *
* *
- Fe(OH)
3
có tính chất lưỡng tính
nhưng tính axit rất yếu (yếu hơn
axit aluminic), chỉ tan trong dd
kiềm đặc hoặc muối cacbonat của
KLK nóng chảy tạo ferit sắt.
*
!"
*
!
"
+,-#.#/012, +,-#.#/012,
3,-#.#/#4+#5. 3,-#.#/#4+#5.
.;<'.#
.;<'.#
t
0
Fe(OH)
2
FeO + H
2
O
t
0
2Fe(OH)
3
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
3,-#.#/012,
3,-#.#/012,
.,-#.#/#4+#5. .,-#.#/#4+#5.
Fe(OH)
2
là một bazơ
Fe(OH)
3
là một bazơ
Nhiệt phân trong điều kiện
không có oxi tạo oxit sắt (II)
tương ứng
Nhiệt phân tạo oxit sắt (III)
tương ứng
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
3,-#.#/012,
3,-#.#/012,
.,-#.#/#4+#5.
.,-#.#/#4+#5.
Hoàn thành PTPƯ sau:
Fe(OH)
2
+ O
2
+ H
2
O
#$% !"
#$% !"
+;<'.#
+;<'.#
3,-#.#/012,
3,-#.#/012,
.,-#.#/#4+#5. .,-#.#/#4+#5.
*8*
4Fe(OH)
2
+ O
2
+ 2H
2
O4Fe(OH)
3
67>
Fe(OH)
2
có tính khử
Fe(OH)
3
không có tính khử
-
Fe(OH)
2
dễ bị oxi hóa
thành Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
#?@
Vì Fe(OH)
2
dễ bị OXH thành Fe(OH)
3
màu nâu đỏ
trong không khí nên để điều chế được Fe(OH)
2
tinh
khiết phải tiến hành trong điều kiện không có không
khí.
+ Muối sắt II mới điều chế
+ NaOH phải đun nóng để đuổi hết oxi, để nguội
#$% #$%
&'()
&'()
+,-#.#/012, +,-#.#/012,