GIO N S: 01 S TIT: 04 S TIT GING: 0
Lp: Thc hin ngy: / / 2014
Tờn bi ging: Phần 1. Tĩnh học
Chơng I. Các khái niệm và Tiên Đề của tĩnh học
- Mc ớch:
+ Trang b cho sinh viờn mt s khỏi nim c bn; cỏc dng liờn kt thng gp
trong thc t v phn lc liờn kt; mụ men ca mt lc i vi mt im v vi mt
trc.
- Yờu cu:
+ Hiu ni dung cỏc tiờn tnh hc; xỏc nh c phn lc liờn kt cho cỏc
dng liờn kt khỏc nhau; tớnh c mụ men ca mt lc i vi mt im v vi mt
trc.
I. N NH LP: ( Thi gian : 02 phỳt )
- Kim tra hc sinh vng mt: Tờn hc sinh vng:
+ Cú lý do:
+ Khụng cú lý do:
- Nhn xột:
II. KIM TRA BI C: ( Thi gian : 0 phỳt )
- Cõu hi kim tra:
- D kin hc sinh kim tra:
III. GING BI MI : ( Thi gian : 175 phỳt )
- dựng v phng tin dy hc:
- Túm tt ni dung, thi gian , phng phỏp ging dy v t chc thc hin:
NI DUNG GING DY
THI GIAN
(phỳt)
PHNG PHP GING DY V
T CHC THC HIN
Phần 1. Tĩnh học
Chơng I. Các khái niệm
và Tiên Để của tĩnh học
1.1. Cỏc khỏi nim c bn
1.1.1. Lc
1.1.2. Vt rn tuyt i
1.1.3. Cỏc nh ngha khỏc
1.2.Cỏc tiờn tnh hc
1.2.1. Tiên đề 1 (về hai lực cân
bằng)
1.2.2. Tiên đề 2 ( thêm và bớt hai
lực cân bằng)
1.2.3. Tiên đề 3 ( hình bình hành
lực )
1.2.4. Tiên đề 4 (về lực tác dụng
và phản tác dụng)
1.2.5. Tiên đề 5 (về hoá rắn)
1.2.6. Tiên đề 6 (giải phóng liên
kết)
1.3. Liên kết và phản lực liên
kết
1.3.1. Định nghĩa
1.3.2. Các loại liên kết cơ bản
a, Mặt tựa và điểm tựa cố định
b, Liên kết dây mềm
c, Bản lề
d, Gối di động và gối tựa cố định
e, Liên kết thanh
1.4.Tiên đề giải phóng liên kết
22
45
45
20
20
23
Thuyt trỡnh + m thoi
- Ly vớ d thc t, gii thớch, v
hỡnh minh ha, sau ú nờu cỏc
khỏi nim; cỏch tớnh lc, cỏc yu
t ca lc v cỏch th hin lc; ly
vớ d v trng thỏi cõn bng.
-Hi: Trong thc t, cú vt rn
tuyt i ko?
- Nờu cỏc nh ngha, gii thớch
v: h lc, h lc tng ng, h
lc cõn bng, hp ca mt h lc,
lc trc i.
- Nờu ni dung ca cỏc tiờn ,
gii thớch.
- Chng minh cỏc tiờn , v hỡnh
minh ha, ly vớ d c th gii
thớch.
- Nờu h qu trt lc (tiờn 2)
v h qu ca tiờn 3, chng
minh.
- Hi: Hai lc cõn bng khỏc hai
lc trc i iu gỡ?
- Nờu nh ngha v vt gõy liờn
kt, liờn kt v phn lc liờn kt.
Ly vớ d thc t minh ho v
gii thớch.
- Thuyt trỡnh, m thoi
-Nờu khỏi nim v tng loi liờn
kt, chiu hỡnh minh ho v gii
thớch.
-Xỏc nh phng, chiu, im t
ca cỏc phn lc liờn kt
-Liờn kt bn l gm liờn kt bn
l c nh v di ng
- Nờu vớ d, gi ý, gii vớ d
- Thuyt trỡnh, m thoi
- Nờu ni dung tiờn , chiu hỡnh
minh ho, gii thớch.
- Ly vớ d minh ha
-Dn dt, nờu nh ngha, chỳ ý,
biu thc vộct mụmen ca mt
lc i vi 1 im, quy c du
ca mụmen.
-Nờu nh ngha, gii thớch, chiu
hỡnh minh ha. Qui c du. Cỏc
IV. TNG KT BI GING: (Thi gian : 02 phỳt)
-Cỏc khỏi nim c bn; cỏc liờn kt v phn lc liờn kt; cỏc tiờn tnh hc.
-Mụmen ca mt lc, ngu lc.
IV. BI TP V NH: (Thi gian : 01 phỳt)
- Trỡnh by cỏc tiờn tnh hc?
- Xỏc nh cỏc phn lc liờn kt trong cỏc kt cu?
-c TL chng 2. Hai bi toỏn c bn ca tnh hc.
*T NH GI V RT KINH NGHIM (v cụng tỏc chun b, ni dung,
phng phỏp ging dy v t chc thc hin )
.
.
.
THễNG QUA T MễN Ngy thỏng nm 201
Giỏo viờn
GIO N S: 02 S TIT: 04 S TIT GING: 04
Lp: Thc hin ngy: / / 2014
Tờn bi ging: Chơng 2: hai bài toán cơ bản của tĩnh học
2.1. Bài toán thu gọn hệ lực
2.2. Bài toán căn bằng hệ lực
- Mc ớch: + Trang b cho sinh viờn cỏch thu gn h lc v mt tõm v iu kin
cõn bng ca h lc, phng trỡnh cõn bng.
- Yờu cu: + Sinh viờn bit cỏch thu gn h lc v mt tõm cho trc
+ Sinh viờn bit ng dng iu kin cõn bng ca h lc phng ng qui
gii quyt cỏc bi toỏn.
I. N NH LP: ( Thi gian : 02 phỳt )
- Kim tra hc sinh vng mt: Tờn hc sinh vng:
+ Cú lý do:
+ Khụng cú lý do:
- Nhn xột:
II. KIM TRA BI C: ( Thi gian : 0 phỳt )
- Cõu hi kim tra:
- D kin hc sinh kim tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………… Máy tính, máy chiếu
……………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
CHƯƠNG 2: HAI BÀI TOÁN CƠ
BẢN CỦA TĨNH HỌC
2.1. Bài toán thu gọn hệ lực
2.1.1. Định lý dời lực song song
2.1.2. Thu gọn hệ lực không
gian về một tâm. Véctơ chính và
mômen chính của hệ lực.
45
35
30
20
Thuyết trình + Đàm thoại
-Nội dung định lý, chứng minh,
chiếu hình minh họa.
-Định lý đảo: nội dung, chứng
minh, chiếu hình.
- Lấy ví dụ minh họa.
-Cách thu gọn hệ lực về một tâm
cho trước. Kết quả thu được sau
khi thu gọn. Chiếu hình
- Bổ sung liên kết ngàm. Chiếu
hình, giải thích, phân tích trên
hình vẽ.
- Lực phân bố: khái niệm, cách
tính lực phân bố đều, phân bố theo
quy luật bậc nhất và phân bố bất
kỳ. Chiếu hình giải thích.
- Ví dụ
-4 trường hợp tối giản khi thu gọn:
+R’ = 0, M = 0
+R’≠ 0, M = 0
+ R’ = 0, M ≠ 0
+R’≠0, M ≠0
2.1.3. Các trường hợp tối giản
khi thu gọn
2.1.4. Định lý Varinhong
2.2. Bài toán cân bằng hệ lực
2.2.1. Điều kiện cân bằng của hệ
lực tổng quát. Các phương trình
cân bằng
45 -Giải thích cho từng trường hợp
cụ thể. Chiếu hình minh họa.
- Nội dung định lý, chứng minh.
Lấy ví dụ để giải thích.
-Điều kiện cân bằng và hệ phương
trình cân bằng của hệ lực không
gian.
+ Điều kiện cân bằng, chứng
minh, giải thích. Ví dụ minh họa.
Chiếu hình.
- Điều kiện cân bằng và hệ
phương trình cân bằng của hệ lực
phẳng dạng 1.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian : 02 phút)
- Cách thu gọn hệ lực
- Điều kiện cân bằng của hệ lực tổng quát
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (Thời gian : 01 phút)
- Bài tập sách bài tập
*TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung,
phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện )
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN Ngày tháng năm 201
Giáo viên
GIÁO ÁN SỐ: 03 SỐ TIẾT: 04 SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 08
Lớp: Thực hiện ngày: / / 2014
Tên bài giảng: 2.2. Bµi to¸n c©n b»ng hÖ lùc (tiÕp)
Bµi tËp
- Mục đích:
+ Trang bị cho sinh viên kiến thức về điều kiện cân bằng và các phương trình
cân bằng của các hệ lực.
- Yêu cầu:
+ Sinh viên giải được các bài toán thu gọn hệ lực không gian về một tâm cho
trước, ứng dụng các phương trình cân bằng của hệ lực không gian bất kỳ và các hệ lực
đặc biệt để giải bài toán vật rắn cân bằng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: ( Thời gian : 02 phút )
- Kiểm tra học sinh vắng mặt: Tên học sinh vắng:
+ Có lý do:
+ Không có lý do:
- Nhận xét:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Thời gian : 0 phút )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
CHƯƠNG 2. HAI BÀI TOÁN CƠ
BẢN CỦA TĨNH HỌC (tiếp)
2.2. Bài toán cân bằng hệ lực
(tiếp)
2.2.1. Điều kiện cân bằng của hệ
lực tổng quát. Các phương trình
40
Thuyết trình + Đàm thoại
- Hệ phương trình cân bằng của hệ
lực phẳng dạng 2 và dạng 3.
- Chiếu hình, giải thích.
cân bằng (tiếp)
2.2.2. Điều kiện cân bằng của
các hệ lực đặc biệt
BÀI TẬP
-Thu gọn hệ lực không gian và
hệ lực phẳng về một tâm cho
trước?
50
85
- Ví dụ minh họa
- Hệ lực song song:
+Hệ lực không gian song song
+ Hệ lực phẳng song song
-Hệ lực đồng quy:
+ Hệ lực đồng quy không gian
+ Hệ lực phẳng đồng quy
- Lấy ví dụ minh họa, phân tích cụ
thể, giải thích.
- Chiếu hình minh họa.
-Hỏi: Sự khác nhau giữa các
phương trình cân bằng trong từng
hệ lực với bài toán không gian và
bài toán phẳng?
Đàm thoại
-GV ra đề, gợi ý. Nhận xét.
-SV làm bài.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian : 02 phút)
- Các phương trình cân bằng của các hệ lực
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (Thời gian : 01 phút)
- Bài tập sách bài tập
- Đọc tài liệu chương 3. Các bài toán đặc biệt của tĩnh học vật rắn
*TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung,
phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện )
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN Ngày tháng năm 201
Giỏo viờn
GIO N S: 04 S TIT: 04 S TIT GING: 12
Lp: Thc hin ngy: / / 2014
Tờn bi ging: Bi tập chơng 2
Chơng 3: các bài toán đặc biệt của tĩnh học vật rắn
- Mc ớch: + Cng c cho sinh viờn kin thc v cỏch gii bi toỏn cõn bng vt rn
+ Trang b cho sinh viờn kin thc v ũn, vt lt v bi toỏn cõn bng
ca h vt, bi toỏn v ma sỏt trt.
- Yờu cu: + Sinh viờn lm c cỏc bi tp v vt rn cõn bng
+ Sinh viờn lm c cỏc bi tp v ũn, vt lt v bi toỏn h vt v ma
sỏt trt.
I. N NH LP: ( Thi gian : 02 phỳt )
- Kim tra hc sinh vng mt: Tờn hc sinh vng:
+ Cú lý do:
+ Khụng cú lý do:
- Nhn xột:
II. KIM TRA BI C: ( Thi gian : 0 phỳt )
- Cõu hi kim tra:
- D kin hc sinh kim tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
BÀI TẬP CHƯƠNG 2
-Bài tập về vật rắn cân bằng.
CHƯƠNG 3. CÁC BÀI TOÁN
ĐẶC BIỆT CỦA TĨNH HỌC VẬT
RẮN
3.1. Bài toán đòn
3.1.1.Định nghĩa
3.1.2. Điều kiện cân bằng
3.2. Bài toán vật lật
3.3. Bài toán cân bằng hệ vật
3.3.1. Liên kết trong và liên kết
ngoài
3.3.2. Phương pháp giải
3.4. Ma sát trượt
3.4.1. Định nghĩa
40
22
23
45
45
Đàm thoại
- Nêu đề bài. Yêu cầu sinh viên
suy nghĩ và nêu ý kiến để giải bài
toán.
- Gọi sinh viên lên bảng giải bài
tập.
- Nhận xét và đánh giá
Thuyết trình + Đàm thoại
- Nêu định nghĩa về đòn.Giải
thích, chiếu hình minh họa. Lấy ví
dụ.
- Nêu điều kiện cân bằng. Giải
thích. Chiếu hình.
- Chiếu hình để phân tích và giải
thích về vật lật, từ đó nêu khái
niệm về vật lật.
- Điều kiệm cân bằng của vật vật.
Giải thích.
- Ví dụ
- Lấy ví dụ và giải thích về liên
kết trong và liên kết ngoài.
-Phương pháp tách vật
-Phương pháp hóa rắn
Giải thích và chiếu hình minh họa
cho từng phương pháp.
3.4.2. Thớ nghim Culụng
3.4.3. Cỏc tớnh cht ca lc ma
sỏt trt
3.4.4. Gúc ma sỏt v mt nún ma
sỏt
3.4.5. iu kin cõn bng
-Vớ d minh ha
-Nờu nh ngha, gii thớch. Chiu
hỡnh minh ha.
-Dng c v trinfht thớ nghim
-Kt qu thu c sau thớ nghim,
t ú rỳt ra cỏc nh lut ma sỏt
trt
-Nờu ni dung 2 tớnh cht ca lc
ma sỏt trt
-Nờu khỏi nim v gii thớch.
Chiu hỡnh.
Nu iu kin cõn bng v phõn
tớch. Vớ d minh ha. Chiu hỡnh
IV. TNG KT BI GING: (Thi gian : 02 phỳt)
- Cỏc bi toỏn c bit ca tnh hc vt rn: ũn, vt lt, h vt, ma sỏt trt.
V. BI TP V NH: (Thi gian : 01 phỳt)
Bi tp sỏch bi tp
-
*T NH GI V RT KINH NGHIM (v cụng tỏc chun b, ni dung,
phng phỏp ging dy v t chc thc hin )
.
.
.
.
.
THễNG QUA T MễN Ngy thỏng nm 201
Giỏo viờn
GIO N S: 05 S TIT: 04 S TIT GING: 16
Lp: Thc hin ngy: / / 2014
Tờn bi ging: Chơng 3.các bài toán đặc biệt của tĩnh học vật rắn (tiếp)
- Mc ớch: + Trang b cho sinh viờn kin thc v ma sỏt ln.
+ Cng c kin thc cho sinh viờn v bi toỏn ũn, vt lt, h vt, ma sỏt
ln, ma sỏt trt
- Yêu cầu:
+ Sinh viên làm được các bài tập về các bài toán đặc biệt của tĩnh học vật rắn.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: ( Thời gian : 02 phút )
- Kiểm tra học sinh vắng mặt: Tên học sinh vắng:
+ Có lý do:
+ Không có lý do:
- Nhận xét:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Thời gian : 0 phút )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
CHƯƠNG 3. CÁC BÀI TOÁN
ĐẶC BIỆT CỦA TĨNH HỌCVẬT
RẮN (tiếp)
3.5. Ma sát lăn
3.5.1. Định nghĩa
3.5.2. Các tính chất của ngẫu lực
45
Thuyết trình + Đàm thoại
- Nêu định nghĩa về ma sát lăn.
Giải thích.
- Chiếu hình minh họa. Phân tích.
- Nêu các tính chất, phân tích, giải
ma sát lăn
3.5.3. Điều kiện cân bằng
BÀI TẬP CHƯƠNG 3
Giải các bài tập về: đòn, vật lật,
hệ vật, ma sát lăn, ma sát trượt.
130
thích về từng tính chất. Lấy ví dụ
thực tế,.
- Chiếu hình họa và giải thích.
- Nêu các điều kiện cân bằng về
ma sát lăn và mô men ma sát lăn.
-Giái thích và lấy ví dụ thực tế để
minh họa.
- Ví dụ
- Giáo viên ra đề
-SV làm bài
-GV nhận xét, đánh giá.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian : 02 phút)
- Các bài toán có bản của tĩnh học vật rắn
V. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (Thời gian : 01 phút)
Bài tập sách bài tập
-Đọc TL phần chương 4: Trọng tâm vật rắn
*TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung,
phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện )
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN Ngày tháng năm 2014
Giáo viên
GIÁO ÁN SỐ: 06 SỐ TIẾT: 04 SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 20
Lớp: Thực hiện ngày: / / 2014
Tên bài giảng: Ch¬ng 4. Träng t©m vËt r¾n
- Mục đích: + Trang bị cho sinh viên khái niệm trọng tâm và các phương pháp xác
định trọng tâm của hình phẳng.
- Yêu cầu: + Sinh viên giải thành thạo bài toán xác định trọng tâm của hình phẳng
I. ỔN ĐỊNH LỚP: ( Thời gian : 02 phút )
- Kiểm tra học sinh vắng mặt: Tên học sinh vắng:
+ Có lý do:
+ Không có lý do:
- Nhận xét:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Thời gian : 0 phút )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
CHƯƠNG 4. TRỌNG TÂM VẬT
RẮN
4.1. Tâm của hệ lực song song
4.2. Định nghĩa và công thức
xác định trọng tâm vật rắn
4.3. Các phương pháp xác định
trọng tâm vật rắn
4.3.1. Phương pháp đối xứng
4.3.2. Phương pháp phân chia
4.3.3. Phương pháp khối lượng
âm
4.3.4. Phương pháp tích phân
4.3.5. Phương pháp áp dụng các
định lý Guydanh
4.3.6. Phương pháp thực nghiệm
4.4. Trọng tâm của một số vật
đồng chất thường gặp
20
25
65
20
45
+Hướng dẫn sinh viên nghiên
cứu tài liệu trang 57,58 và giải
thích thêm về công thức tìm tâm
của hệ lực song song.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 58,59.
+ Giải thích thêm về công thức
tính trọng tâm vật rắn và đặc biệt
chú ý tới vật rắn đồng chất.
+Từ công thức xác định trọng tâm
của vật rắn yêu cầu sinh vien tự
rút ra công thức tính trọng tâm của
hình phẳng và giải thích.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 60-64.
+ Yêu cầu sinh viên nêu các
phương pháp xác định trọng tâm
vật rắn đã đọc trong tài liệu.
+ Nêu chú ý trong từng phương
pháp và trường hợp áp ụng của
mõi phương pháp.
+ Lấy ví dụ minh họa theo mỗi
Bài tập chương 4
Xác định trọng tâm hình phẳng
theo các phương pháp đã học
phương pháp để giải thích rõ hơn.
+ Giải thích thêm về các công
thức tính trọng tâm vật rắn theo
từng phương pháp.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 64-66.
+Giải thích thêm về các cách xác
định trọng tâm một số vật đồng
chất thường gặp: trọng tâm cung
tròn, trọng tâm hình chóp, trọng
tâm hình quạt.
+ Yêu cầu sinh viên làm các bài
tập trong sách bài tập.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian : 02 phút)
- Trọng tâm hình phẳng, vật rắn
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (Thời gian : 01 phút)
+ Sách BT
+ Đọc tài liệu chương động học điểm
*TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung,
phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện )
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN Ngày tháng năm 2014
Giáo viên
GIÁO ÁN SỐ: 07 SỐ TIẾT: 04 SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 24
Lớp: Thực hiện ngày: / / 2014
Tên bài giảng: KIÓM TRA
CH¬ng 5. §éng häc ®iÓm
- Mục đích: + Trang bị cho sinh viên các phương pháp để xác định phương trình
chuyển động, vận tốc, gia tốc của điểm chuyển động.
+ Kiểm tra kiến thức đã học của sinh viên.
- Yêu cầu: + Sinh viên hiểu các công thức xác định vận tốc, gia tốc theo các phương
pháp để giải các bài toán ứng dụng.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: ( Thời gian : 02 phút )
- Kiểm tra học sinh vắng mặt: Tên học sinh vắng:
+ Có lý do:
+ Không có lý do:
- Nhận xét:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Thời gian : 0 phút )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
Kiểm tra giữa kỳ (bài số 1) 90 +GV ra đề.
CHƯƠNG 5. ĐỘNG HỌC
ĐIỂM
5.1. Phương pháp vécto
5.1.1. Phương trình chuyển
động
5.1.2. Vận tốc của điểm
5.1.3. Gia tốc của điểm
5.2. Phương pháp tọa độ Đề
các
5.2.1. Phương trình chuyển
động
5.2.2. Vận tốc của điểm
5.2.3. Gia tốc của điểm
5.2. Phương pháp tọa độ cong
(tự nhiên)
5.2.1. Phương trình chuyển
động
5.2.2. Vận tốc của điểm
5.2.3. Gia tốc của điểm
5.4. Các chuyển động đặc biệt
5.4.1. Chuyển động thẳng
5.4.2. Chuyển động cong
20
20
20
25
+SV nghiêm túc làm bài
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 67,68
+Giải thích thêm về phương pháp
véc tơ và cách xác định vận tốc,
gia tốc của điểm.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 68-70
+Giải thích thêm về phương pháp
tọa độ Đề các và cách xác định
vận tốc, gia tốc của điểm.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 70-72
+Giải thích thêm về phương pháp
tọa độ cong và cách xác định vận
tốc, gia tốc của điểm. Chú ý đến
gia tốc pháp tuyến và gia tốc tiếp
tuyến về phương, chiều và trị số
của nó.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 72,73
+Nói rõ thêm về phương trình
chuyển động, vận tốc và gia tốc
của chuyển động thẳng đều và
chuyển động thẳng biến đổi đều
cũng như chuyển động cong.
+Lấy ví dụ minh họa để giải thích
rõ hơn về các dạng chuyển động
đặc biệt này.
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian : 02 phút)
-Phương trình chuyển động, vận tốc, gia tốc của các chuyển động
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (Thời gian : 01 phút)
+ Bài tập sách bài tập
+ Đọc tài liệu chương 6: Chuyển động cơ bản của vật rắn
*TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung,
phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện )
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN Ngày tháng năm 201
Giáo viên
GIÁO ÁN SỐ: 08 SỐ TIẾT: 04 SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 28
Lớp: Thực hiện ngày: / / 2014
Tên bài giảng: Bài tËp ch¬ng 5
CH¬ng 6. ChuyÓn ®éng c¬ b¶n cña vËt r¾n
- Mục đích: + Củng cố kiến thức chương 5 cho sinh viên.
+ Trang bị cho sinh viên kiến thức về hai dạng chuyển động cơ bản của
vật rắn là chuyển động tịnh tiến và chuyển động quay.
- Yêu cầu: + Sinh viên hiểu được tính chất của chuyển động tịnh tiến; ứng dụng các
công thức xác định vận tốc góc, gia tốc góc của chuyển động quay để giải được bài
toán vật rắn chuyển động quay.
I. ỔN ĐỊNH LỚP: ( Thời gian : 02 phút )
- Kiểm tra học sinh vắng mặt: Tên học sinh vắng:
+ Có lý do:
+ Không có lý do:
- Nhận xét:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Thời gian : 0 phút )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………….
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
BÀI TẬP CHƯƠNG 5
+ Tìm vận tốc và gia tốc của
chất điểm trong các chuyển động
tại một thời điểm bất kỳ.
CHƯƠNG 6. CHUYỂN
ĐỘNG CƠ BẢN CỦA VẬT
RẮN
6.1. Chuyển động tịnh tiến của
45
20
+GV ra đề, nhận xét, đánh giá
+ Sinh viên làm bài, nhận xét bài
vật rắn
6.1.1. Định nghĩa
6.1.2. Tính chất
6.2. Chuyển động quay quanh
trục cố định của vật rắn
6.2.1. Định nghĩa
6.2.2. Phương trình chuyển
động, vận tốc góc và gia tốc góc
của vật
6.2.3. Chuyển động quay đều và
biến đổi đều
6.2.4 Khảo sát chuyển động
của điểm thuộc vật
Bài tập chương 6
15
15
15
20
45
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 74-75
+Giải thích thêm về các tính chất
của chuyển động tịnh tiến.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 75 và giải thích thêm
về các chuyển động quay trong
thực tế.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 75-76
+Giải thích thêm về các công thức
xác định vận tốc góc và gia tốc
góc của vật, đơn vị và các chuyển
động khác của vật
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 76
+ Nói rõ thêm về phương trình
chuyển động của các chuyển động
này.
+Lấy ví dụ minh họa để giải thích
rõ hơn về các dạng chuyển động.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 77-79
+ Giải thích thêm về phương trình
chuyển động, cách xác định vận
tốc và gia tốc của một điểm thuộc
vật chuyển động quay.
+Lấy ví dụ minh họa.
IV. TNG KT BI GING: (Thi gian : 02 phỳt)
-Chuyn ng tnh tin v chuyn ng quay ca vt rn
IV. BI TP V NH: (Thi gian : 01 phỳt)
+ Bi tp sỏch bi tp
+ c ti liu chng 7: Chuyn ng phc hp ca im
*T NH GI V RT KINH NGHIM (v cụng tỏc chun b, ni dung,
phng phỏp ging dy v t chc thc hin )
.
.
.
.
.
THễNG QUA T MễN Ngy thỏng nm 2014
Giỏo viờn
GIO N S: 09 S TIT: 04 S TIT GING: 32
Lp: Thc hin ngy: / / 2014
Tờn bi ging: Chơng 7. Chuyển động phức hợp của điểm
Bài tập chơng 7
- Mc ớch: + Trang b cho sinh viờn kin thc v chuyn ng tng i, chuyn
ng theo v chuyn ngt uyt i xỏc nh c vn tc v gia tc ca im
trong chuyn ng phc hp.
- Yờu cu: + Sinh viờn phõn tớch c chuyn ng phc hp thnh chuyn ng
tng i, chuyn ng theo v chuyn ng tuyt i; ng dng thnh tho nh lý
hp vn tc v gia tc gii cỏc bi toỏn thc t.
I. N NH LP: ( Thi gian : 02 phỳt )
- Kim tra hc sinh vng mt: Tờn hc sinh vng:
+ Cú lý do:
+ Khụng cú lý do:
- Nhn xột:
II. KIM TRA BI C: ( Thi gian : 0 phỳt )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
CHƯƠNG 7. CHUYỂN
ĐỘNG PHỨC HỢP CỦA
ĐIỂM
7.1. Các định nghĩa
7.2. Định lý hợp vận tốc
7.3. Định lý hợp gia tốc
7.3.1. Định lý
7.3.2. Cách xác định gia tốc
Côriolis
35
45
20
30
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 79-80
+Lấy ví dụ thực tế để giải thích rõ
hơn về chuyển động tuyệt đối,
chuyển động tương đối và chuyển
động theo.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 80-81 và giải thích
thêm về công thức tính vận tốc
tuyệt đối.
+ Giải thích thêm về cách xác
định vận tốc tương đối và vận tốc
theo.
Bài tập chương 7
Xác định vận tốc tuyệt đối, gia
tốc tuyệt đối trong chuyển động
phức hợp
45
+ Lấy ví dụ minh họa
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 81-88
+ Giải thích thêm về nội dung
định lý, cách xác định gia tốc
tuyệt đối theo định lý.
+Giải thích thêm về gia tốc
Coorriolis và cách xác định gia tốc
này về trị số, phương chiều
+Lấy ví dụ minh họa.
+Hướng dẫn làm bài, nhận xét và
đánh giá
IV. TỔNG KẾT BÀI GIẢNG: (Thời gian : 02 phút)
-Chuyển động phức hợp của điểm
IV. BÀI TẬP VỀ NHÀ: (Thời gian : 01 phút)
+ Bài tập sách bài tập
+ Đọc tài liệu chương 8. Chuyển động song phẳng của vật rắn
*TỰ ĐÁNH GIÁ VÀ RÚT KINH NGHIỆM (về công tác chuẩn bị, nội dung,
phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện )
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………….
THÔNG QUA TỔ MÔN Ngày tháng năm 2014
Giáo viên
GIÁO ÁN SỐ: 10 SỐ TIẾT: 04 SỐ TIẾT ĐÃ GIẢNG: 36
Lớp: Thực hiện ngày: / / 2014
Tên bài giảng: Bµi tËp ch¬ng 7
Ch¬ng 8. ChuyÓn ®éng song ph¼ng cña vËt r¾n
8.1. Định nghĩa
8.2. Khảo sát chuyển động của vật
- Mục đích: + Củng cố kiến thức chương 7 cho sinh viên
+ Trang bị cho sinh viên khái niệm về chuyển động song phẳng và các
chuyển động của vật chuyển động song phẳng
- Yêu cầu: + Sinh viên làm được các bài tập về chuyển động phức hợp của điểm
+ Sinh viên nắm được khái niệm và các chuyển động trong chuyển động
song phẳng
I. ỔN ĐỊNH LỚP: ( Thời gian : 02 phút )
- Kiểm tra học sinh vắng mặt: Tên học sinh vắng:
+ Có lý do:
+ Không có lý do:
- Nhận xét:
II. KIỂM TRA BÀI CŨ: ( Thời gian : 0 phút )
- Câu hỏi kiểm tra:
- Dự kiến học sinh kiểm tra:
III. GIẢNG BÀI MỚI : ( Thời gian : 175 phút )
- Đồ dùng và phương tiện dạy học:
…………………………………………………………………………………………
…………………Máy tính, máy chiếu
………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
- Tóm tắt nội dung, thời gian , phương pháp giảng dạy và tổ chức thực hiện:
NỘI DUNG GIẢNG DẠY
THỜI GIAN
(phút)
PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
VÀ TỔ CHỨC THỰC HIỆN
1
2 3
Bài tập chương 7
Xác định vận tốc tuyệt đối, gia
tốc tuyệt đối trong chuyển động
phức hợp
CHƯƠNG 8. CHUYỂN
ĐỘNG SONG PHẲNG CỦA
VẬT RẮN
8.1. Định nghĩa
8.2. Khảo sát chuyển động của
vật
130
20
25
+Hướng dẫn làm bài, nhận xét và
đánh giá
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 88-90
+Lấy ví dụ thực tế về chuyển
động song phẳng.
+ Hướng dẫn sinh viên nghiên cứu
tài liệu trang 90-91 và giải thích
thêm về phương trình chuyển
động, vận tốc và gia tốc của vật
chuyển động song phẳng
+ Lấy ví dụ minh họa