Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

Thuyết trình địa lý đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.71 MB, 26 trang )


Bài 16. ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ
PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
ĐỊA LÍ DÂN CƯ

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
a. Đông dân

Nghiên cứu
SGK mục 1
kết hợp với
bảng số liệu
sau và hiểu
biết của bản
thân, hãy
chứng minh
Việt Nam là
một nước
đông dân.
STT Quốc gia Dân số (triệu người)
1 Trung Quốc 1.318
2 Ấn Độ 1.132
3 Hoa Kì 302
4 Inđônêxia 232
5 Braxin 189
6 Pakistan 169
7 Bănglađét 149
8 LB Nga 144
9 Nigiêria 142


10 Nhật Bản 128
11 Mêhicô 106,5
12 Philippin 88,7
13 Việt Nam 85,1
Quy mô dân số của 13 nước có số dân lớn nhất thế giới - 2007

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
a. Đông dân
- Năm 2007, dân số nước ta là 85,1 triệu người, đứng
thứ 13 trên thế giới và thứ 3 Đông Nam Á.

Việt Nam là một nước đông dân, điều đó
đã tác động như thế nào đến sự phát
triển kinh tế - xã hội?

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
a. Đông dân
- Năm 2007, dân số nước ta là 85,1 triệu người, đứng
thứ 13 trên thế giới và thứ 3 Đông Nam Á.
- Tác động:
+ Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ
rộng lớn  là nguồn lực quan trọng cho phát triển kinh tế.
+ Khó khăn: Gây trở ngại cho việc phát triển kinh tế, giải
quyết việc làm, nâng cao đời sống vật chất, tinh thần cho
người dân.


1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
a. Đông dân
b. Nhiều thành phần dân tộc
86,2%
13,8%
- Việt Nam có 54 dân tộc

Việt Nam là một nước có nhiều thành
phần dân tộc, điều đó sẽ tác động đến nền
kinh tế như thế nào?

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
a. Đông dân
b. Nhiều thành phần dân tộc
86,2%
13,8%
- Việt Nam có 54 dân tộc
- Tác động:
+ Thuận lợi: đa dạng về bản
sắc văn hóa và truyền thống
sản xuất.
+ Khó khăn: sự phát triển
không đều về trình độ và
mức sống giữa các dân tộc.

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC

Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
a. Dân số còn tăng nhanh

0
1
2
3
4
21-26
1.86
36- 39
31- 36
39- 43
43- 51
51- 54
54- 60
60- 65
65- 70
70- 76
76- 79
79- 89
89- 99
99- 02
02- 05
26- 31
0.69
1.39
%

năm
1.09
3.06
0.5
1.321.32
1.7
2.1
2.16
3.0
3.24
2.93
1.1
3.93
Hình 16.1 Biểu đồ tỉ lệ gia tăng dân số
trung bình năm qua các giai đoạn

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
a. Dân số còn tăng nhanh
* Hiện trạng:
- Dân số còn tăng nhanh, mỗi năm tăng hơn 1 triệu người.
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng vẫn còn ở mức
độ cao

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ

a. Dân số còn tăng nhanh
* Hiện trạng
* Nguyên nhân
Nguyên nhân nào dẫn đến sự gia tăng dân số
nhanh?
: Do trình độ phát triển kinh tế- xã hội,
chính sách dân số, tâm lí xã hội….
* Hậu quả
Dân số đông và gia tăng nhanh sẽ gây hậu
quả gì đối với việc phát triển kinh tế - xã hội?
: Làm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế, tài
nguyên môi trường bị suy giảm, chất lượng cuộc
sống của người dân chậm được nâng cao…
- Dân số còn tăng nhanh, mỗi năm tăng hơn 1 triệu người.
- Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng vẫn còn ở mức
độ cao

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
a. Dân số còn tăng nhanh
b. Cơ cấu dân số trẻ
* Đặc điểm

Dựa vào bảng số liệu 16.1, em hãy nêu đặc
điểm về cơ cấu nhóm tuổi của nước ta?
Năm
Độ tuổi
1999 2005

Từ 0 đến 14 tuổi
33,5 27,0
Từ 15 đến 59 tuổi
58,4 64,0
Từ 60 tuổi trở lên
8,1 9,0
→ Từ năm 1999 – 2005, cơ cấu dân số theo nhóm tuổi có sự
thay đổi rõ rệt theo xu hướng già đi, nhưng độ tuổi trong lao
động vẫn chiếm tỉ lệ cao với 64%.

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
a. Dân số còn tăng nhanh
b. Cơ cấu dân số trẻ
* Đặc điểm
* Tác động
Cơ cấu dân số trẻ có tác động như thế nào
đến sự phát triển kinh tế - xã hội nước ta?
- Khó khăn: giải quyết việc làm, gánh nặng nuôi dạy,
chăm sóc trẻ em.
- Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, năng động, sáng tạo.
* Biện pháp
Em hãy nêu biện pháp khắc phục tình
trạng gia tăng dân số nhanh?
: thực hiện kế hoạch hóa gia đình

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:

ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi

Vùng
Mật độ
dân số
Đồng bằng sông
Hồng
1125
Đông Bắc
148
Tây Bắc
69
Bắc Trung Bộ
207
Duyên hải Nam
Trung Bộ
200
Tây Nguyên
89
Đông Nam Bộ
551
Đồng bằng sông
Cửu Long
429
(Đơn vị: người/km
2
)


1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
- Đồng bằng tập trung
75% dân số. Mật độ dân
số rất cao.
- Miền núi chiếm 25%
dân số, mật độ dân cư
thưa thớt
75%
25%

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
b. Giữa thành thị và nông thôn

0%
20%
40%
60%
80%
100%

1990 1995 2000 2003 2005
19,5
80,5
Nông thôn
Thành thị
Năm Thành thị Nông thôn
1990 19,5 80,5
1995 20,8 79,2
2000 24,2 75,8
2003 25,8 74,2
2005 26,9 73,1
- Năm 2005, nông
thôn chiếm 73,1%
dân số, thành thị
chiếm 26,1% dân
số.
- Dân cư thành
thị và nông thôn
đang có sự
chuyển dịch.

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ
a. Giữa đồng bằng với trung du, miền núi
b. Giữa thành thị và nông thôn
* Hậu quả:
- Sử dụng lao động lãng phí.

- Khai thác tài nguyên khó khăn.
Em hãy nêu biện pháp khắc phục tình
trạng phân bố dân cư chưa hợp lí?
* Biện pháp
: phân bố lại dân cư và nguồn lao động trên
phạm vi cả nước.

1. ĐÔNG DÂN, CÓ NHIỀU THÀNH PHẦN DÂN TỘC
Bài 16:
ĐẶC ĐIỂM DÂN SỐ VÀ PHÂN BỐ DÂN CƯ NƯỚC TA
2. DÂN SỐ CÒN TĂNG NHANH, CƠ CẤU DÂN SỐ TRẺ
3. PHÂN BỐ DÂN CƯ CHƯA HỢP LÍ
4. CHIẾN LƯỢC PHÁT TRIỂN DÂN SỐ HỢP LÍ VÀ SỬ
DỤNG CÓ HIỆU QUẢ NGUỒN LAO ĐỘNG Ở NƯỚC TA
- Kiềm chế tốc độ tăng dân số, thực hiện KHHGĐ…
- Kiềm chế tốc độ tăng dân số, thực hiện KHHGĐ…
- Chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư, lao động giữa
- Chuyển cư phù hợp, phân bố lại dân cư, lao động giữa
các vùng
các vùng
- Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
- Chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
- Đào tạo và mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
- Đào tạo và mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
- Phát triển công nghiệp trung du, miền núi, nông thôn
- Phát triển công nghiệp trung du, miền núi, nông thôn
để khai thác tài nguyên và sử dụng hợp lý lao động
để khai thác tài nguyên và sử dụng hợp lý lao động

TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI SAU ĐÂY:

CỦNG CỐ


BÀI T P V NHÀẬ Ề
- Nghiên cứu và trả lời các câu hỏi, bài tập 1,
2, 3 trang 72/SGK và bài tập trong sách tập
bản đồ.
- Đọc, nghiên cứu các nội dung kiến thức
bài 17 - trang 73/SGK.

×