Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Sử dụng bản đồ tư duy trong dạy học sinh học THPT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 10 trang )








SỬ D NG B N Đ T DUY TRONG D Y H C SINH H CỤ Ả Ồ Ư Ạ Ọ Ọ
5







Ph n 1.ầ Đ T V N ĐẶ Ấ Ề
1. T ng quan v v n đ nghiên c uổ ề ấ ề ứ
Th c hi n Theo NQ 40/2000/QH 10 c a Qu c H i, toàn qu c đã ti nự ệ ủ ố ộ ố ế
hành th c hi n đ i m i giáo d c ph thông. Quá trình đ i m i toàn di n trênự ệ ổ ớ ụ ổ ổ ớ ệ
nhi u lĩnh v c c a giáo d c ph thông mà tâm đi m là đ i m i ch ng trìnhề ự ủ ụ ổ ể ổ ớ ươ
giáo d c đ đáp ng yêu c u xây d ng đ t đ c m c tiêu vi c “d y ch , d yụ ể ứ ầ ự ạ ượ ụ ệ ạ ữ ạ
ng i, d y ngh ”, đ nh h ng ngh nghi p cho h c sinh (HS) trong hoànườ ạ ề ị ướ ề ệ ọ
c nh m i c a xã h i Vi t Nam hi n đ i. Tr ng tâm c a đ i m i ch ngả ớ ủ ộ ệ ệ ạ ọ ủ ổ ớ ươ
trình và sách giáo khoa giáo d c ph thông ụ ổ là t p trung đ i m i ph ngậ ổ ớ ươ
pháp d y h c, th c hi n d y h c d a vào ho t đ ng tích c c, ch đ ng,ạ ọ ự ệ ạ ọ ự ạ ộ ự ủ ộ
sáng t o c a HS v i s t ch c và h ng d n thíchạ ủ ớ ự ổ ứ ướ ẫ h p c a giáo viênợ ủ
(GV), nh m phát tri n t duy đ c l p, góp ph n hình thành ph ng pháp vàằ ể ư ộ ậ ầ ươ
nhu c u, kh năng t h c, t b i d ng h ng thú h c t p, t o ni m tin và vuiầ ả ự ọ ự ồ ưỡ ứ ọ ậ ạ ề
thích trong h c hành. ọ
2. Lí do ch n đ tàiọ ề


Đ th c hi n m c tiêu và n i dung d y h c, v n đ đ i m i ph ngể ự ệ ụ ộ ạ ọ ấ ề ổ ớ ươ
pháp d y h c theo tri t lý l y ng i h c làm trung tâm đ c đ t ra m t cáchạ ọ ế ấ ườ ọ ượ ặ ộ
b c thi t. B n ch t c a d y h c l y ng i h c làm trung tâm là phát huy caoứ ế ả ấ ủ ạ ọ ấ ườ ọ
đ tính t giác, tích c c, đ c l p, sáng t o c a ng i h c.ộ ự ự ộ ậ ạ ủ ườ ọ
Đ làm đ c đi u đó thì v n đ đ u tiên mà ng i GV c n nh n th c rõể ượ ề ấ ề ầ ườ ầ ậ ứ
ràng là quy lu t nh n th c c a ng i h c. Ng i h c là ch th ho t đ ngậ ậ ứ ủ ườ ọ ườ ọ ủ ể ạ ộ
chi m lĩnh tri th c, kĩ năng, kĩ x o và thái đ ch không ph i là “cái bìnhế ứ ả ộ ứ ả
ch a ki n th c” m t cách th đ ng.ứ ế ứ ộ ụ ộ
Trong th c t hi n nay, còn nhi u HS h c t p m t cách th đ ng, chự ế ệ ề ọ ậ ộ ụ ộ ỉ
đ n thu n là nh ki n th c m t cách máy móc mà ch a rèn luy n kĩ năng tơ ầ ớ ế ứ ộ ư ệ ư
duy. HS ch h c bài nào bi t bài đ y, cô l p n i dung c a các môn, phân mônỉ ọ ế ấ ậ ộ ủ
mà ch a có s liên h ki n th c v i nhau vì v y mà ch a phát tri n đ c tư ự ệ ế ứ ớ ậ ư ể ượ ư
duy logic và t duy h th ng. S d ng b n đ t duy (BĐTD) giúp các emư ệ ố ử ụ ả ồ ư
gi i quy t đ c các v n đ trên và nâng cao hi u qu h c t p.ả ế ượ ấ ề ệ ả ọ ậ
T nh ng lí do trên, tôi hình thành ý t ng đó là ng d ng BĐTD trongừ ữ ưở ứ ụ
các n i dung bài h c đ có th phát huy t i đa năng l c c a m i cá nhân cũngộ ọ ể ể ố ự ủ ỗ
nh hi u qu h c t p. Vì v y tôi l a ch n đ tài ư ệ ả ọ ậ ậ ự ọ ề “S d ng BĐTD trong d yử ụ ạ
h c Sinh h c” ọ ọ trong các ti t d y c a mình nh m nâng cao k t qu d y-h c.ế ạ ủ ằ ế ả ạ ọ
3. Ph m vi và đ i t ng áp d ng đ tàiạ ố ượ ụ ề
6







- Đ tài này đ c vi t trong quá trình tôi d y h c, rút ra m t s kinhề ượ ế ạ ọ ộ ố
nghi m t công tác gi ng d y t i tr ng Trung h c ph thông (THPT). Đ iệ ừ ả ạ ạ ườ ọ ổ ố
t ng đ c áp d ng trong đ tài này r t r ng rãi, t HS trung bình khá đ nượ ượ ụ ề ấ ộ ừ ế

đ i t ng HS gi i các l p, vì đây là ph ng pháp d y - h c. Tuỳ theo đ iố ượ ỏ ớ ươ ạ ọ ố
t ng c a HS mà vi c t ch c, h ng d n, giao vi c tìm ra ki n th c m iượ ủ ệ ổ ứ ướ ẫ ệ ế ứ ớ
cho phù h p, giúp các em h ng thú h c t p h n khi h c th c nghi m v i đợ ứ ọ ậ ơ ọ ự ệ ớ ề
tài này.
- GV d y môn Sinh h c.ạ ọ
- Nh n th c, thái đ , kh năng ghi nh v n d ng ki n th c c a HS khiậ ứ ộ ả ớ ậ ụ ế ứ ủ
h c môn Sinh h c.ọ ọ
- Ch ng trình sách giáo khoa, sách GV Sinh h c THPT.ươ ọ
- Ph n m m BĐTD Buzan's iMindMap V4.ầ ề
4. M c đích nghiên c u c a đ tàiụ ứ ủ ề
- Trên c s nghiên c u đ c đi m tâm lí c a HS THPT, kh năng tơ ở ứ ặ ể ủ ả ư
duy logic, kh năng ghi nh , ph ng pháp h c bài th t t t,… mà đ ra cácả ớ ươ ọ ậ ố ề
bi n pháp t ch c d y và h c nh m phát tri n s ghi nh , v n d ng ki nệ ổ ứ ạ ọ ằ ể ự ớ ậ ụ ế
th c cho HS. ứ
- Giúp cho các em hi u m t cách sâu s c h n v kh năng ghi nh c aể ộ ắ ơ ề ả ớ ủ
b n thân, đ ng th i tìm ra ph ng pháp d y và h c thích h p v i ch ngả ồ ờ ươ ạ ọ ợ ớ ươ
trình h c hi n nay, phù h p v i xu h ng h c t p ngày càng đ i m i và nângọ ệ ợ ớ ướ ọ ậ ổ ớ
cao ch t l ng c a HS trong t ng lai.ấ ượ ủ ươ
5. Các ph ng pháp nghiên c uươ ứ
- Phân tích – t ng h pổ ợ
- Đ i chi u – so sánhố ế
- Kh o sát th c tả ự ế
- So sánh
- Ph ng pháp đ nh tínhươ ị
- Ph ng pháp đ nh l ngươ ị ượ
6. Đi m m i, tính sáng t o c a đ tàiể ớ ạ ủ ề
- Đ tài áp d ng kinh nghi m gi ng d y, ng d ng công ngh thông tinề ụ ệ ả ạ ứ ụ ệ
trong ho t đ ng d y và h c tr ng THPT.ạ ộ ạ ọ ở ườ
- K t h p v i các ph ng ti n d y h c truy n th ng, ph ng ti n hi nế ợ ớ ươ ệ ạ ọ ề ố ươ ệ ệ
đ i cho hi u qu rõ r t. Đây là m t ch đ r t m i trong nh ng năm h c g nạ ệ ả ệ ộ ủ ề ấ ớ ữ ọ ầ

đây.
7







- HS h ng thú h c t p, công tác gi ng d y, giáo d c c a GV tr nênứ ọ ậ ả ạ ụ ủ ở
nh nhàng h n vì ph n ch y u h ng d n cho HS tìm ra ki n th c.ẹ ơ ầ ủ ế ướ ẫ ế ứ
- Đ tài h ng d n chi ti t cách s d ng ph n m m, chia s , áp d ngề ướ ẫ ế ử ụ ầ ề ẻ ụ
cho nhi u đ i t ng, áp d ng r ng rãi cho nhi u công vi c (h c t p, l p kề ố ượ ụ ộ ề ệ ọ ậ ậ ế
ho ch, …)ạ
T nh ng đi m nêu trên b n thân tôi kh ng đ nh đ tài có tính khoa h cừ ữ ể ả ẳ ị ề ọ
và th c ti n cao:ự ễ
Ý nghĩa khoa h c:ọ
Đ tài đ c th c hi n nh m nâng cao ngh thu t d y h c, cũng nhề ượ ự ệ ằ ệ ậ ạ ọ ư
phát huy tính sáng t o trong vi c d y và h c. K t qu c a đ tài s góp ph nạ ệ ạ ọ ế ả ủ ề ẽ ầ
phát tri n t duy c a GV và HS .ể ư ủ
Ý nghĩa th c ti nự ễ :
Góp ph n nâng cao ch t l ng d y h c b môn Sinh h c nói riêng vàầ ấ ượ ạ ọ ộ ọ
các môn h c khác nói chung. Đ tài cũng góp ph n phát huy tính ch đ ng,ọ ề ầ ủ ộ
tích c c, sáng t o trong h c t p c a ng i h c.ự ạ ọ ậ ủ ườ ọ
8








Ph n 2ầ . GI I QUY T V N ĐẢ Ế Ấ Ề
2.1. C s lí lu nơ ở ậ
2.1.1. B n đ t duyả ồ ư
BĐTD là hình th c ghi chép s d ng màu s c, hình nh đ m r ngứ ử ụ ắ ả ể ở ộ
và đào sâu các ý t ng. BĐTD m t công c t ch c t duy n n t ng, cóưở ộ ụ ổ ứ ư ề ả
th miêu t nó là m t kĩ thu t hình h a v i s k t h p gi a t ng ,ể ả ộ ậ ọ ớ ự ế ợ ữ ừ ữ
hình nh, đ ng nét, màu s c phù h p v i c u trúc, ho t đ ng và ch cả ườ ắ ợ ớ ấ ạ ộ ứ
năng c a b não, giúp con ng i khai thác ti m năng vô t n c a b não. ủ ộ ườ ề ậ ủ ộ
C ch ho t đ ng c a BĐTD chú tr ng t i hình nh, màu s c, v i cácơ ế ạ ộ ủ ọ ớ ả ắ ớ
m ng l i ạ ướ liên t ngưở (các nhánh). BĐTD là công c đ h a n i ụ ồ ọ ố các hình nhả
có liên h v i nhauệ ớ vì v y có th v n d ng BĐTD vào h tr d y h c ki nậ ể ậ ụ ỗ ợ ạ ọ ế
th c m i, c ng c ki n th c sau m i ti t h c, ôn t p h th ng hóa ki n th cứ ớ ủ ố ế ứ ỗ ế ọ ậ ệ ố ế ứ
sau m i ch ng, và giúp cán b qu n lí giáo d c l p k ho ch công tác.ỗ ươ ộ ả ụ ậ ế ạ
BĐTD giúp HS h c đ c ph ng pháp h cọ ượ ươ ọ : Vi c rèn luy n ph ngệ ệ ươ
pháp h c t p cho HS không ch là m t bi n pháp nâng cao hi u qu d y h cọ ậ ỉ ộ ệ ệ ả ạ ọ
mà còn là m c tiêu d y h c. Th c t cho th y m t s HS h c r t chăm chụ ạ ọ ự ế ấ ộ ố ọ ấ ỉ
nh ng v n h c kém, nh t là môn Sinh h c nói riêng và môn Khoa h c Tư ẫ ọ ấ ọ ọ ự
nhiên nói chung, các em này th ng h c bài nào bi t bài đ y, h c ph n sau đãườ ọ ế ấ ọ ầ
quên ph n tr c và không bi t liên k t các ki n th c v i nhau, không bi tầ ướ ế ế ế ứ ớ ế
v n d ng ki n th c đã h c tr c đó vào nh ng ph n sau. Ph n l n s HS nàyậ ụ ế ứ ọ ướ ữ ầ ầ ớ ố
khi đ c sách ho c nghe gi ng trên l p không bi t cách t ghi chép đ l uọ ặ ả ớ ế ự ể ư
thông tin, l u ki n th c tr ng tâm vào trí nh c a mình. S d ng thành th oư ế ứ ọ ớ ủ ử ụ ạ
BĐTD trong d y h c HS s ạ ọ ẽ h c đ c ph ng pháp h cọ ượ ươ ọ , tăng tính đ c l p,ộ ậ
ch đ ng, sáng t o và phát tri n t duy.ủ ộ ạ ể ư
BĐTD giúp HS h c t p m t cách tích c cọ ậ ộ ự . M t s k t qu nghiên c uộ ố ế ả ứ
cho th y b não c a con ng i s hi u sâu, nh lâu và in đ m cái mà doấ ộ ủ ườ ẽ ể ớ ậ
chính mình t suy nghĩ, t vi t, v ra theo ngôn ng c a mình vì v y vi c sự ự ế ẽ ữ ủ ậ ệ ử
d ng BĐTD giúp HS h c t p m t cách tích c c, huy đ ng t i đa ti m năngụ ọ ậ ộ ự ộ ố ề

c a b não. ủ ộ
Vi c HS t v BĐTD có u đi m là phát huy t i đa tính sáng t o c aệ ự ẽ ư ể ố ạ ủ
HS, phát tri n năng khi u h i h a, s thích c a HS, các em t do ch n màuể ế ộ ọ ở ủ ự ọ
s c (xanh, đ , vàng, tím,…), đ ng nét (đ m, nh t, th ng, cong…), các em tắ ỏ ườ ậ ạ ẳ ự
“sáng tác” nên trên m i BĐTD th hi n rõ cách hi u, cách trình bày ki n th cỗ ể ệ ể ế ứ
c a t ng HS và BĐTD do các em t thi t k nên các em yêu quí, trân tr ngủ ừ ự ế ế ọ
“tác ph m” c a mình.ẩ ủ
9







BĐTD giúp HS ghi chép có hi u qu .ệ ả Do đ c đi m c a BĐTD nênặ ể ủ
ng i thi t k BĐTD ph i ch n l c thông tin, t ng , s p x p, b c c đườ ế ế ả ọ ọ ừ ữ ắ ế ố ụ ể
“ghi” thông tin c n thi t nh t và lôgic, vì v y, s d ng BĐTD s giúp HS d nầ ế ấ ậ ử ụ ẽ ầ
d n hình thành cách ghi chép có hi u qu . ầ ệ ả
Tác gi Stella Cottrell đã t ng k t cách “ghi chép” có hi u qu trênả ổ ế ệ ả
BĐTD:
1. Dùng t khóa và ý chínhừ
2. Vi t c m t , không vi t thành câuế ụ ừ ế
3. Dùng các t vi t t từ ế ắ
4. Có tiêu đề
5. Đánh s các ýố
6. Liên k t ý nên dùng nét đ t, mũi tên, s , màu s c,… ế ứ ố ắ
7. Ghi chép ngu n g c thông tin đ có th tra c u l i d dàngồ ố ể ể ứ ạ ễ
8. S d ng màu s c đ ghi.ử ụ ắ ể
S d ng BĐTD giúp GV ch nhi m, cán b qu n lí nhà tr ng l pử ụ ủ ệ ộ ả ườ ậ

k ho ch công tác ế ạ và có cái nhìn t ng quát toàn b k ho ch t ch tiêu,ổ ộ ế ạ ừ ỉ
ph ng h ng, bi n pháp,…và d theo dõi quá trình th c hi n đ ng th i cóươ ướ ệ ễ ự ệ ồ ờ
th b sung thêm các ch tiêu, bi n pháp,…m t cách r t d dàng so v i vi cể ổ ỉ ệ ộ ấ ễ ớ ệ
vi t k ho ch theo cách thông th ng thành các dòng ch .ế ế ạ ườ ữ
2.1.2. Nh ng kữ inh nghi m khi l p BĐTDệ ậ
* Các b c l p BĐTDướ ậ
- B c 1ướ : V ch đ trung tâm trên m t m nh gi y (đ t n m ngang)ẽ ủ ề ở ộ ả ấ ặ ằ
+ Chúng ta s b t đ u t trung tâm v i hình nh c a ch đ . Hình nhẽ ắ ầ ừ ớ ả ủ ủ ề ả
có th thay th cho c ngàn t và giúp chúng ta s d ng t t h n trí t ngể ế ả ừ ử ụ ố ơ ưở
t ng c a mình. Sau đó có th b sung t ng vào hình v ch đ n u chượ ủ ể ổ ừ ữ ẽ ủ ề ế ủ
đ không rõ ràng.ề
+ S d ng màu s c vì màu s c có tác d ng kích thích não nh hình nh,ử ụ ắ ắ ụ ư ả
đ c bi t là các màu s c b n thân yêu thích. ặ ệ ắ ả
+ Có th dùng t khóa, kí hi u, câu danh ngôn, câu nói nào đó g i nể ừ ệ ợ ấ
t ng sâu s c v ch đ .ượ ắ ề ủ ề
+ Không nên đóng khung ho c che ch n m t hình v ch đ vì ch đặ ắ ấ ẽ ủ ề ủ ề
c n đ c làm n i b t d nhầ ượ ổ ậ ễ ớ
+ Ch đ ph i đ to, rõ, n i b t tr ng tâm c n ghi nh .ủ ề ả ủ ổ ậ ọ ầ ớ
- B c 2ướ : V thêm các tiêu đ ph vào ch đ trung tâmẽ ề ụ ủ ề
10







+ Tiêu đ ph có th vi t b ng ch in hoa n m trên các nhánh to đề ụ ể ế ằ ữ ằ ể
làm n i b t.ổ ậ
+ Tiêu đ ph đ c g n v i trung tâm.ề ụ ượ ắ ớ

+ Tiêu đ ph nên đ c v chéo góc đ nhi u nhánh ph khác có thề ụ ượ ẽ ể ề ụ ể
đ c v t a ra m t cách d dàng.ượ ẽ ỏ ộ ễ
- B c 3ướ : Trong t ng tiêu đ ph v thêm các ý chính và các chi ti t h trừ ề ụ ẽ ế ỗ ợ
+ Khi v các ý chính và các chi ti t h tr nên t n d ng các t khóa vàẽ ế ỗ ợ ậ ụ ừ
hình nh.ả
+ Nên dùng nh ng bi u t ng, cách vi t t t đ ti t ki m không gianữ ể ượ ế ắ ể ế ệ
v và th i gian. ẽ ờ M i ng i ai cũng có cách vi t t t riêng cho nh ng t thôngọ ườ ế ắ ữ ừ
d ng. B n hãy phát huy và sáng t o thêm nhi u cách vi t t t riêng. ụ ạ ạ ề ế ắ
+ M i t khóa, hình nh nên đ c v trên m t đo n g p khúc riêngỗ ừ ả ượ ẽ ộ ạ ấ
trên nhánh. Trên m i khúc ch nên có t i đa m t c m t khóa.ỗ ỉ ố ộ ụ ừ
+ Sau đó n i các nhánh chính c p 1 đ n hình nh trung tâm, n i cácố ấ ế ả ố
nhánh c p 2 đ n các nhánh c p 1, n i các nhánh c p 3 đ n các nhánh c p 2…ấ ế ấ ố ấ ế ấ
b ng đ ng k . Các đ ng k càng g n trung tâm thì càng đ c tô đ mằ ườ ẻ ườ ẻ ở ầ ượ ậ
h n.ơ
+ Nên dùng các đ ng k cong thay vì các đ ng k th ng vì đ ngườ ẻ ườ ẻ ẳ ườ
k cong đ c t ch c rõ ràng s thu hút đ c s chú ý c a m t nhi u h n.ẻ ượ ổ ứ ẽ ượ ự ủ ắ ề ơ
+ T t c các nhánh t a ra cùng m t đi m nên có cùng m t màu. Chúngấ ả ỏ ộ ể ộ
ta thay đ i màu s c khi đi t ý chính ra đ n các ý ph c th h n.ổ ắ ừ ế ụ ụ ể ơ
- B c 4ướ : Ng i vi t có th thêm nhi u hình nh nh m giúp các ý quan tr ngườ ế ể ề ả ằ ọ
thêm n i b t cũng nh giúp l u chúng vào trí nh t t h n. Ki m tra l i BĐTDổ ậ ư ư ớ ố ơ ể ạ
đã hoàn thành và di n đ t, trình bày đ c các ý t ng v ki n th c đã t oễ ạ ượ ưở ề ế ứ ạ
l p.ậ
* Phân lo i BĐTDạ
- BĐTD theo đ c ng.ề ươ
- BĐTD theo ch ng.ươ
- BĐTD theo đo n văn.ạ
* u đi m c a BĐTDƯ ể ủ
- D n m đ c tr ng tâm c a v n đ .ễ ắ ượ ọ ủ ấ ề
- Đ t n th i gian ghi chép h n so v i ki u ghi chép cũ.ỡ ố ờ ơ ớ ể
- C i thi n s c sáng t o và trí nh , n m b t c h i khám phá tìmả ệ ứ ạ ớ ắ ắ ơ ộ

hi u.ể
11







- Hoàn thi n b não, ti p thu linh ho t và hi u qu .ệ ộ ế ạ ệ ả
- Giúp ng i h c t tin h n vào kh năng c a mình.ườ ọ ự ơ ả ủ
- Trong gi ng d y và h c t p: t o h ng thú cho HS, GV ti t ki m th iả ạ ọ ậ ạ ứ ế ệ ờ
gian so n giáo án, HS hi u và nh lâu v n đ h n ạ ể ớ ấ ề ơ
2.2. Th c tr ng c a v n đ ự ạ ủ ấ ề
2.2.1. Thu n l iậ ợ
- Đây là ph ng pháp h c t p m i tho i mái, vui v và sáng t o, thú vươ ọ ậ ớ ả ẻ ạ ị
….
- Đây là xu th chung c a giáo d c Vi t Nam nên đ c s ng h tế ủ ụ ệ ựơ ự ủ ộ ừ
các c p, xã h i, ph huynh, HS…ấ ộ ụ
- Ch ng trình môn Sinh h c THPT có nhi u n i dung phù h p v iươ ọ ề ộ ợ ớ
ph ng pháp gi ng d y dùng BĐTD phát huy hi u qu cao khi giáo viên tươ ả ạ ệ ả ổ
ch c cho HS lĩnh h i ki n th cứ ộ ế ứ
- V c s v t ch t đã có m t s đ i m i t o đi u ki n cho ho t đ ngề ơ ở ậ ấ ộ ố ổ ớ ạ ề ệ ạ ộ
h c t p: phòng công ngh thông tin, đèn chi u, b ng ph …ọ ậ ệ ế ả ụ
- GV đ c đào t o và t p hu n đ i m i ph ng pháp d y h c v sượ ạ ậ ấ ổ ớ ươ ạ ọ ề ử
d ng BĐTD trong gi ng d y.ụ ả ạ
- Xã h i hi n nay t o đi u ki n cho con ng i (GV và HS) có đi uộ ệ ạ ề ệ ườ ề
ki n ti p c n nhi u ngu n thông tin t nhi u ph ng ti n khác nhau.ệ ế ậ ề ồ ừ ề ươ ệ
- Ph ng pháp s d ng BĐTD trong d y h c các ki u bài phù h p tâmươ ử ụ ạ ọ ể ợ
sinh lý l a tu i HS, kh c ph c đ c s nhàm chán c a ph ng pháp d y h cứ ổ ắ ụ ượ ự ủ ươ ạ ọ

truy n th ng. Vì v y, gây h ng thú cho ng i h c, kích thích HS t duy tíchề ố ậ ứ ườ ọ ư
c c.ự
2.2.2. Khó khăn
- Đây là ph ng pháp d y h c m i nên GV và HS không tránh kh i lúngươ ạ ọ ớ ỏ
túng trong m t s kĩ năng nh s d ng lúc nào, nh th nào, s u t m, x lýộ ố ư ử ụ ư ế ư ầ ử
thông tin, v , ý t ng…ẽ ưở
- N i dung môn Sinh h c THPT, đ c bi t là sinh h c l p 12 m i, khô,ộ ọ ặ ệ ọ ớ ớ
khó, tr u t ng … nên GV khó d y, HS khó h c.ừ ượ ạ ọ
- Đòi h i GV ph i có nhi u kĩ năng khác ngoài kĩ năng s ph m.ỏ ả ề ư ạ
- GV khó khăn trong vi c đánh giá c th hi u qu làm vi c c a t ngệ ụ ể ệ ả ệ ủ ừ
HS.
- C s v t ch t có đ i m i nh ng ch a th c s phù h p: S HS,ơ ở ậ ấ ổ ớ ư ư ự ự ợ ố
không gian l p h c, trang thi t b , đ dung d y h c, th i gian ti t h c…ớ ọ ế ị ồ ạ ọ ờ ế ọ
12







- Năng l c HS không đ ng đ u nên đôi khi vi c v BĐTD trong h c t pự ồ ề ệ ẽ ọ ậ
là s máy móc không hi u qu .ự ệ ả
- Quan ni m c a xã h i, gia đình, và đ c bi t là HS đ i v i b môn nàyệ ủ ộ ặ ệ ố ớ ộ
đôi khi còn l ch l c: ch a đ u t , dành s quan tâm, ch a chú ý, xem th ngệ ạ ư ầ ư ự ư ườ
ho c h c cho xong.ặ ọ
2.3. Các bi n pháp đã ti n hành đ gi i quy t v n đệ ế ể ả ế ấ ề
Là ng i GV tr c tiên c n ph i n m v ng ch tr ng đ i m i giáoườ ướ ầ ả ắ ữ ủ ươ ố ớ
d c ph thông th hi n ch ng trình sách giáo khoa, ph ng pháp gi ngụ ổ ể ệ ở ươ ươ ả
d y, vi c s d ng các ph ng ti n d y h c, các hình th c t ch c d y h cạ ệ ử ụ ươ ệ ạ ọ ứ ổ ứ ạ ọ

ph i phù h p, thích ng v i t ng ho t đ ng giúp HS tích c c trong tìm tòi,ả ợ ứ ớ ừ ạ ộ ự
ti p thu lĩnh h i ki n th c. Tuy nhiên, trong quá trình th c hi n, ph i nh nế ộ ế ứ ự ệ ả ấ
m nh r ng ạ ằ BĐTD là m t công c ph i h p các ph ng pháp khác đãộ ụ ố ợ ươ
th c hi n thêm ph n hi u qu , không ph i là m t gi i pháp có th thayự ệ ầ ệ ả ả ộ ả ể
th t t c các ph ng pháp khác.ế ấ ả ươ Vì v y, tôi đã đ a ra và áp d ng nhi uậ ư ụ ề
gi i pháp có hi u qu nh ng tr ng tâm là s d ng BĐTD; v i kinh nghi mả ệ ả ư ọ ử ụ ớ ệ
d i đây đ th c hi n cho các m c tiêu c a t ng ph n có s ph i k t h pướ ể ự ệ ụ ủ ừ ầ ự ố ế ợ
c a nhi u ph ng pháp trên c s phân tích nh ng t n t i và đ a ra nh ng líủ ề ươ ơ ở ữ ồ ạ ư ữ
lu n, gi i pháp, cách làm cùng th c hi n theo tôi là có hi u qu nh t cho cácậ ả ự ệ ệ ả ấ
ph n c a bài h c, các ki u bài khác nhau.ầ ủ ọ ể
2.3.1. S d ng BĐTD trong vi c ki m tra ki n th c cũử ụ ệ ể ế ứ
* Vi c chu n b cho ki m tra mi ngệ ẩ ị ể ệ
- Công vi c chu n b tr c h t là ph i xác đinh th t chính xác c nệ ẩ ị ướ ế ả ậ ầ
ki m tra nh ng gì. GV c n xác đ nh đ c m c đ t i thi u ki n th c và kĩể ữ ầ ị ượ ứ ộ ố ể ế ứ
năng mà HS đã thu nh n đ c trong quá trình h c t p. Câu h i đ t ra cho HSậ ượ ọ ậ ỏ ặ
ph i chính xác, rõ đ HS không hi u thành hai nghĩa khác nhau d n đ n vi cả ể ể ẫ ế ệ
tr l i l c đ .ả ờ ạ ề
- GV ph i thi t k l i các yêu c u, bài t p trong sách giáo khoa hay raả ế ế ạ ầ ậ
các bài t p t ng t đ tránh vi c các em s d ng s h ng d n trong cácậ ươ ự ể ệ ử ụ ự ướ ẫ
sách h c t t, sách bài t p nh m đ i phó v i GVọ ố ậ ằ ố ớ
* Nh ng yêu c u s ph m v cách t ch c ki m tra mi ngữ ầ ư ạ ề ổ ứ ể ệ
- T o đi u ki n thu n l i đ HS có th b c l m t cách t nhiên đ yạ ề ệ ậ ợ ể ể ộ ộ ộ ự ầ
đ nh t nh ng hi u bi t c a các emủ ấ ữ ể ế ủ
- D a vào nh ng câu tr l i mi ng và ho t đ ng th c hành c a HS màự ữ ả ờ ệ ạ ộ ự ủ
phát hi n đ c tình tr ng th t c a ki n th c và kĩ năng c a các emệ ượ ạ ậ ủ ế ứ ủ
- Thái đ và cách đ i x c a GV v i HS có ý nghĩa to l n trong khiộ ố ử ủ ớ ớ
ki m tra mi ng. GV c n bi t l ng nghe câu tr l i, bi t theo dõi ho t đ ngể ệ ầ ế ắ ả ờ ế ạ ộ
13








c a HS và trên c s đó rút ra k t lu n v tình tr ng ki n th c c a HS. Sủ ơ ở ế ậ ề ạ ế ứ ủ ự
hi u bi t c a GV v cá tính HS, s t nh và nh y c m s ph m trong nhi uể ế ủ ề ự ế ị ạ ả ư ạ ề
tr ng h p là nh ng y u t c b n giúp th y rõ th c ch t trình đ ki n th cườ ợ ữ ế ố ơ ả ấ ự ấ ộ ế ứ
và kĩ năng c a HS đ c ki m tra.ủ ượ ể
- Trong quá trình HS đang tr l i câu h i có thi u sót ho c sai, n uả ờ ỏ ế ặ ế
không có lí do gì c n thi t GV cũng không nên ng t l i c a HS. Cùng là m tầ ế ắ ờ ủ ộ
sai sót nh ng GV ph i bi t sai sót nào nên s a ngay và sai sót nào thì nên đ iư ả ế ử ợ
HS tr l i xong. ả ờ
- Nên ph i h p các cách ki m tra và cùng m t lúc có th ki m tra đ cố ợ ể ộ ể ể ượ
nhi u HS: trong lúc g i m t s HS lên b ng thì GV ra cho các HS d i l pề ọ ộ ố ả ở ướ ớ
câu h i khác sau đó s thu v nháp c a m t s em đ ch m. ỏ ẽ ở ủ ộ ố ể ấ
- Khi t ch c ki m tra thì GV ph i gi i quy t các khó khăn l n sau đây:ổ ứ ể ả ả ế ớ
khi m t hay vài HS đ c ch đ nh lên b ng thì các HS khác trong l p c n ph iộ ượ ỉ ị ả ớ ầ ả
làm gì và làm nh th nào. GV g i nhi u em cùng m t lúc, đ a ra yêu c uư ế ọ ề ộ ư ầ
khác nhau phù h p v i trình đ c a m i HS sau đó đ t các câu h i cho c l pợ ớ ộ ủ ỗ ặ ỏ ả ớ
sau khi các HS này hoàn thành xong nhi m v c a mình nh sau: “B n tr l iệ ụ ủ ư ạ ả ờ
nh v y có đúng không?” “Các em có đ ng ý v i câu tr l i đó c a b nư ậ ồ ớ ả ờ ủ ạ
không?” “Có đi m nào sai ho c thi u không ?”… Ngoài nh ng câu c b n,ể ặ ế ữ ơ ả
GV có th s d ng các câu h i ph trong quá trình ki m tra mi ng. Nhể ử ụ ỏ ụ ể ệ ờ
nh ng câu h i b sung đó mà GV có th hình dung đ c ch t l ng ki nữ ỏ ổ ể ượ ấ ượ ế
th c c a HS. ứ ủ
* S d ng BĐTD.ử ụ
Nh ta đã bi t, ki m tra mi ng là vi c di n ra th ng xuyên, liên t cư ế ể ệ ệ ễ ườ ụ
trong các ti t d y. Vì v y ho t đ ng này ph i đa d ng đ tránh s nhàm chánế ạ ậ ạ ộ ả ạ ể ự
đ n đi u, t o không khí sinh đ ng trong l p h c và giúp HS h c t p có hi uơ ệ ạ ộ ớ ọ ọ ậ ệ

qu h n.ả ơ
Tuỳ theo m i ti t h c và tuỳ theo t ng yêu c u v ki m tra ki n th c,ỗ ế ọ ừ ầ ề ể ế ứ
kĩ năng mà GV có th áp d ng thêm cách ki m tra mi ng nh sau b ng cáchể ụ ể ệ ư ằ
s d ng BĐTD. ử ụ S d ng BĐTD v a giúp GV ki m tra đ c ph n nh l nử ụ ừ ể ượ ầ ớ ẫ
ph n hi u c a HS đ i v i bài h c cũ. Vì th i gian ki m tra bài cũ t ng đ iầ ể ủ ố ớ ọ ờ ể ươ ố
ng n nên các BĐTD tôi th ng s d ng d ng thi u thông tin, yêu c u HSắ ườ ử ụ ở ạ ế ầ
đi n các thông tin còn thi u và rút ra nh n xét v m i quan h c a các nhánhề ế ậ ề ố ệ ủ
thông tin v i t khóa trung tâm.ớ ừ
Ví d 1:ụ Ki m tra bài cũ ti t “Phiên mã và d ch mã” Sinh h c 12:ể ế ị ọ
Hoàn thành BĐTD sau:
14

×