Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MẮT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (698.71 KB, 13 trang )

Đề thi trắc nghiệm Mắt
Bài : Trắc nghiệm thử
Câu 1: Giác mạc có đặc điểm
A. Trong suốt
B. Được nuôi dưỡng bởi thủy dịch
C. Gồm 5 lớp
D. Chiếm 1/5 nhãn cầu
E. Tất cả đều đúng
Câu 2: Thủy tinh thể có đặc điểm
A. Thấu kính 2 mặt lồi, trong suốt
B. Thấu kính 1 mặt lồi, trong suốt
C. Thấu kính 2 mặt lõm, trong suốt
D. Thấu kính 1 mặt lồi, không trong suốt
E. Thấu kính 2 mặt lồi, không trong suốt
Câu 3: Chi tiết này là gì ?
A. Giác mạc
B. Củng mạc
C. Mống mắt
D. Thủy tinh thể
E. Võng mạc
Câu 4: Chi tiết số 8 là gì ?
A. Mống mắt
B. Đồng tử
C. Giác mạc
D. Kết mạc
E. Võng mạc
Câu 5: Màng bồ đào gồm có
A. Mống mắt, giác mạc, pha lê thể
B. Mống mắt, thể mi, võng mạc
C. Mống mắt, thể mi, hắc mạc
D. Giác mạc, thể mi, hắc mạc


E. Hắc mạc, võng mạc, pha lê thể
Câu 6: Cấu trúc này trong suốt
A. Củng mạc
B. Giác mạc
C. Kết mạc
D. Thủy tinh thể
E. B và D đúng
F. A và C đúng
?
?
Câu 7: Chi tiết này là gì ?
A. Giác mạc
B. Thủy tinh thể
C. Võng mạc
D. Bộ lệ
E. Tuyến lệ
Câu 8: Chi tiết này là gì ?
A. Võng mạc
B. Thủy tinh thể
C. Kết mạc
D. Giác mạc
E. Thể mi
Câu 9: Cách đo thị lực
A. Nghỉ 15 phút nếu từ ngoài trời vào đo
B. Đo từng mắt
C. Bảng thị lực cách mắt 5 mét
D. Phòng đo tối, bảng thị lực sáng 100 lux
E. Tất cả đều đúng
Câu 10: Đo nhãn áp
A. Để biết áp lực nhãn cầu

B. Để biết thị lực của mắt
C. Để biết thị trường của mắt
D. Để biết độ cận hay độ viễn
E. Để biết người bệnh có lão thị hay không
Câu 11: Bệnh nhân bị chắp, ta nên
A. Chườm nóng
B. Tra pomade kháng sinh
C. Chích nạo lấy cả vỏ bọc
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
Câu 12: Bệnh nhân này bị bệnh gì
A. Đục thủy tinh thể
B. Tăng nhãn áp
C. Mộng thịt
D. Viêm kết mạc
E. Mắt hột
Câu 13: Để phòng ngừa viêm kết mạc do lậu ở tất cả trẻ sơ sinh,
ta nên
A. Nhỏ iod
B. Nhỏ nước muối
C. Nhỏ nước mắt nhân tạo
D. Nhỏ thuốc kháng viêm
E. Không cần làm gì
?
?
?
Câu 14: Để phòng ngừa nhuyễn giác mạc ở tất cả trẻ sơ sinh,
ta nên
A. Cho trẻ dùng vitamin A
B. Cho trẻ dùng vitamin B

C. Cho trẻ dùng vitamin C
D. Cho trẻ dùng vitamin D
E. Cho trẻ dùng vitamin E
Câu 15: Bệnh nhân này bị chấn thương
A. Thủng kết mạc
B. Thủng củng mạc
C. Thủng giác mạc
D. Thủng thủy tinh thể
E. Rách mi mắt
Câu 16: Bệnh nhân này bị
A. Viêm kết mạc
B. Bệnh mắt hột
C. Đục thủy tinh thể
D. Glaucoma
E. Viêm màng bồ đào
Câu 17: Tổn thương cơ bản ở bệnh mắt hột là ở
A. Củng
B. Kết mạc và Giác mạc
Bài: Giải Phẫu – Sinh lý Mắt
1. Cơ quan thị giác của người do ……. bộ phận tạo thành
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
2. Có …… bộ phận phụ thuộc của mắt
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
3. Nhãn cầu là khối giống ….(1)…… đường kính………(2)…….mm
1 2
A. Hình tròn A. 17mm-18mm
B. Hình thoi B. 19mm-20mm
C. Hình cầu C. 21mm-22mm
D. Hình đồng xu D. 23mm-24mm
4. Giác mạc chiếm …… (1)….chu vi của nhãn cầu, đường kính …… (2)… mm

1 2
A. Chiếm 1/4 A. 10mm
B. Chiếm 1/5 B. 11mm
C. Chiếm 1/6 C. 12mm
D. Chiếm 1/7 D. 13mm
5. Củng mạc chiếm … (1)…… chu vi của nhãn cầu.
a. 1/5 b. 2/5 c. 3/5 d. 4/5
6. Mống mắt hình ……(1)……chứa… (2)… loại cơ
1 2
A. Hình tròn A. 1 loại cơ
B. Hình cầu B. 2 loại cơ
C. Hình thoi C. 3 loại cơ
D. Hình đồng xu D. 4 loại cơ
7. Cấu tạo võng mạc có … (1)…….lớp tế bào
a. 7 lớp b .8 lớp c. 9 lớp d. 10 lớp
8. Cấu tạo của hốc mắt giống hình ……(1)……có……(2) thành
1 2
A. Hình tháp A. 2
B. Hình tam giác B. 3
C. Hình vuông C. 4
D. Hình thoi D. 5
9. Chiều cao của sụn mi trên …… mm
a. 5 mm b. 6 mm c. 7 mm d. 8 mm
Phân biệt đúng (Đ) - sai (S)
10. Đi từ ngoài vào trong nhãn cầu có 4 vỏ bọc (S- 3 vỏ bọc)
11. Đường kính của nhãn cầu 23-24 mm (Đ)
12. Chi phối cho giác mạc là dây thần kinh sọ não số VI (S-V1)
13. Màng bồ đào gồm 3 phần (Đ)
14. Củng mạc là một trong 4 môi trường trong suốt của nhãn cầu (S- 4 môi trường trong suốt gồm: Giác
mạc, thủy tinh thể-thủy dịch, dịch kính)

15. Võng mạc gồm 10 lớp tế bào (Đ)
16. Thủy tinh thể có 2 mặt lõm (S – thủy tinh thể là 1 thấu kính 2 mặt lồi)
17. Tuyến lệ chính nằm ở 1/3 thành ngoài trên hốc mắt (Đ)
18. Giác mạc chiếm bao nhiêu phần chu vi của nhãn cầu
a. Chiếm 1/5
b. Chiếm 2/5
c. Chiếm 3/5
d. Chiếm 4/5
19. Dây thần kinh nào sau đây chi phối cho củng mạc
a. Dây thần kinh sọ não số III
b. Dây thần kinh sọ não số V1
c. Dây thần kinh sọ não số V2
d. Dây thần kinh sọ não số V3
20. Nhiệm vụ của thể mi là bài tiết ra
a. Nước mắt
b. Dịch kính
c. Tiết tố
d. Thủy dịch
21. Chi phối cho cơ nâng mi trên là dây thần kinh sọ não số
a. I
b. II
c. III
d. IV
22. Chi phối cho cơ vòng cung mi là dây thần kinh sọ não số
a. IV
b. V
c. VI
d. VII
23. Thành phần chính trong thủy dịch là
a. Nước

b. Albumin và Glubulin
c. Glucose
d. Acid amin
24. Thần kinh chi phối cho cơ thẳng trên là
a. Dây thần kinh sọ não II
b. Dây thần kinh sọ não III
c. Dây thần kinh sọ não IV
d. Dây thần kinh sọ não V
25. Vị trí của tuyến lệ chính là
a. 1/3 ngoài thành trên hố mắt
b. 1/3 trong thành trên hố mắt
c. 1/3 ngoài thành dưới hố mắt
d. 1/3 trong thành trên hố mắt
26. Màng bồ đào có mấy hệ thống động mạch
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
27. Võng mạc có mấy phần
a. 7 b. 8 c. 9 d. 10
Bài Chức Năng Thị Giác
1. Khi đo thị lực người bệnh đứng cách xa bảng đo thị lực ……….m
a. 3m b. 4m c. 5m d. 6m
2. Có …………phương pháp đo thị trường
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4
3. Có …………phương pháp đo nhãn áp
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5
Phân biệt đúng (Đ) - sai (S)
4. Bảng thị lực phải có ánh sáng 100 lux (Đ)
5. Đo nhãn áp bằng quả cân 10g cho người bệnh loét giác mạc (S – chống chỉ định)
6. Tra dung dịch dicain clohydrate trước khi đo nhãn áp (Đ)
7. Đo nhãn áp bằng phương pháp Maclacop cho người bệnh chấn thương xuyên thủng nhãn cầu (S – Chống chỉ
định)

8. Chỉ định đo thị trường cho người bệnh viêm võng mạc (Đ)
9. Bảng thị lực vòng tròn hở của Landolt dùng để đo cho những người không biết chữ (Đ)
10. Sau khi đo nhãn áp, ta nên rửa lại mắt đã đo (Đ)
11. Chống chỉ định đo nhãn áp trong bệnh
a. Mắt hột
b. Viêm kết mạc
c. Viêm võng mạc
d. Viêm bờ mi
12. Đo thị lực người bệnh đứng cách bảng
a. Cách 3m
b. Cách 4m
c. Cách 5m
d. Cách 6m
13. Trong bệnh nào thì khi đo nhãn áp, nhãn áp sẽ tăng
a. Loét giác mạc
b. Viêm màng bồ đào
c. Glocoma góc đóng cấp
d. Đục thủy tinh thể
Bài CSNB Viêm bờ mi – chắp lẹo – mộng thịt
Chọn câu Đúng (Đ) – Sai (S)
1. Chắp mắt là do viêm tuyến Meibomius Đ
2. Chắp mắt là 1 ổ áp xe nóng S là 1 áp xe lạnh
3. Khi bị viêm bờ mi, người bệnh rất ngứa ở mi mắt Đ
4. Lẹo mắt là một ổ áp xe lạnh S là 1 áp xe nóng
5. Mộng thịt độ III làm người bệnh nhìn mờ Đ
6. Trên thân mộng thịt không có mạch máu S Có mạch máu
7. Chắp là một ổ áp xe lạnh Đ
8. Khi bị chắp lẹo, người bệnh sốt cao nếu có sốt thì chỉ sốt nhẹ
9. Tra dung dịch Gentamicin 0,5% khi bị chắp-lẹo mắt Đ
10. Sau khi chích lẹo hoặc chắp, băng mắt liên tục 7 ngày S chỉ cần băng trong vòng 2h sau khi rạch

11. Chắp mắt là một khối u cứng nhỏ Đ
12. Khi bị chắp, người bệnh có cảm giác nặng trong mi mắt Đ
Bài CSNB Mắt hột
1. Có ………….biến chứng trong bệnh mắt hột
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
2. Trong bệnh mắt hột hoạt tính, tra dung dịch …(1)……… và mỡ……….(2)……
1 2
A. Dung dịch Cloraxin 0,4% A. Mỡ tetraxyclin 1%
B. Dung dịch Gentamicin 0,5% B. Mỡ Gentamicin 1%
C. Dung dịch Peniciline 1% C. Mỡ Cloraxin 1%
D. Dung dịch Sulfaxilum 20% D. Mỡ Peniciline 1%
3. Tra dung dịch Sulfaxilum 20% hoặc dung dịch Cloraxin 0,4% để điều trị dự phòng bệnh mắt hột ngày…(1)
… lần trong…….(2)……… tháng
1 2
A. 1 A. 3
B. 2 B. 4
C. 3 C. 5
D. 4 D. 6
4. Nguyên nhân gây biến chứng trong bệnh mắt hột là do……………
a. Thẩm lậu
b. Hột
c. Sẹo
d. Viêm nhiễm
Chọn câu Đúng (Đ) – Sai (S)
5. Bệnh mắt hột ở nước ta được coi là 1 bệnh xã hội
6. Màng máu biểu hiện ở phần dưới của giác mạc
7. Tác nhân gây bệnh mắt hột là vi khuẩn

8. Tra mỡ Cloraxin 1% cho người bệnh mắt hột
9. Tiêu chuẩn để phát hiện bệnh mắt hột là hột ở kết mạc sụn mi trên
10. Khô mắt trong bệnh mắt hột do thiếu vitamin A
11. Nguyên nhân gây bệnh mắt hột là do
a. Virus
b. Vi khuẩn
c. Nấm
d. Dị ứng
12. Tổn thương cơ bản nhất trong bệnh mắt hột không chỉ ở kết mạc mà còn ở
a. Mi mắt
b. Tuyến lệ
c. Giác mạc
d. Củng mạc
13. Thời gian điều trị dự phòng bệnh mắt hột là
a. Trong 1 tháng
b. Trong 2 tháng
c. Trong 3 tháng
d. Trong 4 tháng
Bài CSNB Viêm kết mạc
1. Có ………. triệu chứng cơ năng luôn có trong bệnh viêm kết mac có tiết tố nhầy
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
2. Có…….(1)……yếu tố dễ lây lan trong bệnh viêm kết mạc đó là…….(2)……
3. Viêm kết mạc do… (1)……rất nguy hiểm vì gây… (2)……nên phải điều trị kịp thời và tích cực
Chọn câu Đúng (Đ) – Sai (S)
4. Viêm kết mạc có tiết tố nhầy là bệnh dễ lây thành dịch
5. Viêm kết mạc cấp tính khi quan sát sẽ thấy tiền phòng nông
6. Tra mỡ tetraxyclin 1% trong bệnh viêm kết mạc

7. Người bệnh nhìn mờ nhanh trong bệnh viêm kết mạc
8. Điều trị cho cả bố và mẹ trong bệnh viêm kết mạc lậu cầu
9. Triệu chứng cơ năng có giá trị nhất trong bệnh viêm kết mạc
a. Đau nhức mắt dữ dội
b. Sợ ánh sáng
c. Chảy nhiều nước mắt
d. Ra nhiều ghèn ở mắt
10. Thị lực của người bệnh viêm kết mạc sẽ
a. Giảm nhiều
b. Giảm ít
c. Không giảm
d. Mất hoàn toàn
11. Dung dịch chỉ định rộng rãi nhất để nhỏ mắt là
a. Nước muối sinh lý
b. Nước đung sôi để nguội
c. Dung dịch thuốc tím 1/5000
d. Dung dịch Natri bicarbonat 2%
Bài CSNB Viêm loét giác mạc
1. Có …………triệu chứng cơ năng trong bệnh loét giác mạc
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
2. Có …………biến chứng trong loét giác mạc
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
3. Không được tra mỡ Cloraxin 1% trong bệnh
a. Viêm kết mạc

b. Viêm mống mắt
c. Viêm củng mạc
d. Loét giác mạc
Chọn câu Đúng (Đ) – Sai (S)
4. Thuốc nhóm Corticoid không được tra cho bệnh nhân loét giác mạc
5. Nếu người bệnh bị loét giác mạc trung tâm, thị lực sẽ giảm ít
6. Lông quặm là 1 trong các nguyên nhân gây loét giác mạc
7. Không đo nhãn áp cho người bệnh loét giác mạc
8. Khuyên người bệnh nên đắp lá mát vào mắt khi bị loét giác mạc
9. Biến chứng của sởi, thủy đậu là nguyên nhân gây loét giác mạc
10. Tra dung dịch Polydextran hoặc nước mắt nhân tạo cho người bệnh loét giác mạc
11. Cho người bệnh loét giác mạc đeo kính râm
12. Thị lực của người viêm loét giác mạc sẽ
a. Giảm trầm trọng
b. Giảm ít
c. Không giảm
d. Giảm ít hay nhiều tùy thuộc vị trí tổn thương
13. Triệu chứng thực thể trong viêm loét giác mạc
a. Mi sưng nề, bầm tím
b. Kết mạc cương tụ chu biên
c. Giác mạc phù đục
d. Giác mạc bắt thuốc nhuộm
Bài CSNB Glaucoma góc đóng cấp (cườm nước)
1. Có ………nguyên tắc điều trị glaucoma góc đóng cấp
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
2. Khám và ……….hàng loạt cho những người trên 40 tuổi để phát hiện sớm bệnh glaucoma
a. Đo huyết áp

b. Đo thị lực
c. Đo nhãn áp
d. Siêu âm võng mạc
Chọn câu Đúng (Đ) – Sai (S)
3. Tra dung dịch Atropin Sulfate 1% cho người bệnh glaucoma góc đóng cấp
4. Dùng kháng sinh cho người bệnh trước khi mổ glaucoma
5. Nhỏ pilocarpin 1% cho người bệnh trước khi mổ glaucoma
6. Diễn biến thị lực của người bệnh glaucoma góc đóng cấp
a. Nhìn mờ dần dần
b. Nhìn mờ nhanh
c. Nhìn mờ rất nhanh
d. Nhìn mờ tùy thuộc mức độ bệnh
7. Theo dõi quan trọng nhất trên người bệnh bị glaucoma
a. Mạch, nhiệt độ
b. Nhịp thở
c. Nhãn áp
d. Huyết áp
8. Người bệnh sau mổ glaucoma, cách bất động mắt đúng nhất
a. Băng chặt 1 mắt bằng băng cuộn
b. Băng kín 1 mắt bằng băng dính
c. Băng kín 2 mắt bằng băng dính
d. Băng chặt 2 mắt bằng băng cuộn
9. Thuốc được sử dụng đúng nhất khi thay băng cho người bệnh sau mổ glaucoma (cắt mống mắt chu biên)
a. Dung dịch Atropin Sulfat 1%
b. Dung dịch Hydrocortison
c. Dung dịch Cloraxin 0.4%
d. Dung dịch Pilocarpin 1%
Xử lý tính huống
10. Vào lúc 23 giờ, có 1 người bệnh 40 tuổi đến khoa mắt. Người bệnh kêu đau mắt trái, đau nửa đầu trái, nhìn
mờ, buồn nôn, người bệnh không bị chấn thương. Người điều dưỡng trực phải làm gì trước tiên

a. Báo cáo thầy thuốc
b. Đo nhãn áp, thị lực
c. Hẹn người bệnh sáng mai đến khám
d. Cho người bệnh uống thuốc an thần
11. Khi phụ giúp thầy thuốc thay băng cho người bệnh mổ glaucoma 2 mắt, thầy thuốc nói: “mắt phải bị xuất
huyết tiền phòng, công việc nào người điều dưỡng phải làm ngay
a. Cho người bệnh uống nhiều nước
b. Băng chặt mắt phải cho người bệnh
c. Cho người bệnh uống thêm thuốc an thần
d. Băng 2 mắt cho người bệnh
Bài CSNB Đục thủy tinh thể (cườm khô)
1. Có mấy loại đục thủy tinh thể
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
2. Người bệnh sau mổ đục thủy tinh thể, bất động mắt
a. Một mắt bằng băng cuộn
b. Hai mắt bằng băng cuộn
c. Một mắt bằng băng dính
d. Hai mắt bằng băng dính
Chọn câu Đúng (Đ) – Sai (S)
3. Trong bệnh đục thủy tinh thể tuổi già, thị lực sẽ giảm dần dần
4. Khi thủy tinh thể lệch ra ngoài tiền phòng, nhãn áp sẽ giảm
5. Đục thủy tinh thể tuổi già là do biến chứng của bệnh mắt hột
6. Sau mổ đục thủy tinh thể phải theo dõi bóng hơi trong tiền phòng
7. Một trong các nguyên nhân gây đục thủy tinh thể đó là đái tháo đường
8. Kết mạc cương tụ rìa gặp trong đục thủy tinh thể do tuổi già
9. Nguyên nhân gây đục thủy tinh thể tuổi già là
a. Do nhiễm trùng

b. Do tăng huyết áp
c. Do rối loạn chuyển hóa thủy tinh thể
d. Do viêm màng bồ đào
10. Triệu chứng đúng nhất trong đục thủy tinh thể tuổi già là
a. Mi mắt sưng nề
b. Kết mạc cương tụ lan tỏa
c. Giác mạc thoái hóa rìa
d. Đồng tử trắng (như mắt mèo), phản xạ ánh sáng (+)
11. Thị lực trong đục thủy tinh thể tuổi già sẽ
a. Giảm nhiều
b. Giảm ít
c. Giảm tùy thuộc mức độ đục
d. Giảm hoàn toàn
Bài CSNB Chấn thương – Bỏng mắt
1. Trong chấn thương mắt được phân thành mấy loại
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
2. Có….(1)….mức độ máu trong tiền phòng và mức độ….(2)… nặng nhất
1 2
A. 1 A. 2
B. 2 B. 3
C. 3 C. 4
D. 4 D. 5
3. Làm giảm đau nhức mắt trong chấn thương bằng cách tra…(1)….và uống….(2)…
1 2
A. Dung dịch Dicain clohydrat 1% A. Seduxen
B. Dung dịch Cloraxin 0,4% B. Paracetamol
C. Dung dịch Atropin sulfat 1% C. Vitamin C

D. Dung dịch NaCl 0,9% D. Vitamin A
4. Có……….nguyên tắc xử trí bỏng mắt
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
5. Khi tiên lượng 1 bệnh nhân bị bỏng mắt, dựa vào…….yếu tố
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
6. Chấn thương mắt thường gặp trong công nghiệp, nông nghiệp, sinh hoạt
7. Vết thương xuyên thủng rộng nhãn cầu làm hạ nhãn áp
8. Trước khi lấy dị vật, cần nhỏ tê bằng dung dịch Dicain clohydrat
9. Người bệnh bị xuất huyết tiền phòng do ăn cơm
10. Băng 2 mắt khi người bệnh bị xuất huyết tiền phòng 1 mắt
11. Nhãn áp bình thường khi thủy tinh thể bị lệch ra ngoài tiền phòng
12. Khi bị bỏng vôi, rửa mắt bằng dung dịch Glucose 20% sau khi lấy sạch vôi cục ra khỏi mắt
13. Khi bị bỏng, nên băng chặt mắt cho người bệnh
14. Trước khi rửa mắt cho người bệnh bị bỏng vôi, cán bộ y tế phải gắp hết vô cục ra khỏi mắt
15. Lượng nước cho người bệnh xuất huyết tiền phòng phải uống là
a. 10 ml/ kg/ 24 giờ
b. 15 ml/ kg/ 24 giờ
c. 20 ml/ kg/ 24 giờ
d. 25 ml/ kg/ 24 giờ
16. Người bệnh bị bỏng vôi, rửa mắt bằng dung dịch
a. Cloraxin 0,4%
b. NaCl 0,9%
c. Glucose 20%
d. Argyrol 1%

17. Người bệnh bị xuất huyết tiền phòng, uống thuốc đông y đúng nhất là
a. Cam thảo
b. Ngũ gia bì
c. Tam thất
d. Bông mã đề
Xử lý tình huống
18. Người bệnh Nguyễn Văn A, 50 tuổi, nhập viện lúc 21 giờ với lý do bị đấm vào mắt phải
Người bệnh kể: sau khi ăn nhậu, gây chuyện với đám bạn và bị đấm vào mắt bên phải, bây giờ mắt bên phải đau
nhức nhiều, nhìn mờ hẳn đi
Người điều dưỡng tiếp nhận bệnh nhân này phải làm gì là đúng nhất
a. Đo thị lực, nhãn áp
b. Cho uống thuốc giảm đau
c. Tra dung dịch Cloraxin 0,4%
d. Báo cáo bác sĩ trực
19. Vào lúc 15 giờ ngày 20/11/2010, người bệnh Vũ Thị B, 47 tuổi vào viện với lý do mắt trái: bị vôi xây nhà bắn
vào. Người bệnh thấy chói cộm, đau rát, không mở được mắt.
Người điều dưỡng tiếp nhận bệnh nhân này phải làm gì trước tiên
a. Rửa mắt bằng dung dịch NaCl 0,9%
b. Rửa mắt bằng dung dịch acid acetic
c. Lấy sạch vôi trong mắt và rửa mắt bằng dung dịch glucose 20%
d. Rửa mắt bằng nước sạch

×