Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Tổng hợp kiến thức toán lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.63 KB, 15 trang )

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận 0987.192212 Trang 1

GIẢI TÍCH
I. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM: (D
erivative
)


Đạo hàm của hàm số y = f(x) tại điểm x
0
là :
∆x
)f(x∆x)f(x
lim
∆x
∆y
lim)(xf')(xy'
00
0∆x0∆x
00
−+
===
→→

Đạo hàm bên phải tại x
0
:
x
y


lim)(xf'
0x



0
+

+
=

Đạo hàm bên phải tại x
0
:
x
y
lim)(xf'
0x



0



=

Hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a ; b) hàm số có đạo hàm tại mọi điểm x
0


∈.(a ; b)
Hàm số y = f(x) đạo hàm trên đoạn [a ; b] nếu nó có đạo hàm trên khoảng (a ; b) và có
đạo hàm bên phải tại a và bên trái tại b.
Cách tính đạo hàm :
Muốn tính đạo hàm hàm số y = f(x), ta cần thực hiện 3 bước sau :
1) Cho số gia x tại x
0
và tính:
)
f(x
x)
f(x
y
00
−+= ∆∆

2) Lập tỉ số :
x
y



3) Tìm
x
)
f(x
x)
f(x
lim
x

y
lim
00
0x0x




∆∆
−+
=
→→


II. CÁC CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM:
( )
( )
( )
2
2
2
2
-1 x x
,
x x
2
,
,
,
a

1
(C)'=0 (tgx)'= =1+tg x
cos x
1
(x)'=1 (cotgx)'=- =-(1+cotg x)
sin x
(x )'= x ( R) (e )'=e
1 1
=- (a )'=a .lna
x x
1 1
x = ln x =
x
2 x
1
(sinx)'=cosx log x =
xlna
(cosx)'=-sinx
α α
α α ∈
 






 



Chú ý: Đối với hàm số hợp dạng trên, chỉ cần thay x bởi u và nhân thêm u’.
Ví dụ:
(
)
(
)
, ,
1 u'
x = u =
2 x 2 u

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 2


2
,
v
uv'vu'
v
u
uv'vu'(uv)'
R)
(k
ku'
(ku)'

w'
v'
u'
w)'
v
(u

=






+=

=
+
+
=

+


Chú ý các giới hạn sau:
( )
1
1
lim*1
)1ln(

lim*
1lim*
1
1lim*1
sin
lim*
00
1
00
=

=
+
=+=






+=
→→
→+∞→→
x
e
x
x
exe
xx
x

x
xx
x
x
x
xx


III. ĐẠO HÀM CẤP CAO – VI PHÂN:
(Diferential)

[f
(n)
(x)]’= f
(n + 1)
(x)
df(x) = f’(x).dx

IV. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM:
1. Sự đồng biến, nghòch biến của hàm số:
 Đònh lý Lagrange: Nếu hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], có đạo hàm trong (a; b) thì
tồn tại điểm c ∈ (a; b) sao cho:
a
b
f(a)
f(b)
(c)f'


=

.
 Đònh lý: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trong (a; b).
a. f(x) đồng biến trong (a; b) ⇔ f’(x) ≥ 0, ∀ x ∈ (a; b)
b. f(x) nghòch biến trong (a; b) ⇔ f’(x) ≤ 0, ∀ x ∈ (a; b)
( Dấu bằng “=” chỉ xảy ra tại một số hữu hạn điểm x
0
∈ (a; b) ).
 Điểm tới hạn: Cho hàm số y = f(x) xác đònh trong (a; b) và x
0
∈ (a; b). Điểm x
0
được gọi
là điểm tới hạn của f(x) nếu f’(x) = 0 hoặc f(x) không có đạo hàm tại điểm x
0
.
2. Cực trò của hàm số:
 Đònh lý Fermat: (Điều kiện cần để hàm số có cực trò)
Nếu hàm số y = f(x) có đạo hàm tại điểm x
0
và đạt cực trò tại đó thì f’(x
0
) = 0
Lưu ý: Mọi điểm cực trò của hàm số đều là điểm tới hạn.
 Điều kiện đủ để hàm số có cực trò:
 Đònh lý 1:( Dấu hiệu 1 )
Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trong lân cận của điểm x
0
.
a. Nếu khi x đi qua x
0

mà f’(x) đổi dấu từ dương (+) sang âm (–) thì hàm số đạt cực đại tại
x
0
.
b. Nếu khi x đi qua x
0
mà f’(x) đổi dấu từ âm (–) sang dương (+) thì hàm số đạt cực tiểu tại
x
0
.
Lưu ý: Để hàm số đạt cực trò tại x
0
thì f’(x) phải đổi dấu khi đi qua x
0
.
Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 3

 Đònh lý 2:( Dấu hiệu 2 )
a. Hàm số f(x) đạt cực đại tại x
0
khi



<

=
0)(xf"
0)(xf'
0
0

b. Hàm số f(x) đạt cực tiểu tại x
0
khi



>
=
0)(xf"
0)(xf'
0
0

3. Giá trò lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a- Đònh nghóa: Cho hàm số y = f(x) xác đònh trên tập D.
 Số thực M được gọi là giá trò lớn nhất của hàm số f(x) trên D nếu:
)(
)
xf
D
00
max M : hiệuKí
Mf(x:Dx
M

f(x) thì Dx
=



=∈∃
≤∈∀

 Số thực m được gọi là giá trò nhỏ nhất của hàm số f(x) trên D nếu:
)(
)
xf
D
00
min m : hiệuKí
mf(x:Dx
mf(x) thì Dx
=



=∈∃
≥∈∀

b- Cách tìm giá trò lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
 Trên (a; b):
 Tính y’, lập BBT.
 Nếu trên (a; b), hàm số có duy nhất một cực đại thì đó là max, duy nhất một cực
tiểu thì đó là min; ngoài ra thì không có.
 Trên [a; b]:

 Tính y’, tìm các điểm tới hạn, giả sử đó là x
1
; x
2
; ; x
n
.
 Tính f(a), f(b), f(x
i
) (i = 1; 2; ; n).
 Số lớn nhất trong các số vừa tìm được là max, số nhỏ nhất là min.
4. Tính lồi lõm, điểm uốn của đồ thò hàm số:
* Đồ thò hàm số y = f(x) lồi trong (a; b) ⇔ f”(x) < 0, ∀ x ∈ (a; b).
* Đồ thò hàm số y = f(x) lõm trong (a; b) ⇔ f”(x) > 0, ∀ x ∈ (a; b).
* Điểm M
0
(x
0
; f(x
0
)) là điểm uốn nếu f”(x) đổi dấu khi đi qua x
0
.
5. Tiệm cận:
 Hàm số: y =
d
cx
b
ax
+

+
(c ≠ 0)
ngang cận tiệm là
c
a
y
c
a
ylim
đứng cận tiệm là
c
d
y ylim
=⇒=
−=⇒∞=
∞→
−→
x
c
d
x



Hàm số: y =
e
dx
cbxax
2
+

++
(a, d ≠ 0)
Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 4

xiên cận tiệm là nmx y 0
e
dx
p(x)
lim
edx
p(x)
n mx y được mẫu, cho tử chia phép hiệnThực
đứng cận tiệm là
d
e
y ylim
+=⇒=
+
+
++=
−=⇒∞=
∞→
−→
x
d

e
x

6. Các hàm số thường gặp:
A. Hàm bậc ba: y = ax
3
+ bx
2
+ c + d (a ≠ 0)

Tập xác đònh: D = R.

y’ = 3ax
2
+ 2bx + c: Hoặc có hai cực trò (y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt), hoặc
không có cực trò.

Đồ thò luôn có một điểm uốn.

Đồ thò có một tâm đối xứng là điểm uốn.

y = f(x) = (mx + n).f’(x) + p(x) + q. Do đó nếu hàm số có hai cực trò thì đường
thẳng đi qua hai điểm cực trò có phương trình: y = p(x) + q.

Đồ thò hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt khi y’ = 0 có hai nghiệm phân
biệt và y

.y
CT
< 0.


Đồ thò hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp
số cộng (Cắt trục hoành tại 3 điểm A, B, C sao cho AB = BC) khi y’ = 0 có hai
nghiệm phân biệt và điểm uốn thuộc Ox.
B. Hàm trùng phương : y = ax
4
+ bx
2
+ c (a ≠ 0)

Tập xác đònh: D = R.

y’ = 4ax
3
+ 2bx = 2x(2ax
2
+ b): Hoặc có ba cực trò (y’ = 0 có ba nghiệm phân
biệt), hoặc có một cực trò.

Đồ thò nhận Oy làm trục đối xứng.

Đồ thò hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành một cấp
số cộng khi at
2
+ bt + c = 0 có hai nghiệm t
1
; t
2
thỏa 0 < t
1

< t
2
và t
2
= 9 t
1
, với t =
x
2
.
C. Hàm hữu tỷ: y =
d
cx
b
ax
+
+
:

Tập xác đònh: D = R\







c
d
.


y’ =
2
d)(cx
bc
ad
+

, hàm số luôn tăng hoặc giảm với x ∈ D nên không có cực trò.

đứng cận tiệm là
c
d
y ylim −=⇒∞=
−→
c
d
x


ngang cận tiệm là
c
a
y
c
a
ylim =⇒=
∞→x



Đồ thò có một tâm đối xứng là giao điểm hai đường tiệm cận.
Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 5


Đồ thò là một Hyperbol.
D. Hàm hữu tỷ: y =
e
dx
cbxax
2
+
++


Tập xác đònh: D = R\







d
e
.


Hàm số có hai cực trò (y’ = 0 có hai nghiệm phân biệt), hoặc không có cực trò.

đứng cận tiệm là
d
e
y ylim −=⇒∞=
−→
d
e
x


e
dx
p(x)
n mx y được mẫu, cho tử chia phép hiệnThực
+
++=


xiên cận tiệm là nmx y 0
e
dx
p(x)
lim +=⇒=
+
∞→x



Đồ thò có một tâm đối xứng là giao điểm hai đường tiệm cận.

Đồ thò là một Hyperbol.

Nếu hàm số có hai cực trò thì đường thẳng đi qua hai điểm cực trò có phương trình:
y =
d
b
2ax
+
.
CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH KHẢO SÁT HÀM SỐ:

Tìm TXĐ.

Tính y’, tìm các cực trò (Nếu có).

Tìm các tiệm cận (Hàm hữu tỷ) hoặc tính
±∞→x
lim
(Hàm đa thức)

Lập BBT.

Tính y”, lập bảng xét dấu y” (Đối với hàm đa thức).

Cho các điểm đặc biệt (Thường là các điểm nguyên ở hai bên cực trò hoặc điểm
uốn).

Vẽ đồ thò.


V. NGUYÊN HÀM:
(Primitive)

1. Đònh nghóa:


=⇔+= const:Cf(x)(x)F'CF(x)f(x)dx


2. Tính chất:
(
)
( )
dxg(x)f(x)dxdxg(x)f(x)*
Rkf(x)dxkk.f(x)dx*
f(x)f(x)dx*
'



∫∫

±=±
∈=
=

Lưu ý:
Nguyên hàm của một hàm số không phụ thuộc vào biến, nghóa là:
Hệ thống kiến thức Toán 12


Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 6

;CF(t)f(t)dt;CF(u)f(u)duthìCF(x)f(x)dxNếu



+=+=+=

3. Bảng các nguyên hàm:


a. Các nguyên hàm cơ bản:


)10(
ln
*
*cossin*
cot
sin
1
*ln
cos
1
*)1(
1

sincos*
2
2
1
≠<+=
+=+−=
+−=+=
+=≠
+
=
+=+=

∫∫
∫∫
∫∫
∫∫
+
aC
a
a
dxa
CedxeCxxdx
Cgxdx
x
Cx
x
Ctgxdx
x
x
dx

CxxdxCx
x
x
xx
dx
*
x*
dx*
α
α
α
α


b. Các nguyên hàm mở rộng:

)0(ln
)(
11
*
)0,10(
ln
1
*
)0(
1
*
)0()(cot
1
)(sin

1
*
)0()(
1
)(cos
1
*
)0()sin(
1
)cos(*
)0()cos(
1
)sin(*
)0(ln
1
)1;0(
1
1
2
1
21
2
2
2
1
≠+



=

++
≠≠<+=
≠+=
≠++−=
+
≠++=
+
≠++=+
≠++−=+
≠++=
+
≠≠+
+
+
=+









+
+
++
+
aC
xx

xx
xxa
dx
cxbax
maC
a
a
m
dxa
aCe
a
dxe
aCbaxg
a
dx
bax
aCbaxtg
a
dx
bax
aCbax
a
dxbax
aCbax
a
dxbax
aC
a
aC
a

nmx
nmx
baxbax
bax
bax
dx
*
b)(ax
dxb)(ax*
α
α
α
α



VI. TÍCH PHÂN:
(Integral)

Với x
1
; x
2
là hai nghiệm của ax
2
+ bx + c = 0

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận



0987.192212 Trang 7

1. Đònh nghóa:


[ ]
f(x) của hàmnguyênmột là F(x) VớiF(a)F(b)F(x)f(x)dx
b
a
b
a
−==



Công thức trên gọi là công thức Newton-Laipnitz
2. Tính chất:
Giả thiết rằng các hàm số f(x), g(x) liên tục trên [a; b].

( )
const):m(M;a)M(bf(x)dxa)m(bMf(x)m*
g(x)dxf(x)dxb][a;xg(x),f(x)*
0f(x)dxb][a;x0,*f(x)g(x)dxf(x)dxdxg(x)f(x)*
f(x)dxf(x)dxf(x)dx*R)(kf(x)dxkk.f(x)dx*
f(x)dxf(x)dx*0f(x)dx*
b
a
b

a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
c
c
a
b
a
b
a
b
a
a
b
b
a
a
a
−≤≤−⇒≤≤
≥⇒∈∀≥
≥⇒∈∀≥±=±

+=∈=
−==

∫∫
∫∫∫∫
∫∫∫∫∫
∫∫∫


Lưu ý:
Tích phân của một hàm số phụ thuộc vào hàm số đó và các cận a; b mà không
phụ thuộc vào biến, nghóa là:
∫ ∫∫
===
b
a
b
a
b
a
f(u)duf(t)dtf(x)dx


VII. CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH TÍCH PHÂN:
1. Phương pháp đổi biến số:
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b], x = ϕ(t) là hàm số có đạo hàm liên tục trên [α;
β], trong đó a = ϕ(α); b = ϕ(β). Khi t biến thiên trên [α; β] thì x biến thiên trên [a; b]. Ta có:
[ ]
dt(t)'.(t)ff(x)dx
β

α
b
a
∫∫
=
ϕϕ

Chú ý:
Đối với phương pháp này, nếu gặp tích phân có chứa:

A
α
thì đặt t = A.

α
A
thì đặt t =
α
A
.

A
1
thì đặt t = A.










−∈=


∫∫
2
π
;
2
π
tvớia.sintxđặtthì
xa
1
hoặcxa
22
22

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 8









−∈=
+
−+
∫∫∫
2
;
2
tvớia.tgtxđặtthì
xa
dx
hoặc
xa
dx
hoặc
xa
22
2222
ππ
)(
n
dx

2. Phương pháp tích phân từng phần:

Nếu u(x); v(x) là các hàm số có đạo hàm liên tục trên [a; b] thì:
∫∫
−=

b
a
b
a
v.duu.dv
b
a
uv

Chú ý:
Đối với phương pháp này, ta tách biểu thức f(x)dx thành u.dv sao cho từ dv tìm v
đơn giản và

b
a
v.du
đơn giản hơn

b
a
u.dv
.
Gặp:
P(x) đặt u thì dx
a
e
b)cos(ax
b)
sin(ax
P(x).

b
a
nmx
bax
=














+
+

+
+


Gặp:
P(x) dvđặt thì dxP(x).
b
a

=






+

x
bax
a
log
)ln(


VIII. ỨNG DỤNG CỦA TÍCH PHÂN:
1. Diện tích các hình phẳng:
* Cho hàm số y = (f) liên tục trên đoạn [a ; b] thì diện tích hình thang cong giới hạn bởi
đồ thò y = f(x), x = a, x = b, y = 0 (Ox) là:

* Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi đồ thò hàm số y = f
1
(x), y = f
2
(x), đường thẳng x
= a, x = b là:

2. Thể tích vật thể tròn xoay:





*
Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình
phẳng giới hạn giữa x = g(y), y = a, y = b, x = 0

khi khi

quay quanh trục Oy :
dxxV
b
a
2

= π

* Thể tích khối tròn xoay sinh bởi hình
phẳng giới hạn giữa y = f(x), x = a, x = b, y = 0
khi quay quanh trục Ox là:
dxyV
b
a
2

= π

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận



0987.192212 Trang 9

IX. ĐẠI SỐ TỔ HP:
(Combinatorics)

1. Quy tắc cơ bản của phép đếm:
a. Quy tắc cộng: Nếu một hành động (H) có các trường hợp: A; B; C;
Trường hợp A có m cách thực hiện.
Trường hợp B có n cách thực hiện.
Trường hợp C có p cách thực hiện Thì (H) có m + n + p + cách thực hiện.
b. Quy tắc nhân: Nếu một hành động (H) có các giai đoạn: A; B; C;
Giai đoạn A có m cách thực hiện.
Giai đoạn B có n cách thực hiện.
Giai đoạn C có p cách thực hiện Thì (H) có m.n.p. cách thực hiện.
2. Hoán vò: (Permutation)
Đònh nghóa:
Mỗi cách sắp xếp n phần tử của tập X theo một thứ tự nhất đònh được gọi là
một hoán vò của n phần tử.
P
n
= n! = 1.2.3 n

Quy ước:
0! = 1
3. Chỉnh hợp: (Arrangement)
Đònh nghóa:
Mỗi cách sắp xếp k phần tử của tập X (0 ≤ k ≤ n) theo một thứ tự nhất đònh
được gọi là một chỉnh hợp chập k của n phần tử.



k)!(n
n!
A
k
n

=


Đặc biệt:

n!PA
n
n
n
==

4. Tổ hợp: (Combination)

Đònh nghóa:
Mỗi tập con gồm k phần tử của tập X gồm n phần tử (0 ≤ k ≤ n) được gọi là
một tổ hợp chập k của n phần tử.


k)!(nk!
n!
C
k

n

=


Tính chất:

CCC
CC
k
1-n
1-k
1-n
k
n
k-n
n
k
n
+=
=

5. Công thức nhò thức Newton:
baC bCabC baC baCbaCaCb)(a
n
0k
kknk
n
nn
n

1n1-n
n
kknk
n
22n2
n
1n1
n
n0
n
n

=
−−−−−
=+++++++=+

Đặc biệt:
n
n
n1-n
n
1nk
n
k2
n
1
n
0
n
n

n
n
1-n
n
k
n
2
n
1
n
0
n
nn
C1)(C1)( C1)( CCC1)(10
CC C CCC1)(12
−+−++−+−+−=−=
+++++++=+=


6. Tam giác Pascal:
Cho ta biết các hệ số của khai triển Newton với n không quá lớn.
Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 10

n = 0: 1


n = 1: 1 1

n = 2: 1 2 1

n = 3: 1 3 3 1
n = 4: 1 4 6 4 1
n = 5: 1 5 10 10 5 1
n = 6: 1 6 15 20 15 6 1
n = 7: 1 7 21 35 35 21 7 1
n = 8: 1 8 28 56 70 56 28 8 1
n = 9: 1 9 36 84 126 126 84 36 9 1



HÌNH HỌC

I. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG:
1. Các phép toán về vectơ:

 
 

 

 
 
 
2 2
Cho u = (x; y); v = (x'; y').
u ± v = (x ± x'; y± y')

k.u = (kx; ky)
u . v = x.x'+ y.y'
u = x + y
u . v
cos(u;v) =
u . v

Cho A(x
A
; y
A
); B(x
B
; y
B
):
AB = (x
B
– x
A
; y
B
– y
A
)
* Điểm M(x
M
; y
M
) chia đoạn AB theo tỷ số k (MA = k.MB) thì:

− −
− −
A B A B
M M
x kx y ky
x = y =
1 k 1 k

* Điểm M(x
M
; y
M
) trung điểm AB

+ +
A B A B
M M
x x y y
x = y =
2 2

2. Đường thẳng:
2.1. Phương trình đường thẳng:

Đường thẳng d qua M(x
0
; y
0
), chỉ phương a = (a
1

; a
2
) có:
PTTS:



0 1
0 2
x = x + ta
y = y + ta
; PTCT:
− −
=
0 0
1 2
x x y y
a a

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 11


Đường thẳng d qua M
0
(x

0
; y
0
), pháp vectơ n = (A; B) cóPTTQ:
d: A(x – x
0
) + B(y – y
0
) = 0
Chú ý:


Nếu d có n = (A; B) thì a = (B; – A) hoặc a = (– B; A).

d // d’: Ax + By + C = 0 thì d: Ax + By + C’ = 0.

d ⊥ d’: Ax + By + C = 0 thì d: Bx – Ay + C’ = 0.
2.2. Góc, khoảng cách:

Cho điểm M
0
(x
0
; y
0
) và d: Ax + By + C = 0 thì:
0 0
0
2 2
Ax + By + C

d(M ,d) =
A + B


Cho hai đường thẳng d có pháp vectơ n ; d’ có pháp vectơ n’ thì:

.
 
 
n.n'
cos(d, d') =
n n'

2.3. Vò trí tương đối giữa hai đường thẳng:
Cho d: Ax + By + C = 0 và d’: A’x + B’y + C’ = 0.

A B
A' B'
: d cắt d’
= ≠
A B C
A' B' C'
: d // d’
= =
A B C
A' B' C'
: d ≡ d’
3. Đường tròn: (Circle)
3.1.
Cho I(a; b), R > 0.

C(I; R): (x – a)
2
+ (y – b)
2
= R
2
.
⇔ x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0 (c =

2 2 2
a + b R
)
3.2. Phương tích của một điểm đối với một đường tròn:
Cho M
0
((x
0
; y
0
) và đường tròn (C): x
2
+ y
2
– 2ax – 2by + c = 0.
P
M/(C)

=
2 2
0 0 0 0
x + y 2ax 2by + c
− −

4. Ba đường Cônic:
4.1. Elip:
Cho elip (E):
2 2
2 2
x y
+ =1
a b
(a > b)
b
2
= a
2
– c
2
.

Trục lớn: 2a; trục bé: 2b.

Các đỉnh:
A
1
(– a; 0), A
2

(a; 0)
B
1
(0; – b), A
2
(0; b)

Tiêu điểm: F
1
(– c; 0), F
2
(c; 0).

Tâm sai:
=
c
e
a
; đường chuẩn:
= ±
a
x
e

M
O

F
1
(


c; 0)

F
2
(c; 0)

x

y

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 12


Tiếp tuyến với (E):
2 2
2 2
x y
+ =1
a b
tại M
0
(x
0
; y

0
) là d:
0 0
2 2
x.x y.y
+ =1
a b
.

Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (E):
2 2
2 2
x y
+ =1
a b
⇔ A
2
.a
2
+ B
2
.b
2
= C
2
(C ≠ 0)
4.2. Hyperbol:
Cho Hyperbol (H):

2 2

2 2
x y
=1
a b

b
2
= c
2
– a
2
.

Trục thực: 2a; trục ảo: 2b.

Đỉnh thực:
A
1
(– a; 0), A
2
(a; 0)

Đỉnh ảo:
B
1
(0; – b), A
2
(0; b)

Tiêu điểm: F

1
(– c; 0), F
2
(c; 0).

Tâm sai:
=
c
e
a
; đường chuẩn:
= ±
a
x
e


Tiệm cận:
= ±
b
y x
a


Tiếp tuyến với (H):

2 2
2 2
x y
=1

a b
tại M
0
(x
0
; y
0
) là d:

0 0
2 2
x.x y.y
=1
a b
.

Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (H):

2 2
2 2
x y
=1
a b
⇔ A
2
.a
2
– B
2
.b

2
= C
2
(C ≠ 0).
4.3. Parabol:
Cho parabol (P): y
2
= 2px


Tiêu điểm: F(
p
2
; 0).

Đường chuẩn:

p
x =
2


Tiếp tuyến với (P): y
2
= 2px tại M
0
(x
0
; y
0

) là:
d: y.y
0
= p(x + x
0
)

Đường thẳng d: Ax + By + C = 0 tiếp xúc (P): y
2
= 2px
⇔ pB
2
= 2A.C.


II. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN:
1. Các phép toán về vectơ:
O

F
1
(

c; 0)

F
2
(c; 0)

x


x

y

O

F(
p
2
; 0)

x

y

Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 13


'
±
+
 
 


 

 
 
 
2 2 2
Cho u = (x; y; z); v = (x'; y'; z').
u ± v = (x ± x'; y± y'; z z )
k.u = (kx; ky; kz)
u . v = x.x'+ y.y'+ z.z'
u = x + y z
u . v
cos(u;v) =
u . v

Cho A(x
A
; y
A
; z
A
); B(x
B
; y
B
; z
B
):
AB = (x
B

– x
A
; y
B
– y
A
; z
B
– z
A
)
* Điểm M(x
M
; y
M
) chia đoạn AB theo tỷ số k (MA = k.MB) thì:
− − −
− − −
A B A B A B
M M M
x kx y ky z kz
x = y = z =
1 k 1 k 1 k

* Điểm M(x
M
; y
M
) trung điểm AB


+ + +
A B A B A B
M M M
x x y y z z
x = y = z =
2 2 2

2. Tích có hướng của hai vectơ, ứng dụng:

 
 
=
 
 
 
 
=
 
 
 




 
  
1 1 1 2 2 2
1 1 1 1 1 1
2 2 2 2 2 2
ABC

ABCD
Cho a = (x ;y ;z );b = (x ;y ;z )
y z z x x y
a ,b ; ;
y z z x x y
1
S AB, AC
2
1
V = AB, AC .AD
6

2. Mặt phẳng:
Mặt phẳng α qua M
0
(x
0
; y
0
), pháp vectơ n = (A; B; C) cóPTTQ:
α: A(x – x
0
) + B(y – y
0
) + C(z – z
0
) = 0
Chú ý:



α có hai chỉ phương


a ,b
thì có pháp véctơ
 
 

 
n = a ,b
.

α qua A, B, C thì có pháp véctơ
 
 
 

n = AB ,AC
.
3. Đường thẳng:
Đường thẳng d qua M(x
0
; y
0
; z
0
), chỉ phương a = (a
1
; a
2

; a
3
) có:
PTTS:





0 1
0 2
0 3
x = x + ta
y = y + ta
z = z + ta
; PTCT:
0 0 0
1 2 2
x x y y z z
= =
a a a
− − −

0 0
1 2
0 0
2 2
x x y y
=
a a

y y z z
=
a a
− −




− −




Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 14

4. Vò trí tương đối:
4.1. Vò trí tương đối giữa hai mặt phẳng:
Cho hai mặt phẳng:
α: Ax + By + Cz + D = 0
β: A’x + B’y + C’z + D’ = 0

A : B : C ≠ A’ : B’ : C’: α cắt β.

A B C D
= = =

A' B' C' D'
: α ≡ β.

A B C D
= =
A' B' C' D'

α // β.
4.2. Vò trí tương đối giữa hai đường thẳng:
d
1
qua M
1
(x
1
; y
1
; z
1
), chỉ phương a = (a
1
; a
2
; a
3
)
d
2
qua M
2

(x
2
; y
2
; z
2
), chỉ phương b = (b
1
; b
2
; b
3
)

 
=
 



1 2
a ,b .M M 0
⇔ d
1
và d
2
đồng phẳng.

a
1

: a
2
: a
3
≠ b
1
: b
2
: b
3
: d
1
cắt d
2
.

a
1
: a
2
: a
3
= b
1
: b
2
: b
3
: d
1

≠ (x
2
– x
1
):(y
2
– y
1
):(z
2
– z
1
): d
1
// d
2
.

a
1
: a
2
: a
3
= b
1
: b
2
: b
3

: d
1
= (x
2
– x
1
):(y
2
– y
1
):(z
2
– z
1
): d
1
≡ d
2
.

 

 



1 2
a ,b .M M 0
⇔ d
1

và d
2
chéo nhau.
4.2. Vò trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng:
Đường thẳng d qua M(x
0
; y
0
; z
0
), chỉ phương a.
Mặt phẳng α: Ax + By + Cz + D = 0 có pháp véctơ n


 
a .n 0
:d cắt α.

 
a .n = 0
:

Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D = 0: d // α.


Ax
0
+ By
0
+ Cz
0
+ D ≠ 0: d ⊂ α.

5. Góc:
5.1. Góc giữa hai đường thẳng:
d có chỉ phương a. d’ có chỉ phương a’ thì

.
 
 
a.a'
cos(d, d') =
a a'

5.2. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng:
d có chỉ phương a. α có pháp véctơ n thì

.
α
 
 
a.n
sin(d, ) =
a n


5.3. Góc giữa hai mặt phẳng:
α có pháp véctơ n , β có pháp véctơ n’ thì

.
α β
 
 
n.n'
cos( , ) =
n n'

6. Khoảng cách:
6.1. Khoảng cách từ một điểm đến một mặt phẳng:
Hệ thống kiến thức Toán 12

Giáo viên : Nguyễn Hữu Chung Kiên_ THPT Vónh Thuận


0987.192212 Trang 15

Cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và α: Ax + By + Cz + D = 0 thì:
0 0 0

0
2 2 2
Ax + By + Cz + D
d(M ,d) =
A + B + C

6.2. Khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng:
Cho điểm M
0
(x
0
; y
0
; z
0
) và đt d đi qua M
1
, chỉ phương a thì:
0 1
1
M M .u
d(M ,d) =
u
 
 




6.3. Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau:


d qua M, chỉ phương a. d’ qua M’, chỉ phương a’ thì
[
]
[ ]
a.a' .MM'
d(d,d') =
a.a'

 
 

7. Mặt cầu: (Sphere)
3.1.
Cho I(a; b; c), R > 0.
S(I; R): (x – a)
2
+ (y – b)
2
+ (z – c)
2
= R
2
.
⇔ x
2
+ y
2
+ z
2

– 2ax – 2by – 2cz + d = 0 (d =
2 2 2 2
a + b + c R

)
3.2. Tương giao của mặt cầu và mặt phẳng:
Cho: S(I; R): (x – a)
2
+ (y – b)
2
+ (z – c)
2
= R
2
.
α: Ax + By + Cz + D = 0
Gọi H là hình chiếu vuông góc của I(a; b; c) lên α ⇒ IH = d(I, α)

Nếu IH > R: α không cắt (S).

Nếu IH = R: α là mặt tiếp diện của (S) tại H.

Nếu IH < R: α cắt (S) theo giao tuyến là một đường tròn:
C(H,
2
2 2 2 2
Ax + By + Cz + D = 0
IH ) :
(x a) + (y b) + (z c) = R
2

R



− − −




Giáo viên: Nguyễn Hữu Chung Kiên
Trường THPT Vónh Thuận
Email:
Website: fun.easyvn.com/chungkien


×