Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

Luyện thi đại học chuyên đề hình tọa độ không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 73 trang )

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


1


PHẦN I: TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
 Hệ trục tọa độ : z
- Nếu :
kzjyixOM ++=
;
thì tọa độ điểm M là : M ( x;y;z)
- Trục ox là trục hoành ; trên đó có véc tơ
)0;0;1(=i

- Tr

c oy là tr

c tung ; trên
đ
ó có véc t
ơ

)0;01;0(=j

x y
- Tr

c oz là tr


c cao ; trên
đ
ó có véc t
ơ

)1;0;0(=k

-
Đ
i

m O là g

c t

a
độ
; O ( 0;0;0)

o Điểm nằm trên các trục tọa độ
-
Nếu điểm M nằm trên trục hoành ox ; thì tọa độ M(x; 0;0)
-Nếu điểm M nằm trên trục tung oy ; thì tọa độ M(0; y;0)
-Nếu điểm M nằm trên trục cao oz ; thì tọa độ M(0; 0;z)
o Điểm nằm trên các mặt phẳng tọa độ
-Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oxy) ; thì tọa độ M(x; y;0)
-Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oyz) ; thì tọa độ M(0; y;z)
-Nếu điểm M nằm trong mặt phẳng (oxz) ; thì tọa độ M(x; 0;z)









 !"
 !" !"
 !"



Cho hai
đ
i

m
);;(
111
zyxA

);;(
222
zyxB
; khi
đ
ó ta có công th

c tính t


a
độ
c

a vecto
AB

là :
(
)
121212
;; zzyyxxAB −−−=



Cho hai vecto:
(
)
321
;; aaaa =

(
)
321
;; bbbb =
; khi dó ta có các công th

c tính nh
ư
sau :

Ct1
:
Tọa độ vecto tổng và vecto hiệu của các vecto
(
)
332211
;; babababa +++=+

(
)
332211
;; babababa −−−=−

Ct2
:
Tọa độ vecto tích một số thực với một vecto

(
)
321
;; kakakaka =
(v

i k là m

t s

th

c b


t k

)
Ct3
:
Tích vô hướng hai vecto

332211
babababa ++=

Ct4
:
Hai vecto cùng phương

3
3
2
2
1
1
//
b
a
b
a
b
a
bkaba ==⇔=⇔


Ct5
:
Hai vecto vuông góc

0 0
332211
=++⇔=⇔⊥ bababababa

Chú ý : Vận dụng hai vecto vuông góc để chứng minh :
-Tam giác vuông
-Hai đường thẳng vuông góc
Ct6
:
Hai vecto bằng nhau






=
=
=
⇔=
33
22
11
ba
ba
ba

ba
( Hai vecto b

ng nhau )

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


2

Chú ý : Vận dụng hai vecto bằng nhau để :
-Tìm tọa độ điểm ; khi biết tứ giác đó là một hình bình hành

Ct7
:
Tính góc của hai vecto
(
)
2
3
2
2
2
1
2
3
2
2
2
1

332211


.
;cos
bbbaaa
bababa
ba
ba
ba
++++
++
==



3.Tọa độ trung điểm của một đoạn thẳng ; trong tâm của tam giác và của tứ diện
*T

a
độ
trung
đ
i

m M c

a
đ
o


n th

ng AB ; v

i
);;(
111
zyxA

);;(
222
zyxB

Thì t

a
độ
trung
đ
i

m M là :






+++

2
;
2
;
2
212121
zzyyxx
M

* T

a
độ
tr

ng tâm G c

a tam giác ABC ; v

i
);;(
111
zyxA
;
);;(
222
zyxB
;
);;(
333

zyxC
. Thì t

a
độ
tr

ng tâm G






++++++
3
;
3
;
3
321321321
zzzyyyxxx
G

* T

a
độ
tr


ng tâm G c

a t

di

n ABCD ; v

i
);;(
111
zyxA
;
);;(
222
zyxB
;
);;(
333
zyxC
;
);;(
444
zyxD
Thì t

a
độ
trung
đ

i

m G là :






+++++++++
4
;
4
;
4
432143214321
zzzzyyyyxxxx
G

o

Công thức tính độ dài của một đoạn thẳng

Cho hai
đ
i

m :
);;(
111

zyxA

);;(
222
zyxB
thì ta có :
( ) ( ) ( )
2
12
2
12
2
12
zzyyxxAB −+−+−=

Chú ý : dùng công thức tính độ dài đoạn thẳng để tính chu vi của một tam giác ; tứ giác ;
khoảng cách từ một điểm đến một điểm


4. Tích có hướng của hai véc tơ trong không gian và ứng dụng:
o Khái niệm:
Trong không gian Oxyz, tích có h
ướ
ng c

a hai véct
ơ

a


b
là m

t véct
ơ
vuông góc v

i c


a

b
.
Kí hi

u : [
ba;
]
Cho :
(
)
321
;; aaaa
=


(
)
321

;; bbbb =


(
)
2
2
1
1
1
1
3
3
3
3
2
2
;;];[
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b
a
b

ba =⇒

Nh
ớ :
b

c

t 1 ; b

c

t 2
đổ
i chi

u ; b

c

t 3



#$%&
#$%&#$%&
#$%&'()*+,-!.*#*#/*0 !"1
'()*+,-!.*#*#/*0 !"1'()*+,-!.*#*#/*0 !"1
'()*+,-!.*#*#/*0 !"1


2 3#4
2 3#42 3#4
2 3#45*+67#45*+8
5*+67#45*+85*+67#45*+8
5*+67#45*+8

·
Tích có hướng
:

1. chọn MODE 8 (Vector),
2. chọn 1 cho vector A, hoặc chọn 2 cho vector B,hoặc chọn 3 cho chọn vector C
3. hiện ra VctA(m) khi chọn vector A, VctB(m) khi chọn vector B, tương tự vector C, chọn 1
cho tọa độ không gian Oxyz, và chọn 2 cho trục tọa độ Oxy
4. khi chọn vector nào điền tọa độ vào
5. sau đó, nhấn AC tiếp theo chọn shift 5 (VECTOR) các thuật ngữ



Mẫu chọn Yêu cầu

(
)
0
90;0. >⇔< baba


(
)
0

90;0. =⇔= baba


(
)
0
90
;
0
.
<

>
b
a
b
a

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


3

1 Dim Gọi VctA, VctB, VctC để ấn định chiều (mặt phẳng hay
không gian) cho các vector này
2 Data Gọi VctA, VctB, VctC để hiện tọa độ và chỉnh sữa tọa độ
3 VctA Nhập "VctA"
4 VctB Nhập "VctB"
5 VctC Nhập "VctC"
6 VctAns Nhập "VctAns"

7 Dot Nhập dấu . (để lấy tích vô hướng 2 vector)

6
. chọn Dim rồi chọn VctB hay VctC cũng tương tự VctA chọn 1hay 2 rồi nhập tọa độ vector thứ 2 hay
thứ 3.
7. rồi nhấn AC, gọi lai nhân shift 5 chọn 3 gọi vector A, chọn 4 gọi vector B và C tương tụ.
8. Nếu muốn nhân 2 vector hữu hướng thì chọn dấu nhân (X) giữa 2 vector. VD nhân vector A và Vector
B nếu có hướng thì chọn shift 5 ( Vector ) 3 rồi chọn dấu nhân(x) rồi chọn shift 5 chọn 4.
9. cuối cùng nhấn dấu bằng (=) hiện ra kq.

o Ứng dụng:





];[
2
1
ACABS
ABC
=






/
.

].;[
////
AAADABV
DCBAABCD
=





ADACABV
ABCD
].;[
6
1
=







cbacba ,,0].;[ ⇒=
đồng phẳng.






baba ,0];[ ⇒=
cùng phương.

9
99
9:
::
:



;<
;<;<
;<






=
>

?
@

ABC
ADA

E


1 Chứng minh 3 điểm A;B;C thẳng hàng hay
không thẳng hàng
Lập 2 véc tơ
;
AB AC
uuur uuur

.Nếu hai vecto trên cùng phương thì 3
điểm thẳng hàng
.Nếu hai vecto trên không cùng phương
thì 3 điểm trên không thẳng hàng hay
lập thành 1 tam giác
2 Tìm D để tứ giác ABCD là hình bình hành Vẽ hình, kí hiệu chính xác
Gọi D(x; y; z)
ABCD là hbh 


AD BC
=
uuur uuur






=
=
=

⇔=
33
22
11
ba
ba
ba
ba

3 Tìm các điểm còn lại của một hình hộp Vẽ hình kí hiệu điểm chính xác
Dùng vecto bằng nhau để tìm





=
=
=
⇔=
33
22
11
ba
ba
ba
ba


4 Tìm

C Ox

để ABC là tam giác cân tại C Gọi
( ;0;0)
C x Ox


ABC

cân tại C 

 CA= CB
Hai vecto bằng nhau
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


4

o





=
=
=
⇔=
33
22

11
ba
ba
ba
ba

5
Tìm
C Oxy

để
ABC

đều
Gọi
( ; ;0)
C x y Oxy


ABC




CA CB
CA AB
=


=








=
=
=
⇔=
33
22
11
ba
ba
ba
ba

6 Tìm
C Ox

để ABC là tam giác vuông tại C Gọi
( ;0;0)
C x Ox


ABC

vuông tại C 



. 0
CACB
=
uuur uuur

7 Tìm chân đường cao A’ hạ từ A của
ABC

Gọi A’(x;y;z)
Giải hệ:
'
' / /
AA BC
BA BC






uuur uuur
uuur uuur

8
Tìm trực tâm H của
ABC



Viết ptmp (ABC)
Gọi H(x;y;z)
Giải hệ
( )
H ABC
AH BC
BH AC








uuur uuur
uuur uuur

9 Tìm M trên trục Ox cách đều A và B
Tìm M trên trục Oy cách đều A và B
Tìm M trên trục Oz cách đều A và B
Gọi M(x,0,0) giải MA=MB
Gọi M(0,y,0) giải MA=MB
Gọi M(0,0,z) giải MA=MB
10 Tìm M trên mpOxy cách đều 3 điểm A, B, C
Tìm M trên mpOxz cách đều 3 điểm A, B, C
Tìm M trên mpOyz cách đều 3 điểm A, B, C
Gọi
( ; ;0)
C x y Oxy



Giải hệ MA=MB=MC
Gọi
( ;0; )
C x z Oxz


Giải hệ MA=MB=MC
Gọi
(0; ; )
C y z Oyz


Giải hệ MA=MB=MC
11 Tìm M trên mp(P) cách đều 3 điểm A; B; C Gọi M(x;y;z)
Giải hệ
( )
M P
MA MB
MA MC



=


=








=
=
=
⇔=
33
22
11
ba
ba
ba
ba


• TỌA ĐỘ ĐIỂM TRONG KHÔNG GIAN

VÍ DỤ 1:
Cho tam giác ABC với A(1;2;3),B(2;−2;1),C(−1;−2;−3)
a) Tìm tọa độ điểm M sao cho AM + 2BA=3CM
b) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABCD là hình bình hành
c) Tìm tọa độ tâm I của hình bình hành ABCD
VÍ D 2: Cho góc tam diện vuông Oxyz, trên Ox, Oy, Oz lấy các điêm A, B, C
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


5


sao cho OA=a;OB=b;OC=c,a≤b≤c. Một (d) đi qua O. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất có thể nhận được của
tổng khoảng cách từ các từ các điểm A, B, B đến (d)
VÍ DỤ 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hình bình hành ABCD ,
biết A(

3;

2;0);B(3;

3;1);C(5;0;2)
1. Tìm tọa độ điểm D
2. Tính góc giữa hai vectơ AC và BD

BÀI TẬP TỰ RẰNG
Bài 1:
Trong hệ tọa độ Oxy cho
(1; 2;1)
a
= −
r
,
( 2;1;1)
b = −
r
,
3 2
c i j k
= + −
r

r r
r
. Tìm tọa độ các véctơ sau:

a)
3 2
u a b
= −
r
r r
b)
3
v c b
= − −
r r r
c)
w 2
a b c
= − +
uur r r r
d)
3
2
2
x a b c
= − +
r r r r


Bài 2:

Trong h

t

a
độ
Oxy cho
(1; 1;0)
a
= −
r
,
( 1;1;2)
b = −
r
,
2
c i j k
= − −
r
r r
r
,
d
i
=
r r

a) xác
đị

nh k
để
véct
ơ

(2;2 1;0)
u k
= −
r
cùng ph
ươ
ng v

i
a
r

b) xác
đị
nh các s

th

c m, n, p
để

d
ma nb pc
= − +
r r r r


c) Tính
, , 2
a b a b
+
r r r r


Bài 3:
Cho
(
)
(
)
(
)
2; 5;3 , 3;7; 4 , ; ; 6
A B C x y

a) Tìm x, y
để
ba
đ
i

m A, B, C th

ng hàng
b) Tìm giao
đ

i

m c

a
đườ
ng th

ng AB v

i m

t ph

ng yOz. Tính
độ
dài
đ
o

n AB
c) Xác
đị
nh t

a
độ

đ
i


m M trên mp Oxy sao cho
MA MB
+
nh

nh

t.

Bài 4
: Trong h

t

a
độ
Oxy cho
1
(1; 2; )
4
a
= −
r
,
( 2;1;1)
b
= −
r
,

3 2 4
c i j k
= + +
r
r r
r

a) Tính các tích vô h
ướ
ng
.
ab
r r
,
.
c b
r r
. Trong ba véct
ơ
trên có các c

p véct
ơ
nào vuông góc
b) Tính
os(a,b)
C
r r
,
os(a,i)

C
r r


Bài 5:
Trong h

t

a
độ
Oxy cho:
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)
1; 1;1 , 2; 3;2 , 4; 2;2 , 3;0;1 , 1;2;3
A B C D E
− − −

a) Ch

ng t


r

ng ABCD là hình ch

nh

t. Tính di

n tích c

a nó.
b) Tính cos các góc c

a tam giác ABC
c) Tìm trên
đườ
ng th

ng Oy
đ
i

m cách
đề
u hai
đ
i

m AB
d) Tìm t


a
độ

đ
i

m M th

a
2 0
MA MB MC
+ − =
uuur uuur uuuur r


Bài 6: Trong h

t

a
độ
Oxy cho:
(
)
(
)
(
)
1; 1;1 , 2; 3;2 , 4; 2;2 .

A B C
− − −

a) Tìm t

a
độ
trung
đ
i

m c

a
đ
o

n AB
b) Tìm t

a
độ
trong tâm tam giác ABC

• TÍCH CÓ HƯỚNG HAI VÉCTƠ VÀ CÁC ỨNG DỤNG
Bài 1: Trong không gian
Oxyz
, tính tích có hướng
,
u v

 
 
r r
biết rằng:
a)
(1; 2;1)
u
= −
r
,
( 2;1;1)
v
= −
r
b)
( 1;3;1)
u
= −
r
,
(0;1;1)
v
=
r
c)
4
u i j
= +
r r r
,

2
v i j k
= − −
r r r
r



Bài 2: Trong không gian
Oxyz
, tính tích
, .w
u v
 
 
r r uur
biết rằng:
a)
(1; 2;1)
u
= −
r
,
(0;1;0)
v
=
r
,
w (1;2; 1)
= −

uur

b)
( 1; 1;1)
u
= − −
r
,
(0;0;2)
v
=
r
,
w (1; 2; 1)
= − −
uur

c)
4
u i j
= +
r r r
,
2
v i j k
= − −
r r r
r
,
w (5;1; 1)

= −
uur



LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


6

Bài 3:
Trong không gian
Oxyz
, Cho
(
)
(
)
(
)
(
)
1; 1;1 , 2; 3;2 , 4; 2;2 , 1;2;3
A B C D
− − −

a) Ch

ng t


r

ng A,B,C không th

ng hàng
b) Ch

ng t

r

ng b

n
đ
i

m A,B,C,D không
đồ
ng ph

ng
c) Tính di

n tích tam giác ABC
d) Tính th

tích t

di


n ABCD.Bi
ế
t r

ng

Bài 4
: Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp S.ABCD có:
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1;1 , 2; 3;2 , 4; 2;2 , 1;2; 1 ,
A B C D
− − − −

(
)
0;0;7
S

a) Tính di


n tích tam giác SAB
b) Tính di

n tích t

giác ABCD
c) Tính th

tích hình chóp S.ABCD. T


đ
ó suy ra kho

ng cách t

S
đế
n mp(ABCD)

d) Tính kho

ng cách t

A
đế
n mp(SCD)


Bài 5:

Trong không gian
Oxyz
, cho hình h

p ABCD.A’B’C’D’. Bi
ế
t r

ng:
(
)
(
)
(
)
(
)
1;2; 1 , 1;1;3 , 1; 1;2 ’ 2; 2; 3
A B C và D
− − − − − −

a) Tìm t

a
độ
các
đỉ
nh còn l

i

b) Tính th

tích hình h

p
c) Tính th

tích t

di

n A.A’BC. Tính t

s


. ' ' ' '
. ' ' '
ABCD A B C D
A A B C
V
V

d) Tính th

tích kh

i
đ
a di


n ABCDD’



9
99
9:ABCF
:ABCF:ABCF
:ABCF<
<<
<GH
GHGH
GH






DẠNG 1: (x-A)
2
+ (y-B)
2
+ (z-C)
2
=R
2
(1) Tâm I(A;B;C) , bán kính R
Yêu cầu: - Có pt đọc được tâm I và bán kính R

- Có tâm I(A; B; C), bán kính R viết được phương trình mặt cầu
DẠNG 2: x
2
+y
2
+ z
2
+ 2Ax + 2By + 2Cz + D =0 (2)
Yêu cầu: - Đọc được các số A=hệ số x/2; B=hệ số y/2; C=hệ số z/2; D tự do
- Lập được điều kiện để pt (2) là pt mặt cầu A
2
+B
2
+C
2
-D>0
- Đọc được tâm I(-A; -B; -C); bán kính
2 2 2
A B C D
R
= + + −

D=
D=D=
D=>IDBJGA
>IDBJGA>IDBJGA
>IDBJGA




=
>

?
@

ABC
ADA
E

1 Viết ptmc (S) có tâm I(A; B; C) bk R Thay vào (1)
2 Viết ptmc (S) có tâm I(A; B; C) và đi qua
đi
ểm A

Bán kính R= IA
Thay vào (1)

3 Viết ptmc (S) đường kính AB biết 2 điểm
A và B
Tâm I là trung điểm AB
Bk R=AB/2
Thay vào CT (1)
4 Viết ptmc (S) có tâm I và tiếp xúc mp (P) Bán kính R= d( I; (P))
Thay vào (1)

5 Viết ptmc (S) ngoại tiếp tứ diện ABCD
hay đi qua 4 điểm A;B;C;D không đồng
phẳng
Gọi tâm I(A; B; C)

Giải hệ 3 pt:
2 2
2 2
2 2
IA IB
IA IB
IA IC IA IC
IA ID
IA ID

=
=



= ⇔ =
 
 
=
=



Suy ra tâm I. Bán kính: R=IA
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


7

6 Viết ptmc (S) qua 2 điểm A, B và có tâm I

nằm trên trục hay 1 đường thẳng
Lấy tọa độ tâm I theo trục hay theo
đường thẳng
Giải pt IA = IB
Suy ra tâm I, bk R=IA
7 Viết ptmc (S) qua 3 điểm A, B,C và có tâm
I nằm trên mặt phẳng (P)
Gọi tâm I(x;y;z)
Giải hệ
1 ( )
IA IB
IA IC
ptmp P
=


=




Suy ra tâm I, bk R=IA
8 Chứng minh điểm A nằm trong, nằm trên
hay nằm ngoài mặt cầu (S)
Xác định tâm I, bán kính R
Tính IA:
Nếu IA<R thì A nằm trong
Nếu IA=R thì A nằm trên
Nếu IA>R thì A nằm ngoài
9 Chứng minh đoạn AB cắt mặt cầu (S)


Chứng minh đoạn AB không cắt (S)
Ta c/m 1 điểm nằm trong và 1 điểm
nằm ngoài mặt cầu
Ta c/m A, B cùng nằm trong hoặc ngoài
mặt cầu
10 Chứng minh mp(P) cắt hoặc tiếp xúc hoặc
không cắt mặt cầu (S)
Xác định tâm I, bán kính R của (S)
Tính d(I; (P))
Nếu d(I; (P))<R thì (P) cắt (S)
Nếu d(I; (P))=R thì (P) tiếp xúc (S)
Nếu d(I; (P))>R thì (P) không cắt S



KE
KEKE
KELACKM9ABCF
LACKM9ABCFLACKM9ABCF
LACKM9ABCF<
<<
<GH
GHGH
GH


Bài 1:
Trong không gian
Oxyz

, tìm tâm và bán kính m

t c

u
a)
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 9
x y z
− + + + − =
b)
2 2 2
25
4 5 3 0
4
x y z x y z
+ + − + + + =


Bài 2:
Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
(
)
1;3; 7 , 5; 1;1
A B
− −

.
a) L

p ph
ươ
ng trình m

t c

u tâm A bán kính AB
b) L

p ph
ươ
ng trình m

t c

u
đườ
ng kính AB
c) L

p ph
ươ
ng trình m

t c

u tâm B ti

ế
p xúc v

i m

t ph

ng
Oxy


Bài 3:
Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
1;1;1 , 1;2;1 , 1;1;2 , 2;2;1
A B C D

a) Vi
ế
t ph
ươ

ng trình m

t c

u
đ
i qua b

n
đ
i

m A, B, C, D
b) Tìm hình chi
ế
u c

a tâm m

t c

u

câu a) lên các mp
,
Oxy Oyz


Bài 4:
Trong không gian

Oxyz
, hãy l

p ph
ươ
ng trình m

t c

u
đ
i qua 3
đ
i

m:
(
)
1;2; 4 ,
A


(
)
(
)
1; 3;1 , 2;2;3
B C

và có tâm n


m trên mp Oxy

Bài 5:
Trong không gian
Oxyz
, cho
(
)
(
)
(
)
(
)
2; 1;6 , 3; 1; 4 , 5; 1;0 , 1;2;1
A B C D
− − − − −

a) Ch

ng t

r

ng ABCD là m

t t

di


n
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u ngo

i ti
ế
p t

di

n ABCD
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u c

t mp(ABC) theo thi

ế
t di

n là m

t
đườ
ng tròn có bán kính l

n nh

t.

Bài 6:
Ch

ng t

r

ng ph
ươ
ng trình:
2 2 2 2
4 2 4 4 0
x y z mx my z m m
+ + + − + + + =
luôn luôn là ph
ươ
ng trình

c

a m

t m

t c

u. Tìm m
để
bán kính m

t c

u là nh

nh

t.

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


8

Bài 7:
Ch

ng t


r

ng ph
ươ
ng trình:
2 2 2 2
2 os . 2sin . 4 4 4sin 0
x y z c x y z
α α α
+ + + − + − − =
luôn là ph
ươ
ng
trình c

a m

t m

t c

u. Tìm m
để
bán kính m

t c

u là l

n nh


t.





NOAKEIDABCF
NOAKEIDABCFNOAKEIDABCF
NOAKEIDABCF<
<<
<GH
GHGH
GH
(
Tác giả: Trần Sĩ Tùng
)
Dạng 1: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định tâm và bán kính

1.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đ

i

m
I
(1; 2;3)

. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u tâm I và ti
ế
p xúc v

i
tr

c Oy.
• G

i M là hình chi
ế
u c

a
I

(1; 2;3)

lên Oy, ta có:
M
(0; 2;0)

.

IM R IM
( 1;0; 3) 10
= − − ⇒ = =
uuur
là bán kính m

t c

u c

n tìm.
K
ế
t lu

n: PT m

t c

u c

n tìm là

x y z
2 2 2
( 1) ( 2) ( 3) 10
− + + + − =
.


2.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng th

ng: (d
1
) :
{
x t y t z
2 ; ; 4
= = =
và (d
2
) :

{
3 ; ; 0
= − = =
x t y t z
. Ch

ng minh (d
1
) và (d
2
) chéo nhau. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có
đườ
ng kính là
đ
o

n vuông góc chung c

a (d
1
) và (d
2

).
• G

i MN là
đườ
ng vuông góc chung c

a (d
1
) và (d
2
)


M N
(2; 1; 4); (2; 1; 0)



Ph
ươ
ng trình m

t c

u (S):
x y z
2 2 2
( 2) ( 1) ( 2) 4.
− + − + − =


Câu h

i t
ươ
ng t

:
a)
x y z
d
1
2 1
:
1 1 2
− −
= =

,
x t
d y
z t
2
2 2
: 3


= −

=




=

.
Đ
S: S x y z
2 2 2
11 13 1 5
( ):
6 6 3 6
     
− + − + + =
     
     

b)
x y z x y z
d d
1 2
2 1 2 4 2
( ): ,( ):
1 2 2 1 6 2
− − − + −
= = = =


ĐS:
S x y z

2
2 2
5 9
( ) :( 2) ( 3)
2 4
 
− + − + − =
 
 


3.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đườ
ng th

ng:
x y z
d
1
4 1 5
:

3 1 2
− − +
= =
− −

2
2
: 3 3
= +


= − +


=

x t
d y t
z t
.
Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u có bán kính nh


nh

t ti
ế
p xúc v

i c

hai
đườ
ng th

ng
d
1

d
2
.
• M

t c

u nh

n
đ
o

n vuông góc chung c


a hai
đườ
ng th

ng là
đườ
ng kính.
Câu h

i t
ươ
ng t

:
a)
x t
d y t
z
1
2
:
4

=

=


=


,
x t
d y t
z
2
3
:
0

= −

=


=

.
Đ
S:
S x y z
2 2 2
( ):( 2) ( 1) ( 2) 4
− + − + − =


4.
Trong không gian v

i h


to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
1
( )

có ph
ươ
ng trình
{
x t y t z
2 ; ; 4
= = =
;
2
( )


giao tuy
ế
n c

a 2 m


t ph

ng
x y
( ): 3 0
α
+ − =

x y z
( ): 4 4 3 12 0
β
+ + − =
. Ch

ng t

hai
đườ
ng th

ng
1 2
,
∆ ∆
chéo nhau và vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t c

u nh

n
đ
o

n vuông góc chung c

a
1 2
,
∆ ∆
làm
đườ
ng kính.
• G

i AB là
đườ
ng vuông góc chung c

a
1

,
2


:
A t t
1
(2 ; ;4)


,
B s s
2
(3 ; ;0)

+ − ∈

AB ⊥ ∆
1
, AB ⊥ ∆
2

A B
(2;1;4), (2;1;0)

⇒ Ph
ươ
ng trình m

t c

u là:
x y z
2 2 2

( 2) ( 1) ( 2) 4
− + − + − =



LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


9

5.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho hình h

p ch

nh

t ABCD.A’B’C’D’ có A

O, B(3;0;0), D(0;2;0),
A’(0;0;1). Vi
ế

t ph
ươ
ng trình m

t c

u tâm C ti
ế
p xúc v

i AB’.
• K

CH

AB’, CK

DC’ ⇒ CK

(ADC’B’) nên ∆CKH vuông t

i K.

CH CK HK
2 2 2
49
10

= + =
. V


y ph
ươ
ng trình m

t c

u:
x y z
2 2 2
49
( 3) ( 2)
10
− + − + =


6.
Trong không gian v

i h

tr

c to


độ
Oxyz, cho 4
đ
i


m A( 1; –1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; –1; 2) và
m

t ph

ng (P) có ph
ươ
ng trình:
x y z
2 0
+ + − =
. G

i A’ là hình chi
ế
u c

a A lên m

t ph

ng Oxy. G

i (S) là
m

t c

u

đ
i qua 4
đ
i

m A′, B, C, D. Xác
đị
nh to


độ
tâm và bán kính c

a
đườ
ng tròn (C) là giao c

a (P) và
(S).

• D

th

y A′( 1; –1; 0). Ph
ươ
ng trình m

t c


u ( S):
01225
222
=+−−−++ zyxzyx

⇒ (S) có tâm
I
5
;1;1
2
 
 
 
, bán kính
R
29
2
=

+) G

i H là hình chi
ế
u c

a I lên (P). H là tâm c

a
đườ
ng tròn ( C)

+) PT
đườ
ng th

ng (d)
đ
i qua I và vuông góc v

i (P): d:
x t
y t
z t
5/ 2
1
1

= +

= +


= +

H
5 1 1
; ;
3 6 6
 

 

 


IH
75 5 3
36 6
= = , (C) có bán kính
r R IH
2 2
29 75 31 186
4 36 6 6
= − = − = =


7.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m A(1; –2; 3) và
đườ
ng th


ng d có ph
ươ
ng trình
x y z
1 2 3
2 1 1
+ − +
= =

. Tính kho

ng cách t


đ
i

m A
đế
n
đườ
ng th

ng d. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t c

u tâm A,
ti
ế
p xúc v

i d.
• d(A, (d)) =
BA a
a
, 4 196 100
5 2
4 1 1
 
+ +
 
= =
+ +
uur r
r

PT m

t c

u tâm A (1; –2; 3), bán kính R =
5 2
:
x y z

2 2 2
( –1) ( 2) ( –3) 50
+ + + =


8.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng
x y z
d
5 7
:
2 2 1
+ −
= =


đ
i


m
M
(4;1;6)
.
Đườ
ng
th

ng d c

t m

t c

u (S), có tâm M, t

i hai
đ
i

m A, B sao cho
AB
6
=
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình c


a m

t c

u (S).

d

đ
i qua
N
( 5;7;0)

và có VTCP
u
(2; 1;1)
= −
r
;
MN
( 9;6; 6)
= − −
uuuur
.
G

i H là chân
đườ
ng vuông góc v


t

M
đ
ên
đườ
ng th

ng d ⇒ MH =
d M d
( , ) 3
=
.
Bán kính m

t c

u (S):
AB
R MH
2
2 2
18
2
 
= + =
 
 
.

⇒ PT m

t c

u (S):
x y z
2 2 2
( 4) ( 1) ( 6) 18
− + − + − =
.

9.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho m

t ph

ng
(
)
x y z
: 2 2 3 0
α

− + − =
và m

t c

u
( )
S x y z x y z
2 2 2
: 2 4 8 4 0
+ + − + − − =
. Xét v

trí t
ươ
ng
đố
i c

a m

t c

u (S) và m

t ph

ng
(
)

α
. Vi
ế
t ph
ươ
ng
trình m

t c

u (S′)
đố
i x

ng v

i m

t c

u (S) qua m

t ph

ng
(
)
α
.


( )
( )
( )
S x y z
22
2
( ) : 1 2 4 25
− + + + − =
có tâm
(
)
I
1; 2;4

và R = 5.
Kho

ng cách t

I
đế
n (α) là:
(
)
d I R
,( ) 3
α
= <
⇒ (α) và m


t c

u (S) c

t nhau.
G

i J là
đ
i

m
đố
i x

ng c

a I qua (α). Ph
ươ
ng trình
đườ
ng th

ng IJ :
x t
y t
z t
1 2
2
4 2


= +

= − −


= +


LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


10

To


độ
giao
đ
i

m H c

a IJ và (α) tho


( )
x t t
y t x

H
z t y
x y z z
1 2 1
2 1
1; 1;2
4 2 1
2 2 3 0 2
 
= + = −
 
 
= − − = −
⇔ ⇒ − −
 
= + = −
 
− + − = =
 
 

Vì H là trung
đ
i

m c

a IJ nên
(
)

J
3;0;0

. M

t c

u (S

) có tâm J bán kính R

= R = 5 nên có ph
ươ
ng trình:
( )
S x y z
2
2 2
( ): 3 25

+ + + =
.

10.
Trong không gian v

i h

to



độ
Oxyz, l

p ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) bi
ế
t r

ng m

t ph

ng Oxy và m

t ph

ng
(P):
2
z
=
l

n l

ượ
t c

t (S) theo hai
đườ
ng tròn có bán kính b

ng 2 và 8.


T

gi

thi
ế
t ta có vô s

m

t c

u (S) tho

YCBT. G

i (S
0
) là m


t c

u có tâm
I m
0
(0;0; )
thu

c tr

c Oz. Khi
đ
ó mp(Oxy) và mp(P) c

t (S
0
) theo 2
đườ
ng tròn tâm
O O
1
(0;0;0)

, bán kính
R
1
2
=
và tâm
O

2
(0;0;2)
,
bán kính
R
2
8
=
.
G

i R là bán kính m

t c

u thì
R m
m m m
R m
2
2 2
2 2
2
2 2
2
4 64 ( 2) 16
8 2


= +

⇒ + = + − ⇒ =

= + −





R
2 65
= và I
0
(0;0;16)
. Suy ra m

t c

u (S) có tâm
I a b
( ; ;16)
(a, b

R), bán kính R
2 65
= .
V

y ph
ươ
ng trình m


t c

u (S):
x a y b z
2 2 2
( ) ( ) ( 16) 260
− + − + − =
(a, b

R).

11.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho m

t ph

ng (P):
x y z
2 2 2 0
− − − =


đườ
ng th

ng d:
x y z
1 2
1 2 1
+ −
= =

. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm I thu

c d, I cách (P) m

t kho

ng b

ng 2 và (P) c

t
(S) theo m


t
đườ
ng tròn (C) có bán kính b

ng 3.


Gi

s


I t t t d
( ;2 1; 2)
− − + ∈
, R là bán kính c

a (S), r là bán kính c

a (C).
Ta có:
d I P t
( ,( )) 2 6 5 6
= ⇔ − − =



t
t

1
6
11
6

=



= −

.
( )
R d I P r
2
2 2
( ,( ) 13
= + =

+ V

i
t
1
6
=



I

1 2 13
; ;
6 3 6
 
− −
 
 


(S):
x y z
2 2 2
1 2 13
13
6 3 6
     
+ + + + − =
     
     

+ V

i
t
11
6
= −




I
11 14 1
; ;
6 3 6
 

 
 


(S):
x y z
2 2 2
11 14 1
13
6 3 6
     
− + + + − =
     
     


12.
Trong không gian v

i h

to



độ
Oxyz, cho 2
đ
i

m A(0; 0; 4), B(2; 0; 0) và m

t ph

ng (P):
x y z
2 5 0
+ − + =
. L

p ph
ươ
ng trình m

t c

u (S)
đ
i qua O, A, B và có kho

ng cách t

tâm I c

a m


t c

u
đế
n m

t ph

ng (P)
b

ng
5
6
.


Gi

s

(S):
x y z ax by cz d
2 2 2
2 2 2 0
+ + − − − + =
.
+ T


O, A, B

(S) suy ra:
a
c
d
1
2
0

=

=


=




I b
(1; ;2)
.
+
d I P
5
( ,( ))
6
=




b
5 5
6 6
+
=



b
b
0
10

=

= −


V

y (S):
x y z x z
2 2 2
2 4 0
+ + − − =
ho

c (S):

x y z x y z
2 2 2
2 20 4 0
+ + − + − =


13.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho các
đ
i

m
A B C
(1;3;4), (1;2; 3), (6; 1;1)
− −
và m

t ph

ng
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN



11

x y z
( ): 2 2 1 0
α
+ + − =
. L

p ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm n

m trên m

t ph

ng
( )
α

đ
i qua ba
đ
i


m
A B C
, ,
. Tính di

n tích hình chi
ế
u c

a tam giác
ABC
trên m

t ph

ng
( )
α
.


Goi
I a b c
( ; ; )
là tâm m

t c

u ta có :


a b c a b c
IA IB
IA IC a b c a b c
I a b c
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2
(1 ) (3 ) (4 ) (1 ) (2 ) ( 3 )
(1 ) (3 ) (4 ) (6 ) ( 1 ) (1 )
( 2 2 1 0

− + − + − = − + − + − −

=



= ⇔ − + − + − = − + − − + −



∈ + + − =


a)


b c a
a b c b I
a b c c
7 6 1

5 4 3 6 1 (1; 1;1)
2 2 1 0 1
 
+ = =
 
⇔ − − = ⇔ = − ⇒ −
 
 
+ + − = =
 



R IA
2 2
25
= =



Ph
ươ
ng trình
S x y z
2 2 2
( ) :( 1) ( 1) ( 1) 25
− + + + − =

Tam giác
ABC


đề
u c

nh b

ng
5 2
nên
ABC
S
25 3
2
=


AB AC p AB AC
(0; 1; 7), (5; 4; 3) , ( 25; 35;5)
 
= − − = − − ⇒ = = − −
 
uuur uuur uuur uuur
r


( )
ABC n p
17
cos(( ),( )) cos ,
15 3

α
= =
r r
a

G

i
S
'
là di

n tích hình chi
ế
u c

a tam giác
ABC
lên m

t ph

ng
( )
α

Ta có
ABC
S S ABC
50 3 17 85

' .cos(( ),( ))
4 6
15 3
α
= = =
(
đ
vdt)

14.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho
đườ
ng th

ng d:
x y z
1 1
3 1 1
− +
= =
và m


t ph

ng (P):
x y z
2 2 2 0
+ − + =
. L

p ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm n

m trên
đườ
ng th

ng d có bán kính nh

nh

t ti
ế
p
xúc v

i (P) và

đ
i qua
đ
i

m A(1; –1; 1).


G

i I là tâm c

a (S). I

d


I t t t
(1 3 ; 1 ; )
+ − +
. Bán kính R = IA =
t t
2
11 2 1
− +
.
M

t ph


ng (P) ti
ế
p xúc v

i (S) nên:
t
d I P R
5 3
( ,( ))
3
+
= =




t t
2
37 24 0
− =



t R
t R
0 1
24 77
37 37

= ⇒ =


= ⇒ =


.
Vì (S) có bán kính nh

nh

t nên ch

n t = 0, R = 1. Suy ra I(1; –1; 0).
V

y ph
ươ
ng trình m

t c

u (S):
x y z
2 2 2
( 1) ( 1) 1
− + + + =
.

15.
Trong không gian Oxyz, cho
đườ

ng th

ng d:
x y z
1 2
1 1 1
− +
= =
và m

t ph

ng (P):
x y z
2 –2 2 0
+ + =
. L

p
ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm n

m trên d, ti
ế
p xúc v


i m

t ph

ng (P) và
đ
i qua
đ
i

m A(2; –1; 0).


G

i I là tâm c

a (S)


(
)
I t t t
1 ; –2;
+
. Ta có d(I, (P)) = AI


t t

7
1;
13
= =
.
V

y:
S x y z
2 2 2
( ) : ( –2) ( 1) ( –1) 1
+ + + =

ho

c
S x y z
2 2 2
20 19 7 121
( ): – –
13 13 13 169
     
+ + + =
     
     
.

16.
Trong không gian v


i h

to


độ
Oxyz, cho
đ
i

m
I
(1;2; 2)

,
đườ
ng th

ng

:
x y z
2 2 3
− = + =
và m

t ph

ng
(P):

x y z
2 2 5 0
+ + + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm I sao cho m

t ph

ng (P) c

t kh

i c

u theo thi
ế
t
di

n là hình tròn có chu vi b

ng
8

π
. T


đ
ó l

p ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q) ch

a

và ti
ế
p xúc v

i (S).


Ta có:
d d I P
( ,( )) 3
= =
. G


i r là bán kính hình tròn thi
ế
t di

n. Ta có:
r r
2 8 4
π π
=

=

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


12

Suy ra bán kính m

t c

u:
R r d
2 2 2
25
= + =



S x y z

2 2 2
( ):( 1) ( 2) ( 2) 25
− + − + + =

Nh

n th

y m

t c

u (S) ti
ế
p xúc v

i
( )

t

i
đ
i

m
M
5 5 4
; ;
3 3 3

 

 
 
.
Do
đ
ó: (Q) ch

a
( )

và ti
ế
p xúc v

i (S)
đ
i qua
M
5 5 4
; ;
3 3 3
 

 
 
và có VTPT
MI
2 11 10

; ;
3 3 3
 

 
 
uuur


PT m

t
ph

ng (Q):
x y z
6 33 30 105 0
− + − =
.

17.
Trong không gian v

i h

to


độ
Oxyz, cho

đườ
ng th

ng
{
d x t y z t
: ; 1;
= = − = −
và 2 m

t ph

ng (P):
x y z
2 2 3 0
+ + + =
và (Q):
x y z
2 2 7 0
+ + + =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) có tâm I thu


c
đườ
ng th

ng
(d) và ti
ế
p xúc v

i hai m

t ph

ng (P) và (Q).


Gi

s

:
I t t d
( ; 1; )
− − ∈
. Vì (S) ti
ế
p xúc v

i (P) và (Q) nên
d I P d I Q R

( ,( )) ( ,( ))
= =




t t
1 5
3 3
− −
=



t
3
=
. Suy ra:
R I
2
, (3; 1; 3)
3
= − −
.
V

y ph
ươ
ng trình m


t c

u (S):
( ) ( ) ( )
x y z
2 2 2
4
3 1 3
9
− + + + + =
.
Câu h

i t
ươ
ng t

:
a)
{
d x t y t z t
: 2 ; 1 2 ; 1
= + = + = −
,
P x y z
( ): 2 2 5 0
+ − + =
,
Q x y z
( ) : 2 2 13 0

+ − − =
.

Đ
S:
S x y z
2 2 2
16 11 5
( ) : 9
7 7 7
     
− + − + − =
     
     


18.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho m

t ph

ng (P):

x y z
2 2 10 0
− − + =
, hai
đườ
ng th

ng (

1
):
x y z
2 1
1 1 1
− −
= =

, (

2
):
x y z
2 3
1 1 4
− +
= =
. Vi
ế
t ph
ươ

ng trình m

t c

u (S) có tâm thu

c (

1
), ti
ế
p xúc v

i
(

2
) và m

t ph

ng (P).



x t
y t
z t
1
2

:
1


= +

=


= −

;
2


đ
i qua
đ
i

m
A
(2;0; 3)

và có VTCP
u
2
(1;1;4)
=
r

.
Gi

s


I t t t
1
(2 ; ;1 )

+ − ∈
là tâm và R là bán kính c

a m

t c

u (S).
Ta có:
AI t t t
( ; ;4 )
= −
uur



AI u t t
2
, (5 4;4 5 ;0)
 

= − −
 
uur
r



AI u
t
d I
u
2
2
2
,
5 4
( , )
3

 

 
= =
uur
r
r


t t t t
d I P

2 2 2(1 ) 10 10
( ,( ))
3
1 4 4
+ − − − + +
= =
+ +

(S) ti
ế
p xúc v

i
2

và (P)


d I d I P
2
( , ) ( ,( ))

=



t t
5 4 10
− = +




t
t
7
2
1

=


= −

.


V

i
t
7
2
=



I
11 7 5
; ;
2 2 2

 

 
 
,
R
9
2
=



PT m

t c

u (S):
x y z
2 2 2
11 7 5 81
2 2 2 4
     
− + − + + =
     
     
.



••


Với
t
1
= −


⇒⇒


I R
(1; 1;2), 3
− =


⇒⇒

PT mặt cầu (S):
x y z
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 9
− + + + − =
.




LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN



13

Dạng 2: Viết phương trình mặt cầu bằng cách xác định các hệ số của phương trình

19.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho 3
đ
i

m A(3;1;1), B(0;1;4), C(–1;–3;1). L

p ph
ươ
ng trình c

a m

t
c

u (S)
đ

i qua A, B, C và có tâm n

m trên m

t ph

ng (P): x + y – 2z + 4 = 0.


PT m

t c

u (S) có d

ng: x
2
+ y
2
+ z
2
– 2ax – 2by – 2cz + d = 0
(S) qua A: 6a + 2b + 2c – d – 11 = 0
(S) qua B: 2b + 8c – d – 17 = 0
(S) qua C: 2a + 6b – 2c + d + 11 = 0
Tâm I

(P): a + b – 2c + 4 = 0
Gi


i ra ta
đượ
c: a = 1, b = –1, c = 2, d = –3. V

y (S): x
2
+ y
2
+ z
2
– 2x + 2y – 4z – 3 = 0

20.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho hình l
ă
ng tr


đứ
ng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông t

i A,

đỉ
nh A trùng v

i g

c t

a
độ
O, B(1; 2; 0) và tam giác ABC có di

n tích b

ng 5. G

i M là trung
đ
i

m c

a
CC’. Bi
ế
t r

ng
đ
i


m A

(0; 0; 2) và
đ
i

m C có tung
độ
d
ươ
ng. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u ngo

i ti
ế
p t

di

n
AB

C


M.


Ta có: AB
5
= và
ABC
S
5

=
nên AC
2 5
= .
Vì AA’

(ABC) và A, B

(Oxy) nên C

(Oxy).
G

i
C x y
( ; ;0)
.
AB AC x y
(1;2;0), ( ; ;0)

= =
uuur uuur
.
Ta có:
x yAB AC
x x
y y
AC
x y
2 2
2 0
4 4
2 2
2 5
20

+ =⊥
 
= − =
⇔ ⇔ ∨
   
= = −
=
+ =
 
 
. Vì
C
y
0

>
nên C(–4; 2; 0) .
Do
CC AA
' '
=
uuur uuur


C

(–4; 2; 2),
BB AA
' '
=
uuur uuur


B

(1; 2; 2) và M là trung
đ
i

m CC


nên M(–4; 2; 1).
PT m


t c

u (S)
đ
i qua A, B’, C’ và M có d

ng:
S x y z x by cz d
2 2 2
( ) : 2 2 2 0
+ + + + + + =


A S
B S
a b c d
C S
M S
(0;0;0) ( )
3 3 3
'(1;2;2) ( )
; ; ; 0
'( 4;2;2) ( )
2 2 2
( 4;2;1) ( )






⇔ = = − = − =

− ∈

− ∈


(tho


a b c d
2 2 2
0
+ + − >
)
V

y ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) là:
S x y z x y z
2 2 2
( ): 3 3 3 0
+ + + − − =
.


21.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho t

di

n ABCD v

i A(2; 1; 0), B(1; 1; 3), C(2;–1; 3), D(1;–1; 0).
Tìm t

a
độ
tâm và bán kính c

a m

t c

u ngo

i ti
ế

p t

di

n ABCD.


Ta tính
đượ
c
AB CD AC BD AD BC
10, 13, 5
= = = = = =
. V

y t

di

n ABCD có các c

p c

nh
đố
i
đ
ôi m

t b


ng nhau. T


đ
ó ABCD là m

t t

di

n g

n
đề
u. Do
đ
ó tâm c

a m

t c

u ngo

i ti
ế
p c

a t


di

n là
tr

ng tâm G c

a t

di

n này.
V

y m

t c

u ngo

i ti
ế
p t

di

n ABCD có tâm là
G
3 3

;0;
2 2
 
 
 
, bán kính là
R GA
14
2
= =
.
Cách khác: Ta có th

xác
đị
nh to


độ
tâm I c

a m

t c

u tho


đ
i


u ki

n: IA = IB = IC = ID
.
22.
Trong không gian v

i h

tr

c to


độ
Oxyz, cho m

t ph

ng (P):
x y z
2 2 6 0
+ + − =
, g

i A, B, C l

n l
ượ

t là
giao
đ
i

m c

a (P) v

i các tr

c t

a
độ
Ox, Oy, Oz. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u (S) ngo

i ti
ế
p t

di


n OABC,
tìm t

a
độ
tâm và bán kính c

a
đườ
ng tròn (C) là giao tuy
ế
n c

a (P) và (S).


Ta có: A(6;0;0), B(0;3;0), C(0;0;3).
PT m

t c

u (S) có d

ng:
x y z Ax By Cz D
2 2 2
2 2 2 0
+ + + + + + =


A B C D
2 2 2
( 0)
+ + − >
.
A, B, C, O

(S)


D
A
A B C D
B
C
0
3 3
36 12 0
3; ; ; 0
9 6 0
2 2
9 6 0

=



+ =
⇔ = − = − = − =
 

+ =


+ =


.
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


14

V

y (S):
x y z x y z
2 2 2
6 3 3 0
+ + − − − =
có tâm
I
3 3
3; ;
2 2
 
 
 
, bán kính
R
3 6

2
=
.
G

i H là hình chi
ế
u vuông góc c

a I trên (P)

H là tâm c

a (C). Tìm
đượ
c
H
8 5 5
; ;
3 6 6
 
 
 
.


⇒⇒

Bán kính của (C):
r R IH

2 2
27 5 2
1
2 2
= − = − =
.

23.
Cho hình l

p ph
ươ
ng ABCD.A’B’C’D’

có c

nh b

ng 2. G

i M là trung
đ
i

m c

a
đ
o


n AD, N là tâm hình
vuông CC’D’D. Tính bán kính m

t c

u
đ
i qua các
đ
i

m B, C’, M, N.


Ch

n h

tr

c to


độ
Oxyz sao cho: D

O(0; 0; 0), A(2; 0; 0), D

(0; 2; 0), C(0; 0; 2).
Suy ra: M(1; 0; 0), N(0; 1; 1), B(2; 0; 2), C


(0; 2; 2).
PT m

t c

u (S)
đ
i qua 4
đ
i

m M, N, B, C

có d

ng:
x y z Ax By Cz D
2 2 2
2 2 2 0
+ + + + + + =
.
M, N, B, C



(S)


A D

B C D
A B C D
A C D
B C D
1 2 0
5 5 1
2 2 2 0
; ; ; 4
8 4 4 0
2 2 2
8 4 4 0

+ + =



+ + + =
⇔ = − = − = − =
 
+ + + =


+ + + =



V

y bán kính R =
A B C D

2 2 2
15
+ + − =
.

Dạng 3: Các bài toán liên quan đến mặt cầu

24.
Trong không gian v

i h

t

a
độ
Oxyz, cho m

t ph

ng (P): 2x – 2y – z – 4 = 0 và m

t c

u (S): x
2
+ y
2
+ z
2


2x – 4y – 6z – 11 = 0. Ch

ng minh r

ng m

t ph

ng (P) c

t m

t c

u (S) theo m

t
đườ
ng tròn. Xác
đị
nh t

a
độ
tâm và tính bán kính c

a
đườ
ng tròn

đ
ó.


I (1; 2; 3); R =
1 4 9 11 5
+ + + =
; d (I; (P)) =
2(1) 2(2) 3 4
3
4 4 1
− − −
=
+ +
< R = 5.
V

y (P) c

t (S) theo
đườ
ng tròn (C)
Ph
ươ
ng trình d qua I, vuông góc v

i (P) :
x t
y t
z t

1 2
2 2
3

= +

= −


= −


G

i J là tâm, r là bán kính
đườ
ng tròn (C). J

d

J (1 + 2t; 2 – 2t; 3 – t)
J

(P)

2(1 + 2t) – 2(2 – 2t) – 3 + t – 4 = 0

t = 1
V


y tâm
đườ
ng tròn là J (3; 0; 2) , bán kính r =
R IJ
2 2
4
− =































LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


15

9
99
9:P
:P:P
:P ABCF<GAQ
R<STUV
o Phương trình tổng quát của mp (P): Ax +By +Cz + D=0 với VTPT
( ; ; )
n A B C
=
r

o Để viết ptmp cần xác định 2 yếu tố
:
đ
i

m M

0
thu

c (P) và VT vuông góc v

i (P)
Thay vào CT : A(x-x
0
) +B(y-y
0
) + C(z-z
0
) =0 (1) cho ptmp
N
ế
u ch
ư
a có VTPT
( ; ; )
n A B C
=
r

c

n xác
đị
nh c

p VTCP

;
a b
r r
.
Khi
đ
ó VTPT
;
n a b
 
=
 
r r r
.
 QUAN TRỌNG
tích có h
ướ
ng

Thay vào CT : A(x-x
0
) +B(y-y
0
) + C(z-z
0
) =0 cho ptmp
3/ M

t s


chú ý quan tr

ng:
o mpOxy qua gốc O(0.0.0)
VTPT
(0;0;1)
k =
r
, ph
ươ
ng trình z=0
o mpOxz qua gốc O(0.0.0)
VTPT
(0;1;0)
j =
r
, ph
ươ
ng trình y=0
o mpOyz qua gốc O(0.0.0)
VTPT
(1;0;0)
i =
r
, ph
ươ
ng trình x=0
o mp(Q) có pt: Ax + By + Cz + D=0
+ Khi (P) // (Q) thì VTPT
( ; ; )

P Q
n n A B C
= =
r r
hay mp (P) có d

ng Ax + By + Cz + D’=0 v

i D’
khác D
+ Khi (P)

(Q) thì VTPT c

a mp này là 1 VTCP c

a mp kia,
đ
i

u ng
ượ
c l

i không
đ
úng ho

c
. 0

P Q P Q
n n n n
⊥ ⇔ =
r r r r

e/
( ;0;0)
M Ox M x
∈ ⇒
;
(0; ;0)
M Oy M y
∈ ⇒
;
(0;0; )
M Oz M z
∈ ⇒

f/
( ; ;0)
M Oxy M x y
∈ ⇒
( ;0; )
M Oxz M x z
∈ ⇒
(0; ; )
M Oyz M y z
∈ ⇒

g/

( )
M mp P
∈ ⇒
mp (P) là 1 ph
ươ
ng trình c

n tìm
h/
M

đườ
ng th

ng (d)
0
0 0 0 0
0
( ; ; )
x x at
y y bt M x at y bt z ct
z z ct
= +


= + => + + +


= +



o Vị trí tương đối của hai mặt phẳng
 Cho hai mặt phẳng (P): Ax+By+Cz+D=0 và (Q):A’x+B’y+C’z+D’=0

••

(P) cắt (Q)

⇔⇔

A : B : C ≠ A’: B’: C’

••

(P) // (Q)

⇔⇔

A : A’ = B : B’ = C : C’ ≠ D : D’

••

(P)
≡ (Q)

⇔⇔

A : B : C : D = A’: B’: C’: D’

 Cho hai mặt phẳng cắt nhau : (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x + B’y + C’z + D’= 0 .

Phương trình chùm mặt phẳng xác định bởi (P) và (Q) là:
m(Ax + By + Cz + D) + n(A’x + B’y + C’z + D’) = 0 (trong đó m
2
+ n
2
≠ 0)

o Khoảng cách từ một điểm đến mặt phẳng:
Khoảng cách từ M
0
(x
0
;y
0
;z
0
) đến mặt phẳng (α): Ax + By + Cz + D = 0 cho bởi công thức :

0 0 0
0
2 2 2
Ax By Cz D
d(M , )
A B C
+ + +
α =
+ +

o Góc gữa hai mặt phẳng
Gọi φ là góc giữa hai mặt phẳng : (P): Ax + By + Cz + D = 0 và (Q): A’x + B’y + C’z + D’= 0.

u

,
u v
→ →
 
 
 
v

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


16

Ta có :
P Q
P Q
2 2 2 2 2 2
P Q
n .n
A.A' B.B' C.C'
cos cos(n ,n )
n . n
A B C . A' B' C'
+ +
ϕ = = =
+ + + +
uur uur
uur uur

uur uur
(0
0
≤φ≤90
0
)


0
P Q
90 n n
ϕ = ⇔ ⊥
uur uur


⇔⇔

hai mặt phẳng vuông góc nhau.

Trong phương trình mặt phẳng không có biến x thì mặt phẳng song song Ox, không có biến y thì song
song Oy, không có biến z thì song song Oz.

D=
D=D=
D=
>9VABCF
>9VABCF>9VABCF
>9VABCF
<
<<

<
GAQ
GAQGAQ
GAQ



Dạng 1.Mp qua điểm A(x
o
, y
o
, z
o
) có VTPT
n
r
(A,B,C) .
- Pt: A(x-x
o
)

+B(y-y
o
)

+ C(z – z
o
) = 0
Ho


c Ax +By +Cz +D =0 ,
thay to


độ
A vào tho

, gi

i tìm D.
Dạng 2.Mp(
α
) qua A(x
o
, y
o
, z
o
) , vuông góc với đgth d
- T

PTTS ho

c PTCT ho

ct

2
đ
i


m c

a d , tìmVTCP
u
r
.
- Mp(
α
) có VTPT là
u
r
.
- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài toán 1.


Dạng 3. Mp(
α
) qua A(x
o
, y
o
, z
o

), và song song với mp(P)
- Tìm VTPT c

a (P) là
n
r
.
- VTPT c

a (
α
) c
ũ
ng là
n
r
.
- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài toán 1.

Dạng 4.

Mp(
α
) qua A,B,C cho trước.


-
VTPT c

a (
α
) là
n
r
=
,
AB AC
 
 
uuur uuur
. B. .C
- (
α
) qua A cho tr
ướ
c. A.
- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài toán 1.

Dạng 5. Mp(

α
) chứa 2 đgth cắt nhau a,b.
- Tìm VTCP c

a a,b l

n l
ượ
t là
u
r
,
v
r
.
- VTPT c

a (
α
) là
n
r
=
,
u v
 
 
r r
.
- L


y
đ
i

m A trên a, thì Athu

c(
α
).
- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài toán 1.

Dạng 6. Mp(
α
) chứa điểm A và song song với 2 đgth a, b chéo nhau.
- Tìm VTCP c

a a,b l

n l
ượ
t là
u
r

,
v
r
.
- VTPT c

a (
α
) là
n
r
=
,
u v
 
 
r r
.
- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài toán 1.
< Bài toán: Vi
ế
t pt mp (
α
) ch


a a
và song song b ( chéo a), gi

i t
ươ
ng
t

. Khi
đ
ó
đ
i

m cho tr
ướ
c A

(
α
),
đượ
c l

y b

t k

trên a


Dạng 7. Mp (P) qua A và vuông góc với 2 mp (
α
),(
β
) cắt nhau.
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


17

- Tìm VTPT c

a (
α
),(
β
)

1
n
uur
,
2
n
uur
.
- VTPT c

a (P) là

n
r
=
1 2
,
n n
 
 
uur uur
.
- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài 1.
< Bài toán này có th


đư
a v


d

ng bài B5, và A2: Vi
ế
t ph
trình mp (P) vuông góc v


i
giao tuy
ế
n c

a (
α
),(
β
) >


Dạng 8. Mp(
α
) chứa d và vuông góc với mp(
β
) cho trước.
- Tìm VTCP c

a d là
u
r
.
- Tìm VTPT c

a (
β
) là
1

n
uur
.
- VTPT c

a (
α
) là
n
r

=
1
,
u n
 
 
r uur
.
- Tìm
đ
i

m A

d thì A

(
α
).

- Gi

i ti
ế
p nh
ư
bài toán 1.


Dạng 9. Viết ptmp (P) trung trực của AB.
-
Tình trung
đ
i

m I c

a ABvà
AB
uuur

- Mp (P)
đ
i qua I và nh

n
AB
uuur
làm VTPT.


Dạng 10. Viết ptmp (P) đi qua A,B và (Q)
-
Tính
AB
uuur
, vtpt
n
r
Q
và tính [
AB
uuur
,
n
r
Q
]
- Vì A, B

(P) ; (Q)

(P) nên ch

n
n
r
P
=[
AB
uuur

,
n
r
Q
]
- Vi
ế
t ptmp (P
)
Dạng 11. Viết ptmp (P) đi qua A ; (Q) và // với dt (d)
- Tính VTPT
n
r
Q
c

a mp (Q); VTCP
u
r
d
c

a
đườ
ng th

ng (d).

- Tính [
u

r
d
,
n
r
Q
]
- Vì (P)

(Q) và // (d) nên VTPT
n
r
P
= [
u
r
d
,
n
r
Q
]
- T


đ
ó vi
ế
t
đượ

c PT mp (p
)
Dạng 12. Viết pt mp(P) chứa (d) và đi qua A
- Tính VTCP
u
r
d
c

a
đườ
ng th

ng (d) và tìm
đ
i

m M

(d)
- Tính
AM
uuuur
và [
u
r
d
,
AM
uuuur

]
- Ptmp (P)
đ
i qua A và có VTPT
n
r
P
=[
u
r
d
,

AM
uuuur
].
Dạng 13 Viết pt mp (P) chứa (d) và // (

)
- T

(d)

VTCP
u
r
d

đ
i


m M

(d)
- T

(

)

VTCP
u

r
và tính [
u
r
d
,
u
r

]
- PT mp (P)
đ
i qua M và có VTPT
n
r
= [
u

r
d
,
u
r

].
Dạng 14. Viết PT mp (P) // với (Q) và d(A;(P))=h
-
Vì (P) // (Q) nên pt mp (P) có d

ng Ax + By +Cz + D=0
( theo pt c

a mp (Q) , trong
đ
ó D

D
Q
)
- Vì d(A,(P))= h nên thay vào ta tìm
đượ
c D
- Thay A,B,C,D ta có PT mp (P) c

n tìm.
LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN



18

Dạng 15. Viết PT mp(P) chứa (d) và d(A,(P))=h
-
G

i VTPT c

a mp (P) là
n
r
P
= (A,B,C) v

i
đ
k là A
2
+ B
2
+ C
2
>0
- T

(d)

VTCP
u
r

d

đ
i

m M

(d)
- Vì (d) n

m trong (P)

u
r
d.

n
r
P
=0 (1)
- PT mp (p)
đ
i qua M: A(x-x
0
) + B(y-y
0
) + C(z-z
0
) = 0
- d(A,(P)) = h (2)

- Gi

i (1);(2) ta tìm
đượ
c A,B theo C t


đ
ó ch

n A,B,C
đ
úng t

l

, ta vi
ế
t
đượ
c PT mp(P).
Dạng 16. Viết Pt mp(P) chứa (d) và hợp với mp (Q) một góc 90
0

- G

i VTPT c

a mp (P) là
n

r
P
= (A,B,C) v

i
đ
k là A
2
+ B
2
+ C
2
>0
- T

(d)

VTCP
u
r
d

đ
i

m M

(d)
- Vì d


(P)

u
r
d.

n
r
P
=0 (1)
- Tính cos ((P),(Q)) (2)
- T

(1) và (2) ta tìm
đượ
c A,B theo C t


đ
ó ch

n A,B,C
đ
úng t

l

, ta vi
ế
t

đượ
c PT mp(P).
Dạng 17. Viết Pt mp (P) chứa (d) và hợp với đt( )một góc 90
0

- G

i VTPT c

a mp (P) là
n
r
P
= (A;B;C) v

i
đ
k là A
2
+ B
2
+ C
2
>0
- T

(d)

VTCP
u

r
d

đ
i

m M

(d)
- Vì d

(P)

u
r
d.

n
r
P
=0 (1)
- Tính sin ((P),(

)) (2)
- H

(1) và (2) tìm
đượ
c A,B theo C t



đ
ó ch

n A,B,C
đ
úng t

l

, ta vi
ế
t
đượ
c PT mp(P).

Dạng 18. Cho A và (d) , viết PT mp (P) chứa (d) sao cho d(A,(P)) là lớn nhất

- G

i H là hình chi
ế
u

c

a A lên (d)
- Ta có : d(A,(P)) = AK

AH

(tính ch

t
đườ
ng vuông góc và
đườ
ng xiên)
Do
đ
ó d(A(P)) max

AK = AH

K

H
- Vi
ế
t PT mp (P)
đ
i qua H và nh

n AH làm VTPT
Dạng 19. Viết Pt mp (P) // với (Q) và tiếp xúc với mặt cầu (S)

- Xác
đị
nh tâm I, bán kính R c

a m


t c

u (S)
- Vì (P) // (Q) nên (P) có d

ng Ax + By + Cz + D'=0
(theo pt c

a mp (Q) , trong
đ
ó D'

D
Q
).
- Mà (P) ti
ế
p xúc v

i (S) nên d(I,(P))= R

tìm
đượ
c D'
- T


đ
ó ta có Pt (P) c


n tìm

Dạng 20: Viết PT mp(P) // (Q) và cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn(C) có
bán kính r ( hoặc diện tích, chu vi cho trước).

- Xác
đị
nh tâm I, bán kính R c

a m

t c

u (S)
- Adct : Chu vi
đườ
ng tròn C =
2
r
π
và di

n tích S =
2
r
π
tính r.
- d(I,(P)) =
2 2

R r

(1)
- Vì (P) // (Q) nên (P) có d

ng Ax + By + Cz + D'=0
(theo pt c

a mp (Q) , trong
đ
ó D'

D
Q
)
- Suy ra d (I,(P)) (2)

Gi

i h

(1), (2) tìm
đượ
c D'

vi
ế
t
đượ
c pt (P).


Dạng 21: Viết PT mp(P) chứa (d) và tiếp xúc với mặt cầu (S)

- Xác
đị
nh tâm I, bán kính R c

a m

t c

u (S)
- G

i VTPT c

a mp (P) là
n
r
P
= (A;B;C) v

i
đ
k là A
2
+ B
2
+ C
2

>0
LUYN THI H C CHUYấN HèNH HC TA KHễNG GIAN


19

- T

(d)

VTCP
u
r
d
v

i

m M

(d)
- d

(P)

u
r
d.

n

r
P
=0 (1)
- M (P) ti

p xỳc v

i (S) nờn d(A,(P))= R (2)
- Gi

i h

(1) v (2) tỡm

c A,B theo C

PT mp(P).

Dng 22: Vit Pt mp (P) cha (d) v ct mt cu (S) theo giao tuyn l ng trũn (C)
cú bỏn kớnh r ( hoc din tớch , chu vi cho trc)

-
Xỏc

nh tõm I, bỏn kớnh R c

a m

t c


u (S)
- Adct : Chu vi

ng trũn C =
2
r

v di

n tớch S =
2
r

tớnh r.
- Vỡ d

(P)

u
r
d.

n
r
P
=0 (1)
- G

i VTPT c


a mp (P) l
n
r
P
= (A,B,C) v

i

k l A
2
+ B
2
+ C
2
>0,
ch

n M trờn

ng th

ng d.
=>PT mp (P)

i qua M: A(x-x
0
) + B(y-y
0
) + C(z-z
0

) = 0
- Vỡ (P) c

t (S) theo

ng trũn bỏn kớnh r nờn d(I,(P)= r (2)
- Gi

i h

(1) v (2) tỡm

c A,B theo C

PT mp(P).

Dng 23: Vit PT mp (P) cha (d) v ct mt cu (S) theo giao tuyn l ng trũn (C)
cú bỏn kớnh nh nht .(ỏp dng trng hp d ct (S) ti 2 im).

- Xỏc

nh tõm I, bỏn kớnh R c

a m

t c

u (S)
- Bỏn kớnh r =
2 2

( ,( ))
R d I p



r min

d(I,(P)) max
- G

i H l hỡnh chi

u

c

a I lờn (d) ; K l hỡnh chi

u

c

a I lờn (P)
- Ta cú: d(I,(P))= IK

Ih ( tớnh ch

t

ng vuụng gúc v


ng xiờn)
- Do

ú: d(I,(P)) max

AK = AH

K

H
- PT mp(P)

i qua H v nh

n
IH
uuur
lm VTPT
BI TP MU:
Vớ d 1
:
Lập mặt phẳng (P):
a) Đi qua điểm
(
)
1, 2,4
M

và song song với mặt phẳng : 2x+3y +5z-10=0

b) Đi qua điểm M( 0,2,-1 ) và vuông góc với đờng thẳng d:
1 2 1
1 3 2
x y z
+ +
= =


c) Đi qua M(1,0,-4 ) và vuông góc với giao tuyến của chai mặt phẳng (
(
)
): 1 0 : 2 3 7 0
x y z x y z

+ + = + + =

Gii:
a) P đi qua M(1,-2,4) // với (Q) :2x+3y+5z-10=0 thì (P) có véc tơ pháp tuýen
(
)
2,3,5
n =
r
.Vậy (P) có phơng
trình là : 2(x-1)+3(y+2) +5(z-4)=0

2x+3y+5z-16=0
b) (P) vuông góc d,thì P nhận
(
)

1,3,2
u

r
làm véc tơ pháp tuyến .Do đó
P có phơng trình là :
(
)
(
)
(
)
1 0 3 2 2 1 0
3 2 4 0
x y z
x y z
+ + + =
+ + =

c) Ta có
( ) ( ) ( )
1 1 1 1 1 1
1,1,1 , 2, 1,3 , , , 4, 1, 3
1 3 3 2 2 1
n n n n



= = = =





uur uur uur uur

Do vậy P có véc tơ pháp tuyến là
(
)
(
)
(
)
(
)
4, 1, 3 :4 1 0 3 4 0
4 3 8 0
n P x y z
x y z
+ =
+ =
r

LUYN THI H C CHUYấN HèNH HC TA KHễNG GIAN


20

Vớ d 2:
(Bài 1-c tr80,HHKGCB )
Lập mặt phẳng P đi qua 3 điểm A(5,1,3),B(1,6,2),C(5,0,4)

Ta có :
( ) ( ) ( )
5 1 1 4 4 5
4,5, 1 , 0, 1,1 , , , 4,4, 1
1 1 1 0 0 1
AB AC AB AC




= =

= =




uuur uuur uuur uuur

Do đó P đi qua A(5,1,3) có véc tơ pháp tuyến
(
)
(
)
(
)
(
)
4,4, 1 : 4 5 4 1 3 0
4 4 21 0

n P x y z
x y z
= + =
+ =
r

Vớ d 3:(Bài 31-tr103-HH12 NC)
Cho 2 đờng thẳng
1 2
8
3 1 1
: 5 2 , :
7 2 3
8
x t
x y z
d y t d
z t
= +



= + = =


=


a) Chứng tỏ hai đờng thẳng đó chéo nhau
b) Viét phơng trình mặt phẳng P đi qua gốc toạ đọ O,// cả

1 2
,
d d

Bi gii:

( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
2 1 1 1 1 2
1, 2, 1 , 7, 2, 3 , , , 8, 10, 12 // 4, 5, 6
2 3 3 7 7 2
: 4 0 5 0 6 0 0
4 5 6 0
u u u u n
P x y z
x y z



= = = = =






=
=
ur uur ur uur r



Vớ d 4: (ĐHKA-2002)
Cho

là giao tuyến của 2 mặt phẳng :x-2y+z-4=0 và x+2y-2z+4=0 ,

' :
1
2
1 2
x t
y t t R
z t
= +


= +


= +


a) Lập mặt phẳng P ,chứa

và //

'
b) Tìm điểm H thuộc


sao cho MH đạt GTNN ,với M(2,1,4)
Bài giải :
Ta có :
( ) ( ) ( )
1 2 1 2
2 1 1 1 1 2
1, 2,1 , 1,2, 2 , , , 2,3,4
2 2 2 1 1 2
n n u n n





= =

= = =




ur uur uur ur uur

Tìm toạ độ điểm M(x,y,z) thuộc

, là ngiệm của hệ
2 4 0
2 2 4 0
x y z
x y z

+ =


+ + =


Cho z=0 thì tìm đợc x=0,y=-2 ,M(0-2,0)
Tìm
( )
'
3 4 4 2 2 3
, , , 2,0, 1
1 2 2 1 1 1
n u u



= = =



r uur uur

Vậy : P qua M(0,-2,0) có véc tơ pháp tuyến
(
)
2,0, 1
n
=
r

,có phơng trình là: 2(x-0)-(z-0)=0 ,2x- z =0
b) Ta có

:
2
2 3
4
x t
y t t R
z t
=


= +


=

Nếu H thuộc

thì H(2t,-2+3t,4t)
LUYN THI H C CHUYấN HèNH HC TA KHễNG GIAN


21

(
)
( ) ( ) ( )
2 2 2

2
2
2 2,3 6,4 4
( ) 2 2 3 6 4 4
( ) 29 72 56
72 36
'( ) 58 72 0
58 29
MH t t t
MH f t t t t
f t t t
f t t t
=
= = + +
= +
= = = =
uuuur

Mìn(t) = ? đạt đợc khi t=36/29 ,M(72/29, )

Vớ d 5: (Tốt nghiệp PTTH năm 2007 )
Trong mặt phẳng Oxyz , cho đờng thẳng d có phơng trình :
2 1 1
1 2 3
x y z
+
= =
và mặt phẳng P có phơng
trình : x- y +3z +2 =0
1. Tìm toạ độ giao điểm M của d và P

2. Viết phơng trình mặt phẳng chứa đờng thẳng d và vuông góc với mặt phẳng P
Giải :
1. M(x,y,z) có toạ độ là ngiệm của hệ :
( ) ( ) ( )
( )
2
1 2
2 2 1 3 1 3 2 0
1 3
3 2 0
8 8 1 1, 3, 2
x t
y t
t t t
z t
x y z
t t M
= +


= +

+ + + + =

= +


+ + =

= =


2. Ta có

là mặt phẳng chứa d , nếu

vuông góc với P thì

// với
(
)
1, 1, 3
n =
r
do vậy
( ) ( )
( ) ( ) ( )
2 3 3 1 1 2
, , , 9, 0, 3 // 3,0, 1
1 3 3 1 1 1
: 3 1 2 0 3 5 0
d p
n u n n
x z x z




= = = =





+ = =
uur uur suu r

Vớ d 6:
.(ĐHKD-2005)
TRong Oxyz cho hai đờng thẳng
1 2
1 2 1
: :
3 1 2
x y z
d d
+ +
= =

là giao tuyến của hai mặt phẳng :x+y-z-
2=0,và x+3y-12=0
a) Chứng minh d1,d2 // nhau .Viết phơng trình P chứa hai đờng thẳng d1,d2
b) Mặt phẳng Oxz cắt d1,d2 lần lợt tại A,B.Tính diện tích tam giác OAB (O là gốc toạ độ )
Giải :
a) Ta có
( ) ( ) ( )
1 2 2
1 1 1 1 1 1
1,1, 1 , 1,3,0 , , 3, 1, 2
3 0 0 1 1 3
n n u


= = = =


ur uur uur

Tìm toạ độ M (x,y,z) thuộc d1, toạ độ của nó là ngiệm của hệ
( )
3
2 0
5 3, 5, 0
3 1 2 0
0
x
x y z
y M
x y
z
=

+ =


=

+ =


=



Qua trên ta thấy
(
)
1 2
3, 1,2
u u u= = =
ur uur r
nên d1//d2
Mặt phẳng P Qua M(-3,5,0) có
(
)
1 2
3, 1,2
u u u= = =
ur uur r
nên mặt phẳng P có phơng trình :
3(x+3) -(y-5)+2z
=0

3x-y+2z +14 =0
b) Oxz cắt d1 tại A(-5,0,-5) ,Oxz cắt d2 tại B(2,0,10)
Diện tích tam giác OAB là S,thì
( ) ( )
2 2 2 2
1 1 1 1
. 5 5 2 10 50.104 20 13 10 13
2 2 2 2
S OAOB= = + + = = =

LUYN THI H C CHUYấN HèNH HC TA KHễNG GIAN



22

Vớ d 7:
1
(Bài 4.tr110-HH12NC)
Cho điểm A(2,3,1) và hai đờng thẳng :
1 2
2
5 2
: 2 :
3 1 1
2
x t
x y z
d y t t R d
z t
=

+

= + = =



=


a) Viết phơng trình mặt phẳng P đi qua A và d1

b) Viết phơng trình mặt phẳng Q đi qua A và d2
Giải :
a) Đờng thẳng d1,đi qua điểm B(-2,2,0) ,có véc tơ chỉ phơng
( ) ( ) ( )
3 1 1 2 2 3
1,1, 2 , , , 2, 2,10 // ' 1,1, 5
2 0 0 2 2 2
u AB u n


= = = =




r uuur r ur

Do vậy P: 1
.(x-2) +1(y-3)-5(z-1)=0 x+y- 5z =0
b) Tơng tự ,mặt phẳng Q đi qua B (-5,2,0) có véc tơ chỉ phơng
( ) ( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( )
3, 1,1 , 7, 1, 1 , 2, 4, 10 // 1, 2, 5
: 1 2 2 3 5 1 0
: 2 5 9 0
u AB AB u n
Q x y z
Q x y z

= = = =


=
=
r uuur uuur r r




Ví dụ 8: (Bài 87-tr137-BTHH12NC )
Trong Oxyz cho mặt cầu S có phơng trình :
2 2 2
10 2 26 113 0
x y z x y z
+ + + + =

Và hai đờng thẳng d
7 3
5 1 13
': 1 2
2 3 2
8
x t
x y z
d y t t R
z
= +

+ +

= = =




=


a) Viết phơng trình mặt phẳng P tiếp xúc S và vuông góc với d
b) Viết phơng trình mặt phẳng Q tiếp xúc S và // với cả d và d'
Giải :
Cầu S có phơng trình
:(x-5)
2
+(y+1)
2
+(z+13)
2
=308
a) Ta có véc tơ chỉ phơng của d là
(
)
2, 3,2
u
=
r
.Mặt phẳng P,vuông góc với d,do đó có dạng : 2x-3y +2z +D
=0
Mặt cầu S có tâm I(5,-1,-13) và bán kính R=
308
.Vì vậy P tiếp xúc với cầu S khi và chỉ khi d(I,P)=
308

10 3 26
308 13 17.308
4 9 4
13 5236
D
D
D
+ +
= =
+ +
=

Tóm lại ,có hai mặt phẳng P thoả mãn yêu cầu của bài toán :
P1/2 : 2x-3y+2z +13

308
.=0
b) Véc tơ chỉ phơng của d là
(
)
2, 3,2
u
=
r
,của d' :
( ) ( )
' 3, 2,0 , ' 4,6,5
u u u

= =


ur r ur

Q có dạng : 4x+6y+5z+D=0
Để Q tiếp xúc với cầu S thì d(I,Q)=
308

LUYN THI H C CHUYấN HèNH HC TA KHễNG GIAN


23

20 6 65
308
16 36 25
103
51 23716 154
205
D
D
D
D
+
=
+ +
=
= =
=

Vậy có hai mặt phẳng Q cần tìm :

4x+6y+5z-103=0 và 4x+6y+5z+205=0
Ví dụ 9. (Bài 9-tr111-HH12NC )
Cho mặt cầu S có phơng trình :
2 2 2
2 4 6 0
x y z x y z
+ + =

1.Tìm toạ độ tâm ,bán kính mặt cầu
2.Tuỳ theo giá trị k ,xét vị trí tơng đối của cầu S và mặt phẳng P : x+y-z+k=0
3. Mặt cầu S cắt 3 trục Ox,Oy,Oz lần lợt tại A,B,C khác với gốc O.Viết phơng trình mặt phẳng ABC
4. Viết phơng trình mặt phẳng tiếp xúc với cầu S tại B
5. Viết phơng trình mặt phẳng tiếp xúc với cầu S và // với mặt phẳng Q có phơng trình : 4x+3y-12z-1=0
Giải
1 . Cầu S có tâm I(1,2,3) và R=
14

2. Khoảng cách d(I,P) =
1 2 3
14 3.14 42
1 1 1
42 : 0
42 :
42 :
k
k
k P catS
k PkhongcatS
k PtipucS
+ +

= = =
+ +






=


p
f

3.S cắt Ox,Oy,Oz là A(2,0,0),B(0,4,0),C(0,0,6) . Do vây mặt phẳng ABC có phơng trình là :
2 4 6
x y z
= =

4. Mặt phẳng tiếp xúc với cầu S tại B ,có véc tơ pháp tuyến là
(
)
(
)
(
)
(
)
(
)

1,2,3 : 0 2 4 3 0 0
2 3 8 0
IB x y z
x y z

= + + =
+ + =
uur

5. Mặt phẳng P // mạt phăng Q có dạng : 4x+3y-12z+m =0
Nếu P tiếp xúc với cầu S thì d(I,P)=R,nghiã là :
4.1 3.2 12.3
14 26 14.169 13 14
16 9 144
26 13 14
: 4 3 12 26 14 0
26 13 14
m
m
m
P x y z
m
+ +
= = =
+ +
=
+ + =
= +

BI TP T RNG:

Bi 1:
Trong khụng gian
Oxyz
, cho A(-1;2;3), B(2;-4;3), C(4;5;6)
a) Vi

t ph

ng trỡnh mp

i qua A v nh

n vect


(1; 1;5)
n
r
lm vect

phỏp tuy

n
b) Vi

t ph

ng trỡnh mp

i qua A bi


t r

ng hai vộct

cú giỏ song song ho

t n

m trong mp


ú l
(1;2; 1), (2; 1;3)
a b
r
r

c) Vi

t ph

ng trỡnh mp qua C v vuụng gúc v

i

ng th

ng AB
d) Vi


t ph

ng trỡnh mp trung tr

c c

a

o

n AC
e) Vi

t ph

ng trỡnh mp (ABC)

Bi 2
: Trong khụng gian
Oxyz
, cho A(-1;2;1), B(1;-4;3), C(-4;-1;-2)
a) Vi

t ph

ng trỡnh mp

i qua I(2;1;1) v song song v


i mp (ABC)
b) Vi

t ph

ng trỡnh mp qua A v song song v

i mp
(
)
:2 3 2 0
P x y z
=

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


24

c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
đ
i qua hai

đ
i

m A, B và vuông góc v

i m

t ph

ng
(
)
: 2 2 2 0
Q x y z
− + − =

d) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
đ
i qua A, song song v

i tr


c Oy và vuông góc v

i m

t ph

ng
(
)
:3 3 1 0
R x y z
− − − =

e) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp qua C song song v

i mp Oyz.

Bài 3:
Trong không gian
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp
đ

i qua M(2;1;4) và c

t các tr

c Ox, Oy, Oz t

i
các
đ
i

m A, B, C sao cho: OA = OB = OC.

Bài 4:
Trong không gian
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp
đ
i qua M(2;2;2) c

t các tia Ox, Oy, Oz t

i các
đ
i


m A, B, C sao cho th

tích t

di

n OABC nh

nh

t.

Bài 5
: Trong không gian
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp
đ
i qua M(1;1;1) c

t các tia Ox, Oy, Oz l

n l
ượ
c
t


i các
đ
i

m A, B, C sao cho tam giác ABC cân t

i A,
đồ
ng th

i M là tr

ng tâm tam giác ABC.

Bài 6:
Trong không gian
Oxyz
, cho t

di

n ABCD, bi
ế
t r

ng:
(
)
(
)

2; 1;6 , 3; 1; 4 ,
A B
− − − −

(
)
(
)
5; 1;0 , 1;2;1 .
C D


a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp ch

a A và song song v

i mp (ABC)
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp cách
đề
u b

n

đỉ
nh c

a t

di

n
đ
ó.

Bài 7
: Trong không gian
Oxyz
, cho mp(P):
2 2 2 0
x y z
− + − =
và hai
đ
i

m
(
)
2; 1;6 ,
A


(

)
3; 1; 4 .
B
− − −


a) Tính kho

ng cách t

A
đế
n mp (P)
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp ch

a hai
đ
i

m A,B và t

o v

i mp (P ) m

t góc có s



đ
o l

n nh

t.
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u tâm B ti
ế
p xúc v

i mp (P)

Bài 8:
Trong không gian
Oxyz
, cho ba m

t ph

ng:

(
)
(
)
(
)
:2 2 1 0; : 2 1 0; : 2 2 3 0
x y z x y z x y z
− − − = − + − = − + + − =
α β γ

a) Trong ba m

t ph

ng
đ
ó mp nào song song v

i mp nào?
b) Tìm qu

tích các
đ
i

m cách
đề
u
(

)
α

(
)
γ

c) Tính kho

ng cách gi

a hai mp
(
)
α

(
)
γ

d) Tìm qu

tích các
đ
i

m cách
(
)
β

m

t kho

ng b

ng 1
e) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t c

u có tâm thu

c tr

c Ox và ti
ế
p xúc v

i 2 mp
(
)
α

(
)

γ


Bài 9:
Trong kh.gian
Oxyz
, cho 2 m

t ph

ng
(
)
(
)
:2 2 1 0; : 2 1 0
x y z x y z
− − − = − + − =
α β

a) Tính cosin góc gi

a hai mp
đ
ó
b) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m


t c

u có tâm thu

c Oy ti
ế
p xúc v

i c

hai mp
đ
ó.
c) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp
đ
i qua giao tuy
ế
n c

a hai mp
đ
ó và song song v

i tr


c Ox

Bài 10:
Trong không gian
Oxyz
, cho m

t ph

ng
(
)
:2 2 3 0
P x y z
− + − =
và m

t c

u (C ):
2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 25
x y z
− + + + − =

a) Ch

ng t

r


ng m

t ph

ng (P) và m

t c

u (C ) c

t nhau. Tìm bán kính c

a
đườ
ng tròn giao
tuy
ế
n
b) L

p ph
ươ
ng trình các ti
ế
p di

n c

a m


t c

u song song v

i m

t ph

ng (P)

Bài 11:
Trong không gian
Oxyz
, cho hai m

t ph

ng
(
)
:2 2 5 0
x y z
α
− + − =
và m

t c

u (C)

2 2 2
( 1) ( 1) ( 2) 25
x y z
− + + + − =

LUYỆN THI ĐH – CĐ CHUYÊN ĐỀ HÌNH HỌC TỌA ĐỘ KHÔNG GIAN


25

a) L

p ph
ươ
ng trình ti
ế
p di

n c

a m

t c

u song song v

i Ox và vuông góc v

i m


t ph

ng
(
)
α

b) Tính góc gi
ư
a mp
(
)
α
v

i Ox
c) L

p ph
ươ
ng trình mp
đ
i qua hai A(1;0;1)
đ
i

m B(1;-2;2) và h

p v


i m

t ph

ng
(
)
α
m

t góc
60
0


Bài 13
: Trong không gian
Oxyz
, cho b

n
đ
i

m
(
)
(
)
(

)
(
)
1;1;2 , 1;2;1 , 2;1;1 , 1;1; 1
A B C D


a) Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng ABC.
b) Tính góc cosin gi

a hai m

t ph

ng (ABC) và (ABD)

Bài 14
: Trong không gian
Oxyz
, vi
ế
t ph

ươ
ng trình m

t ph

ng
đ
i qua
đ
i

m M(2;1;-1) và qua giao tuy
ế
n
c

a hai m

t ph

ng
4 0 3 1 0
x y z và x y z
− + − = − + − =


Bài 15
: Trong không gian
Oxyz
, vi

ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng
đ
i qua giao tuy
ế
n c

a hai mp
2 4 0 3 0
x z và x y z
+ − = + − + =

đồ
ng th

i song song v

i m

t ph

ng
0
x y z

+ + =


Bài 16:
Trong không gian
Oxyz
, vi
ế
t ph
ươ
ng trình mp
đ
i qua giao tuy
ế
n c

a hai m

t ph

ng
3 2 0 4 5 0
x y z và x y
− + − = + − =

đồ
ng th

i vuông góc v


i mp
2 7 0
x y
− + =


Bài 17:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình l

p ph
ươ
ng ABCD.A’B’C’D’ có c

nh b

ng 2. G

i I, J, K
l

n l
ượ
t là trung
đ
i

m các c


nh BB’, C’D’và D’A’.
a) Ch

ng t

r

ng m

t ph

ng (IJK) vuông góc v

i m

t ph

ng (CC’K)
b) Tính góc gi

a hai m

t ph

ng (JAC) và (IAC’)
c) Tính kho

ng cách t

I

đế
n mp(AJK)

Bài 18:
Trong không gian
Oxyz
, cho hình chóp S.ABCD có
đ
áy ABCD là hình ch

nh

t
2 ;
AB SA a AD a
= = =
.
Đặ
t h

tr

c
Oxyz
sao cho các tia Ox, Oy, Oz l

n l
ượ
t trùng v


i các tia AB,
AD, AS.
a) T


đ
i

m C v

tia CE cùng h
ướ
ng v

i tia AS. Tìm t

a
độ
c

a E.
b) Tính kho

ng cách t

C
đế
n m

t ph


ng (SBD).
c) Ch

ng t

r

ng m

t ph

ng (SAB) vuông góc v

i m

t ph

ng (SBC)
d) Tính cosin góc gi

a hai m

t ph

ng (SBC) và (SDC)
e) Tính th

tích hình chóp S.ABCD


Bài 19:
Trong không gian
Oxyz
, cho tam giác
đề
u ABC c

nh a; I là trung
đ
i

m c

a BC. D là
đ
i

m
đố
i
x

ng v

i
đ
i

m A qua
đ

i

m I. D

ng
đ
o

n SD =
6
2
a
vuông góc v

i mp (ABC). Ch

ng minh r

ng:
a)
( ) ( )
mp SAB mp SAC


b)
( ) ( )
mp SBC mp SAD


c) Tính th


tích hình chóp S.ABC



N
NN
N

O
OO
OAABCF
AABCFAABCF
AABCF<
<<
<G
GG
GA
AA
AQ
QQ
Q


(Tác giả Trần Sĩ Tùng)

Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến

25.
Trong không gian v


i h

t

a
độ
Oxyz, cho hai
đ
i

m A(2;4;1), B(–1;1;3) và m

t ph

ng (P):
x y z
–3 2 –5 0
+ =
. Vi
ế
t ph
ươ
ng trình m

t ph

ng (Q)
đ
i qua hai

đ
i

m A, B và vuông góc v

i m

t ph

ng (P).


(Q)
đ
i qua A, B và vuông góc v

i (P)

(Q) có VTPT
P
n n AB
, (0; 8; 12) 0
 
= = − − ≠
 
uuur r
r r





Q y z
( ) :2 3 11 0
+ − =
.

×