Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Mẹo giải toán đại số tổ hợp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.3 KB, 6 trang )

Đại số tổ hợp - Trang 1 - Người soạn: Phạm Văn Luật
ĐẠI SỐ TỔ HP
I. HOÁN VỊ − CHỈNH HP − TỔ HP:
1.Qui tắc cộng và qui tắc nhân:
a) Qui tắc cộng :
Nếu có m
1
cách chọn đối tượng x
1
, m
2
cách chọn đối tượng x
2
,… , m
n
cách chọn đối
tượng x
n
, và nếu cách chọn đối tượng x
i
không trùng bất kỳ cách chọn đối tượng x
j
nào (i≠j; i,j=1,2,…,n) thì có m
1
+m
2
+…+m
n
cách chọn một trong các đối tượng đã cho.
Cách khác: Một công việc được thực hiện qua nhiều trường hợp độc lập nhau.
Trường hợp 1 có m


1
cách thực hiện, trường hợp 2 có m
2
cách thực hiện, …trường hợp
n có m
n
cách thực hiện thì số cách thực hiện cả công việc là m
1
+m
2
+…+m
n.
b) Qui tắc nhân :
Nếu 1 phép chọn được thực hiện qua n bước liên tiếp nhau, bước 1 có m
1
cách, bước
2 có m
2
cách, . . ., bước n có m
n
cách, thì phép chọn đó được thực hiện theo m
1
. m
2
.
… .m
n
cách khác nhau.
Cách khác: Một công việc được thực hiện qua nhiều giai đoạn:Giai đoạn 1 có m
1

cách thực hiện, giai đoạn 2 có m
2
cách thực hiện, …giai đoạn n có m
n
cách thực hiện
thì số cách thực hiện cả công việc là m
1
. m
2
. … .m
n
2.Hoán vò:
A. Hoán vò thẳng:
a) Đònh nghóa: Cho tập hợp A gồm n phần tử . Mỗi cách sắp thứ tự n phần tử (n≥1)
của tập hợp A được gọi là 1 hoán vò của n phần tử đó.
b) Đònh lý: Nếu ký hiệu số hoán vò của n phần tử là P
n
, thì:
n1.2.3) 2n)(1n(nP
n
=−−=
!
Qui ước: 0!=1
B. Hoán vò có lặp lại:
a) Đònh nghóa: Có n vật, sắp vào n vò trí. Trong đó:
n
1
vật giống nhau
n
2

vật giống nhau
….
n
k
vật giống nhau
( Hẳn nhiên là n= n
1
+n
2
+…+n
k
)
b) Đònh lý: Số hoán vò có lặp lại của n vật trên là:
!n! n!n
!n
k21
Đại số tổ hợp - Trang 2 - Người soạn: Phạm Văn Luật
C. Hoán vò tròn :
a) Đònh nghóa: Có n vật, sắp vào n vò trí chung quanh một đường tròn.
b) Đònh lý: Số hoán vò tròn của n vật trên là: P
n

1
= (n−1)!
3.Chỉnh hợp:
a) Đònh nghóa: Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi bộ gồm k
(1 )
k n
≤ ≤
phần tử sắp

thứ tự của tập hợp A được gọi là 1 chỉnh hợp chập k của của n phần tử .
b) Số chỉnh hợp chập k của n phần tử la ø :
)!kn(
!n
)1kn) (2n)(1n(nA
k
n

=+−−−=
Đặc biệt: Khi
n
n n
k n A P
= ⇒ =
4.Tổ hợp:
a) Đònh nghóa: Cho tập hợp A gồm n phần tử. Mỗi tập con gồm k
)0(
nk
≤≤
phần
tử của A được gọi là 1 tổ hợp chập k của n phần tử đã cho.
b) Số tổ hợp chập k của n phần tử la ø :
)!kn(!k
!n
C
k
n

=
c) Tính chất:

1)
kn
n
k
n
CC

=

2)
k
n
k
n
k
n
CCC
=+



1
1
1
3)
k
n
k
n
C!kA

=
II.CÔNG THỨC NHỊ THỨC NEWTON:
1.Công thức nhò thức Newton: Với hai số thực a và b và n∈N ta có công thức:
nn
n
kknk
n
1n1
n
n0
n
n
bC baC baCaC)ba(
+++++=+
−−
2.Các tính chất:
a) Vế phải có n+1 số hạng.
b) Trong mỗi số hạng tổng số mũ của a và b là n.
c) Số hạng thứ k+1 của công thức khai triển có dạng :
kknk
n1k
baCT

+
=

)n, ,3,2,1,0k(
=
d) Các hệ số cách đều số hạng đầu và cuối là bằng nhau.
nn

n
2
n
1
n
0
n
2C CCC)e
=++++
.
0C)1( CCC)f
n
n
n2
n
1
n
0
n
=−+++−
.
Đại số tổ hợp - Trang 3 - Người soạn: Phạm Văn Luật
BÀI TẬP:
I. VỀ ĐẠI SỐ TỔ HP
1) Cho 7 chữ số :1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
a) Từ 7 chữ số trên, có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên, mỗi số gồm 5
chữ số khác nhau? Kết quả:
5
7
A 2520

=
b) Trong các số nói ở a), có bao nhiêu số chẵn? Kết quả:6.5.4.3.3=1080
c) Trong các số nói ở a), có bao nhiêu số trong đó nhất thiết phải có mặt
chữ số 7? Kết quả: 5.
1800A
4
6
=
2) Cho 6 chữ số: 1, 2, 3, 4, 5, 6.
a) Từ các chữ số trên, có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau? Kết quả:
720A
5
6
=
b) Trong các số nói trên có bao nhiêu số lẻ? Kết quả:
3603.A
4
5
=
c) Trong các số nói trên có bao nhiêu số trong đó có mặt 2 chữ số 1 và 2?
Hướng dẫn và kết quả: Liệt kê 4 tập con có chứa 1 và 2, có thể tạo 4.5!= 480 số.
3) Cho 5 chữ số 0,1, 3, 6, 9.
a) Từ 5 chữ số ấy, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau?
Kết quả:
96A.4
3
4
=
b) Trong các số nói trên có bao nhiêu số chẵn?

Kết quả:
421.A.31.A
2
3
3
4
=+
c) Trong các số nói trên có bao nhiêu số chia hết cho 3?
Hướng dẫn và kết quả: Chọn trong tập chứa các phần tử chia hết cho 3 là A={
0,3,6,9} Vậy có 3
18!3.3A.
3
3
==
số chia hết cho 3.
4) Cho 6 chữ số 0,1, 2, 3, 4, 5.
a) Tư ø các chữ số trên có thể thành lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số
khác nhau? Kết quả: 5.
600A
4
5
=
b) Trong các chữ số trên có bao nhiêu số chẵn ?
Kết quả: 600

4.
3.A
3
4
(lẻ)=312

c) Trong các chữ số trên có bao nhiêu số có mặt chữ số 0?
Hướng dẫn và kết quả: Hoán vò các phần tử trong tập A={1,2,3,4,5} ta có
5!=120 số không có mặt chữ số 0. Phần bù: 600

120=480 số có mặt chữ số 0.
Đại số tổ hợp - Trang 4 - Người soạn: Phạm Văn Luật
5) Xét các số tự nhiên gồm 4 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1, 2, 3 và 4,
Hỏi có bao nhiêu số :
a) Được tạo thành Kết quả: 4!=24
b) Bắt đầu bởi chữ số 1? Kết quả: 1.3!=6
c) Không bắt đầu bằng chữ số 2? Kết quả: P
4

1.P
3
=18.
6) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số khác nhau lập nên từ các chữ số 1,2, 3, 4,
5 và 6 và lớn hơn 300.000 Kết quả: 4.5!=480
7) Có bao nhiêu sốtự nhiên có 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết rằng tổng của 3
chữ số này bằng 9. Kết quả: Có 3 tập X
1
={1;2;6} , X
2
={1;3;5}
và X
3
={2;3;4} có tổng các phần tử bằng 9. Vậy có 3.3!=18 số.
8) Với các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 8 chữ số trong đó
chữ số 1 có mặt 3 lần, mỗi chữ số khác có mặt một lần?
Hướng dẫn và kết quả:

Cách 1: Xếp chữ số 0 trước: 7 cách (bỏ ô đầu).Xếp chữ số 2: còn 7. Xếp
chữ số 3: còn 6. Xếp chữ số 4: còn 5. Xếp chữ số 5: còn 4. Xếp chữ số 1
vào 3 ô còn lại: 1 cách (Không thứ tự). Vậy có: 7.7.6.5.4.1=5880 số.
Hoặc: 1 0 1 2 3 1 5 4
Muốn có một số cần tìm ta xếp các chữ số 0, 2, 3, 4 và 5 vào 5 trong 8 ô
vuông, sau đó xếp chữ số 1 vào 3 ô còn lại (không thứ tự ). Vậy có
67201.A
5
8
=
số, kể cả các số có chữ số 0 đứng đầu ( có
840A.1
4
7
=
số).
Vậy có 6720

840=5880 số.
9) Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số gồm 6 chữ số trong đó
chữ số 1 có mặt 2 lần, mỗi chữ số khác có mặt đúng một lần?
Kết quả:
360
!2
!6
=
số.
Hoặc: 1 5 1 2 4 3
Muốn có một số cần tìm ta xếp các chữ số 2, 3, 4 và 5 vào 4 trong 6 ô
vuông, sau đó xếp chữ số 1 vào 2 ô còn lại (không có thứ tự ). Vậy có

3601.A
4
6
=
số
10) Có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau. Biết rằng tổng của 3 chữ số
này bằng 12?
Kết quả: Có 7 tập hợp chứa 3 phần tử khác 0 có tổng 12 và có 3 tập hợp chứa
3 phần tử có phần tử 0 có tổng 12.Vậy có 7.3!+3.(2.2.1)=54 số.
Đại số tổ hợp - Trang 5 - Người soạn: Phạm Văn Luật
11) Với 6 chữ số 2, 3, 5, 6, 7, 8 có bao nhiêu cách lập những số gồm 4 chữ số khác
nhau, biết:
a) Các số này < 5000? Kết quả: 2.
3
Ï5
A
=120 số.
b) Các số này chẵn < 7000? Kết quả: x=
abcd
: d=8 có 4.4.3.1= 48 số
; d

8 có 3.4.3.2=72 số. Vậy có 48+72=120 số
12) Từ tập hợp A={0; 1; 2; 3; 4; 5; 6} có thể lập được bao nhiêu số mà mỗi số có
5 chữ số khác nhau và trong đó nhất thiết phải có mặt chữ số 5?
Kết quả: x=
abcde
: a=5 có 1.6.5.4.3= 360 số ; a

5 có 4(5.5.4.3)=1200 số.

Vậy có 360+1200=1560 số Hoặc: 6.
4
5
4
6
A.5A

(không có chữ số 5)=1560
13) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 ta lập thành bao nhiêu số có 4 chữ số khác
nhau?
Kết quả:
3024A
4
9
=

14) Từ 5 chữ số 0, 1, 3, 5, 7 có thể lập được bao nhiêu số gồm 4 chữ số khác nhau và
không chia hết cho 5. Kết quả: 54 số.
15) Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau được lập nên từ
các chữ số 1,2,3,4,5,6,7? Chứng minh rằng tổng của tất cả các số này chia hết cho 9.
Kết quả: 7!=5040 số. S=2520.8888888
M
9
16) Có bao nhiêu số có các chữ số khác nhau có thể lập thành từ các chữ số 2, 4, 6
và 8. Kết quả:
64AAAA
4
4
3
4

2
4
1
4
=+++
số
17) Từ 10 chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 9 chữ
số khác nhau, trong đó phải có mặt cả 2 chữ số 0 và 1?
Hướng dẫn và kết quả:
Cách 1: Tư ø A={2,3,4,5,6,7,8,9} có thể lấy ra
7
8
C 8
=
tập con có 7 phần tử không có 0 và 1. Hợp mỗi
tập con này với {0,1} ta có 8 tập con có 9 phần tử trong đó có 0 và 1. Từ mỗi tập hợp này có thể tạo
8.8!=322560. Vậy có 8.322560=2580480 số.
Cách 2: Cho 0 xuất hiện trước: Có 8 cách ( vì 0 không được đứng đầu). Cho 1 xuất hiện kế tiếp: Có 8
cách. Tiếp theo ta xếp 8 chữ số còn lại vào 7 vò trí còn lại: Có
7
8
A 40320
=
cách. Vậy có:
8.8.40320=2580480 số.
Cách 3: Có 3 loại số trong
8
9
9.A 3265920
=

số tạo được có 9 chữ số khác nhau: Có số chỉ xuất hiện 0
(không có 1), chỉ xuất hiện 1 (không có 0), có số xuất hiện cả 0 và 1
Có 9!=362880 số chỉ xuất hiện 1 (không có 0) và có 9!−8!=322560 số chỉ xuất hiện 0 (không có 1).
Vậy có:3265920−(362880+322560)=2580480 số có cả 0 và 1.
18) Từ 5 chữ số 1,2,3,4,5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác
nhau, trong đó:
Đại số tổ hợp - Trang 6 - Người soạn: Phạm Văn Luật
a) 2 chữ số 1và 2 đứng cạnh nhau?
b) 2 chữ số 1và 2 không đứng cạnh nhau?
Hướng dẫn và kết quả:
a) Giai đoạn 1: Cho 2 chữ số 1 và 2 vào 2 ô liền nhau, 3 chữ số 3, 4, 5 vào 3 ô còn lại: Có 4!=24 cách
xếp.
Giai đoạn 2: Vì 1 và 2 nằm trong 2 ô liền nhau nên có 2!=2 cách xếp.
Theo quy tắc nhân, có 24.2=48 số.
b) Có 5!=120 số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau được lập nên từ 5 chữ số đã cho trong đó có
thể có 1 và 2 đứng cạnh nhau; hoặc 1 và 2 không đứng cạnh nhau. Vậy có 120−48=72 số
trong đó 1 và 2 không đứng cạnh nhau.
19) Từ 4 chữ số 0,1,2,3 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số , trong đó
chữ số 3 xuất hiện 4 lần, các chữ số 0, 1, 2 chỉ xuất hiện 1 lần.
Hướng dẫn và kết quả: Tương tự bài 8b): Có
3 2
7 6
A .1 A 180
− =
số. Ta có thể giải bằng cách
khác: Với 7 ô :       
Giai đoạn 1: Ta lắp chữ số 0 vào trước: Có 6 cách (bỏ ô đầu tiên).
Giai đoạn 2: Ta lắp chữ số 1 vào 6 ô còn lại: Có 6 cách.
Giai đoạn 3: Ta lắp chữ số 2 vào 5 ô còn lại: Có 5 cách.
Giai đoạn 4: Ta lắp chữ số 3 vào 4 ô còn lại: Có 1 cách (không thứ tự).

Theo quy tắc nhân có : 6.6.5.1=180 số.
20) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số, sao cho 2 chữ số kề nhau phải khác nhau?
Kết quả: 9.9.9.9.9=59049.
21) Từ 7 chữ số 1,2,3,4,5,6,7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác
nhau sao cho luôn có mặt chữ số 7 và chữ số hàng ngàn là chữ số 1?
Kết quả: 1.3.
2
5
A
=60 số (1 cách xếp chữ số 1, 3 cách xếp chữ số 7 và
2
5
A
cách xếp 2,3,4,5,6
vào 2 vò trí còn lại).
22) a) Có bao nhiêu số tự nhiên (được viết trong hệ đếm thập phân) gồm 5 chữ số
mà các chữ số đều lớn hơn 4 và đôi một khác nhau?
b) Hãy tính tổng tất cả các số tự nhiên nói trên?
Kết quả: a)
4
5
A
=120 b)60X155554 = 9333240
23) Cho 5 chữ số:1, 2, 3, 4, 5. Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên lẻ có 4 chữ số
khác nhau từ 5 chữ số trên? Kết quả: 4.3.2.3=72
24) Có bao nhiêu số tự nhiên khác nhau, nhỏ hơn 10000 được tạo thành từ 5 chữ số:
0, 1, 2, 3, 4? Kết quả: 5+4.5+4.25+4.125= 625
25) Với 10 chữ số từ 0 đến 9, có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 4 chữ
số, mà các chữ số đó đều khác nhau? Kết quả: 9.8.7.1+8.8.7.4=2296
Đại số tổ hợp - Trang 7 - Người soạn: Phạm Văn Luật

26) Có bao nhiêu số tự nhiên gồm 3 chữ số khác nhau và khác 0 biết tổng ba chữ số
này bằng 8. Kết quả: Có 2 tập có tổng 3 phần tư ûbằng 8. Vậy có 2.3!=12 số
27) Cho các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 . Từ các chữ số đã cho lập được bao nhiêu số tự
nhiên :
a) Gồm 4 chữ số khác nhau và là số chẵn Kết quả: 5.4.3.1+4.4.3.2=156
b) Gồm 4 chữ số khác nhau và nhỏ hơn 3000 Kết quả: 2.5.4.3=120
c) Gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 4
Kết quả:
1 2 3 4 3 4
a a a a 4 a a 4

M M
.
Có 72 số
d) Gồm 4 chữ số khác nhau và chia hết cho 5 Kết quả: 108
e) Gồm 5 chữ số khác nhau và chia hết cho 3 Kết quả: 216
28) Cho 5 quả cầu trắng bán kính khác nhau và 5 quả cầu xanh bán kính khác nhau.
Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 10 quả cầu đó thành 1 dãy từ trái sang phải, sao cho
không có 2 quả cầu cùng màu đứng cạnh nhau? Kết quả:28800
29) Hội đồng quản trò của 1 xí nghiệp gồm 11 người, trong đó có 7 nam và 4 nữ. Từ
hội đồng quản trò đó người ta muốn lập ra1 ban thường trực, trong đó ít nhất 1 người
nam. Hỏi có bao nhiêu cách chọn ban thương trực có 3 người?
Kết quả: 161
30) Nhân ngày sinh nhật, các bạn tặng Hồng Nhung 1 bó hoa gồm 10 bông hồng trắng
và 1 bó hoa gồm 10 bông hồng nhung. Hồng Nhung muốn chọn ra 5 bông để cắm
bình. Hỏi Hồng Nhung có bao nhiêu cách chọn nếu trong 5 bông ấy phải có ít nhất :
a) 2 bông trắng và 2 bông nhung .
b) 1 bông trắng và 1 bông nhung .
Kết quả: a)10800 b)15000
31) Lúc khai mạc 1 hội nghò có 5 đại biểu. Các đại biểu đều lần lượt bắt tay nhau.

Hỏi có tất cả bao nhiêu cái bắt tay?
Kết quả: 10
32) Có bao nhiêu cách xếp đặt 3 người đàn ông, 2 người đàn bà ngối trên 1 ghế dài
sao cho những người cùng phái ngồi cạnh nhau?
Kết quả: 24
33) Gieo 3 hột xúc xắc vào trong 1 cái chén, hỏi có bao nhiêu kết quả khác nhau cả
thảy ? Kết quả: 6
3
=216
Đại số tổ hợp - Trang 8 - Người soạn: Phạm Văn Luật
34) Có 5 con đường nối 2 thành phố X và Y, có 4 con đường nối 2 thành phố Y và Z.
Muốn đi từ X đến Z phải qua Y .
a) Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi từ X đến Z?
b) Hỏi có bao nhiêu cách chọn đường đi và về từ X đến Z rồi về lại X bằng
những con đường khác nhau?
Kết quả: a) 20 b) (5X4)X(3X4)=240
35) Có bao nhiêu đường chéo trong hình thập giác lồi?
Kết quả: 35
36) Vẽ 5 đường thẳng song song trên một tờ giấy. Sau đó vẽ tiếp 6 đường thẳng song
song khác cắt cả 5 đường thẳng vẽ lúc đầu. Có bao nhiêu hình bình hành tạo được?
Kết quả:
150C.C
2
6
2
5
=
37) Cho tập P gồm 10 điểm phân biệt trong mặt phẳng :
a) Có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh lấy trong P nếu không có 3 điểm nào lấy
trong P thẳng hàng?

Kết quả:
3
10
C 120
=
b) Cũng câu hỏi như câu a) nếu trong P có đúng 4 điểm thẳng hàng.
Kết quả:
3 3
10 4
C C 116
− =
38) Một nhóm gồm 10 học sinh ( 7 nam và 3 nữ ) . Có bao nhiêu cách xếp 10 học
sinh trên thành một hàng dọc sao cho 7 học sinh nam đứng liền nhau
Kết quả: 4!.7!=120960
39) Một đồn cảnh sát khu vực có 9 người. Trong ngày cần cử 3 người làm nhiệm vụ
ở đòa điểm A; 2 người ở đòa điểm B và 4 người trực nhật tại đồn . Có bao nhiêu cách
phân công? Kết quả:
3 2
9 6
C .C .1 1260
=
40) Có 10 câu hỏi ( 4 câu lý thuyết và 6 câu bài tập ) . Một đề thi gồm có 3 câu có
cả lý thuyết và bài tập. Có bao nhiêu cách tạo đề thi? Kết quả: 96(có 2 t.h)
41) Lớp học có 40 học sinh ( 25 nam và 15 nữ) . Cần chọn một nhóm gồm 3 học sinh
. Hỏi có bao nhiêu cách :
a) Chọn 3 học sinh bất kỳ . Kết quả:
3
40
C
=9880

b) Chọn 3 học sinh gồm 1 nam và hai nữ . Kết quả: 2625
c) Chọn 3 học sinh trong đó có ít nhất 1 nam. Kết quả: 9425
42) Có 5 tem thư khác nhau và 6 bì thư khác nhau. Chọn từ đó ra 3 tem thư, 3 bì thư
và dán 3 tem thư ấy lên 3 bì thư đã chọn, mỗi bì thư chỉ dán 1 tem thư. Hỏi có bao
nhiêu cách làm như vậy. Kết quả:
3 3 3 3
6 5 6 5
C .C .3! C .A
=
=1200
Đại số tổ hợp - Trang 9 - Người soạn: Phạm Văn Luật
43) Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau, trong đó phải có mặt đồng thời 2 chữ số 1 và 2?Kết quả:720−240=480 số.
44) Tìm n sao cho:
a)
.48.
12
=

n
nn
CA

b)
23
24
CA
A
4n
n

3
1n
4
n
=


+
.
c)
n
6
n
5
n
4
C
1
C
1
C
1
=−
.
d)
210
AP
P
4n
1n3

2n
=


+
.
e)
6
1
P
PP
1n
1nn
=

+

.
Kết quả: a) n = 4, b)n = 5, c)n = 2, d)n = 5, e) n = 2 V n = 3
45) Giải các phương trình:
a)
8x.Px.P
3
2
2
=−
.
b)
Nx,A50A2
2

x2
2
x
∈=+
c)
x
2
7
CCC
3
x
2
x
1
x
=++
.
Kết quả: a)x = −1 V x = 4, b) x = 5, c)x = 4
46) Giải các phương trình:
a)
2
2x
2
1x
3
1x
A
3
2
CC

−−−
=−
b)
1
4x
2
1x
1
x
C6
7
C
1
C
1
++
=−
Kết quả: a) x=9, b) x = 3 V x = 8
47) Giải phương trình
2n
n
3
n
CA

+
=14n. Kết quả:n=5.
48) Giải phương trình
4
n

3
n
C2A

= 3
2
n
A
Kết quả: n=6 V n=11
49) Giải hệ phương trình:



=
=
12A
6C
y
x
y
x
Kết quả:x=4 và y=2
50) Tìm n biết:
8CA
1
n
2
n
<−
Kết quả: n = 2 V n = 3

Đại số tổ hợp - Trang 10 - Người soạn: Phạm Văn Luật
51) Giải hệ phương trình:




=
=

−−
1y
x
y
x
1y
x
2y
x
CC
C3C5
Kết quả: x = 7 và y = 4
52) Tính hệ số của số hạng chứa
3
x
trong khai triển của:
743
)1x()1x3()1x2()x(P
+++−+=
.
Kết quả:−65

53) Khai triển của
n
x
1
x







có tổng các hệ số của 3 số hạng đầu là 28. Tìm số hạng
thứ 5 của khai triển đó.
Kết quả:126x
54) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển của:
10
x
1
x2







.
Kết quả: −8064
55) Khai triển: (x+2)

4
Kết quả: x
4
+8x
3
+24x
2
+32x+16
56) Tìm hệ số a
5
b
3
trong khai triển (a + b)
8
. Kết quả:56.
57) Tìm hai số hạng chính giữa trong khai triển:(x
3
– xy)
15
.
Kết quả: T
8
= − 6435.x
31
y
7
; T
9
= 6435 x
29

y
8
58) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển:
12
x
1
x








+
Kết quả:T
9
=495
59) Tìm hệ số của số hạng chứa x
8
trong khai triển:
).3n(7CC : biếtx
x
1
n
3n
1n
4n
n

5
3
+=−






+
+
+
+
Kết quả: n = 12 và a
9
=495
60) Đa thức P(x) = ( 1+x)
9
+ (1+x)
10
+ … + (1+x)
14
có dạng khai triển là
P(x) = a
0
+ a
1
x
1
+ a

2
x
2
+ … + a
14
x
14
. Tính hệ số a
9.
Kết quả:3003
61) Xét khai triển của:
.)xyx(
153
+
Tính hệ số của hạng tử chứa
.yx
1221
Kết quả: 455
62) Tìm n biết trong khai triển ( x +
2
1
)
n
thành đa thức đối với biến x, hệ số của
x
6
bằng bốn lần hệ số của x
4
Kết quả: n=10
63) Tìm số hạng không chứa ẩn x trong khai triển nhò thức

12
1
( )
x
x
+

Kết quả: 495
Đại số tổ hợp - Trang 11 - Người soạn: Phạm Văn Luật
64) Tìm số hạng không chứa ẩn x trong khai triển : (x
2
+
x
3
1
)
10

Kết quả: k=4 ⇒
C
4
10
= 210
65) Tìm hệ số của x
101
y
99
trong khai triển (2x−3y)
200


Kết quả:
99101
99
200
3.2.
C
66) Chứng minh rằng:
a)
C
0
n2
+
C
2
n2
+… +
C
n2
n2
=
C
1
n2
+
C
3
n2
+…+
C
1n2

n2


Hướng dẫn: Khai triển (a+b)
2n
với a = 1 , b = −1
b)
C
1
n
+2
C
2
n
+3
C
3
n
+…+n
C
n
n
= n2
n

1
.
Hướng dẫn: Lấy đạo hàm y= (1+x)
n
rồi thay x=1.

67) Chứng minh rằng:
nn2
n2
3
n2
2
n2
1
n2
0
n2
4C CCCC
=+++++
68) Chứng minh rằng:
1n
12
C
1n
1
C
3
1
C
2
1
C)b
x)(1f(x) với (1)''f'(1)'f' Lấy :dẫn Hướng
2)nn(Cn C3C2C1)a
1n
n

n
2
n
1
n
0
n
n
2n2n
n
23
n
22
n
21
n
2
+

=
+
++++
+=+
+=++++
+

69) Tính S=
0 1 6
6 6 6


C C C
+ + +

Hướng dẫn: Xét (x+1)
6
và thay x=1.Kết quả: 64
70) Tính T=
0 1 2 2 3 3 4 4 5 5
5 5 5 5 5 5
2 2 2 2 2
C C C C C C
+ + + + +

Hướng dẫn: xét với (1+x)
5
với x=2 Kết quả: 243
71) Viết khai triển của biểu thức ( 3x –1 )
16
. Từ đó chứng minh rằng
16 0 15 1 14 2 16 16
16 16 16 16
3 3 3 2
C C C C
− + − + =
.
Hướng dẫn: Thay x=1
72) Tìm các số âm trong dãy số:
n2n
4
4n

n
P4
143
P
A
x
−=
+
+
.
Kết quả:
4
63
x
1
−=
,
8
23
x
2
−=
73) Tìm k∈N để
k
14
C
,
1k
14
C

+
,
2k
14
C
+
lập thành một cấp số cộng.
Kết quả: k=4 V k=8
74) Tìm số tự nhiên x sao cho:
8
x
9
x
10
x
A9AA
=+
Kết quả: x=11

×