ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT
- -
KHỐNG SẢN ĐẠI CƯƠNG
- Tp. Hồ Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyễn Kim Hoàng
MƠN HỌC:
G
I
Ớ
I
T
H
I
Ệ
U
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS)
Mã số môn học: ĐC401
Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:
- Giới thiệu: Là môn học nghiên cứu khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,
nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúng
trong không gian và theo thời gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Những vấn đề cơ bản về khoáng sản:
- Đại cương về khoáng sản
- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặc điểm các loại mỏ khoáng theo các nguồn gốc: magma thực sự, pegmatit, carbonatit,
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luật phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢN
Chương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chương 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chương 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNG
Chương 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)
Chương 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chương 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chương 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chương 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chương 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)
Chương 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)
Chương 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)
Chương 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNG
Chương 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)
Chương 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
G
I
Ớ
I
T
H
I
Ệ
U
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢN
Chương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chương 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chương 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNG
Chương 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)
Chương 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chương 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chương 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chương 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chương 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)
Chương 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)
Chương 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)
Chương 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNG
Chương 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)
Chương 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
G
I
Ớ
I
T
H
I
Ệ
U
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN LO IẠ
NGU N G CỒ Ố
MAG-
MA
TR M Ầ
TÍCH
BI NẾ
CH TẤ
MAGMA
TH CỰ
SỰ
CAR
BO
NA
TIT
PEG-
MA-
TIT
ALBITIT
GREI-
SEN
SKARN
NHI TỆ
D CHỊ
CON-
CHE-
DAN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
BỊ
BI NẾ
CH TẤ
BI NẾ
CH TẤ
TR MẦ
TÍCH
VII.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠNG VII
Thành t o do ph n ng ạ ả ứ
bi n ch t ti p xúc - trao đ i ế ấ ế ổ
Tở
0
cao gi a đá carbonat & ữ
dung d ch h u magma c a ị ậ ủ
xâm nh p.ậ
Thành ph n KV: KV silicat ầ
& alumosilicat Ca, Mg, Fe (tiêu
bi u: pyroxen, granat,…ể
Phân b đ i ti p xúc: ố ở ớ ế
+ Skarn trong;
+ Skarn ngoài (ch y u)ủ ế
Đá gi ng skarn v thành ph n, ố ề ầ
nh ng là s n ph m bi n ch t c a ư ả ẩ ế ấ ủ
đá carbonat “nhi m b n”: sét vôi, ể ẩ
vôi sét, tuf vôi, đá vôi silic,…
Quá trình không mang đ n đ ế ủ
l ng các NT c n thi t ượ ầ ế KV
skarn
KHÁI NI MỆ
ĐÁ SKARN SKARNOSIT APOSKARN SKARN T P. .Ự Ứ ĐÁ GI NG SKARNỐ Á C N SKARNĐ Ậ
S n ph m ả ẩ
bi n ch t ế ấ
skarn Tở
0
th p & trung ấ
bình
Đá phát sinh do
thay th trao ế
đ i Ca các đá ổ
siêu mafic, siêu
mafic ki m, ề
gabroid ki mề
Đá gi ng ố
skarn v ề
thành
ph n ầ
nh ng ư
ch a rõ ư
ngu n ồ
g cố
Đá magma b ị
bi n đ i y u do ế ổ ế
felspat, th ch anh, ạ
scapolit, diopsit
h p thành;ợ
Phân b c nh ố ạ
đ i skarnớ
MỎ SKARN
Hình VI. :
Hình VI. :
Hình VI.1. M t c t qua ặ ắ
vùng m skarn:ỏ
1- granodiorit; 2- đá vôi; 3-
đá phi n; 4- cát k t; 5- ế ế
cu i k t; 6- đá sét; 7- skan ộ ế
có qu ng; 8- vành ti p xúc, ặ ế
a/ skan trong, b/ skarn ngoài
VII.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠNG VII
M Bi N CH T Ỏ Ế Ấ
Ti P XÚC Ế
(BCTX) - TRAO
Đ I: Ổ
Th ng đ c ườ ượ
thành t o ạ ở
đ i ti p xúc ớ ế
gi a kh i xâm ữ ố
nh p v i đá ậ ớ
tr m tích ch ầ ủ
y u carbonat ế
và m t s đá ộ ố
alumosilicat
khác.
M Bi N CH T Ỏ Ế Ấ
Ti P XÚC Ế
(BCTX) - TRAO
Đ I: Ổ
Th ng đ c ườ ượ
thành t o ạ ở
đ i ti p xúc ớ ế
gi a kh i xâm ữ ố
nh p v i đá ậ ớ
tr m tích ch ầ ủ
y u carbonat ế
và m t s đá ộ ố
alumosilicat
khác.
BI N CH T TI P XÚC NHI TẾ Ấ Ế Ệ
Tác d ng ch y u c a Tụ ủ ế ủ
0
cao, không mang
thêm thành ph n hóa m i;ầ ớ
Hình thành vào th i gian đ u (TK đ u);ờ ầ ầ
Hình dáng là m t vành liên t c bao quanh toàn ộ ụ
b kh i xâm nh p;ộ ố ậ
Đá có th hình thành b t c đ sâu nào: ể ở ấ ứ ộ
- r t sâu ấ tái nóng ch y,ả
- nông tái k t tinh;ế
S n ph m th ng là s n ph m tái ki t tinh. ả ẩ ườ ả ẩ ế
Thành ph n KV có 2 tr ng h p:ầ ườ ợ
1/ Thành ph n không thay đ i:ầ ổ
Đá vôi h t m n ạ ị đá hoa h t trung bình / ạ
l n;ớ
2/ Sau tái k t tinh, sinh thành KV m i:ế ớ
- Phi n sét ế s ngừ hóa có andalusit, disten,
cordierit;
- Đá vôi s ng hóaừ
đá hoa ch a wolastonitứ
BI N CH T TI P XÚC NHI TẾ Ấ Ế Ệ
Tác d ng ch y u c a Tụ ủ ế ủ
0
cao, không mang
thêm thành ph n hóa m i;ầ ớ
Hình thành vào th i gian đ u (TK đ u);ờ ầ ầ
Hình dáng là m t vành liên t c bao quanh toàn ộ ụ
b kh i xâm nh p;ộ ố ậ
Đá có th hình thành b t c đ sâu nào: ể ở ấ ứ ộ
- r t sâu ấ tái nóng ch y,ả
- nông tái k t tinh;ế
S n ph m th ng là s n ph m tái ki t tinh. ả ẩ ườ ả ẩ ế
Thành ph n KV có 2 tr ng h p:ầ ườ ợ
1/ Thành ph n không thay đ i:ầ ổ
Đá vôi h t m n ạ ị đá hoa h t trung bình / ạ
l n;ớ
2/ Sau tái k t tinh, sinh thành KV m i:ế ớ
- Phi n sét ế s ngừ hóa có andalusit, disten,
cordierit;
- Đá vôi s ng hóaừ
đá hoa ch a wolastonitứ
BCTX - TRAO Đ I THAY THỔ Ế
V a ch u tác d ng Từ ị ụ
0
cao v a ừ
thêm vào thành ph n hóa m i;ầ ớ
Hình thành mu n h n m t chút ộ ơ ộ
vì có dung d ch nhi t d ch tham ị ệ ị
gia
S n ph m th ng phân b ả ẩ ườ ố
không liên t c, có tính c c b ;ụ ụ ộ
Đá thành t o đ sâu không ạ ở ộ
l n, đ áp l c bên trong c a ch t ớ ể ự ủ ấ
b c thoát t magma có th th ng ố ừ ể ắ
đ c áp l c bên ngoài do đ t đá ượ ự ấ
vây quanh gây ra;
Sinh thành các lo i đá skarn, ạ
thành ph n KV khác nhau. C u ầ ấ
trúc – ki n t o đá hoàn toàn thay ế ạ
đ i.ổ
BCTX - TRAO Đ I THAY THỔ Ế
V a ch u tác d ng Từ ị ụ
0
cao v a ừ
thêm vào thành ph n hóa m i;ầ ớ
Hình thành mu n h n m t chút ộ ơ ộ
vì có dung d ch nhi t d ch tham ị ệ ị
gia
S n ph m th ng phân b ả ẩ ườ ố
không liên t c, có tính c c b ;ụ ụ ộ
Đá thành t o đ sâu không ạ ở ộ
l n, đ áp l c bên trong c a ch t ớ ể ự ủ ấ
b c thoát t magma có th th ng ố ừ ể ắ
đ c áp l c bên ngoài do đ t đá ượ ự ấ
vây quanh gây ra;
Sinh thành các lo i đá skarn, ạ
thành ph n KV khác nhau. C u ầ ấ
trúc – ki n t o đá hoàn toàn thay ế ạ
đ i.ổ
M SKARNỎ
KHÁI NiỆM
PHƯƠNG THỨC THÀNH TẠO
MỎ SKARN
VII.2. VỊ TRÍ THÂN QUẶNG VÀ ĐÁ SKARN
CHƯƠNG VII
Thân đá skarn n m : - đ i ti p xúc gi a kh i xâm nh p & đá vây quanh;ằ ở ớ ế ữ ố ậ
- cách kho ng 200 – 400m ả
1 – 2km
V TRÍỊ
TQ & THÂN Á TRÙNG NHAUĐ
TQ & THÂN Á TRÙNG NHAUĐ TQ N M TRONG THÂN Á Ằ Đ
TQ N M TRONG & NGOÀI THÂN Á Ằ Đ
TQ N M TRONG & NGOÀI THÂN Á Ằ Đ
Đ NG SINHỒ
Đá và qu ng đ ng sinhặ ồ
KV qu ng phân b t ng đ i ặ ố ươ ố
đ u đ nề ặ
Vai trò y u t ki n t o kh ng ế ố ế ạ ố
ch qu ng không l n ế ặ ớ
Đ NG SINHỒ
Đá và qu ng đ ng sinhặ ồ
KV qu ng phân b t ng đ i ặ ố ươ ố
đ u đ nề ặ
Vai trò y u t ki n t o kh ng ế ố ế ạ ố
ch qu ng không l n ế ặ ớ
SKARN & Qu NG N M CH NGẶ Ằ Ồ
Thân skarn & TQ không trùng;
Đ ng d n dung d ch t o đá ườ ẫ ị ạ
& qu ng không trùngặ
Quá trình t o qu ng sau t o đá ạ ặ ạ
khá lâu;
TQ có th n m trong / ngoàiể ằ
SKARN & Qu NG N M CH NGẶ Ằ Ồ
Thân skarn & TQ không trùng;
Đ ng d n dung d ch t o đá ườ ẫ ị ạ
& qu ng không trùngặ
Quá trình t o qu ng sau t o đá ạ ặ ạ
khá lâu;
TQ có th n m trong / ngoàiể ằ
Hình VI. :
Hình VI. :
MỎ SKARN
CHƯƠNG VII
MỎ SKARN
ĐA D NG:Ạ
-
V a, d ng v a;ỉ ạ ỉ - D ng th u kínhạ ấ
-
B u; ướ - ngỐ
-
M ch; ạ - Ổ
-
Th phân nhánhể
Dài
2km; dày
200m
VII.3. HÌNH DÁNG THÂN SKARN
CHƯƠNG VII
MỎ SKARN
VII.4. PHÂN LOẠI MỎ
CHƯƠNG VII
THEO THÀNH PHÂN KV SKARN
SKARN Ca
SKARN Ca
SKARN Mg
SKARN Si
SKARN Si
Do quá trình thay th đá dolomit & đá vôi dolomit hóa.ế
Thành ph n g m KV ch a Mg Tầ ồ ứ ở
0
cao;
KV đ c tr ng: fosterit (olivin Mg), diopsit, spinel, flogopit, dolomit, calcit, enstatit,…ặ ư
Do quá trình thay th đá dolomit & đá vôi dolomit hóa.ế
Thành ph n g m KV ch a Mg Tầ ồ ứ ở
0
cao;
KV đ c tr ng: fosterit (olivin Mg), diopsit, spinel, flogopit, dolomit, calcit, enstatit,…ặ ư
Do đá vôi (sét vôi, cát k t vôi) b thay th .ế ị ế
Ph bi n nh t ổ ế ấ
KV chính: dãy granat groxula, andrazit), pyroxen (diopsit, enstatit)
KV khác: vezuvian, wolastonit, scapolit, amphibol, epidot,
carbonat, th ch anh.ạ
Do đá vôi (sét vôi, cát k t vôi) b thay th .ế ị ế
Ph bi n nh t ổ ế ấ
KV chính: dãy granat groxula, andrazit), pyroxen (diopsit, enstatit)
KV khác: vezuvian, wolastonit, scapolit, amphibol, epidot,
carbonat, th ch anh.ạ
Hình thành trong đá có thành ph n silicat;ầ
Quá trình trao đ i thay th các đá XN sâu: granodiorit, syenit,…;ổ ế
Thành ph n KV ch y u: granat, pyroxen, amphibol, scapolit, wolastonit,…ầ ủ ế
Hình thành trong đá có thành ph n silicat;ầ
Quá trình trao đ i thay th các đá XN sâu: granodiorit, syenit,…;ổ ế
Thành ph n KV ch y u: granat, pyroxen, amphibol, scapolit, wolastonit,…ầ ủ ế
MỎ SKARN
VII.5. ĐIỀU KIỆN HÓA LÝ THÀNH TẠO MỎ
CHƯƠNG VII
Khi magma xuyên lên, ti p xúc đá vây ế
quanh carbonat / silicat,… c 2 đ u ả ề
nh ra ho c thu vào m t s thành ph n:ả ặ ộ ố ầ
+ Magma tăng: Ca
+ Đá vôi tăng: Si, K, Al, Fe
SiO
2
tăng cao trong đá carbonat , CaO
tăng cao trong XN đ c mang thêm ượ
vào t dung d ch h u magma? ừ ị ậ
Khi magma xuyên lên, ti p xúc đá vây ế
quanh carbonat / silicat,… c 2 đ u ả ề
nh ra ho c thu vào m t s thành ph n:ả ặ ộ ố ầ
+ Magma tăng: Ca
+ Đá vôi tăng: Si, K, Al, Fe
SiO
2
tăng cao trong đá carbonat , CaO
tăng cao trong XN đ c mang thêm ượ
vào t dung d ch h u magma? ừ ị ậ
MỎ SKARN
GI THUY T V QUÁ TRÌNH THÀNH T OẢ Ế Ề Ạ
GT. D. KORJINSKI GT. P. PYLIPENCO
Thuy t trao đ i thay th đôiế ổ ế Thuy t khuy t tán th m l cế ế ấ ọ
Khi magma ti p xúc đá carbonat, bên ế
c nh hi n t ng khuy t tán, có hi n ạ ệ ượ ế ệ
t ng th m l c thành ph n hóa do tác ượ ấ ọ ầ
d ng c a dd h u magma đi qua các đá: ụ ủ ậ
l c l y m t s thành ph n tham gia vào.ọ ấ ộ ố ầ
S phân đ i c a skarn: do các nguyên t ự ớ ủ ố
có tính hóa h c khác nhau: NT ho t tính ọ ạ
m nh ạ khuy t tán v n t c nhanh & đi ế ậ ố
xa.
Khi magma ti p xúc đá carbonat, bên ế
c nh hi n t ng khuy t tán, có hi n ạ ệ ượ ế ệ
t ng th m l c thành ph n hóa do tác ượ ấ ọ ầ
d ng c a dd h u magma đi qua các đá: ụ ủ ậ
l c l y m t s thành ph n tham gia vào.ọ ấ ộ ố ầ
S phân đ i c a skarn: do các nguyên t ự ớ ủ ố
có tính hóa h c khác nhau: NT ho t tính ọ ạ
m nh ạ khuy t tán v n t c nhanh & đi ế ậ ố
xa.
Quá trình t o skarn, chia ra nhi u th i kỳ: do v t li u ch y u t o đá & qu ng skarn đ c dd ạ ề ờ ậ ệ ủ ế ạ ặ ượ
h u magma đ n nhi u đ t, m i đ t có thành ph n khác nhau:ậ ế ề ợ ỗ ợ ầ
1- TK TĐTT Si: ch y u trao đ i SiOủ ế ổ
2
t o nhi u diopsit Tạ ề ở
0
cao trong đá & qu ng.ặ
2- TK TĐTT alumosilicat: ch y u SiOủ ế
2
,
% Al
2
O
3
,
skarn có nhi u silicat có TP t nghèo ề ừ giàu Fe.
3- TK TĐTT Halogen: Nhi u ch t b c: Cl,… ề ấ ố tích t scapolit trong skarn.ụ
4- TK TĐTT Fe: Ch y u: FeO, Feủ ế
2
O
3
t o nhi u KV Fe: magnetit, hematit, herdenbergit, andrazitạ ề
5- TK TĐTT các ch t b c: Hấ ố
2
O, CO
2
,
Cl,… skarn t ướ t o các KV amphibol, epidot, sheelit,…ạ
6- TK TĐTT sulphur: H
2
O, H
2
S, S \ (TĐTT) m t s các kim lo iộ ố ạ
sulphur & mu i khác:ố
a/ TĐTT S – As
b/ TĐTT Cu – Fe
c/ TĐTT Pb - Zn
u: Ư Gi i thích đ c quá trình nhi u giai đo n c a thành t o skarnả ượ ề ạ ủ ạ
Khuy t: ế Ch a s d ng chung cho các m skarnư ử ụ ỏ
Quá trình t o skarn, chia ra nhi u th i kỳ: do v t li u ch y u t o đá & qu ng skarn đ c dd ạ ề ờ ậ ệ ủ ế ạ ặ ượ
h u magma đ n nhi u đ t, m i đ t có thành ph n khác nhau:ậ ế ề ợ ỗ ợ ầ
1- TK TĐTT Si: ch y u trao đ i SiOủ ế ổ
2
t o nhi u diopsit Tạ ề ở
0
cao trong đá & qu ng.ặ
2- TK TĐTT alumosilicat: ch y u SiOủ ế
2
,
% Al
2
O
3
,
skarn có nhi u silicat có TP t nghèo ề ừ giàu Fe.
3- TK TĐTT Halogen: Nhi u ch t b c: Cl,… ề ấ ố tích t scapolit trong skarn.ụ
4- TK TĐTT Fe: Ch y u: FeO, Feủ ế
2
O
3
t o nhi u KV Fe: magnetit, hematit, herdenbergit, andrazitạ ề
5- TK TĐTT các ch t b c: Hấ ố
2
O, CO
2
,
Cl,… skarn t ướ t o các KV amphibol, epidot, sheelit,…ạ
6- TK TĐTT sulphur: H
2
O, H
2
S, S \ (TĐTT) m t s các kim lo iộ ố ạ
sulphur & mu i khác:ố
a/ TĐTT S – As
b/ TĐTT Cu – Fe
c/ TĐTT Pb - Zn
u: Ư Gi i thích đ c quá trình nhi u giai đo n c a thành t o skarnả ượ ề ạ ủ ạ
Khuy t: ế Ch a s d ng chung cho các m skarnư ử ụ ỏ
VII.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT
THÀNH TẠO MỎ
CHƯƠNG VII
a/ Th l p song song m t ti p xúc trên bình đ & m t ớ ớ ặ ế ồ ặ
c t (1): ắ thân skarn d ng v a;ạ ỉ
b/ Trên bình đ , đ ng ti p xúc song song v i đ ng ồ ườ ế ớ ườ
ph ng c a các v a đá tr m tích; nh ng m t c t, nó ươ ủ ỉ ầ ư ở ặ ắ
h p v i th l p m t góc nh t đ nh: ợ ớ ớ ớ ộ ấ ị thân skarn g n ầ
nh d ng v a: bình đ , d ng răng c a: m t c t ;ư ạ ỉ ở ồ ạ ư ở ặ ắ
c/ Trên bình đ , đ ng ti p xúc chéo góc v i th l p, ồ ườ ế ớ ớ ớ
m t c t, song song v i th l p: ở ặ ắ ớ ớ ớ thân skarn d ng ạ
hình răng c a trên bình đ , d ng v a m t c t;ư ồ ạ ỉ ở ặ ắ
d/ C trên bình đ & m t c t, đ ng ti p xúc đ u ả ồ ặ ắ ườ ế ề
chéo góc v i th l p: ớ ớ ớ thân skarn d ng răng c a c ạ ư ả
trên bình đ l n m t c t. ồ ẫ ặ ắ
a/ Th l p song song m t ti p xúc trên bình đ & m t ớ ớ ặ ế ồ ặ
c t (1): ắ thân skarn d ng v a;ạ ỉ
b/ Trên bình đ , đ ng ti p xúc song song v i đ ng ồ ườ ế ớ ườ
ph ng c a các v a đá tr m tích; nh ng m t c t, nó ươ ủ ỉ ầ ư ở ặ ắ
h p v i th l p m t góc nh t đ nh: ợ ớ ớ ớ ộ ấ ị thân skarn g n ầ
nh d ng v a: bình đ , d ng răng c a: m t c t ;ư ạ ỉ ở ồ ạ ư ở ặ ắ
c/ Trên bình đ , đ ng ti p xúc chéo góc v i th l p, ồ ườ ế ớ ớ ớ
m t c t, song song v i th l p: ở ặ ắ ớ ớ ớ thân skarn d ng ạ
hình răng c a trên bình đ , d ng v a m t c t;ư ồ ạ ỉ ở ặ ắ
d/ C trên bình đ & m t c t, đ ng ti p xúc đ u ả ồ ặ ắ ườ ế ề
chéo góc v i th l p: ớ ớ ớ thân skarn d ng răng c a c ạ ư ả
trên bình đ l n m t c t. ồ ẫ ặ ắ
MỎ SKARN
M I LIÊN QUAN V I Y U T TH CH Ố Ớ Ế Ố Ạ
H C & C U T OỌ Ấ Ạ
Quan h gi a m t ti p ệ ữ ặ ế
xúc & th l p đá vây ớ ớ
quanh
Vai trò c a đ t gãy ủ ứ
ki n t oế ạ
Y u t th ch h c v i ế ố ạ ọ ớ
s phân b skarn & TQự ố
Đ c đi m m t ti p ặ ể ặ ế
xúc
M I LIÊN QUAN V I Y U T TH CH Ố Ớ Ế Ố Ạ
H C & C U T OỌ Ấ Ạ
Quan h gi a m t ti p ệ ữ ặ ế
xúc & th l p đá vây ớ ớ
quanh
Vai trò c a đ t gãy ủ ứ
ki n t oế ạ
Y u t th ch h c v i ế ố ạ ọ ớ
s phân b skarn & TQự ố
Đ c đi m m t ti p ặ ể ặ ế
xúc
VII.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT
THÀNH TẠO MỎ
CHƯƠNG VII
Đóng vai trò quan tr ng trong s phân ọ ự
b skarn cũng nh TQ: ố ư
Đ t gãy kh ng ch s phân b skarn ứ ố ế ự ố
là đ t gãy tr c skarn;ứ ướ
Đ t gãy kh ng ch s phân b TQ, có ứ ố ế ự ố
th đ t gãy tr c ho c sau skarn nh ng ể ứ ướ ặ ư
tr c TQướ
Đóng vai trò quan tr ng trong s phân ọ ự
b skarn cũng nh TQ: ố ư
Đ t gãy kh ng ch s phân b skarn ứ ố ế ự ố
là đ t gãy tr c skarn;ứ ướ
Đ t gãy kh ng ch s phân b TQ, có ứ ố ế ự ố
th đ t gãy tr c ho c sau skarn nh ng ể ứ ướ ặ ư
tr c TQướ
MỎ SKARN
M I LIÊN QUAN V I Y U T TH CH Ố Ớ Ế Ố Ạ
H C & C U T OỌ Ấ Ạ
Quan h gi a m t ti p ệ ữ ặ ế
xúc & th l p đá vây ớ ớ
quanh
Vai trò c a đ t gãy ủ ứ
ki n t oế ạ
Y u t th ch h c v i ế ố ạ ọ ớ
s phân b skarn & TQự ố
Đ c đi m m t ti p ặ ể ặ ế
xúc
M I LIÊN QUAN V I Y U T TH CH Ố Ớ Ế Ố Ạ
H C & C U T OỌ Ấ Ạ
Quan h gi a m t ti p ệ ữ ặ ế
xúc & th l p đá vây ớ ớ
quanh
Vai trò c a đ t gãy ủ ứ
ki n t oế ạ
Y u t th ch h c v i ế ố ạ ọ ớ
s phân b skarn & TQự ố
Đ c đi m m t ti p ặ ể ặ ế
xúc
M I LIÊN QUAN V I Y U T TH CH Ố Ớ Ế Ố Ạ
H C & C U T OỌ Ấ Ạ
Quan h gi a m t ti p ệ ữ ặ ế
xúc & th l p đá vây ớ ớ
quanh
Vai trò c a đ t gãy ủ ứ
ki n t oế ạ
Y u t th ch h c v i ế ố ạ ọ ớ
s phân b skarn & TQự ố
Đ c đi m m t ti p ặ ể ặ ế
xúc
Đá vây quanh ti p xúc v i kh i xâm ế ớ ố
nh p có th có nhi u lo i đá có thành ậ ể ề ạ
ph n khác nhau, trong đó, khi ti p xúc:ầ ế
Có lo i có tính tr ạ ơ không h trao ề
đ i ch tổ ấ
Có lo i b trao đ i thay th m nh ạ ị ổ ế ạ
ho c y uặ ế
Đá vây quanh ti p xúc v i kh i xâm ế ớ ố
nh p có th có nhi u lo i đá có thành ậ ể ề ạ
ph n khác nhau, trong đó, khi ti p xúc:ầ ế
Có lo i có tính tr ạ ơ không h trao ề
đ i ch tổ ấ
Có lo i b trao đ i thay th m nh ạ ị ổ ế ạ
ho c y uặ ế
M I LIÊN QUAN V I Y U T TH CH Ố Ớ Ế Ố Ạ
H C & C U T OỌ Ấ Ạ
Quan h gi a m t ti p ệ ữ ặ ế
xúc & th l p đá vây ớ ớ
quanh
Vai trò c a đ t gãy ủ ứ
ki n t oế ạ
Y u t th ch h c v i ế ố ạ ọ ớ
s phân b skarn & TQự ố
Đ c đi m m t ti p ặ ể ặ ế
xúc
M t ti p xúc d c hay tho i: Skarn th ng ặ ế ố ả ườ
phát tri n cùng qu ng các n i tho i;ể ặ ở ơ ả
M t ti p xúc l i lõm, b ng ph ng: g p ặ ế ồ ằ ẳ ặ
nhi u qu ng các m t l i lõm.ề ặ ở ặ ồ
M t ti p xúc d c hay tho i: Skarn th ng ặ ế ố ả ườ
phát tri n cùng qu ng các n i tho i;ể ặ ở ơ ả
M t ti p xúc l i lõm, b ng ph ng: g p ặ ế ồ ằ ẳ ặ
nhi u qu ng các m t l i lõm.ề ặ ở ặ ồ
Hình VI. :
Hình VI. :
VI.6. ĐIỀU KIỆN ĐỊA CHẤT THÀNH TẠO MỎ
CHƯƠNG VI
MỎ SKARN
Mỏ TK giữa:
liên quan
granodiorit
W (sheelit)
TK muộn: XN
nhỏ, nông
granit Pb,
Zn, W
Mỏ vùng nền:
peridotit, đá
trap Fe
Mỏ TK sớm:
liên quan
plagiogranit,
plagiosyenit
Fe, Co, Cu
MỐI LIÊN
QUAN VỚI
MAGMA
VII.7. KHOÁNG SẢN LIÊN QUAN SKARN
CHƯƠNG VII
MỎ SKARN
Fe: quan tr ng nh t là magnetitọ ấ
Fe – Co:
a/ Skarn có pyrit ch a ư Co;
b/ Skarn có cobantin (CoAsS)
Cu: KV ch y u là Chalcopyrit, pyrit, ủ ế
pyrotin, sphalerit,…
Pt: Nam Phi, liên quan siêu mafic
W: KV ch y u sheelit (CaWOủ ế
4
)
Đa kim: KV ch y u galena, sphaleritủ ế
U: KV ch y u uraninit, orthitủ ế
Beril & Niobi
Mo: KV ch y u molibdenit (MoSủ ế
2
)
Sn: KV ch y u cassiterit (SnOủ ế
2
)
Au: KV ch y u vàng t sinh,sulphurủ ế ự
M khoáng ch a B, asbetỏ ứ
VII.8. VIỆT NAM
CHƯƠNG VII
Ít phát triển. Vài mỏ giá trị:
+ Nà Lũng, Nà Rụa (Cao Bằng), + Thạch Khê (Hà Tỉnh)
Ít phát triển. Vài mỏ giá trị:
+ Nà Lũng, Nà Rụa (Cao Bằng), + Thạch Khê (Hà Tỉnh)
Phát hi n 1962, thăm dò k t thúc 1984.ệ ế
M b cát bi n ph kín.ỏ ị ể ủ
C u trúc m là n p l i đ n nghiêngấ ỏ ế ồ ơ
Phát hi n 1962, thăm dò k t thúc 1984.ệ ế
M b cát bi n ph kín.ỏ ị ể ủ
C u trúc m là n p l i đ n nghiêngấ ỏ ế ồ ơ
MỎ SKARN
M ỎS T TH CH KHÊẮ Ạ (Hà Tĩnh)
M ỎS T TH CH KHÊẮ Ạ (Hà Tĩnh)
VII.8. VIỆT NAM
CHƯƠNG VII
Phát hi n 1962, thăm dò k t thúc 1984.ệ ế
M b cát bi n ph kín.ỏ ị ể ủ
C u trúc m là n p l i đ n nghiêng ấ ỏ ế ồ ơ
đ c c u thành b i tr m tích l c ượ ấ ở ầ ụ
nguyên – carbonat tu i D, D – C & T ti p ổ ế
xúc granitoid
Granitoid: b o hòa Al, đá vôi: cao MgOả
Các giai đo n phát tri n:ạ ể
1/ Skarn Mg
bi n c iế ả
skarn Ca
qu ng Fe ch ng g i;ặ ồ ố
2/ Hydrat hóa skarn & qu ng hóaặ
3/ Nhi t d ch-khoáng hóa sulphur đa kimệ ị
Thành ph n KV skarn: pyroxen, granat, ầ
fosterit, serpentin, amphibol, flogopit,
epidot, clorit, th ch anh (plagioclas, ạ
scapolit, wolastonit, biotit, talc, …)
KV qu ng: magnetit, hematit, sulphur ặ
(py, pyt, chal, sph, Cu xám, gal (spinel)
Phát hi n 1962, thăm dò k t thúc 1984.ệ ế
M b cát bi n ph kín.ỏ ị ể ủ
C u trúc m là n p l i đ n nghiêng ấ ỏ ế ồ ơ
đ c c u thành b i tr m tích l c ượ ấ ở ầ ụ
nguyên – carbonat tu i D, D – C & T ti p ổ ế
xúc granitoid
Granitoid: b o hòa Al, đá vôi: cao MgOả
Các giai đo n phát tri n:ạ ể
1/ Skarn Mg
bi n c iế ả
skarn Ca
qu ng Fe ch ng g i;ặ ồ ố
2/ Hydrat hóa skarn & qu ng hóaặ
3/ Nhi t d ch-khoáng hóa sulphur đa kimệ ị
Thành ph n KV skarn: pyroxen, granat, ầ
fosterit, serpentin, amphibol, flogopit,
epidot, clorit, th ch anh (plagioclas, ạ
scapolit, wolastonit, biotit, talc, …)
KV qu ng: magnetit, hematit, sulphur ặ
(py, pyt, chal, sph, Cu xám, gal (spinel)
MỎ SKARN
M ỎS T TH CH KHÊẮ Ạ (Hà Tĩnh)
M ỎS T TH CH KHÊẮ Ạ (Hà Tĩnh)
M ỎS T TH CH KHÊ Ắ Ạ (Hà Tĩnh)
M ỎS T TH CH KHÊ Ắ Ạ (Hà Tĩnh)
Hình VI. : Mặt cắt khái quát mỏ sắt Thạch Khê
1- Quặng sắt ; 2- Đá Skarn ; 3- Granit ;
4- Đá sừng ; 5- Đá hoa ; 6- Sét ; 7- Cát
Hình VI. : Mặt cắt khái quát mỏ sắt Thạch Khê
1- Quặng sắt ; 2- Đá Skarn ; 3- Granit ;
4- Đá sừng ; 5- Đá hoa ; 6- Sét ; 7- Cát
TQ: dạng thấu kính, vỉa phân
nhánh.
Phân bố trong skarn, đá sừng,
đá carbonat hoặc theo mặt phân
lớp carbonat nằm dưới & trầm
tích lục nguyên bị sừng hóa nằm
trên; mạch mỏng trong granit.
Kích thước: TQ chính D 2 – 3km,
R 0,4 – 0,5 km; S 0,5 – 0,6km
Hàm lượng Fe đến 50 - 60%, tạp
chất thấp
TQ: dạng thấu kính, vỉa phân
nhánh.
Phân bố trong skarn, đá sừng,
đá carbonat hoặc theo mặt phân
lớp carbonat nằm dưới & trầm
tích lục nguyên bị sừng hóa nằm
trên; mạch mỏng trong granit.
Kích thước: TQ chính D 2 – 3km,
R 0,4 – 0,5 km; S 0,5 – 0,6km
Hàm lượng Fe đến 50 - 60%, tạp
chất thấp
CHƯƠNG VII
MỎ SKARN
- Bi n ch t khu v cế ấ ự tác đ ng lên các đá ộ
tr m tích HT Phú Ng t ng đá phi n ầ ữ ở ướ ế
l c. ụ
- Bi n ch t ti p xúcế ấ ế r t ph bi n & đ c ấ ổ ế ặ
tr ng b i m t đ i r ng các lo i đá s ng, ư ở ộ ớ ộ ạ ừ
đá hoa và silic vôi vây quanh kh i granit Đá ố
Li n.ề
- Bi n ch t khu v cế ấ ự tác đ ng lên các đá ộ
tr m tích HT Phú Ng t ng đá phi n ầ ữ ở ướ ế
l c. ụ
- Bi n ch t ti p xúcế ấ ế r t ph bi n & đ c ấ ổ ế ặ
tr ng b i m t đ i r ng các lo i đá s ng, ư ở ộ ớ ộ ạ ừ
đá hoa và silic vôi vây quanh kh i granit Đá ố
Li n.ề
M Ỏđa kim W-F-Bi-Cu-Au NÚI PHÁO (Thái Nguyên)
M Ỏđa kim W-F-Bi-Cu-Au NÚI PHÁO (Thái Nguyên)
Diện tích ~ 45 km
2
ở phía đông TT. Đại
Từ, Đại Từ, Thái Nguyên, cách Hà Nội ~80
km về phía bắc.
Diện tích ~ 45 km
2
ở phía đông TT. Đại
Từ, Đại Từ, Thái Nguyên, cách Hà Nội ~80
km về phía bắc.
Skarn hoá các đá HT Phú Ng r t r ng ữ ấ ộ
rãi & đ c tr ng b i s phân đ i t đá ặ ư ở ự ớ ừ
s ng > pyroxen (điopsiđ) > granat ừ
(grossular) > wolastonit ± vesuvianit >
calcit ± tremolit ± actinolit.
Đ i skarn hoá còn có m t ph bi n ớ ặ ổ ế
khác nhau c a các KV bi n ch t khác: ủ ế ấ
sheelit, pyrotin, magnetit, chalcopyrit,
sphalerit, ho c molybđenit. ặ
Đ i skarn hóa th ng có bi u hi n đ a ớ ườ ể ệ ị
v t lý t r t m nh do ch a hàm l ng ậ ừ ấ ạ ứ ượ
đáng k pyrotin ho c magnetit.ể ặ
Skarn hoá các đá HT Phú Ng r t r ng ữ ấ ộ
rãi & đ c tr ng b i s phân đ i t đá ặ ư ở ự ớ ừ
s ng > pyroxen (điopsiđ) > granat ừ
(grossular) > wolastonit ± vesuvianit >
calcit ± tremolit ± actinolit.
Đ i skarn hoá còn có m t ph bi n ớ ặ ổ ế
khác nhau c a các KV bi n ch t khác: ủ ế ấ
sheelit, pyrotin, magnetit, chalcopyrit,
sphalerit, ho c molybđenit. ặ
Đ i skarn hóa th ng có bi u hi n đ a ớ ườ ể ệ ị
v t lý t r t m nh do ch a hàm l ng ậ ừ ấ ạ ứ ượ
đáng k pyrotin ho c magnetit.ể ặ
MỎ SKARN
CHƯƠNG VII
VII.8. VIỆT NAM
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN
LO IẠ
NGU NỒ
G CỐ
MAG-
MA
TR M Ầ
TÍCH
BI NẾ
CH TẤ
MAGMA
TH CỰ
SỰ
CAR
BO
NA
TIT
PEG-
MA-
TIT
ALBITIT
GREI-
SEN
SKARN
NHI TỆ
D CHỊ
CON-
CHE-
DAN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
BỊ
BI NẾ
CH TẤ
BI NẾ
CH TẤ
TR MẦ
TÍCH
PHÂN LO IẠ
NGU N G CỒ Ố
MAG-
MA
TR M Ầ
TÍCH
BI NẾ
CH TẤ
MAGMA
TH CỰ
SỰ
CAR
BO
NA
TIT
PEG-
MA-
TIT
ALBITIT
GREI-
SEN
SKARN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
BỊ
BI NẾ
CH TẤ
BI NẾ
CH TẤ
TR MẦ
TÍCH
VIII.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠNG VIII
Liên quan không gian &
ngu n g c v i XN & PT mafic,ồ ố ớ
trung tính, felsic & ki mề
Hình thái đi n hình: m ch đ n gi n ể ạ ơ ả
÷ ph c t p; d ng , b u, m ch-xâm ứ ạ ạ ổ ướ ạ
tán, th u kính, d ng v a, h n h p ph c ấ ạ ỉ ỗ ợ ứ
t p.ạ
Kích th c & quy mô khác nhau;ướ
Th ng phân b trong đá bi n đ i ườ ố ế ổ
nhi t d ch liên quan quá trình t o ệ ị ạ
qu ng, có các vành phân tán bao quanh ặ
ranh gi i thân qu ng không rõ ràng ớ ặ
& hàm l ng qu ng gi m d nượ ặ ả ầ
Phát tri n ch y u đ i u n n p.ể ủ ế ở ớ ố ế
Phát tri n su t l ch s phát tri n TĐ, ể ố ị ử ể
tu i càng tr , qu ng càng phong phú. ổ ẻ ặ
Đ sâu: <1km, ộ 1-3km, 3-5km
T
0
: 400 ÷ 50
0
C
M đ c hình ỏ ượ
thành t dung d ch ừ ị
nóng khí – l ng có ỏ
khoáng hóa đ c l u ượ ư
chuy n d i m t ể ướ ặ
đ t, ph n l n g n ấ ầ ớ ắ
li n v i ho t đ ng ể ớ ạ ộ
magma & ít h n do ơ
ho t đ ng bi n ch tạ ộ ế ấ .
Các khoáng ch t ấ
đ c k t đ ng trong ượ ế ọ
khe n t, l h ng c a ứ ổ ổ ủ
đ t đá ho c bi n ấ ặ ế
ch t trao đ i, thay ấ ổ
th các đá thu n l i.ế ậ ợ
Thu c ộ
Nhóm m r t có ỏ ấ
giá tr trong th c t : ị ự ế
KL s t & HK s t: ắ ắ
Fe, Mn, W, Mo, Ni, Co
KL c b n: Cu, Pb, ơ ả
Zn, Sn, As, Sb, Hg.
KL quý: Au, Ag.
KL phóng x : U, ạ
Th.
KKL: F, Ba, asbet,
talc, magnesit, th ch ạ
cao, spat băng đ o…ả
Đá m ngh : opal, ỹ ệ
topaz, Qtt, …