ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT
- -
KHỐNG SẢN ĐẠI CƯƠNG
- Tp. Hồ Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyễn Kim Hoàng
MƠN HỌC:
G
I
Ớ
I
T
H
I
Ệ
U
Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS)
Mã số môn học: ĐC401
Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60
TÓM TẮT MÔN HỌC:
- Giới thiệu: Là môn học nghiên cứu khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,
nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúng
trong không gian và theo thời gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:
a- Những vấn đề cơ bản về khoáng sản:
- Đại cương về khoáng sản
- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
b- Đặc điểm các loại mỏ khoáng theo các nguồn gốc: magma thực sự, pegmatit, carbonatit,
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
c- Quy luật phân bố các mỏ khoáng:
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢN
Chương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chương 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chương 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNG
Chương 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)
Chương 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chương 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chương 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chương 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chương 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)
Chương 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)
Chương 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)
Chương 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNG
Chương 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)
Chương 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
G
I
Ớ
I
T
H
I
Ệ
U
: NỘI DUNG
PHẦN I: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KHOÁNG SẢN
Chương 1: Đại cương về khoáng sản ( 2 tiết)
Chương 2: Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng (2 tiết)
Chương 3: Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần khoáng (2 tiết)
PHẦN II: ĐẶC ĐIỂM MỎ KHOÁNG
Chương 4: Mỏ khoáng magma thực sự (2 tiết)
Chương 5: Mỏ khoáng pegmatit (2 tiết)
Chương 6: Mỏ khoáng carbonatit (2 tiết)
Chương 7: Mỏ khoáng skarn (2 tiết)
Chương 8: Mỏ khoáng nhiệt dịch (3 tiết)
Chương 9: Mỏ khoáng phong hoá (2 tiết)
Chương 10: Mỏ khoáng sa khoáng (2 tiết)
Chương 11: Mỏ khoáng trầm tích (2 tiết)
Chương 12: Mỏ khoáng biến chất sinh (2 tiết)
PHẦN III: QUY LUẬT PHÂN BỐ CÁC CÁC MỎ KHOÁNG
Chương 13: Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng (2 tiết)
Chương 14: Quy luật phân bố các mỏ khoáng sàng (3 tiết)
G
I
Ớ
I
T
H
I
Ệ
U
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN
LO IẠ
NGU NỒ
G CỐ
MAG-
MA
TR M Ầ
TÍCH
BI NẾ
CH TẤ
MAGMA
TH CỰ
SỰ
CAR
BO
NA
TIT
PEG-
MA-
TIT
ALBITIT
GREI-
SEN
SKARN
NHI TỆ
D CHỊ
CON-
CHE-
DAN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
BỊ
BI NẾ
CH TẤ
BI NẾ
CH TẤ
TR MẦ
TÍCH
H N H PỖ Ợ
THAY THẾ
TRAO IĐỔ
MAGMA
CARBO-
NATIT
MỎ CARBONATIT
IV.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠNG V
PHÂN LO IẠ
MAGMA
MAGMA
THAY TH TRAO IẾ ĐỔ
H N H PỖ Ợ
H N H PỖ Ợ
KHÁI NI MỆ
KHÁI NI MỆ
Đ C TR NGẶ Ư
Đ C TR NGẶ Ư
Là những thành tạo
nội sinh, nguồn gốc
magma có thành phần
chính: calcit,
dolomit / carbonat
khác, có liên quan
•
- T 1500 – 800
0
•
- P hàng trăm atm
•
- D 3 – 5k
Là những thành tạo
nội sinh, nguồn gốc
magma có thành phần
chính: calcit,
dolomit / carbonat
khác, có liên quan
•
- T 1500 – 800
0
•
- P hàng trăm atm
•
- D 3 – 5k
Liên quan mật thiết
XN mafic, siêu mafic
& đá kiềm;
KV tạo quặng & tạo
đá có trong thân quặng
& đá vây quanh
Liên quan mật thiết
XN mafic, siêu mafic
& đá kiềm;
KV tạo quặng & tạo
đá có trong thân quặng
& đá vây quanh
KHOÁNG S NẢ
Pt, Cr, Fe Ti, Cu, Ni
(titanomagnetit, apatit-
magnetit, Cu-Ni, cromit,
họ Pt, đất hiếm,…
kim cương, graphit,
apatit, talc,…
IV.1. KHÁI QUÁT
Đi U Ki N THÀNH T OỀ Ệ Ạ
ĐiỀU KiỆN HÓA LÝ ĐiỀU KiỆN ĐỊA CHẤT
MAGMA DUNG LY
D : Sâu 3 – 5 km (~ 1 km: Cu –
Ni Siberi)
R t sâu (150km: kimberlit ấ
granat, kim c ng ươ
P r t cao: kh ng ch b i ấ ố ế ở
đ t gãy sâuứ
T 1500 – 700
0
C (Kim c ng)ươ
700
0
C Titano-magnetit phá
h y dung d ch c ng ủ ị ứ
300
0
C (sulphur Cu – Ni)
AR-PR
1
: Cu-Ni (Konski)
PR
2
: Cu-Ni (Nam Phi,
Canada, khiên Bantich)
PR
3
: Ni, Ti (B c M )ắ ỹ
Pz: liên quan đ t gãy ứ
sâu Cr,
Titanomagnetit, Pt (Uran,
M , Canada) ỹ
Mz
1
: Cu-Ni (trap mi n ề
n n Siberi, Trung Qu c, ề ố
Nam Phi
Mz-Kz: Đai u n n p ố ế
(Th Nhĩ Kỳ, B c n Đ , ổ ắ Ấ ộ
Đ i Thái Bình D ng)ạ ươ
THĐ liên quan KS:
+ Peridotit: s m & mu n ớ ộ
Cr, h Pt (Os & Ir)ọ
+ Dunit–pyroxenit-gabro
(phân d ): mu n ị ộ
titanomagnetit & các NT
khác h Pt.ọ
+ Siêu mafic–mafic:
dung ly
sulphur Cu-Ni
+ Siêu mafic:
kimberlit kim c ngươ
+ Đá ki m: mu n ề ộ đ t ấ
hi m, Ta-Nb, apatit, apatit-ế
magnetit
M I LIÊN QUAN V I XNỐ Ớ
TU I Đ A CH TỔ Ị Ấ
MỎ CARBONATIT
CHƯƠNG V
IV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG V
Đ C Đi MẶ Ể
M MAGMA DUNG LYỎ
M MAGMA DUNG LYỎ M MAGMA S MỎ Ớ
M MAGMA MU NỎ Ộ
M MAGMA MU NỎ Ộ
Thành ph n dung th ầ ể
magma: sulphur – silicat.
Ngu i d n: ộ ầ
1/ Tách ra 2 dung th đ c ể ộ
l p: silicat & sulphur.ậ
2/ K t tinh: Silicat tr c ế ướ
sulphur sau
Thành ph n dung th ầ ể
magma: sulphur – silicat.
Ngu i d n: ộ ầ
1/ Tách ra 2 dung th đ c ể ộ
l p: silicat & sulphur.ậ
2/ K t tinh: Silicat tr c ế ướ
sulphur sau
Liên quan quá trình k t ế
tinh s m.ớ
Magma XN siêu mafic, ít
liên quan mafic
Liên quan quá trình
k t tinh g n k t thúc.ế ầ ế
Magma XN siêu mafic,
mafic & ki mề
Có th có tham gia ể
ch t b c & khoáng hóa ấ ố
Liên quan quá trình
k t tinh g n k t thúc.ế ầ ế
Magma XN siêu mafic,
mafic & ki mề
Có th có tham gia ể
ch t b c & khoáng hóa ấ ố
MỎ CARBONATIT
Phân b : ố
Ph n Lan, ầ
LB Nga,
Th y Đi n, ụ ể
M , ỹ
Canada
(Sotberi),
T.Qu c, ố
Vi t Nam ệ
(T Khoa)ạ .
Phân b : ố
Ph n Lan, ầ
LB Nga,
Th y Đi n, ụ ể
M , ỹ
Canada
(Sotberi),
T.Qu c, ố
Vi t Nam ệ
(T Khoa)ạ .
IV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG V
Đ C Đi MẶ Ể
M MAGMA DUNG LYỎ
M MAGMA DUNG LYỎ M MAGMA S MỎ Ớ
M MAGMA MU NỎ Ộ
M MAGMA MU NỎ Ộ
Thành ph n dung th ầ ể
magma: sulphur – silicat.
Ngu i d n: tách ra 2 dung ộ ầ
th đ c l p: silicat & sulphur.ể ộ ậ
T gi m: silicat k t tinh ả ế
tr c ướ sulphur k t tinh sauế
Thành ph n dung th ầ ể
magma: sulphur – silicat.
Ngu i d n: tách ra 2 dung ộ ầ
th đ c l p: silicat & sulphur.ể ộ ậ
T gi m: silicat k t tinh ả ế
tr c ướ sulphur k t tinh sauế
Thành ph n đá siêu mafic, mafic: peridotit, gabro, norit, ầ
gabronorit
Ph bi n, không nhi u h n m magma s m & mu n.ổ ế ề ơ ỏ ớ ộ
Đá magma b phân d hoàn toàn ị ị d i & gi a: mafic h n.ướ ữ ơ
Đá magma phân b d c đ t gãy l n ven rìa & gi a vùng n nố ọ ứ ớ ữ ề
V trí: mi n n n ho t hóa. ị ề ề ạ
Thành ph n đá siêu mafic, mafic: peridotit, gabro, norit, ầ
gabronorit
Ph bi n, không nhi u h n m magma s m & mu n.ổ ế ề ơ ỏ ớ ộ
Đá magma b phân d hoàn toàn ị ị d i & gi a: mafic h n.ướ ữ ơ
Đá magma phân b d c đ t gãy l n ven rìa & gi a vùng n nố ọ ứ ớ ữ ề
V trí: mi n n n ho t hóa. ị ề ề ạ
Thân qu ng phân b rìa kh i XN. Theo hình d ng th n m, chia 4 lo i:ặ ố ố ạ ế ằ ạ
+ Thân treo & xâm tán;
+ Vĩa & th u kính đáy, c u t o kh i;ấ ở ấ ạ ố
+ Th u kính & d ng b t kỳ, g n đ i ti p xúc c u t o dăm k t ấ ạ ấ ầ ớ ế ấ ạ ế
+ M ch xâm tán – kh i tr ng ạ ố ạ
Thành ph n KV: Ch các sulphur Cu-Ni, đi kèm Co, Au, & Ptầ ỉ
magnetit, pyrotin, penlandit, chalcopyrit.
C u t o qu ng: Kh i, d i, dăm k t, xâm tán, m ch – xâm tánấ ạ ặ ố ả ế ạ
Ki n trúc qu ng: h t tha hình, d ng porphyr, d ng ng n l a ki u phân h y dd ế ặ ạ ạ ạ ọ ử ể ủ
c ngứ
Bi n đ i đá vây quanh: serpentin hóa, amphibol hóa, carbonat hóa, clorit, hóa.ế ổ
Quy mô m : l n ỏ ớ r t l n ; ấ ớ Ni 0,4 – 3%; Cu 0,5 – 2%; Pt 20g/T
Thân qu ng phân b rìa kh i XN. Theo hình d ng th n m, chia 4 lo i:ặ ố ố ạ ế ằ ạ
+ Thân treo & xâm tán;
+ Vĩa & th u kính đáy, c u t o kh i;ấ ở ấ ạ ố
+ Th u kính & d ng b t kỳ, g n đ i ti p xúc c u t o dăm k t ấ ạ ấ ầ ớ ế ấ ạ ế
+ M ch xâm tán – kh i tr ng ạ ố ạ
Thành ph n KV: Ch các sulphur Cu-Ni, đi kèm Co, Au, & Ptầ ỉ
magnetit, pyrotin, penlandit, chalcopyrit.
C u t o qu ng: Kh i, d i, dăm k t, xâm tán, m ch – xâm tánấ ạ ặ ố ả ế ạ
Ki n trúc qu ng: h t tha hình, d ng porphyr, d ng ng n l a ki u phân h y dd ế ặ ạ ạ ạ ọ ử ể ủ
c ngứ
Bi n đ i đá vây quanh: serpentin hóa, amphibol hóa, carbonat hóa, clorit, hóa.ế ổ
Quy mô m : l n ỏ ớ r t l n ; ấ ớ Ni 0,4 – 3%; Cu 0,5 – 2%; Pt 20g/T
MỎ CARBONATIT
Hình 4.1: S đ nguyên lý phân b các thân khoáng m sulphur Ni–Cuơ ồ ố ỏ
1- Đá lót đáy; 3- Đá ph ; ủ 3- Đá vây quanh
a- Qu ng xâm nhi m treo; ặ ễ b- V a đáy; ỉ
c- Qu ng dăm k t c n ti p xúc;ặ ế ậ ế d- M ch khoángạ
Hình 4.1: S đ nguyên lý phân b các thân khoáng m sulphur Ni–Cuơ ồ ố ỏ
1- Đá lót đáy; 3- Đá ph ; ủ 3- Đá vây quanh
a- Qu ng xâm nhi m treo; ặ ễ b- V a đáy; ỉ
c- Qu ng dăm k t c n ti p xúc;ặ ế ậ ế d- M ch khoángạ
MỎ MAGMA THỰC SỰ
IV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG IV
M MAGMA DUNG LYỎ
M ch d ng th u kính:ạ ạ ấ
+ Cách kh i siêu mafit 20– 100m, d c 70-90ố ố
0
, L 640m,
D 450m, T 0,2-5m (A 1,25)
+ Qu ng d ng kh i đ c xít,ặ ạ ố ặ
+ KV: ch y u: pyrotin, penlandit & chalcopyrit.ủ ế
+ H/lg (%): Ni 0,49–4,75; Cu 0,75-1,63; Co 0,02-0,2.
L ng nh : Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pdượ ỏ
M ch d ng th u kính:ạ ạ ấ
+ Cách kh i siêu mafit 20– 100m, d c 70-90ố ố
0
, L 640m,
D 450m, T 0,2-5m (A 1,25)
+ Qu ng d ng kh i đ c xít,ặ ạ ố ặ
+ KV: ch y u: pyrotin, penlandit & chalcopyrit.ủ ế
+ H/lg (%): Ni 0,49–4,75; Cu 0,75-1,63; Co 0,02-0,2.
L ng nh : Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pdượ ỏ
Vi T NAMỆ
Vi T NAMỆ
M Cu-Ni Ỏ B N PHÚC (S n La) ả ơ
M Cu-Ni Ỏ B N PHÚC (S n La) ả ơ
Ki u thân qu ng, g m 2 :ể ặ ồ
Ki u thân qu ng, g m 2 :ể ặ ồ
Xâm nhi m d ng bám đáy kh i siêu mafic:ễ ạ ố
+ Dày 1 – 36,7m (TB 13m);
+ Qu ng xâm nhi m bám đáy; th treo quy mô nh . ặ ễ ể ỏ
+ KV: ch y u: pyrotin, penlandit & chalcopyrit.ủ ế
+ H/lg (%): Ni 0,7; Cu 0,1; Co 0,02.
L ng nh : Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pdượ ỏ
Xâm nhi m d ng bám đáy kh i siêu mafic:ễ ạ ố
+ Dày 1 – 36,7m (TB 13m);
+ Qu ng xâm nhi m bám đáy; th treo quy mô nh . ặ ễ ể ỏ
+ KV: ch y u: pyrotin, penlandit & chalcopyrit.ủ ế
+ H/lg (%): Ni 0,7; Cu 0,1; Co 0,02.
L ng nh : Se, Au, Ag, Bi, Pt, Pdượ ỏ
MỎ MAGMA THỰC SỰ
IV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG IV
Đ C Đi MẶ Ể
M MAGMA DUNG LYỎ
M MAGMA DUNG LYỎ M MAGMA S MỎ Ớ
M MAGMA MU NỎ Ộ
M MAGMA MU NỎ Ộ
Thành t o liên quan quá trình k t tinh g n k t ạ ế ầ ế
thúc.
Magma XN siêu mafic, mafic & ki mề
Có th có tham gia ch t b c & khoáng hóa ể ấ ố
Thành t o liên quan quá trình k t tinh g n k t ạ ế ầ ế
thúc.
Magma XN siêu mafic, mafic & ki mề
Có th có tham gia ch t b c & khoáng hóa ể ấ ố
M MAGMA DUNG LYỎ
M MAGMA MU NỎ Ộ
M MAGMA MU NỎ ỘM MAGMA S MỎ Ớ
Thành ph n ầ đá siêu mafic:
dunit, peridotit & pyroxenit.
Ph bi n nh tổ ế ấ
K t qu quá trình phân d k t ế ả ị ế
tinh: ph n l n ầ ớ KV qu ng tách ra ặ
mu n trong quá trình ngu i l nh ộ ộ ạ
magma
t o thân qu ng l n.ạ ặ ớ
V trí: mi n n n ho t hóa, liên ị ề ề ạ
quan đ t gãy sâu t manti trênứ ừ
Thành ph n ầ đá siêu mafic:
dunit, peridotit & pyroxenit.
Ph bi n nh tổ ế ấ
K t qu quá trình phân d k t ế ả ị ế
tinh: ph n l n ầ ớ KV qu ng tách ra ặ
mu n trong quá trình ngu i l nh ộ ộ ạ
magma
t o thân qu ng l n.ạ ặ ớ
V trí: mi n n n ho t hóa, liên ị ề ề ạ
quan đ t gãy sâu t manti trênứ ừ
Thân qu ng phân b ặ ố đáy XN; d ng v a, th u kính, m ch ng.ạ ỉ ấ ạ ố
Ranh gi i thân qu ng, ớ ặ có tính chuy n ti p ể ế (đ ng sinh) ồ rõ ràng (h u sinh).ậ
Thành ph n KV ph bi n: ầ ổ ế cromit, titanomagnetit; kích th c nh ướ ỏ tha hình
C u t o qu ng: kh i, ch c xít, đ m, ấ ạ ặ ố ặ ố xâm tán. Ki n trúc qu ng: h t tha hình.ế ặ ạ
Bi n đ i đá vây quanhế ổ : serpentin hóa, carbonat hóa, clorit hóa.
Hàm l ng kim lo i cao, t p trung; ượ ạ ậ Cr 35 – 40%; đi kèm Pt , Os, Ir;
Khoáng s n chính: ả Cr, Pt, Fe, Ti-Fe, apatit, TR,
Quy mô m l n: peridotit ỏ ớ Cr; Gabro Titanomagnetit; đá ki m ề magnetit - apatit
Thân qu ng phân b ặ ố đáy XN; d ng v a, th u kính, m ch ng.ạ ỉ ấ ạ ố
Ranh gi i thân qu ng, ớ ặ có tính chuy n ti p ể ế (đ ng sinh) ồ rõ ràng (h u sinh).ậ
Thành ph n KV ph bi n: ầ ổ ế cromit, titanomagnetit; kích th c nh ướ ỏ tha hình
C u t o qu ng: kh i, ch c xít, đ m, ấ ạ ặ ố ặ ố xâm tán. Ki n trúc qu ng: h t tha hình.ế ặ ạ
Bi n đ i đá vây quanhế ổ : serpentin hóa, carbonat hóa, clorit hóa.
Hàm l ng kim lo i cao, t p trung; ượ ạ ậ Cr 35 – 40%; đi kèm Pt , Os, Ir;
Khoáng s n chính: ả Cr, Pt, Fe, Ti-Fe, apatit, TR,
Quy mô m l n: peridotit ỏ ớ Cr; Gabro Titanomagnetit; đá ki m ề magnetit - apatit
MỎ MAGMA THỰC SỰ
IV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG IV
M MAGMA MU NỎ Ộ
Cromit & cromit ch a Ptứ
Cromit & cromit ch a Ptứ
Titanomagnetit
Apatit–magnetit, apatit, TR
Apatit–magnetit, apatit, TR
Đ C ĐI M Ặ Ể
Đi n hình magma mu n trong kh i mafic phân d : gabro ể ộ ố ị
pyroxenit dunit.
Tu i : t c đ n tr : AR, PR, Pz, Mz & Kz.ổ ừ ổ ế ẻ
Kh i XN: d ng kh i.ố ạ ố
Ranh gi i TQ: rõ ràng ho c chuy n ti p.ớ ặ ể ế
Hình thái TQ: d ng m ch, th u kính, , d ly th xâm ạ ạ ấ ổ ị ể
nhi m, băng, d i & b t đ nh.ễ ả ấ ị
C u t o qu ng: d i, đ m, kh i tr ng & xâm tán.ấ ạ ặ ả ố ố ạ
Ki n trúc qu ng: sideronit, phá h y dd c ng.ế ặ ủ ứ
Thành ph n KV: ch y u titanomagnetit, rutil, ilmenit + ầ ủ ế
magnetit + apatit + sulphur (pyrotin, pyrit, chalcopyrit +
KVTĐ + KVTS
Đ C ĐI M Ặ Ể
Đi n hình magma mu n trong kh i mafic phân d : gabro ể ộ ố ị
pyroxenit dunit.
Tu i : t c đ n tr : AR, PR, Pz, Mz & Kz.ổ ừ ổ ế ẻ
Kh i XN: d ng kh i.ố ạ ố
Ranh gi i TQ: rõ ràng ho c chuy n ti p.ớ ặ ể ế
Hình thái TQ: d ng m ch, th u kính, , d ly th xâm ạ ạ ấ ổ ị ể
nhi m, băng, d i & b t đ nh.ễ ả ấ ị
C u t o qu ng: d i, đ m, kh i tr ng & xâm tán.ấ ạ ặ ả ố ố ạ
Ki n trúc qu ng: sideronit, phá h y dd c ng.ế ặ ủ ứ
Thành ph n KV: ch y u titanomagnetit, rutil, ilmenit + ầ ủ ế
magnetit + apatit + sulphur (pyrotin, pyrit, chalcopyrit +
KVTĐ + KVTS
ĐI U KI N THÀNH T OỀ Ệ Ạ
Dung th mafic ể Silicat k t tinh ế silicat tàn d ch a ư ứ
qu ng ặ t p trung qu ng ậ ặ k t tinh qu ng ế ặ thân
qu ngặ (xuyên c t kh i magma k t tinh tr c) ắ ố ế ướ
HÀM L NG ƯỢ Qu ng t ng h p, ph i làm giàuặ ổ ợ ả
Fe 10 – 53%, TiO
2
2 – 4 - 20%; V 0,1 – 0,5% (8%)
QUY MÔ M Ỏ R t l n: hàng t t n;ấ ớ ỷ ấ
KHOÁNG S N: Ả
+ Anorthosit & gabro anorthosit : qu ng ilmenit,, magnetit, ặ
- ilmenit, hematit – ilmenit, (rutil – ilmenit)
+ Gabronorit: qu ng ilmenit - magnetitặ
ĐI U KI N THÀNH T OỀ Ệ Ạ
Dung th mafic ể Silicat k t tinh ế silicat tàn d ch a ư ứ
qu ng ặ t p trung qu ng ậ ặ k t tinh qu ng ế ặ thân
qu ngặ (xuyên c t kh i magma k t tinh tr c) ắ ố ế ướ
HÀM L NG ƯỢ Qu ng t ng h p, ph i làm giàuặ ổ ợ ả
Fe 10 – 53%, TiO
2
2 – 4 - 20%; V 0,1 – 0,5% (8%)
QUY MÔ M Ỏ R t l n: hàng t t n;ấ ớ ỷ ấ
KHOÁNG S N: Ả
+ Anorthosit & gabro anorthosit : qu ng ilmenit,, magnetit, ặ
- ilmenit, hematit – ilmenit, (rutil – ilmenit)
+ Gabronorit: qu ng ilmenit - magnetitặ
Titanomagnetit
MỎ MAGMA THỰC SỰ
IV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG IV
M MAGMA MU NỎ Ộ
M MAGMA DUNG LYỎ
M MAGMA DUNG LYỎ M MAGMA S MỎ Ớ
M MAGMA MU NỎ Ộ
M MAGMA MU NỎ Ộ
Vi T NAMỆ
Vi T NAMỆ
M Ti Ỏ
CÂY CHÂM
(Núi Chúa, Thái Nguyên)
M Ti Ỏ
CÂY CHÂM
(Núi Chúa, Thái Nguyên)
Liên quan kh i gabro Núi Chúaố
Thân qu ng d ng th u kínhặ ạ ấ
KV qu ng : il; (mt, he), ((pyrotin, pyrit, rutil))ặ
C u t o qu ng: kh i, ch c xít; ấ ạ ặ ố ặ
Ki n trúc qu ng: h t tha hình, phân h y dd c ng ế ặ ạ ủ ứ
Liên quan kh i gabro Núi Chúaố
Thân qu ng d ng th u kínhặ ạ ấ
KV qu ng : il; (mt, he), ((pyrotin, pyrit, rutil))ặ
C u t o qu ng: kh i, ch c xít; ấ ạ ặ ố ặ
Ki n trúc qu ng: h t tha hình, phân h y dd c ng ế ặ ạ ủ ứ
MỎ MAGMA THỰC SỰ
iV.2. ĐẶC ĐiỂM
CHƯƠNG IV
MỎ MAGMA MUỘN
Cromit và cromit chứa Pt
Cromit và cromit chứa Pt Titanomagnetit
Apatit–magnetit, apatit,TR
Apatit–magnetit, apatit,TR
Apatit–magnetit, apatit,TR
Apatit–magnetit, apatit,TR
TQ th ng n i ti p xúc / ườ ơ ế
gi a các đá ki m t ng sâu ữ ề ướ
v a.ừ
V trí TQ: kh ng ch b i các ị ố ế ở
đ i xung y u ki n t o.ớ ế ế ạ
Hình thái TQ: th u kính, ấ
m ch.ạ
Bi n đ i đá vây quanh: skarn ế ổ
hóa, th/anh hóa, sericit hóa,
carbonat hóa
C u t o qu ng: d i, đ m, ấ ạ ặ ả ố
xâm tán.
Ki n trúc qu ng: h t nh & ế ặ ạ ỏ
v a.ừ
Thành ph n KV: magnetit + ầ
(apa 15% +he,am,tur,zr,bi,q,
car) + ((sul)).
M Kirunavara (Th y Đi n)ỏ ụ ể
TQ th ng n i ti p xúc / ườ ơ ế
gi a các đá ki m t ng sâu ữ ề ướ
v a.ừ
V trí TQ: kh ng ch b i các ị ố ế ở
đ i xung y u ki n t o.ớ ế ế ạ
Hình thái TQ: th u kính, ấ
m ch.ạ
Bi n đ i đá vây quanh: skarn ế ổ
hóa, th/anh hóa, sericit hóa,
carbonat hóa
C u t o qu ng: d i, đ m, ấ ạ ặ ả ố
xâm tán.
Ki n trúc qu ng: h t nh & ế ặ ạ ỏ
v a.ừ
Thành ph n KV: magnetit + ầ
(apa 15% +he,am,tur,zr,bi,q,
car) + ((sul)).
M Kirunavara (Th y Đi n)ỏ ụ ể
MỎ APATIT
M APATIT -Ỏ MAGNETIT
TQ là s n ph m cu i – k t ả ẩ ố ế
tinh dung th magma ki m ể ề
V trí TQ: d c theo các b ị ọ ề
m t tách l p.ặ ớ
Hình thái TQ: th u kính, v a.ấ ỉ
C u t o qu ng: d i, đ m, & ấ ạ ặ ả ố
xâm tán.
Ki n trúc qu ng: h t nh & ế ặ ạ ỏ
v a.ừ
Thành ph n KV: apatit (25-ầ
75%) + (nephelin, horn) +
((sphen + titanomagnetit)).
M Bán đ o Kola (Th y ỏ ả ụ
Đi n)ể
TQ là s n ph m cu i – k t ả ẩ ố ế
tinh dung th magma ki m ể ề
V trí TQ: d c theo các b ị ọ ề
m t tách l p.ặ ớ
Hình thái TQ: th u kính, v a.ấ ỉ
C u t o qu ng: d i, đ m, & ấ ạ ặ ả ố
xâm tán.
Ki n trúc qu ng: h t nh & ế ặ ạ ỏ
v a.ừ
Thành ph n KV: apatit (25-ầ
75%) + (nephelin, horn) +
((sphen + titanomagnetit)).
M Bán đ o Kola (Th y ỏ ả ụ
Đi n)ể
MỎ TR
TQ là s n ph m cu i – k t ả ẩ ố ế
tinh dung th magma ki m ể ề
V trí TQ: trong b ph n đá ị ộ ậ
phân d hoàn h o nh t c a ị ả ấ ủ
XN mi n n n, giàu ch t ở ề ề ấ
b c .ố
Hình thái TQ: th u kính, v a.ấ ỉ
C u t o qu ng: d i, đ m, & ấ ạ ặ ả ố
xâm tán.
Ki n trúc qu ng: h t nh & ế ặ ạ ỏ
v a.ừ
Thành ph n KV: các KV ầ
ch a Ti, Nb, Zr, TR trong t p ứ ậ
h p v i các KV c a đá ki m: ợ ớ ủ ề
lomonoxovit, murmanit, loparit,
…
M ………………… ỏ
TQ là s n ph m cu i – k t ả ẩ ố ế
tinh dung th magma ki m ể ề
V trí TQ: trong b ph n đá ị ộ ậ
phân d hoàn h o nh t c a ị ả ấ ủ
XN mi n n n, giàu ch t ở ề ề ấ
b c .ố
Hình thái TQ: th u kính, v a.ấ ỉ
C u t o qu ng: d i, đ m, & ấ ạ ặ ả ố
xâm tán.
Ki n trúc qu ng: h t nh & ế ặ ạ ỏ
v a.ừ
Thành ph n KV: các KV ầ
ch a Ti, Nb, Zr, TR trong t p ứ ậ
h p v i các KV c a đá ki m: ợ ớ ủ ề
lomonoxovit, murmanit, loparit,
…
M ………………… ỏ
TỔ HP CÁC NGUYÊN TỐ VÀ KHÓANG SẢN ĐẶC TRƯNG
NHÓM ĐÁ THÀNH PHẦN THẠCH HỌC
TỔ HP CÁC NGUYỆN TỐ VÀ
KHOÁNG SẢN ĐẶC TRƯNG
1
Xâm nhâp siêu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,
serpentinit, kimberlit
Cr, Pt, Ir, Os, asbet,
kim cương
2
Kiềm - siêu mafic Dunit, peridotit, piroxenit,
menteigit, ijolit,
syenit, fenit, carbonatit
Nb, Ta, TR, Fe,
apatit, flogopit
3
Xâm nhập mafic Gabro, gabronorit, norit, diaba
Ti, Fe, Ni, Cu, Pd, (Co, Se)
4
Granitoid
(trung tính – acit vừa)
Diorit, diorit thạch anh,
granodiorit, monzonit,
monzonit thạch anh,
plagiogranit
Fe (Co, B); Pb, Zn, Cu, Au, Ag;
Mo,W; Au, As; Sn, Sb, Zn
5
Granit (felsic) Granit biotit, alaskit, granit
granofir,
pegmatit granit,
Sn, W, Mo, (Bi), Be
6
Trung tính cao kiềm Syenit nephelin, syenit leucit
Ti, Nb, Ta, TR, Th, Zr, Hf
7
Vỏ phong hóa đá siêu mafic Laterit
Ni (Co); Fe, Mn; Al
Hình : Sơ đồ liên hệ giữa m khóang với xâm nhập thành phần khác nhauỏ
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
PHÂN LO I NGU N G C CÁC M KHOÁNG Ạ Ồ Ố Ỏ
(V.I. Xmirnov, 1982)
PHÂN
LO IẠ
NGU NỒ
G CỐ
MAG-
MA
TR M Ầ
TÍCH
BI NẾ
CH TẤ
MAGMA
TH CỰ
SỰ
CAR
BO
NA
TIT
PEG-
MA-
TIT
ALBITIT
GREI-
SEN
SKARN
NHI TỆ
D CHỊ
CON-
CHE-
DAN
PHONG
HÓA
SA
KHOÁNG
BỊ
BI NẾ
CH TẤ
BI NẾ
CH TẤ
TR MẦ
TÍCH
5.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠNG V
KHÁI QUÁT
Ý NGHĨA
VỊ TRÍ MỎ TRONG CÁC MỎ NỘI SINH
Có tính chuyển tiếp giữa các mỏ magma thực
sự & các mỏ hậu magma:
- Đặc điểm địa chất, - Thành phần KV,
- Hình dáng Tổ quốc; - Kích thước TQ
-Thời gian
~ T: 700 – 8000C
~ Hình dạng : mạch, ổ. thấu kính
~ Vị trí: đỉnh vòm XN, xuyên cắt đá tiếp xúc
Khác đá XN:
+ Khoáng vật có kích thước lớn
+ Cấu trúc có tính phân đới
MỎ PEGMATIT
5.1. KHÁI QUÁT
CHƯƠNG V
Aquamarin là topaz phát triển trong pegmatit
KHÁI QUÁT
Ý NGHĨA
VỊ TRÍ MỎ TRONG CÁC MỎ NỘI SINH
CÔNG NGHIỆP
Ngu n cung c p KS kim lo i ồ ấ ạ
& không kim lo iạ
+ NT hi m: Be, Li, Nb, Ta, Xr, ế
Sn, W, Mo;
+ NT phân tán: Ge, Hf, Cs, Pb;
+ NT TR, U-Th,
+ Không kim lo i: feslpat, ạ
mica, đá quý, bán quý,…
KHOÁNG V T H CẬ Ọ
Tìm ra >300 KV ,…
KV có kích th c, rõ tinh ướ
th , đ p,… ể ẹ
Tourmalin
Tourmalin
MỎ PEGMATIT
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠNG V
KHOÁNG VẬT HỌC
KHOÁNG VẬT HỌC
Thu c nhóm:ộ silicat, oxyt, (phosphat,
sulphur & các mu i khác)ố
Có nhi u KV ch a các NT hi m, đ t ề ứ ế ấ
hi m, phóng x , ch t b c (F, B, …)ế ạ ấ ố
- KV ch y uủ ế : Q, felspat, mica, tourmalin
- KV th ng g pườ ặ : monazit, columbit,
tantalit
- KV ch a ch t b cứ ấ ố : topaz, tourmalin,…
- KV qu ngặ : cas, wol, mo, il, …
Kích th c tinh thướ ể l n, t hình rõ:ớ ự
+ Th ch anh 2 – 7,5m; 70 t n ạ ấ
(Kazacxtan)
+ Spodumen 2 – 14m;
+ Muscovit ro65ngn 5 m
2
;
+ Microlin 100 t n.ấ
Thu c nhóm:ộ silicat, oxyt, (phosphat,
sulphur & các mu i khác)ố
Có nhi u KV ch a các NT hi m, đ t ề ứ ế ấ
hi m, phóng x , ch t b c (F, B, …)ế ạ ấ ố
- KV ch y uủ ế : Q, felspat, mica, tourmalin
- KV th ng g pườ ặ : monazit, columbit,
tantalit
- KV ch a ch t b cứ ấ ố : topaz, tourmalin,…
- KV qu ngặ : cas, wol, mo, il, …
Kích th c tinh thướ ể l n, t hình rõ:ớ ự
+ Th ch anh 2 – 7,5m; 70 t n ạ ấ
(Kazacxtan)
+ Spodumen 2 – 14m;
+ Muscovit ro65ngn 5 m
2
;
+ Microlin 100 t n.ấ
MỎ PEGMATIT
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠNG V
THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT
THÀNH PHẦN KHOÁNG VẬT
Đ c quy t đ nh b i đá m & ph ng th c thành t o, u th là silicat & oxytượ ế ị ở ẹ ươ ứ ạ ư ế
Đ c quy t đ nh b i đá m & ph ng th c thành t o, u th là silicat & oxytượ ế ị ở ẹ ươ ứ ạ ư ế
MỎ PEGMATIT
PEGMATIT GRANIT
Đ ng s ch:ườ ạ fel K (ort,
mic), th ch anh, pla (ạ alb, oli);
(spodumen, mus, tour, granat,
topaz, beryl, lepidolit, fluorit,
apatit, KV các NT hi m & ế
phóng x , ki m hi mạ ề ế
Lai (h n nhi m)ỗ ễ do đ ng ồ
hóa đá ch a Al, làm giàu ứ
andalusit, silimanit, kyanit;
carbonat Ca, Mg & Fe ch a ư
horblend, pyroxen, titanit,…
Kh Si trong đá siêu mafic ử
carbonat: Plagioclazit (do
b o hòa Al ả có corindon)
PEGMATIT SIÊU MAFIC & MAFIC
Pegmatit gabro, bronzitit
… do các KV: pla bazo
(anorthit – bitownit), pla
trung tính (labrado –
andesin), pyroxen hệ thoi
(bronzit)
PEGMATIT KI MỀ
Gồm: từ microlin /
ortoclas, nephelin / sodalit,
egirin, gakmanit, natrolit,
arfvedsonit lẫn apatit,
analxim
Các KV của: Zr, Ti, Nb
& TR.
Có giá trị kinh tế NT
hiếm & TR
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠNG V
KIẾN TRÚC / CẤU TẠO
KIẾN TRÚC / CẤU TẠO
MỎ PEGMATIT
KI N TRÚCẾ
H t k t tinh:ạ ế ki n trúc vân ch ế ữ
(graphic, ch c , pegmatit): do k t tinh ữ ổ ế
đ ng th i (eutecti) c a Q & fel K ho c do ồ ờ ủ ặ
thay th ch n l c t ng ph n c a fel b i ế ọ ọ ừ ầ ủ ở
Q.
C U T OẤ Ạ
Khối
Dải
Vân chữ
5.2. ĐẶC ĐIỂM
CHƯƠNG V
HÌNH DẠNG
Hình dáng: Ph bi n d ng m ch, ổ ế ạ ạ
th u kính, xâu chu i, ng n l a, d ng ng ấ ỗ ọ ử ạ ố
KÍch th c khác nhau: nh ướ ỏ l nớ
dày <1m
hàng trăm m, dài
1,5k – 6km.
C u trúc: phân đ i / không phân đ iấ ớ ớ
MỎ PEGMATIT