Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

bài giảng khoáng sản đại cương phần i những vấn đề cơ bản về khoáng sản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.43 MB, 60 trang )

ĐẠI HỌC QUỐC GIA TP. HỒ CHÍ MINH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA ĐỊA CHẤT
- -
KHỐNG SẢN ĐẠI CƯƠNG
- Tp. Hồ Chí Minh, 01/2010 -
CBGD: Nguyễn Kim Hoàng
MƠN HỌC:
G
I

I
T
H
I

U

Tên môn học: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG (GENERAL MINERALS)

Mã số môn học: ĐC401

Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60

TÓM TẮT MÔN HỌC:
Giới thiệu: Là môn học nghiên cứu khái quát các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất,
nguồn gốc và điều kiện thành tạo của các khoáng sản cũng như quy luật phân bố của chúng
trong không gian và theo thời gian.
- Nội dung: gồm 3 phần chính:

- Đại cương về khoáng sản


- Thành phần vỏ Trái đất và quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng và thành phần quặng.
 !"magma thực sự, pegmatit, carbonatit,
skarn, nhiệt dịch, phong hóa, sa khoáng, trầm tích và biến chất sinh.
# $ %&'"
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
G
I

I
T
H
I

U

TÊN MÔN HỌC: KHOÁNG SẢN ĐẠI CƯƠNG
(GENERAL MINERALS)

Mã số môn học: ĐC401

Số tín chỉ: LT 2 ; TH 1 Số tiết: LT 30; TH 30 Tổng cộng 60

HỌC PHẦN HỌC TRƯỚC:
Quang tinh - Khoáng vật tạo đá, địa hóa học.

HỌC SONG HÀNH:
Địa chất đại cương, Tinh thể - Khoáng vật, Địa chất cấu tạo, Kiến tạo.


MỤC TIÊU:
- Trang bị cho sinh viên những kiến thức lý luận và kỹ năng cơ bản trong nghiên
cứu các đặc điểm địa chất, thành phần vật chất và điều kiện thành tạo của các mỏ
khoáng cũng như quy luật phân bố của chúng trong không gian và thời gian.

- Vừa là kiến thức cơ bản của người địa chất vừa là là cơ sở định hướng nghề
nghiệp cho sinh viên địa chất theo hướng ngành nghiên cứu khoáng sản, nguyên
liệu khoáng; điều tra, tìm kiếm và thăm dò khoáng sản.

()*+,()-(./01)23

456)7086
69:;&,<;= >? @ABC 9DA"E<
9FG$ $:HI
JGE<K>? 9L;AM9>G= 1N $:HI

6)O3)P)
6Q%&A%?1R9&S@=I
6C AC 9GTI

()*+,()-(6)U

6)O3)P)
# AR>"VWXI
93BYZ[\9TD&]I

456)7086
^>9_F`
a3D>AB $:I
a6Q %' 9b=I

9B_Z[\9TD&]I
G
I

I
T
H
I

U

6PU4Uc76)d^e)fg
YI $h<i3ATIGK ,R<%I)G>IYjjkI
_Il?m9?An9??dAeAg9.&,$I3&?)Im09I
YjkoI
[I, 9p^IA6,$qg9.&IrI)Is9?3&$Im09I
YjkWI
tI6R4A $h<i3A<u3@)B ATv6%&UG6%&UUIGK 
DG9 D $:=&I)G>IYjkoI
WI $h# 4 %A,9FTA69LwD^TA
)G>I_xxWI
oI^dI)I,IG,9^IEI^9?&?IGK 
yyIIAYjktI
G
I

I
T
H
I


U

zU.7,
(){U)|,<}~3+•f<~e)g-,Ef
3LYLV_BX
3L_6G&]69GC 9FC V_BX
3L[3 9€A'GG&]V_BX
(){UU•3U‚^^ƒe)g-,
3Lt^QQV_BX
3LW^&V_BX
3Lo^9V_BX
3L„^9V_BX
3Lk^=?TV[BX
3Lj^&V_BX
3LYx^V_BX
3LYY^9]@V_BX
3LY_^BV_BX
(){UUU#7047…6()†•‡3-33-3^ƒe)g-,
3LY[3$B "T"BV_BX
3LYt# $ %&'"GV[BX
G
I

I
T
H
I

U

ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠNG I

KHOÁNG SẢN (KS): Các thành tạo khoáng vật tự nhiên (cứng, lỏng, khí), phát sinh từ
những quá trình địa chất nhất định, có thể sử dụng trực tiếp hay từ đó thu hồi các kim
loại hoặc các khoáng vật để dùng trong nền kinh tế quốc dân.

TÀI NGUYÊN KHOÁNG S N (TNKS)Ả : Những tích tụ tự nhiên của các khoáng chất bên
trong hoặc trên bề mặt VTĐ, có hình thái, số lượng và chất lượng đáp ứng những tiêu
chuẩn tối thiểu để có thể khai thác, sử dụng một hoặc một số loại khoáng chất từ các
tích tụ này đem lại hiệu quả kinh tế tại thời điểm hiện tại hoặc tương lai.
TNKS được chia thành: 6eEKT và 6eE?Q.

QUẶNG: Đất đá hay thành tạo khoáng vật có chứa các hợp phần có ích với hàm
lượng bảo đảm thu hồi chúng có lợi trong hoàn cảnh kinh tế - kỹ thuật hiện tại.

ˆe‰GˆC ‰R&G=`bG$\Š
;Q$\‹ ] BC "?'A;C 9F&9R=
GBBI


THUẬT NGỮ CƠ BẢN
THUẬT NGỮ CƠ BẢN
Kiễu khoang sang
Kiễu khoang sang
(kieu mo - deposit type) - dung phân loai khoang sang va bieu hien khoang san
(kieu mo - deposit type) - dung phân loai khoang sang va bieu hien khoang san
Kieu khoang sang la nhưng khoang sang va bieu hien khoang san co nhưng đac điem chung ve thanh phan
Kieu khoang sang la nhưng khoang sang va bieu hien khoang san co nhưng đac điem chung ve thanh phan

khoang vat, ve đac điem đa vây quanh va bien đoi đa vây quanh, ve hình thai thân quang, thân khoang
khoang vat, ve đac điem đa vây quanh va bien đoi đa vây quanh, ve hình thai thân quang, thân khoang
va đươc thanh tao trong nhưng đieu kien địa chat nhat định.
va đươc thanh tao trong nhưng đieu kien địa chat nhat định.
Kieu khoang sang co the gom mot hoac nhieu kieu khoang.
Kieu khoang sang co the gom mot hoac nhieu kieu khoang.
-
-
Đieu tra địa chat
Đieu tra địa chat
la nhưng hoat đong nghiên cứu địa chat long đat va tìm kiem, thăm do THKS.
la nhưng hoat đong nghiên cứu địa chat long đat va tìm kiem, thăm do THKS.
-
-
Tai nguyên khoang san
Tai nguyên khoang san
la nhưng vat chat tự nhiên ơ the ran, the long, the khí con trong long đat - ke ca ơ
la nhưng vat chat tự nhiên ơ the ran, the long, the khí con trong long đat - ke ca ơ
bãi thai cua công nghiep khoang sang hien đai hoac sau nay co the khai thac sử dung.
bãi thai cua công nghiep khoang sang hien đai hoac sau nay co the khai thac sử dung.
-
-
Trư lương khoang san
Trư lương khoang san
la mot khoi lương khoang san tai chỗ ơ khoang sang đã đươc đanh gia va co the co
la mot khoi lương khoang san tai chỗ ơ khoang sang đã đươc đanh gia va co the co
gia trị kinh te khai thac theo gia ca thị trương. TLKSD la mot phan cua TNKS.
gia trị kinh te khai thac theo gia ca thị trương. TLKSD la mot phan cua TNKS.
-
-

Tai nguyên dự bao khoang san
Tai nguyên dự bao khoang san
la dự bao ve khoi lương va chat lương cua cac dang tai nguyên khoang san
la dự bao ve khoi lương va chat lương cua cac dang tai nguyên khoang san
co the đươc phat hien trên mot dien tích nhat định trên cơ sơ cac khai niem địa chat, cac tien đe va va
co the đươc phat hien trên mot dien tích nhat định trên cơ sơ cac khai niem địa chat, cac tien đe va va
dau hieu đươc biet qua ket qua đo vẽ địa chat, địa hoa, địa vat ly trên dien tích dự bao hoac so sanh vơi
dau hieu đươc biet qua ket qua đo vẽ địa chat, địa hoa, địa vat ly trên dien tích dự bao hoac so sanh vơi
cac khoang sang tương tự đã đươc đieu tra ơ mức đo cao hơn.
cac khoang sang tương tự đã đươc đieu tra ơ mức đo cao hơn.
-
-
Đanh gia tai nguyên khoang san dự bao
Đanh gia tai nguyên khoang san dự bao
la tien hanh cac hoat đong đieu tra địa chat trên dien tích nham xac
la tien hanh cac hoat đong đieu tra địa chat trên dien tích nham xac
định sự ton tai thực te cua cac dang tai nguyên khoang san đươc dự bao.
định sự ton tai thực te cua cac dang tai nguyên khoang san đươc dự bao.
-
-
Loai hình khoang sang (mo) công nghiep
Loai hình khoang sang (mo) công nghiep
Cac KSg đươc sinh thanh trong nhưng đieu kien địa chat rat khac nhau. Đo la cac dang nguon goc thanh tao
Cac KSg đươc sinh thanh trong nhưng đieu kien địa chat rat khac nhau. Đo la cac dang nguon goc thanh tao
đươc sap xep thanh nhưng nhom khac nhau goi la loai hình nguon goc.
đươc sap xep thanh nhưng nhom khac nhau goi la loai hình nguon goc.
Cac KSg đươc sinh thanh trong nhieu nguon goc nhưng thương chỉ mot so loai co y nghĩa công nghiep, nên
Cac KSg đươc sinh thanh trong nhieu nguon goc nhưng thương chỉ mot so loai co y nghĩa công nghiep, nên
trong tìm kiem hay dung khai niem : Loai hình khoang sang (mo) công nghiep.
trong tìm kiem hay dung khai niem : Loai hình khoang sang (mo) công nghiep.

La mot khai niem tong hơp đe chỉ cac khoang sang co cung đieu kien địa chat cua mot loai khoang san nao
La mot khai niem tong hơp đe chỉ cac khoang sang co cung đieu kien địa chat cua mot loai khoang san nao
đo, ma no la nguon cung cap chính khoang san ay cho công nghiep (Craxnhicov).
đo, ma no la nguon cung cap chính khoang san ay cho công nghiep (Craxnhicov).
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠNG I
QUY MÔ KHOÁNG SẢN
QUY MÔ KHOÁNG SẢN
Mỏ KHOÁNG
(KHOÁNG SÀNG)
Tập hợp tự nhiên các
khoáng sản, có số lượng
tài nguyên, chất lượng
và đặc điểm phân bố
đáp ứng yêu cầu tối
thiểu để khai thác, chế
biến, sử dụng trong
điều kiện công nghệ,
kinh tế hiện tại hoặc
trong tương lai gần
BIểU HIệN KHOÁNG HOÁ
(ĐIểM KHOÁNG HÓA)

Tập hợp tự nhiên các
khoáng chất có ích trong
lòng đất nhưng chưa đạt
yêu cầu tối thiểu về chất
lượng hoặc chưa làm rõ
được chất lượng của

chúng.
BIểU HIệN KHOÁNG SảN
(ĐIểM QUặNG)
Tập hợp tự nhiên các
khoáng chất có ích
trong lòng đất, đáp ứng
yêu cầu tối thiểu về
chất lượng (quy định
riêng), nhưng chưa rõ
về tài nguyên và khả
năng khai thác, sử
dụng, hoặc có tài
nguyên nhỏ chưa có
yêu cầu khai thác trong
điều kiện công nghệ và
kinh tế hiện tại.
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠNG I

THÂN KHOÁNG SẢN (THÂN QUẶNG/THÂN KHOÁNG): Tập hợp tự nhiên liên tục khoáng
chất có ích đó được xác định chất lượng, kích thước và hình thái đáp ứng các chỉ tiêu
hướng dẫn của khai thác công nghiệp.

ĐớI KHOÁNG HÓA: Một phần của cấu trúc địa chất, trong đó có các thân khoáng
sản hoặc các biểu hiện liên quan đến khoáng hóa như đới biến đổi nhiệt dịch vây
quanh khoáng sản, đới tập trung khe nứt, đới dập vỡ thuận lợi cho tạo khoáng.

6Š$@GR?HAŒ9Œ I
MỘT SỐ THUẬT NGỮ KHÁC

MỘT SỐ THUẬT NGỮ KHÁC
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠNG I
TR L NG KHOÁNG S NỮ ƯỢ Ả
(TLKS)
TR L NG KHOÁNG S NỮ ƯỢ Ả
(TLKS)
TÀI NGUYÊN D BÁO KHOÁNG S NỰ Ả
(TNDBKS)
TÀI NGUYÊN D BÁO KHOÁNG S NỰ Ả
(TNDBKS)
Tài nguyên xác định được tính
toán theo kết quả các công tác
thăm dò địa chất: làm rõ số lượng,
chất lượng, điều kiện kỹ thuật mỏ,
địa chất công trình – địa chất thủy
văn, sinh thái, điều kiện khai thác
và giá trị kinh tế.
Tài nguyên xác định được tính
toán theo kết quả các công tác
thăm dò địa chất: làm rõ số lượng,
chất lượng, điều kiện kỹ thuật mỏ,
địa chất công trình – địa chất thủy
văn, sinh thái, điều kiện khai thác
và giá trị kinh tế.
Tài nguyên chưa được xác định được
tính toán trên cơ sở các tiền đề địa
chất thuận lợi và so sánh tương tự
với những mỏ đã biết, cũng như kết

quả công tác đo vẽ địa chất, địa hóa,
địa vật lý. Nhìn chung, TNDB được
đánh gía theo vùng quặng, nút quặng,
điểm quặng,….
Tài nguyên chưa được xác định được
tính toán trên cơ sở các tiền đề địa
chất thuận lợi và so sánh tương tự
với những mỏ đã biết, cũng như kết
quả công tác đo vẽ địa chất, địa hóa,
địa vật lý. Nhìn chung, TNDB được
đánh gía theo vùng quặng, nút quặng,
điểm quặng,….
CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN THEO MỨC ĐỘ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT
CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN THEO MỨC ĐỘ NGHIÊN CỨU ĐIỀU TRA ĐỊA CHẤT
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠNG I
PHÂN CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
PHÂN CẤP TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
Mức độ
nghiên
cứu địa
chất
Mức độ

hiệu quả
kinh tế
Chắc chắn Tin cậy Dự tính
Dự báo
Suy đoán Phỏng đoán

Có hiệu quả
kinh tế
Trữ lượng 111

Trữ lượng 121

Trữ lượng 122

Có tiềm năng hiệu
quả kinh tế
Tài nguyên 211

Tài nguyên 221

Tài nguyên 222

Chưa rõ hiệu quả
kinh tế
Tài nguyên 331


Tài nguyên 332


Tài nguyên 333


Tài nguyên
334a
Tài nguyên

334b

:` .

:` I

:` C I
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.1. KHÁI NIỆM CÁC THUẬT NGỮ
CHƯƠNG I
CÁC TIÊU CHUẨN VÀ NHÂN TỐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KINH TẾ MỎ KHOÁNG
CÁC TIÊU CHUẨN VÀ NHÂN TỐ XÁC ĐỊNH GIÁ TRỊ KINH TẾ MỎ KHOÁNG
CH T L NG KHOÁNG S NẤ ƯỢ Ả
Thành ph n hóa, thành ph n khoáng v t, c u t o & ki n trúc qu ng, tính ch t c lý, tính kh tuy n & đ c đi m ầ ầ ậ ấ ạ ế ặ ấ ơ ả ể ặ ể
công ngh h c c a KS quy t đ nh ch t l ng KS. V ch t l ng, h p ph n có ích ph i đ t hàm l ng công ệ ọ ủ ế ị ấ ượ ề ấ ượ ợ ầ ả ạ ượ
nghi p t i thi u; thành ph n có h i nh h n gi i h n cho phép.ệ ố ể ầ ạ ỏ ơ ớ ạ
ĐI U KI N KHAI THÁCỀ Ệ
-
Hình d ng & kích th c thân khoáng ạ ướ - Th n m & đ sâu thân khoáng ế ằ ộ
-
Đ c đi m ĐCCT & tính ch t c lý đ t đáặ ể ấ ơ ấ - Đ c đi m ĐCTV & kh năng tháo khô ho c c p n cặ ể ả ặ ấ ướ
- Đ ch a khí đ c trong m & kh năng phòng ch ng khí đ cộ ứ ộ ỏ ả ố ộ
TR L NG KHOÁNG S NỮ ƯỢ Ả
- Tùy theo l ng tàng tr KS, chia ra: m l n, m v a và m nh .ượ ữ ỏ ớ ỏ ừ ỏ ỏ
- Đ đánh giá m , quy đ nh tr l ng t i thi u cho t ng lo i m c th ể ỏ ị ữ ượ ố ể ừ ạ ỏ ụ ể B ngả
NHÂN T KINH T - Đ A LÝ T NHIÊN, NHÂN VĂNỐ Ế Ị Ự

Đ a lý t nhiênị ự

Đi u ki n giao thôngề ệ


Ngu n nhân l cồ ự

Kh năng thành l p & xây d ng KCN mả ậ ự ỏ
NHÂN T KINH T - Đ A LÝ T NHIÊN, NHÂN VĂNỐ Ế Ị Ự
Nhu c u nguyên li u khoáng đ i v i:ầ ệ ố ớ

S phát tri n n n kinh t qu c dânự ể ề ế ố

An ninh qu c phòngố

Kinh t đ i ngo iế ố ạ
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.2. PHÂN LOẠI KHOÁNG SẢN
CHƯƠNG I


+ Nhiên liệu cứng cháy: than bùn, than đá, than nâu, đá phiến cháy.
 
+ Sắt và hợp kim sắt: Fe, Mn, Cr, Mo, W, Ni, Co; + Kim loại cơ bản: Bi, Sb, Cu, Pb, Zn, Sn, As, Hg;
!"#$!%&'(")!*+,!"#$!-.'((/01,
!"#$!23%/4$'),561!7')8)9:,;<=!>
? 
#%/61@%/%/!A2'
BNguyên liệu hoá chất & phân bón'9291!1:9+!1C#+!12#D2#+!11ED!%2+!1D=+2=%1!%19%:F%G
BNguyên liệu gốm sứ, thủy tinh và vật liệu chịu lửa'DH1/IJ#"#!1K="D291-9+L!19/%=D!19#"!%11M
1!%J!91#!1J!D1=%ND!"!9%!1G
*  $:= • %G $:= GR=&: graphit, talc, asbet, mica, thạch anh, bentonit,
corindon, najdac, granat, glaconit,,vivialit, spat băng đảo, thạch anh quang áp,…
5-.%O9-.'

* Đá quý: kim cương, rubi, saphyr,
B5:%-.'%/P:9"=J#%1#29L1$9%1!%1Q1!R%1$2=+!J#1S%/TD!"!39G
* A•=: pyrophilit, đá hoa, cát kết,…
;U1"!A4VJE%/'
* <%= K'$?QQ:: đá xây dựng các loại, cát, cuội sỏi,
*  $:= K %= K'$?Q: sét gạch ngói, sét xi măng, puzlan, laterit cho xi măng,……
;W'I!1$9#,
V- NƯỚC KHOÁNG- NƯỚC NÓNG.
Tùy theo tính ch t và công d ng, có th chia khoáng s n ra các nhóm khác ấ ụ ể ả
nhau.
Tùy theo tính ch t và công d ng, có th chia khoáng s n ra các nhóm khác ấ ụ ể ả
nhau.
Phân loại khoáng sản hiện nay
Phân loại khoáng sản hiện nay
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.2. PHÂN LOẠI KHOÁNG SẢN
CHƯƠNG I

0X YZ'
[>Y\%//!
]>Y\%/1+%/:^%
_>Y\%/%/`#
Phân loại quặng
Phân loại quặng

0Xa YZ
[>Y\%/#41';-\%/J$%/#41bJ+#41'-\%/c=%%d+("
]>Y\%/D!"!91'2!!e!9K="D2911$9%9D:=1G>f
_>Y\%/D"2+';-\%/J$%/D"2+e/9"=%9D29"=+!19"#2+!1#"!:J=%!1
9%1!#%!1Gf9+D=%+9%1!#%+J9%/g261h!<!=)=>

i>Y\%/9+:#%91'j1DI'c=%/0:*%dG
k>Y\%/D"291e
i

f':9+!D1+#%D!
l>Y\%/2#D291e0
i

f'm\1+n%/#0g261M9%3>
o>9"#/=%+ed"

c

f'I!e9"!1D!%!%fC#+!1>
p>!"#$!g2611ED!%'((/d01<!G

dq)rsYZ: xác đ nh b i hàm ị ở
l ng các nguyên t có ích & hàm l ng ch t có ượ ố ượ ấ
h i đ c quy đ nh theo yêu c u công nghi pạ ượ ị ầ ệ

)t0uYZ:
- KV: qu ng (kim lo i) & phi qu ng (0 kim lo i)ặ ạ ặ ạ
-
Tính chát: đ ng nh t / không đ ng nh tồ ấ ồ ấ
-
Lo i: ạ đ n ch t / đa ch t.ơ ấ ấ
-
C u t o: ấ ạ ch t xít / xâm nhi m.ặ ễ
-
Ngu n g c: ồ ố n i sinh / ngo i sinhộ ạ

-
Nguyên sinh (c ng sinh) / th sinh (thay th )ộ ứ ế
Tùy thành ph n khoáng v t qu ng chi m u th , chia các ki u qu ng khác nhau.ầ ậ ặ ế ư ế ể ặ
Tùy thành ph n khoáng v t qu ng chi m u th , chia các ki u qu ng khác nhau.ầ ậ ặ ế ư ế ể ặ
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.3. TỔNG QUAN VỀ MÔN
HỌC
CHƯƠNG I
Ý NGHĨA C A KHOÁNG S NỦ Ả

#$!)m\:!A1@%/1Q1!D!%,

#$!)v$%M9"w%/m61>

#$!1n"!ADx%46171Dy-9%1+P%/>

 dz D{ mQ 21 1+!Q% @%/ %/!A2 -I
2w%/b1nz%/$!>

ymj!Q:!71m!S!A%1E%!R%b
DE/!3S|%/%n!A9!1
bDOJ}%/)m3"1nhm#1+^%mj
211+!Q%)N~b)M9T!%nh
NHI M V & N I DUNG MÔN H CỆ Ụ Ộ Ọ
-
Nhi m v :ệ ụ
1.Tìm hiểu vị thế của mỏ khoáng trong cấu trúc địa chất
2.Ng/cứu địa chất các thân khoáng (hình dạng, cấu trúc, )
3.Ng/cứu th/phần vật chất, các giai đoạn/thời kỳ tạo khoáng
4.Ng/cứu điều kiện th/tạo, nguồn gốc các mỏ khoáng

5.Ng/cứu q/luật phân bố, tiền đề & dấu hiệu tìm kiếm KS.
6.N i dung:ộ

- Đại cương về khoáng sản
- Thành phần VTĐ & quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng & th/phần quặng.
 !"
Magma, - Pegmatit, - Carbonatit,
- Skarn, - Nhiệt dịch, - Phong hóa,
- Sa khoáng, - Trầm tích, - Biến chất sinh.
# $ %&'"
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
NHI M V & N I DUNG MÔN H CỆ Ụ Ộ Ọ
-
Nhi m v :ệ ụ
1.Tìm hiểu vị thế của mỏ khoáng trong cấu trúc địa chất
2.Ng/cứu địa chất các thân khoáng (hình dạng, cấu trúc, )
3.Ng/cứu th/phần vật chất, các giai đoạn/thời kỳ tạo khoáng
4.Ng/cứu điều kiện th/tạo, nguồn gốc các mỏ khoáng
5.Ng/cứu q/luật phân bố, tiền đề & dấu hiệu tìm kiếm KS.
6.N i dung:ộ

- Đại cương về khoáng sản
- Thành phần VTĐ & quá trình tạo quặng
- Cấu trúc mỏ khoáng, thân khoáng & th/phần quặng.
 !"
Magma, - Pegmatit, - Carbonatit,
- Skarn, - Nhiệt dịch, - Phong hóa,
- Sa khoáng, - Trầm tích, - Biến chất sinh.

# $ %&'"
- Các yếu tố địa chất khống chế tạo khoáng
- Quy luật phân bố các mỏ khoáng
ĐẠI CƯƠNG VỀ KHOÁNG SẢN
I.3. TỔNG QUAN VỀ MÔN
HỌC
CHƯƠNG I
L CH S PHÁT TRI N NGÀNH KHOÁNG S NỊ Ử Ể Ả
(Đ c tài li u)ọ ệ
S L C TÌNH HÌNH NGHIÊN C U Ơ ƯỢ Ứ
& KHAI THÁC KHOÁNG S N Vi T NAMẢ Ở Ệ

Các tài li u kh o c ệ ả ổ : th i kỳ đ đá (d ng c b ng đá), ờ ồ ụ ụ ằ
th i kỳ đ đ ng (tr ng đ ng, tên đ ng).ờ ồ ồ ố ồ ồ

các th i đ i phong ki nỞ ờ ạ ế : tr c đây có đúc ti n, ướ ề
- Th i Lê-M c có lúc khai thác đông ng i (hàng ngàn): ờ ạ ườ
- Th i Lê C nh H ng (1740-1747) khai thác Cu Tuyên ờ ả ư ở
Quang, Au Thái Nguyên,…ở

Th i th c dân Pháp: ờ ự đi u tra, đ a ch t, khoáng s n; ti n ề ị ấ ả ế
hành khai thác: than, Fe, Zn, Cr, Au, Ag, apatit,… nhi u n i.ề ơ

1945 –1954 (th i kháng Pháp): Ít chú ý vì chi n tranh.ờ ế

1954 – 1975: Mi n B c đ y m nh đi u tra đ a ch t nghiên ề ắ ẩ ạ ề ị ấ
c u & khai thác KS. Mi n Nam ít quan tâm vì chi n tranh ứ ề ế
nh ng cũng có nghiên c u và khai thác m t s KS.ư ứ ộ ố

1975: Công tác l p b n đ đ a ch t & đi u tra KS t ng ậ ả ồ ị ấ ề ừ

b c đ y m nh có tính h th ng t t l 1/500.000 đ n ướ ẩ ạ ệ ố ừ ỷ ệ ế
1/50.000; song song tìm ki m – thăm dò các vùng có tri n ế ể
v ng. Hi n nay, ngày càng nhi u doanh nghi p đ u t vào ọ ệ ề ệ ề ư
lĩnh v c thăm dò – khai thác KS c kim lo i (Al, Au, Sn, W, ự ả ạ
Cr, Fe, Mn…) l n không kim lo i (đá vôi, sét, dolomit, đá p ẫ ạ ố
lát,…. ) và ngay c đá quý, n c khoáng.ả ướ
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
C U TRÚC V TRÁI Đ TẤ Ỏ Ấ
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
C U TRÚC V TRÁI Đ TẤ Ỏ Ấ
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
C U TRÚC V TRÁI Đ TẤ Ỏ Ấ
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
THÀNH PH N TRUNG BÌNH V TRÁI Đ TẦ Ỏ Ấ
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
THÀNH PH N TRUNG BÌNH V TRÁI Đ TẦ Ỏ Ấ
II.1. CẤU TRÚC & THÀNH PHẦN TRUNG BÌNH CỦA VỎ TRÁI ĐẤT
Đ C Đi M Đ A HÓA CÁC NGUYÊN T :Ặ Ể Ị Ố

Các nguyên t (ch y u t o đá): O, Si, Al, Fe, Ca, Na, K, Mg, H, Ti, C, Cl, P, Mn chi m >99,5% kh i l ng VTĐ; ố ủ ế ạ ế ố ượ


Các nguyên t còn l i (ch y u t o qu ng): ch chi m 0,5% kh i l ng VTĐ & phân b không đ ng đ u.ố ạ ủ ế ạ ặ ỉ ế ố ượ ố ồ ề

Nhìn chung, khi s th t các nguyên t trong b ng tu n hoàn tăng ố ứ ự ố ả ầ  m c đ ph bi n (tr Clark) gi mứ ộ ổ ế ị ả

Các nguyên t đ u b ng có hàm l ng g p tri u, t l n các nguyên t cu i b ngố ở ầ ả ượ ấ ệ ỷ ầ ố ở ố ả

Trong VTĐ, hàm l ng các nguyên t so v i tr Clark n i cao n i th p (phân b không đ u)ượ ố ớ ị ơ ơ ấ ố ề

T i các m khoáng, nhi u nguyên t kim lo i có hàm l ng tăng g p v n l n so v i Clark:ạ ỏ ề ố ạ ượ ấ ạ ầ ớ
+ Zn (0,0083%), Cu (0,005%), Pb (0,0016%) có Clak nh song d t p trung thành m có quy mô đáng k ;ỏ ễ ậ ỏ ể
+ Ti (0,45%), V (0,009%) có tr Clark cao h n nh ng ch t o m nh , m v a; th m chí là nguyên t phân tánị ơ ư ỉ ạ ỏ ỏ ỏ ừ ậ ố

Kh năng phân tán hay t p trung c a các nguyên t ả ậ ủ ố
không hoàn toàn ph thu c vào tr Clarkụ ộ ị
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
B ng phân lo i tu n hòa các nguyên t c a Mendeleevả ạ ầ ố ủ
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
Group 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18
Period
1 1
H
2
He
2 3
Li
4
Be
5

B
6
C
7
N
8
O
9
F
10
Ne
3 11
Na
12
Mg
13
Al
14
Si
15
P
16
S
17
Cl
18
Ar
4 19
K
20

Ca
21
Sc
22
Ti
23
V
24
Cr
25
Mn
26
Fe
27
Co
28
Ni
29
Cu
30
Zn
31
Ga
32
Ge
33
As
34
Se
35

Br
36
Kr
5 37
Rb
38
Sr
39
Y
40
Zr
41
Nb
42
Mo
43
Tc
44
Ru
45
Rh
46
Pd
47
Ag
48
Cd
49
In
50

Sn
51
Sb
52
Te
53
I
54
Xe
6 55
Cs
56
Ba
57
La*
72
Hf
73
Ta
74
W
75
Re
76
Os
77
Ir
78
Pt
79

Au
80
Hg
81
Tl
82
Pb
83
Bi
84
Po
85
At
86
Rn
7 87
Fr
88
Ra
89
Ac**
104
Rf
105
Db
106
Sg
107
Bh
108

Hs
109
Mt
110
Ds
111
Rg
112
Cn
113
Uut
114
Uuq
115
Uup
116
Uuh
117
Uus
118
Uuo
* Lanthanoids 58
Ce
59
Pr
60
Nd
61
Pm
62

Sm
63
Eu
64
Gd
65
Tb
66
Dy
67
Ho
68
Er
69
Tm
70
Yb
71
Lu
** Actinoids 90
Th
91
Pa
92
U
93
Np
94
Pu
95

Am
96
Cm
97
Bk
98
Cf
99
Es
100
Fm
101
Md
102
No
103
Lr
THÀNH PHẦN VTĐ & QUÁ TRÌNH TẠO QuẶNG
CHƯƠNG II
This common arrangement of the periodic table separates the
lanthanoids and actinoids from other elements. The wide periodic table
incorporates the f-block. The extended periodic table adds the 8th and
9th periods, incorporating the f-block and adding the theoretical g-block.
Metals Metalloids Nonmetals (Unknown)
Alkali metals Alkaline earth metals Inner transition elements Transition elements Other metals Other nonmetals Halogens Noble gases
Lanthanides Actinides
II.2. CÁC NGUYÊN TỐ TẠO ĐÁ & TẠO QUẶNG
B ng phân lo i tu n hòan các nguyên t c a Mendeleevả ạ ầ ố ủ

×