Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

bài giảng tcqt thị trường ngoại hối

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (547.21 KB, 58 trang )

1
CHÖÔNG 4
THN TRƯỜNG NGOẠI HỐI
2
MỤC TIÊU:
¾ Hiểu được sự cần thiết khách quan của thò trường ngoại
hối
¾ Giới thiệu các đặc trưng chính của thò trường ngoại hối
¾ Tìm hiểu các chủ thể tham gia thò trường
¾ Làm quen với các khái niệm cơ bản
¾ Giới thiệu sơ lược các giao dòch ngọai hối cơ bản
CHƯƠNG 4: THN TRƯỜNG NGOẠI HỐI
3
4.1 Khái niệmthị trường ngoạihối
4.2 Chứcnăng và vai trò củathị trường ngoại
hối
4.3 Các chủ thể tham gia thị trường ngoạihối
4.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá
4.5 Các giao dịch ngoạihốicơ bản
Ch 4: NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN
VỀ KINH DOANH NGỌAI HỐI
4
4.1 Khái niệm thò trường ngoại hối
) SựcầnthiếtkháchquancủaTTNH
) Khái niệm TTNH
) Các đặc điểm của thò trường ngoại hối
5
Sự cần thiết khách quan của TTNH
) Các hoạt động thương mại và đầu tư quốc tế yêu cầu phải
có một thò trường cho phép thực hiện việc chuyển đổi
giữa các đồng tiền của các quốc gia khác nhau


) Thò trường ngoại hối có nguồn gốc từ sự đồng thời tồn tại
giữa tính quốc tế của họat động thương mại / đầu tư và
tính dân tộc của các đồng tiền
6
Thò trường ngoại hối là gì?
) Là thò trường ở đó các đồng tiền của các quốc gia được
mua và bán với nhau
) Đối tượng mua bán chủ yếu là các khoản tiền gửi ngân
hàng được ghi bằng các đồng tiền khác nhau
7
Các đặc điểm của TTNH
) Ban đầu, các NHTM đóng vai trò trung gian giữa các nguồn
cung và cầu ngọai tệ
) TTNH ngày càng phát triển cả về chiều rộng lẫn chiều sâu
) Hoạt động mua bán ngoại hối xuất phát từ nhiều mục đích
khác nhau
) Các NHTM tích cực tham gia thò trường để kiếm lời
) Các loại giao dòch và sản phẩm dòch vụ liên tục ra đời
8
Các đặc điểm của TTNH
) Thò trường lớn nhất và hoàn hảo nhất trong các thò trường
) Là một thò trường hoạt động hiệu quả
) Là một thò trường over-the-counter (OTC)
) Có tính chất toàn cầu, họat động liên tục 24/24 giờ một
ngày
) Thò trường liên ngân hàng chiếm đến 85% tổng doanh số
giao dòch ngoại hối toàn cầu
) Các đồng tiền giao dòch chủ yếu: USD, JPY, EUR, GBP,
CHF, CAD, AUD, NZD, HKD, SGD, NOK, SEK
9

0
200
400
600
800
1000
1200
1400
1600
1800
1977 1982 1987 1992 1995 1998 2001 2004
Billion US$ per
day
Sự tăng trưởng của thò trường ngoại hối
Nguồn: BIS
10
London
32%
New York
18%
Tokyo
8%
Singapore
7%
Hongkong
4%
Zurich
4%
Frankfurt
5%

Paris
4%
Australia
2%
Others
16%
Daily Volume of FX Trading by Location (1998)
Nguoàn: BIS
11
Thời gian giao dòch
ở các trung tâm ngoại hối
Trung tâm Open time (GMT) Close time (GMT)
Sydney 01:00 09:00
Tokyo 01:00 09:00
Hong Kong 02:00 10:00
Singapore 03:00 11:30
Bahrain 05:30 10:30
Frankfurt 07:30 15:30
London 08:30 16:30
New York 13:00 20:00
Chicago 14:00 21:00
San Francisco 15:30 23:00
12
4.2 Chức năng và vai trò của TTNH
) Chức năng của TTNH:
– Thực hiện việc chuyển đổi sức mua giữa các đồng tiền
khác nhau
– Là nơi xác đònh tỷ giá, một biến số kinh tế vó mô
quan trọng của nền kinh tế
– Cung cấp các công cụ bảo hiểm rủi ro ngoại hối

13
4.2 Chức năng và vai trò của TTNH
) Vai trò của TTNH:
– Thúc đẩy thương mại và đầu tư quốc tế
– Tạo điều kiện để NHTW có thể can thiệp và tác động
lên tỷ giá theo hướng có lợi cho nền kinh tế
14
4.3 Các chủ thể tham gia thò trường
) Phân loại theo mục đích tham gia thò trường
) Phân loại theo hình thức tổ chức
) Phân loại theo chức năng trên thò trường
15
Phân loại theo mục đích
¾ Các nhà phòng ngừa rủi ro ngoại hối (hedgers)
¾ Các nhà kinh doanh chênh lệch tỷ giá (arbitragers)
¾ Các nhà đầu cơ (speculators)
16
Phân loại theo hình thức tổ chức
¾ Khách hàng mua bán lẻ
¾ Ngân hàng thương mại
¾ Các đònh chế tài chính khác
¾ Các nhà môi giới
¾ Ngân hàng trung ương
17
Phân loại theo chức năng
¾ Các nhà tạo giá sơ cấp (primary price maker)
¾ Các nhà tạo giá thứ cấp (secondary price maker)
¾ Các nhà chấp nhận giá (price-taker)
¾ Các nhà cung cấp dòch vụ tư vấn và thông tin
¾ Các nhà môi giới (brokers)

¾ Các nhà đầu cơ (speculators)
¾ Người can thiệp trên thò trường
18
NHTM
NHTM
NHTW
Moâi giôùi
DN
DN
19
4.4 Tỷ giá và các vấn đề về tỷ giá
) Khái niệm tỷ giá
) Yết tỷ giá
) Tỷ giá thay đổi và mức tăng giá/giảm giá của các đồng tiền
) Tỷgiámuavàovàtỷgiábánra
) Điểm tỷ giá
) Tỷgiáchéo
) Sự biến động của tỷ giá và các yếu tố tác động
20
Tỷ giá là gì?
) Tỷ giá là giá của một đồng tiền được biểu thò thông qua đồng
tiền khác
Ví dụ: 1USD=15750VND, 1USD=118,50JPY
1EUR=1,2090USD, 1GBP=1,5630USD
21
Yeát tyû giaù
) 1USD=1,3570CHF
) 1,3570CHF/USD
) CHF1,3570/USD
) USD/CHF1,3570

22
Yeát tyû giaù
) 1USD= 118,50 JPY
) 118,50JPY/USD
) JPY118,50/USD
) USD/JPY118,50
23
Yeát tyû giaù
) 1EUR= 1,2090USD
) 1,2090USD/EUR
) USD 1,2090/EUR
) EUR/USD1,2090
24
Yeát tyû giaù
25
Bảng yết tỷ giá của VCB HCM
ngày 10-09-2004
Tỷ giá
Giá mua
Tiền mặt
Chuyển
khoản
Australian Dollar AUD 10760 10771 10906
Canadian Dollar CAD 12152 12171 12311
Swiss Franc CHF 12433 12456 12575
Euro EUR 19156 19175 19357
British Pound GBP 28000 28042 28309
Hongkong Dollar HKD 2009 2012 2031
Japanese Yen JPY 141,95 142,09 143,80
Singapore Dollar SGD 9214 9227 9315

Thai Baht THB 357 371 384
US Dollar USD 15747 15754 15754
Giá bán
Ngọai tệ Ký hiệu

×