Tải bản đầy đủ (.pdf) (48 trang)

ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PSSADEPT PHỤC VỤ CÔNG TÁC TÍNH TOÁN PHÂN TÍCH LƯỚI ĐIỆN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 48 trang )

1
Hướng dẫn sử dụng phần mềm PSS/ADEPT
Phục vụ tính toán phân tích lưới điện
NHIỆM VỤ
1. TÌM HIỂU PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG CÁC MODULE
CỦA PHẦN MỀM PSS/ADEPT
2. ỨNG DỤNG PHẦN MỀM PSS/ADEPT ĐỂ PHÂN TÍCH
MỘT SỐ VẤN ĐỀ TRÊN HỆ THỐNG PHÂN PHỐI
3. ÁP DỤNG PHÂN TÍCH THỰC TẾ TRÊN MỘT HỆ
THỐNG PHÂN PHỐI ĐIỂN HÌNH
CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG
CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG
• CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG = CHẤT LƯỢNG ĐIỆN ÁP
– Tần số điện áp
– Biên độ điện áp
– Dạng sóng điện áp
• CÁC ĐỐI TƯỢNG LIÊN QUAN
– Các khách hàng tiêu thụ điện (sản phẩm tiêu dùng)
– Các nhà máy sản xuất (yếu tố đầu vào)
– Các công ty sản xuất, cung cấp thiết bị điện (yếu tố liên quan)
– Các công ty cung cấp điện năng (sản phẩm cung cấp)
• XÁC ĐỊNH CHẤT LƯỢNG ĐIỆN NĂNG
– Các chỉ số họa tần : SATHD; STHD95…
– Các chỉ số sụt áp : SARFI
– Các chỉ số độ tin cậy : SAIFI; SAIDI; CAIFi; CAIDI
PHẦN MỀM PSS/ADEPT
GIỚI THIỆU PSS/ADEPT
• Xu hướng tại các công ty điện lực là dùng các phần mềm
chuyên nghiệp để tính toán các vấn đề trên lưới phân phối và
đánh giá chất lượng điện năng.
• PSS/ADEPT (Power System Simulator/ Advaned Distribution


Engineering Productivity Tool) là phần mềm chuyên nghiệp
hàng đầu do công ty PTI ( thuộc tập đoàn SIEMENT) sản
xuất. Phiên bản mới nhất hiện nay là Version 5.1
• Bắt đầu từ năm 2004 Công ty Điện lựcTP.HCM đã sử dụng
phần mềm PSS/ADEPT tại tất cả các đơn vị thành viên của
công ty. Phiên bản hiện nay đang dùng là Version 5.0
GIAO DIỆN CHÍNH CỦA PSS/ADEPT


ĐẶC ĐIỂM CỦA PSS/ADEPT
• Giao diện đồ họa trực quan và thân thiện với người sử dụng (đã quen
thuộc với HĐH WINDOWS)
• Có khả năng tính toán hệ thống lớn, không hạn chế số nút (chỉ phụ thuộc
vào máy tính sử dụng)
• Có đầy đủ các Module hỗ trợ tính toán các vấn đề cần thiết trên lưới
phân phối
• Có đầy đủ các công cụ hỗ trợ như Line Constants (tính toán tổng trở
đường dây), CSDL thiết bị bảo vệ, tập tin thư viện (quản lý dữ liệu các
phần tử) và Crystal Report (lập các báo cáo kết quả tính toán)
• Chế độ bản quyền được thực hiện thông qua khóa cứng giao tiếp máy
tính bằng cổng USB
CÁC MODULE CỦA PSS/ADEPT
1. LOAD FLOW
– Hỗ trợ giải bài toán phân bố công suất
– Cho biết dòng điện, điện áp, công suất tiêu thụ (thực và phản kháng)
cũng như góc pha tại tất cả các nút. Đồng thời cho biết dòng điện, tổn
thất công suất và góc pha trên tất cả các nhánh
– Cơ sở tính toán dựa trên phương pháp lặp để giải phương trình quan hệ
điện áp và công suất thông qua ma trận tổng dẫn của hệ thống
2. SHORT CIRCUIT

– Hỗ trợ giải bài toán tính toán ngắn mạch trên lưới phân phối
– Tính được tất cả các loại ngắn mạch một, hai và ba pha
– Cho biết dòng điện ngắn mạch lớn nhất có thể tại tất các nút trên hệ
thống (Fault All)
– Cho biết dòng điện ngắn mạch xảy ra tại tất cả các nút khi có sự cố xảy ra
tại một nút nào đó (Fault)
CÁC MODULE CỦA PSS/ADEPT (TT)
3. MSA (MOTOR STARTING ANALYSIS)
– Hỗ trợ phân tích sụt áp trong trường hợp khởi động các động cơ công suất
lớn trong hệ thống.
– Phương pháp phân tích là giải bài toán phân bố công suất để tính điện áp
nút trước và trong quá trình khởi động động cơ sau đó so sánh để xác định
mức độ sụt áp.
4. TOPO (TIE OPEN POINT OPTIMIZATION)
– Hỗ trợ phân tích để xác định cấu hình có tổn thất nhỏ nhất trong hệ thống
phân phối có nhiều cấu hình hoạt động
– So sánh giá trị tổn thất công suất của từng cấu hình có thể có của hệ thống.
– Cho biết cấu hình lưới có tổn thất nhỏ nhất và các thiết bị bảo vệ phải thay
đổi trạng thái so với cấu hình ban đầu.
– Phiên bản hiện tại chỉ xét các hệ thống hình vòng đang vận hành hở.
CÁC MODULE CỦA PSS/ADEPT (TT)
5. CAPO (OPTIMAL CAPACITOR PLACEMENT)
– Hỗ trợ giải bài toán tìm vị trí đặt tụ bù tốt nhất trên phương diện giá trị kinh
tế.
– Phương pháp tính toán là so sánh số tiền tiết kiệm được do việc lắp đặt tụ
bù mang lại và số tiền đầu tư, vận hành tụ bù
– Có thể sử dụng để kiểm tra các tụ bù hiện hữu hoặc tìm vị trí lắp đặt mới
tụ bù.
6. PROTECTION AND COORDINATION
– Hỗ trợ phân tích sự phối hợp giữa các thiết bị bảo vệ hiện hữu trên hệ

thống.
– Phương pháp phân tích là so sánh các đường đặc tuyến dòng điện theo
thời gian của các thiết bị bảo vệ có liên quan.
– Có thể sử dụng để kiểm tra tình trạng hoạt động của các thiết bị bảo vệ
hiện tại và đề xuất các giá trị cài đặt mới cho các thiết bị bảo vệ để có các sơ
đồ phối hợp tốt hơn
CÁC MODULE CỦA PSS/ADEPT (TT)
7. HARMONIC
– Hỗ trợ phân tích các vấn đề ảnh hưởng của họa tần bậc cao đến hệ thống
phân phối.
– Cho biết từng thành phần các bậc họa tần, độ méo dạng tổng (THD), hệ số
ảnh hưởng đường dây điện thoại (TIF), dạng sóng… tại tất cả các nút và
nhánh trong hệ thống
– Sử dụng phương pháp bơm dòng và quét tần số.
8. DRA (DISTRIBUTION REALIABILIY ANALYSIS)
– Hỗ trợ tính toán các chỉ số độ tin cậy trong hệ thống phân phối như SAIFI,
SAIDI, CAIFI, CAIDI.
– Phiên bản hiện tại chỉ áp dụng được với các hệ thống hình tia và chỉ xét đến
các sự kiện mất điện dài hạn.
– Các số liệu về mất điện thoáng qua đã được đưa vào (nhưng chưa sử dụng)
chứng tỏ ở phiên bản kế tiếp có thể xét được cả các sự kiện mất điện
thoáng qua.
TIỆN ÍCH HỖ TRỢ CỦA PSS/ADEPT
1. LINE CONSTANTS
– Hỗ trợ tính toán tổng trở thứ tự thuận và thứ tự không của đường dây (cả
đường dây trên không và cáp ngầm).
– Người dùng có thể nhập các thông số đường dây trực tiếp trên giao diện đồ
họa và tính tóan tổng trở của các lọai đường dây để sử dụng sau này.
– Kết quả tính toán có thể cập nhật trực tiếp vào tập tin thư viện của chưong
trình.

2. CRYSTAL REPORT
– Hỗ trợ lập các báo cáo dạng bảng trình bày chi tiết kết quả tính toán của các
module.
– Kết quả tính toán bao gồm điện áp, dòng điện, công suất tiêu thụ, công suất
tổn thất….
– Các báo cáo này có thể xem, in ấn hoặc xuất ra các định dạng tập tin thông
dụng như Text, Excel….
TIỆN ÍCH HỖ TRỢ CỦA PSS/ADEPT (TT)
3. CƠ SỞ DỮ LIỆU THIẾT BỊ BẢO VỆ (PTIPROT.MDE)
– Chứa đầy đủ thông số của các thiết bị bảo vệ thông dụng trên lưới phân
phối như relay, recloser và chì.
– Thiết bị bảo vệ của nhiều hãng sản xuất lớn và phổ biến trên thế giới như
COOPER, ABB, WESTINGHOUSE….
– Cung cấp dưói dạng quen thuộc là ACCESS, cho phép hiệu chỉnh các thiết bị
sẳn có và cập nhật thêm các thiết bị mới.
4. TẬP TIN THƯ VIỆN CỦA CHƯƠNG TRÌNH (PTI.CON)
– Lưu trữ thông số của các loại phần tử trên nhánh (như đường dây, máy
biến áp và thiết bị đóng cắt) dưới dạng các mẩu tin có tên để tham chiếu.
– Các thông tin lưu trữ trong một mẩu tin bao gồm tổng trở thứ tự, thông số
phục vụ tính độ tin cậy và các mức xét quá tải.
– Sử dụng tập tin này để hỗ trợ quản lý thông số của các phần tử nhánh cùng
loại (rất hay gặp trên hệ thống phân phối)
CÁC PHẦN TỬ TRONG PSS/ADEPT
1. NÚT (NODES, BUSBARS)
2. NGUỒN (SOURCE)
3. ĐƯỜNG DÂY (LINES)
4. MÁY BIẾN ÁP (TRANSFORMERS)
5. TẢI (LOADS)
6. ĐỘNG CƠ ĐỒNG BỘ (SYNCHRONUS MACHINES)
7. ĐỘNG CƠ KHG ĐỒNG BỘ (INDUCTION MACHINES)

8. TỤ BÙ (CAPACITORS)
9. THIẾT BỊ BẢO VỆ (PROTECTIVE DEVICES)
10. THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT (SWITCHS)

SỬ DỤNG CÁC MODULE PSS/ADEPT
1. Bổ sung các phần tử phụ của module cần phân tích
2. Thiết lập các tham số cần thiết cho module phân tích. Vào
Menu ANALYSIS/OPTION
3. Thực hiện phân tích các module bằng cách vào Menu
ANALYSIS hoặc dùng chuột click vào các button tương ứng
trên thanh công cụ.
4. Xem các kết quả phân tích trực tiếp trên giao diện đồ họa
hoặc thông qua các report dạng bảng.

PHÂN TÍCH THỰC TẾ
2 PHÁT TUYẾN BÌNH HƯNG & QUI ĐỨC
• Lấy nguồn từ trạm phân phối 110/15 kV Phú Định qua thanh
cái 51 (tuyến Bình Hưng) và thanh cái 52 (tuyến Qui Đức)
• Phát tuyến chính chạy dọc theo 2 bên Liên tỉnh lộ 15 và
Quốc lộ 50 hướng về Cần Giuộc Long An. Ngoài ra còn có
một số nhánh rẽ 1 pha và 3 pha
• Cung cấp điện cho 2 xã Bình Hung, Qui Đức và các khu vực
lân cận.
• Khách hàng chủ yếu là các khu dân cư và một số nhà máy
tiểu thủ công nghiệp (nhỏ và trung bình). Các loại khách
hàng khác rất ít, không đáng kể.

2 PHÁT TUYẾN BÌNH HƯNG & QUI ĐỨC
BÌNH HƯNG QUI ĐỨC
DÂY NỔI (KM) 8.75 4

CÁP NGẦM (KM) 0.2 0.627
NHÁNH RẼ 1 PHA (KM) 39.19 0
NHÁNH RẼ 3 PHA (KM) 25.399 5.74
TRẠM BIẾN ÁP (TRẠM) 86 46
CÔNG SUẤT ĐỊNH MỨC TẢI (KW) 6200 5250
HỆ SỐ CÔNG SUẤT
0.8630.912 0.8630.912
KHÁCH HÀNG (HỘ) 6100 3879
ĐIỆN NĂNG TIÊU THỤ (MWH) 2311 2074
CẬP NHẬT TẬP TIN THƯ VIỆN PTI.CON
• DỮ LIỆU CÁC LOẠI ĐƯỜNG DÂY
AC185 0.178 0.328 0.480 0.962 3.501 1.789
* 510.0 999.0 999.0 999.0
*R .0000 8.00 8.00 1.00 0.00 1.00
• DỮ LIỆU CÁC LOẠI MÁY BIẾN ÁP
T3_75 0.0133333 0.0166106 0.0133333
0.0166106 0.0000000 0.0000000
*R .00000 24.00 8.00 1.00 0.00 1.00
• DỮ LIỆU CÁC LOẠI THIẾT BỊ ĐÓNG CẮT
FCO 0., 0., 0., 0., , ,
*R .00000 .00 .01 1.00 0 0
THỐNG KÊ SỐ LIỆU TIÊU THỤ
TUYẾN QUI ĐỨC TUYẾN BÌNH HƯNG
Bình
thường
Cao
điểm
Thấp
điểm
Bình

thường
Cao
điểm
Thấp
điểm
ĐNTT
(MWh)
1429 457 524 1458 475 569
Ptb (kW) 3402.4 3808.3 2911.1 3471.4 3958.3 3161.1
Pđm (kW) 5233.6 6191.1
Ptb/Pđm
(%)
65.01 72.77 55.62 56.07 63.94 51.06
THÀNH LẬP ĐỒ THỊ PHỤ TẢI
0
10
20
30
40
50
60
70
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Series1
0
10
20
30
40
50

60
70
80
1 3 5 7 9 11 13 15 17 19 21 23
Series1
BỐN TÌNH TRẠNG TẢI (SNAPSHOT)
TUYẾN BÌNH HƯNG TUYẾN QUI ĐỨC
ĐỘ LỚN THỜI GIAN ĐỘ LỚN THỜI
GIAN
Cơ sở 1 1 1 1
Thấp điểm 0.6394 0.1667 0.7277 0.1667
Cao điểm 0.5106 0.25 0.5562 0.25
Trung bình 0.5607 0.5833 0.6501 0.5833

TỔNG TRỞ NGUỒN (29/4/2005)
BÌNH HƯNG
(TC51)
QUI ĐỨC
(TC52)
Điện trở thứ tự
thuận (p.u)
0.010841 0.010654
Điện kháng thứ
tự thuận (p.u)
0.292702 0.287647
Điện trở thứ tự
không (p.u)
0.002558 0.002498
Điện kháng thứ
tự không (p.u)

0.069068 0.067448

BÀI TOÁN PHÂN BỐ CÔNG SUẤT
CƠ SỞ THẤP ĐIỂM CAO ĐIỂM TRG BÌNH
Sụt áp max (%)
6.37% < 5% < 5% < 5%
Quá áp (nút)
KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG
Quá tải (nhánh)
KHÔNG KHÔNG KHÔNG KHÔNG
Sụt áp MV>5% (nút)
58 KHÔNG KHÔNG KHÔNG
Sụt áp LV>5% (nút)
37/132 3/132 3/132 3/132
Ptiêu thụ (MW)
11.807 6.372 8.1 7.201
Qtiêu thụ (MVAR)
4.913 1.625 2.654 2.103
Ptổn thất (kW)
514.97 134 232 170
Qtổn thất (kVAR)
540.44 15 123 40

×