Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi 1: Em hãy phân biệt thức ăn giàu prôtêin, thức
ăn giàu gluxít và thức ăn thô xanh. Cho ví dụ.
-
Thức ăn giàu prôtêin: có hàm l ợng prôtêin > 14%
VD: bột cá, đậu t ơng, khô dầu lạc
-
Thức ăn giàu gluxit: có hàm l ợng gluxit > 50%
VD: ngô, khoai, sắn
-
Thức ăn thô xanh: có hàm l ợng chất xơ > 30%
VD: rơm lúa, rạ, cỏ, rau xanh.
Trả lời
Câu hỏi 2: Em hãy kể tên một số ph ơng pháp sản
xuất thức ăn giàu prôtêin, giàu gluxit ở địa ph ơng
em ?
Trả lời
-
Ph ơng pháp sản xuất thức ăn giàu prôtêin:
+ Nuôi và khai thác nhiều sản phẩm thủy sản n ớc ngọt nh tôm, cá,
ốc.
+ Nuôi và tận dụng thức ăn động vật nh giun đất, ốc, nhộng
+ Trồng xen canh, tăng vụ cây họ đậu
- Ph ơng pháp sản xuất thức ăn giàu gluxit:
+ Luân canh, gối vụ để sản xuất ra nhiều lúa, ngô, khoai, sắn.
+ Nhập khẩu ngô, bột cỏ để nuôi vật nuôi.
Bµi 41
Mục tiêu bài thực hành:
-
Biết và chế biến đ ợc thức ăn họ đậu bằng nhiệt (rang, hấp, luộc)
-
Thực hiện đúng quy trình kĩ thuật.
- Có ý thức vận dụng vào thực tiễn gia đình, để chế biến thức ăn
cho vật nuôi.
I. Vật liệu và dụng cụ cần thiết.
-
Nguyên liệu: hạt đậu t ơng hoặc các loại đỗ khác
- Dụng cụ: chảo rang, nồi hấp, nồi luộc, bếp ga, rổ rá,
chày cối, đũa, n ớc sạch, bô can nhựa.
II. Quy trình thực hành.
1) Nhóm 1,2: Rang hạt đậu t ơng.
- B ớc 1. Làm sạch đậu (loại bỏ vỏ quả, rác sạn sỏi)
- B ớc 2. Rang, khuấy đảo liên tục trên bếp.
- B ớc 3. Khi hật đậu chín vàng, có mùi thơm, tách vỏ hạt dễ
dàng,rồi nghiền nhỏ bằng chày cối.
2) Nhóm 3: Hấp hạt đậu t ơng.
- B ớc 1. Làm sạch vỏ quả. Ngâm cho hạt đậu no n ớc.
- B ớc 2. Vớt ra rổ, rá để ráo n ớc.
- B ớc 3. Hấp hạt đậu trong hơi n ớc. Hạt chín tới, nguyên hạt
3) Nhóm 4: Luộc hạt đậu t ơng
- B ớc 1. Làm sạch vỏ hạt hoặc quả.
- B ớc 2. Cho hạt đậu vào nồi và đổ ngập n ớc, luộc kĩ, khi sôi, mở
vung
- B ớc 3. Khi hạt đậu chín, đổ bỏ n ớc luộc.
Hạt đậu chín kĩ, bở là dùng đ ợc, cho vật nuôi ăn cùng
thức ăn khác.
III. Thực hành:
- Các nhóm ổn định vị trí
- Thực hiện theo nhóm, theo sự phân công, nhóm tr ởng chỉ đạo
- Kết quả ghi vào báo cáo thực hành theo mẫu bảng tr.111
L u ý
- Thực hành phải an toàn
-
Thực hành cẩn thận, nghiêm túc
- Giữ gìn vệ sinh chung.
III. Thực hành:
Mẫu bảng: Báo cáo thực hành:
Chỉ tiêu
đánh giá
Ch a chế
biến
Kết quả chế
biến
Yêu cầu đạt
đ ợc
Đánh giá
sản phẩm
- Trạng thái
hạt
- Màu sắc
- Mùi
IV. Tổng kết đánh giá
Các nhóm báo cáo kết quả thực hành:
Chỉ tiêu
đánh giá
Ch a chế
biến
Kết quả chế
biến
Yêu cầu đạt
đ ợc
Đánh giá
sản phẩm
-
Trạng thái
hạt
- Màu sắc
- Mùi
Dặn dò
- Vận dụng vào thực tiễn, chế biến thức ăn tại gia đình.
- Chuẩn bị thực hành bài 42:
+ Mỗi tổ 1 nhóm.
+ Nguyên liệu: 1kg bột ngô hoặc khoai, sắn, 100g bánh men r
ợu
+ Vải, ni lông sạch, đủ lớn
+ Chày, cối