B GIÁO DO
I H
o0o
KHÓA LUN TT NGHIP
TÀI:
GII PHÁP TÀI CHÍNH NHM NÂNG CAO
HIU QU SN XUT KINH DOANH CA
CÔNG TY C PHT B
ÁP LC VVMI
SINH VIÊN THC HIN CHÍNH KHOA
MÃ SINH VIÊN : A16011
CHUYÊN NGÀNH : TÀI CHÍNH
HÀ NI 2014
B GIÁO DO
I H
o0o
KHÓA LUN TT NGHIP
TÀI:
GII PHÁP TÀI CHÍNH NHM NÂNG CAO
HIU QU SN XUT KINH DOANH CA
CÔNG TY C PHT B
ÁP LC VVMI
ng dn : Ths. Ngô Th Quyên
Sinh viên thc hin Chính Khoa
Mã sinh viên : A16011
Chuyên ngành : Tài Chính
HÀ NI 2014
LI C
Trong bn lu li cm c ti cô giáo Th.s Ngô
Th i th bên cnh và t em trong sut quá trình
nghiên c tài tt nghip ca mình.
Em xin chân thành cc
bit là các thy cô giáo Khoa kinh t - Qun lý nhtruytng dn
em trong nhc tp tng.
Em xin chân trng c Phòng K toán - Tài chính ca Công ty
c pht b áp lc u ki em trong vic cung
cp nhn tài chính cn, to
u kin cho em hoàn thành bn lu
c bày t lòng bic tn bè là ch da giúp em
hoàn thành tt vic hc tp nghiên cu ca mình trong sut bc tp va qua.
Do kin thc, kh n và kinh nghim t thc tin còn nhiu hn ch nên
trong khóa lun này ca em có th còn mu thiu sót, kính mong s ch dn và
góp ý ca quý th khóa lun ca c hoàn thi
Hà Nội, Ngày 26 tháng 03 năm 2014
Sinh viên
Chính Khoa
L
Khóa lun tt nghip này là do t bn thân thc hin có s h
tr t ng dn và không sao chép các công trình nghiên cu ci
khác. Các d liu thông tin th cp s dng trong Khóa lun là có ngun gc
trích dn rõ ràng.
Tôi xin chu hoàn toàn trách nhim v l
Sinh viên
Chính Khoa
MC LC
LÍ LUN CHUNG V HIU QU SN XUT KINH
DOANH 1
1.1. Tng quan chung v hiu qu sn xut kinh doanh 1
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả và hiệu quả hoạt động SXKD 1
1.1.1.1. Khái niệm về hiệu quả 1
1.1.1.2. Khái niệm hiệu quả SXKD: 1
1.1.2. Phương pháp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh 2
1.1.2.1. Phương pháp so sánh 2
1.1.2.2. Phương pháp loại trừ 3
1.1.2.3. Phương pháp thay thế liên hoàn 3
1.1.2.4. Phương pháp số chênh lệch 4
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh 4
1.1.3.1. Những yếu tố thuộc môi trường vĩ mô 4
1.1.3.2. Những yếu tố thuộc môi trường vi mô 6
1.2. Ni dung Phân tích hiu qu hong sn xut 6
1.2.1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất. 6
1.2.1.1. Phân tích tình hình Doanh thu 6
1.2.1.2. Phân tích tình hình sử dụng Chi phí 9
1.2.1.3. Phân tích tình hình Lợi nhuận 12
1.2.1.4. Phân tích mối quan hệ doanh thu, chi phí và lợi nhuận 13
1.2.2. Phân tích tình hình Tài sản. 14
1.2.2.1. Chỉ tiêu đánh giá chung hiệu quả sử dụng Tài sản. 14
1.2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn. 16
1.2.2.3. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả tài sản ngắn hạn. 16
1.2.3. Phân tích lưu chuyển dòng tiền 17
1.2.3.1. Phân tích Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực – VVMI. 17
C TRNG HO NG SN XUT KINH
DOANH CA DOANH NGHIP 18
2.1. Gii thiu chung v công ty 18
2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty 18
2.1.2. Cơ cấu bộ máy tổ chức 19
2.1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty 21
2.2. Thc trng hiu qu sn xut kinh doanh ti công ty c ph
thit b áp lc VVMI. 22
2.2.1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất giai đoạn 2010-2012. 22
2.2.1.1. Phân tích tình hình doanh thu 22
2.2.1.2. Phân tích tình hình sử dụng chi phí 27
2.2.1.3. Phân tích tình hình lợi nhuận 32
2.2.1.4. Phân tích mối quan hệ doanh thu, chi phí và lợi nhuận. 34
2.2.2. Chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản. 35
2.2.2.1. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản dài hạn. 39
2.2.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng tài sản ngắn hạn. 41
2.2.3. Phân tích lưu chuyển dòng tiền 43
2.2.3.1. Phân tích Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực – VVMI. 43
2.3. hiu qu hong sn xut kinh doanh. 46
2.3.1. Thành tựu đạt được của công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực –
VVMI. 46
2.3.2. Các mặt hạn chế của công ty cổ phần cơ phí và thiết bị áp lực – VVMI. 47
GI M NÂNG CAO HIU
QU KINH DOANH. 49
3.1. i vi công ty c pht b áp lc
VVMI. 49
3.1.1. Môi trường bên trong 49
3.1.1.1. Thuận lợi 49
3.1.1.2. Khó khăn 50
3.1.2. Môi trường bên ngoài 51
3.1.2.1. Thuận lợi 51
3.1.2.2. Khó khăn 51
3.2. Các gi nâng cao hiu qu kinh doanh. 52
3.2.1. Giải pháp 1: Giải pháp tăng cường khả năng sử dụng tài sản 52
3.2.1.1. Tăng cường khả năng sử dụng TSNH thông qua giảm thời gian vận động
của tiền mặt 52
3.2.2. Giải pháp 2: Cắt giảm và phân bổ hợp lý các khoản chi phí 56
3.2.2.1. Tiết kiệm chi phí lãi vay 56
3.2.2.2. Xây dựng kênh huy động vốn bằng trái phiếu 56
3.2.3. Giải pháp 3: Nâng cao hiệu quả sinh lợi theo phương pháp DUPONT 56
3.2.3.1. Sơ sở biện pháp 56
3.2.3.2. Mục đích của biện pháp 57
3.2.3.3. Nội dung của biện pháp 57
3.2.4. Một số giải pháp khác đối với công ty cổ phần cơ khí và thiết bị áp lực –
VVMI. 58
DANH MC VIT TT
Bi k toán
BCKQKD
Báo cáo kt qu kinh doanh
CBCNV
Cán b công nhân viên
CPBH
Chi phí bán hàng
CPQLDN
Chi phí qun lý doanh nghip
CPSXKD
Chi phí sn xut kinh doanh
DNCPSX
Doang nghip c phn sn sut
HDSXKD
Hong sn xut kinh doanh
KD
Kinh doanh
KHCN
Khoa hc công ngh
LCTT
n tin t
NK
Nhp khu
NVL
Nguyên vt liu
Tài sn C nh
TSDH
Tài sn dài hn
TSNH
Tài sn ngn hn
DANH M, BI
Bng 2.1. T sut sinh li trên Doanh thu 22
Bng 2.2. Bng doanh thu theo tng kt cu mt hàng 24
Bng 2.3. Bng tng hp chi phí và các ch tiêu 27
Bng 2.4. Bng các ch u qu s dng chi phí 28
Bng 2.5. T sut chi phí kinh doanh 29
Bng 2.6. T t suc gim t sut chi phí KD 31
Bng 2.7. Mc tit kim hay lãng phí chi phí sn xut KD 32
Bng 2.8. Các ch i nhun 32
Bm hòa vn theo doanh thu 34
Bng 2.10. Mc ng ca ROS và hiu sut s dng tài sn trên ROA 38
Bng 3.1. Bng theo dõi các khon phi thu ca công ty c pht b áp
lc VVMI. 55
Bi 2.1. T sut sinh li trên doanh thu 22
Bi 2.2. Các ch u qu s dng chi phí 28
Bi 2.3. T sut chi phí kinh doanh 30
Bi 2.4. T sut sinh li trên tng tài sn (ROA) 35
Bi 2.5. Vòng quay toàn b tài sn trong k 36
Bi 2.6. Hiu sut s dng tng tài sn 37
Bi 2.7. Vòng quay tài sn dài hn 39
Bi 2.8. Ch tiêu li nhun ròng trên tài sn dài hn 40
Bi 2.9. Vòng quay tài sn ngn hn 41
Bi 2.10. Hiu qu s dng tài sn ngn hn 42
Bi 2.11. K luân chuyn tài sn ngn hn 42
Bi n tin thun t HDSXKD 43
LI M U
Hin ti trong tình hình kinh t th ng ngày mi nhà qun
tr phi nm bc tình hình c th ca doanh nghip mình. Hiu rõ kh
i pháp tài chính thích hp nhy mnh quá trình hong
sn sut kinh doanh ca doanh nghi
Tm quan trng ca vinh ca các nhà qun tr doanh nghip là
vô cùng quan trng nó quynh s tn ti và phát trin ca doanh nghip. Do vy các
gim mm thiu các ri ro hay hu qu ca ri
khc v p cn phy mnh hong
sn su c mc tiêu cao nht là ti nhun,
gim thim c ri ro trong quá trình hong kinh doanh.
Phân tích hiu qu hong sn xut ca doanh nghip giúp các nhà qun tr
thc trng kt qu hong kinh dc nhng nguyên
n quá trình sn xut. n tr có th gii pháp
tài chính thích hp khai thác kh m tàng ca doanh nghip.
Nhn thc tm quan tr tài i pháp tài chính
nhm nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh ca công ty c pht
b áp lc
1. ng và phm vi nghiên cu
Khóa luu tình hình hiu qu hong sn xung
thi phân tích thc trng hiu qu hong sn xut kinh doanh ti công ty c phn
t b áp lc VVMI. Tn 2010 2012 thông qua các ch tiêu
v u qu kinh doanh u qu hot
ng sn xung thi pháp tài chính nâng cao hiu qu hong
sn xut kinh doanh ti công ty.
2. Phm vi nghiên cu:
S dng bi k toán và bng báo cáo kt qu hong sn xut kinh
a công ty c pht b áp lc
VVMI. Ngoài ra s dng các bn báo cáo chi tit v doanh thu, chi phí và tài sn ca
phc v cho khóa lun này.
3. u
Khóa lun s dng ch y
chiu ngang, phân tích theo chiu d t lun t là các s
lic cung cp và thc trng tình hình hong ca công ty.
4. Kt cu khóa lun
Ngoài m u và kt lun khóa lun g
lí lun chung v hiu qu sn xut kinh doanh.
Ch ánh giá thc trng hong sn xut kinh doanh ca công ty c
pht b áp lc VVMI.
Nhng gim nâng cao hiu qu kinh doanh
ca công ty c pht b áp lc VVMI.
1
LÍ LUN CHUNG V HIU QU SN XUT KINH
DOANH
1.1. Tng quan chung v hiu qu sn xut kinh doanh
1.1.1. Khái niệm về hiệu quả và hiệu quả hoạt động SXKD
1.1.1.1. Khái niệm về hiệu quả
Hiu qu là mt phm trù ph s du kin chính tr xã
h phát trin ca lng sn xu c kt qu cao nht theo
mong mun vi chi phí thp nht. Nhng ch tiêu phn ánh trong doanh nghip bao
gm: Ch tiêu Doanh li (li nhun/ doanh thu, li nhun/ vn kinh doanh), Ch tiêu
nh mc tiêu hao vn phm và Ch tiêu Vòng quay TSNH.
Xét v hiu qu ca hong SXKD ca doanh nghip ph s
dng các ngun nhân lc và vt lc (ng, máy móc thit b, nguyên vt li
c c kt qu cao trong hong SXKD. Hiu qu kinh t ch c
khi nào kt qu c t ho ra và chênh lch này ngày
càng ln chng t hiu qu kinh t càng ngày càng cac li.
1.1.1.2. Khái niệm hiệu quả SXKD:
Hin nay có rt nhim khác nhau khi nói v hiu qu sn xut kinh doanh
Quan điểm 1: theo nhà kinh t hi anh Adam Smith: hiu qu là kt qu
c trong hong kinh t, doanh thu tiêu th hàng hóa, u qu ng
nht vi ch tiêu phn ánh kt qu kinh doanh vì cho rng doanh thu có th tang do chi
phí, m rng s dng các ngun sn xut có kt qu, có hai mc chi phí khác nhau thì
theo quan niu qu (Nguồn: lịch sử các học thuyết kinh tế-tác giả
Mai Ngọc Cường NXB Thống Kê TPHCM-1999).
Quan điểm 2: hiu qu kinh doanh là t l gia pha kt qu vi
(Nguồn: tài liệu Nguyễn Văn Công, Nguyễn Năng Phúc, Trần Quý
Liên, 2001 lập, đọc, kiểm tra, phân tích báo cáo tài chính).
Quan điểm 3: hiu qu ng hiu s gia kt qu và chi phí
b (Nguồn: tài liệu Nguyễn Văn Công, Nguyễn Năng Phúc,
Trần Quý Liên, 2001 lâp, đọc, kiểm tra, phân tích báo cáo tài chính).
Quan điểm 4: hiu qu KD là ch tiêu kinh t xã hi tng h la chn
c các quynh trong thc tin ci mnh vc và
mi thm. Bt kì mt quyc mt nht
u kin cho phép là gii pháp thc hin có cân nhc tính toán tính chính xác
phù hp vi s tt yu ca quy lut khách quan trong tu kin c th (Nguồn:
2
PGS. PTS. Nguyễn Văn Công 2005 chuyên khảo sát về báo cáo tài chính, lập, đọc,
kiểm tra, phân tích báo cáo tài chính, NXB Tài chính Hà nội).
T nha các nhà kinh t ta có th t
khái nim thng nht chung v hiu qu sn xu
Hiu qu sn xut kinh doanh là mt phm trù kinh t biu hin s tp trung ca
s phát trin kinh t theo chiu sâu ph khái thác các ngun lc và trình
chi phí các ngun xut nhc mc tiêu kinh doanh.
lên quan trng cng kinh t và là ch d
c thc hin các mc tiêu kinh t ca doanh nghip trong tng thi kì.
1.1.2. Phương pháp đánh giá hiệu quả sản xuất kinh doanh
phân tích hong sn xung dùng các bin pháp
c th mang tính cht nghip v k thut. Tu thuc vào tính chm riêng
bit ca t kinh t mà phân tích hong la chn t th
áp dng sao cho có hiu qu nht.
1.1.2.1. Phương pháp so sánh
yu dùng trong phân tích hong xác
ng, m bing ca các ch tic cn
nh s g u ki so sánh, m so sánh.
nh s g so sánh:
Khi nghiên cu nh bing, t ng ca các ch tiêu, s
g so sánh là ch tiêu k c.
Khi nghiên cu nh thc hin nhim v kinh doanh trong tng khong
thng so sánh vi cùng k c.
Khi nghiên cu kh ng nhu cu ca th ng có th so sánh
mc thc t vi mc hng.
u ki c các ch tiêu kinh t:
Phi thng nht v ni dung kinh t ca ch tiêu
m bo tính thng nht v tiêu
m bo tính thng nht v tính, các ch tiêu v c s ng, thi
gian và giá tr.
Mc tiêu so sánh trong phân tích kinh doanh:
nh m bing tuyi và m bii cùng
ng bing ca ch tiêu phân tích.
3
Mc bing tuy so sánh tr s ca ch
tiêu gia hai k: k phân tích và k gc.
M bii: là kt qu so sánh gia s thc t vi s gc
u chnh theo mt h s ca ch ng quy
mô ca ch tiêu phân tích.
So sánh tuyi: s tuyi là m biu hin quy mô, khng giá tr v
mt ch tiêu kinh t m c th tính là hin vt,
giá tr, gi công. Mc giá tr tuy so sánh tr s ch tiêu
gia hai k.
i: M bii là kt qu so sánh gia thc t
vi s gu chnh theo mt h s ch ng quyt
nh quy mô ca ch tiêu phân tích.
So sánh con s bình quân: S bình quân là s biu hin m v mng
c bng cách sau: Bng mi chênh lch tr s gi m
phm ca tng t, mt b phn hay tng th các hing có
cùng tính cht.
S so sánh bình quân ta s c tình hình chung, s bing v s
ng, chng trong quá trình sn xung phát trin
ca doanh nghip.
1.1.2.2. Phương pháp loại trừ
i tr là mnh m ng ln
t tng nhân t n ch c thc hin bnh s
ng ca nhân t này thì phi loi tr s ng ca nhân t khác.
Các nhân t có th c gin kt qu
hong sn xut kinh doanh ca doanh nghip. Vic nhn thc mc và tính
cht ng ca các nhân t n ch tiêu phân tích là vic rt quan trng trong quá
n cht, mc tiêu ca vic phân tích.
1.1.2.3. Phương pháp thay thế liên hoàn
nh ng ca các nhân t bng cách thay th ln
t và liên tc các yu t giá tr k gc sang k nh tr s ca ch
nh m ng ca các nhân t ng kinh t
nghiên cu. Nó ting nhân t nh ng trong
gi thit là các nhân t khác c áp dng nó phân tích hong
kinh t cn áp dng mt trình t thi hành sau:
4
vào mi liên h ca tng nhân t ng cn phân tích mà t
xây dng nên biu thc gia các nhân t.
Tin hành l nh ng ca tng nhân t u kin gi
nh các nhân t i.
u ly k gt thay th các k phân tích cho
các s cùng k gc ca tng nhân t.
Sau mi ln thay th tin hành tính li các ch tiêu phân tích. S chênh lch gia kt
qu c vi kt qu ng ca các nhân t c
i s ling phân tích. Tng ng ca các nhân t i
i bn thân ng cn phân tích.
1.1.2.4. Phương pháp số chênh lệch
Thc cht cng hc bit c
c hi y, tuy ch m
khác sau:
nh nhân t n ch tiêu phân tích, thay vì ta tin hành thay th
s liu mà s s dùng chênh lch cng nhân t tính ng ca tng nhân t.
1.1.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến hiệu quả sản xuất kinh doanh
Trong thi k c chuyn phát tri ch th ng
cùng vi s cnh tranh gay g tn ti và phát trii các doanh nghip
phi tin hành SXKD có hiu qu u này, các doanh nghip phi xác
ng, mc tiêu, nhim v ra các gii pháp
qun lý và s dng các ngun lc vn có. Mun vy các doanh nghip phi tin hành
phân tích các nhân t ng ca tng
nhân t n kt qu, hiu qu kinh doanh
ng kinh doanh ca doanh nghip gm có
m nhng lng trên bình din xã hi rng ln
có ng kinh doanh ca các doanh nghiu t kinh t,
xã hi,chính tr, t nhiên và k thung vi mô bao gm nhng lng có
ng trc tin doanh nghii th cnh
tranh và công chúng trc ting kinh doanh giúp cho doanh nghip
th c din vi nhng gì t c chi c kinh
doanh phù h nâng cao hiu qu sn xut kinh doanh.
1.1.3.1. Những yếu tố thuộc môi trường Vĩ mô
Yếu tố kinh tế: Các yu t kinh t có vai trò quan trng quyi vi vic
hình thành và hoàn thing thi các yu t ng góp
5
phn quy t sn xut, khoa hc công ngh, kh ng ca
doanh nghip. Nó có th tr i vi hong sn xut kinh
doanh ca doanh nghip. Các yu t kinh t bao gm: t ng ca nn kinh
t, lãi sut ngân hàng, các chính sách kinh t c nh
n hiu qu SXKD ca doanh nghip mà còn ng tng vi mô
ca doanh nghip. Trong thi nn kinh t m cn nay
i mi doanh nghip phi có v th nhm bo chng li nhng
tiêu cc t ng, mt khác các yu t kinh t i rng nên các doanh
nghip cn chn l nhn bing c th ng trc tip nhn
doanh nghip t gii pháp hn ch nhng xu.
Yếu tố chính trị, pháp luật: c có th ch chính tr, h thng lut pháp rõ
n và nh s m bo s thun lng cho các doanh
nghic hoc ngoài. Hin nay,
các doanh nghip hong SXKD theo th ng có s qun lý cc,
u hành qun lý nn kinh t thông qua các công c
pháp lut, chính sách thu chính sách cc có vai trò quyt
nh trong viy hay kìm hãm s phát trin ca nn kinh t nói chung và ngành
to máy nói riêng.
Yếu tố công nghệ: Khoa hc công ngh là yu t có ng quan trn
kh nh tranh ca doanh nghii vn giá c và cht
ng có ý ngha ngang nhau trong cnh tranh. Tuy nhiên, trên th gii hin nay công
c cn t cnh tranh v giá sang cnh tranh v chng, cnh tranh
gia các sn phm và dch v ng KHCN cao.
Vic áp dng nhng thành ti nhng kt qu trong vic
nâng cao chng sn phng, to ra nhiu mp, tit
kim nguyên vt liu, h giá thành sn phng thi bo v ng sinh thái.
Yếu tố môi trường tự nhiên: Yu t t nhiên bao gm ngun lc t nhiên, tài
ng sinh thái, v a lý ca t cht
trong nhng yu t quan trng n hiu qu hong SXKD ca tt c các
doanh nghip.
Yếu tố xã hội: Các doanh nghip cn phân tích các yu t xã hi nhm nhn bit
xy ra, t p có th xây dng các
chic kinh doanh phù hp vi ca tng khu vc. Các
yu t xã hp
6
1.1.3.2. Những yếu tố thuộc môi trường Vi mô
Yếu tố Khách hàng: Khách hàng là nhi quyu nhu
cu trên th ng ca doanh nghip, là yu t quan tru khi xây dng chin
c kinh doanh, là nhi quynh s thành công hay tht bi ca doanh nghip.
Do vy, tìm hiu k nhu cu cùng s thích th hiu ca khách hàng
mc tiêu s u kin sng còn cho s tn ti và phát trin ca mi doanh nghip.
Yếu tố Đối thủ cạnh tranh: Trong nn kinh t th ng thì s cnh tranh là mt
u tt yu, s i th cnh tranh trong ngành càng nhiu thì m cnh
tranh càng gay gi th cnh tranh và hong ca h c xem là mt
trong yu t ng quan trn vic ra quynh kinh doanh ca mi doanh
nghin xã hi thì cnh tranh s có li tiêu dùng
y xã hi phát trin. Vii th cnh tranh trong ngành nhm
nm mm yu ci th t nh chic nhm to
c th vng mnh trên th ng.
Yếu tố các nhà cung ứng: Các nhà cung cp các yu t u vào trong quá trình
sn xut ca doanh nghip có n giá thành sn phm. Nu vic cung ng
NVL g y giá thành sn xut l
lc cnh tranh ca doanh nghip. Vì vy, các nhà qun lý doanh nghip phi la chn
cho mình nhng nhà cung ng thích hp va gic chi phí vm bo cht
ng giá c, chng, ti ng tiêu chí quan
tr la chn nhà cung ng.
1.2. Ni dung Phân tích hiu qu hong sn xut
1.2.1. Phân tích kết quả hoạt động sản xuất.
1.2.1.1. Phân tích tình hình Doanh thu
T sut sinh li trên doanh thu (ROS Return On Sales)
Phn ánh khon thu nhp ròng (thu nhp sau thu) ca mt Doanh nghip so vi
doanh thu ca nó. H s li nhun ròng là h s t mn kinh doanh. Nói cách
là t s so sánh li nhun ròng vi doanh s bán.
T sut này phn ánh kt qu cui cùng ca hong sn xut kinh doanh, ch
tiêu này cho bing doanh thu thung li nhun sau thu.
Trên thc t, t sut sinh li trên doanh thu gia các ngành là khác nhau, còn trong bn
thân mt ngành thì Doanh nghip nào qun lý và s dng các yu t u vào t
thì s có h s t Doanh nghip u kin
7
phát trin thun li s có mc li nhui nhun ròng trung bình ca
ngành và có th liên tt Doanh nghip càng gim chi phí ca mình
mt cách hiu qu thì t sut sinh li trên doanh thu càng cao.
Ch ng doanh thu (Sales Growth Rate)
T l ng doanh thu cho bit mi (tính
theo phi k. T l này nh ng
ng hp doanh thu ca mt trong s các k c k hin ti bng không thì t
l nh ng ch xy ra nu k báo cáo là quý,
hou tiên ca doanh nghip).
Doanh nghip có t l n
phát trin mnh, th ph rng kinh doanh sang các th ng hoc
c mi. Tuy nhiên t l ng doanh thu cao không nht thii t
l ng li nhun cao.
ng ca t l ng doanh thu mà m
giá là bn vng, không nh, phi mã hay tut dc. Nhng doanh nghip có m
ng doanh thu nh mc bit quan tâm.
Phân tích tình hình doanh thu theo tng mc và kt cu mt hàng.
Mt doanh nghing sn xut kinh doanh nhiu mt hàng hoc nhóm hàng,
nht là doanh nghii. Mi mt hàng nhóm hàng có nhm kinh
t k thut khác nhau trong sn xu ng nhng nhu cu tiêu dùng
c doan t khác nhau. Mt khác, trong nhng mt
hàng, nhóm hàng mà doanh nghip có kh i th cnh tranh trong sn xut
kinh doanh, mang li hiu qu kinh t cao.
Do vy, phân tích doanh thu bán hàng trong doanh nghip cn phi phân tích chi
tit theo tng mng mt hàng, nhóm hàng ch yu
c s bing phát trin c
cho vic honh ching mt hàng nhóm hàng sn xut kinh
doanh ca doanh nghip.
Phân tích doanh thu bán hàng theo nhóm, mt hàng và nhng mt hàng ch yu
vào nhng s liu k hoch và hch toán chi ti so sánh
gia s thc hin vi s k hoch và s thc hin k c.
Phân tích c bán hàng.
Vic bán hàng trong doanh nghii, dch v c thc hin bng nhng
8
c khác nhau: bán buôn, bán li lý, bán tr góp.v.v M
thc bán có nhm kinh t k thut và m khác nhau.
Bán buôn: Là bán hàng vi s ng ln theo hng hot
hàng cm là doanh thu ln, hàng
tiêu th ng vn, phát sinh ri ro mt vn do
không thu tic ngay (do bán chu) và lãi xut thp.
Bán l: Là bán trc tii tiêu dùng thông qua mi ca hàng,
quy hàng ca Doanh nghip. Bán l ng bán vi s ng ít, doanh thu
i bán buôn, ít b mt vn
hong vn.
c bán nhm m
tình hình và kh c bán hàng ca doanh nghi
tìm ra nhc bán thích hp cho doanh nghi y mnh bán hàng
c bán nhng s liu thc t
k báo cáo và k tính toán lp biu so sánh.
Phân tích tình hình doanh thu theo tng tháng, quý.
Phân tích doanh thu bán hàng theo tháng, quý nhm mhc m
và ti hoàn thành k hong thc s
bing ca doanh thu bán hàng qua các thm khác nhau và nhng nhân t nh
ng c có nhng chính sách và bin pháp thích hp trong vic ch o
kinh doanh.
c bii vi nhng
doanh nghip sn xut kinh doanh nhng mt hàng mang tính thi v trong sn xut
hoc tiêu dùng. yu là s sách gia s thc t vi s k
hoch hoc s cùng k thc m ng
thi so sánh doanh thu thc t tng tháng, quý vi k ho lu k thy
c ti thc hin k hoch.
Vic thc hin k hoch doanh thu bán hàng chu s tác ng, ng ca
nhiu nhân t khách quan và ch quan.
V ching ng thì có nhân t
ng gin ch tiêu doanh thu. Do v có th nhn tht
cách chính xác tình hình thc hin k hoch bán hàng ta cn ph
thc m và tính cht ng ca các nhân t n ch tiêu doanh thu, t
có nhng chính sách bin pháp thích hp nhy m
9
phân tích các nhân t ng có th i nhi khác nhau.
C th ng ca các nhân t ng và các nhân t nh tính.
Phân tích các nhân t ng ti doanh thu bán hàng
Phân tích s ng cn doanh thu bán hàng.
i hoc c hai nhân t u
i s i. Tuy nhiên, m ng ca hai
nhân t ng ti doanh thu là không ging nhau.
Ảnh hưởng của lượng hàng hoá đến doanh thu: ng hàng hoá tiêu th trong
k t l thun v kim
c vì v ch tiêu doanh thu nên chú trng hàng hoá
bán ra thích hp trong k.
Ảnh hưởng của đơn giá bán đến doanh thu: ng không
nh tc li. Tuy nhiên s thay
i cc coi là nhân t khách quan nm ngoài tm kim soát ca doanh nghi
Giá tr ca hàng hoá, cung cu trên th ng, các chính sách cc Ngoài ra, giá
c còn chu ng rt ln ca yu t cnh tranh. Biu hin ca s cnh tranh thông qua
kiu dáng chng, mu mã giá c nh tranh hu hiu nht.
1.2.1.2. Phân tích tình hình sử dụng Chi phí
Tng chi phí sn xut kinh doanh Là toàn b các khon tin mà doanh nghip b
thc hin quá trình SXKD trong mt k nhnh. Tn
tng sng sn phm tiêu th, khi tng sng sn phm tiêu th i thì tng
chi theo.Tng chi phí là ch tiêu tuyi phn ánh chi phí sn xut
tính toán và tng hp mc tiêu chi phí c th. Vic
i dnh tng khon mc chi phí phát sinh trong k.
F: Tng chi phí sn xut kinh doanh
F
: S u k (CPBH và CPQLDN còn tn lu k)
P
ps
: Tng chi phí phát sinh trong k k hoch
F
ck
: S cho hàng hóa d tr cui k (CPBH và CPQLDN)
i vi DNCPSX có tính cht nh, chu k
có Doanh Thu hoc Doanh Thu nh thì tin hành phân b CPBH và CPQLDN cho
hàng d tr tn kho theo mt t l hp lý.
10
K: T l phân b CPBH và CPQLDN hàng d tr
D
i
: D tr tn kho cui k ca sn phm i
n: S nhóm mt hàng d tr
T: Tng giá tr sn phm trong k (i
n hàng hóa)
T = D
+ M = B + D
ck
D
: D tr tn kho sn phu k
M: Tng giá tr sn phm sn xut trong k
D
ck
: D tr tn kho sn phm cui k
B: Tng giá tr sn phm bán hàng trong k
Tng chi phí là ch tiêu kinh t tính các ch tiêu khác trong
k hoch CPSXKD ca doanh nghip. phân tích hiu qu s dng chi phí ta cn
phân tích các ch tiêu hiu sut s dng chi phí và ch tiêu t sut li nhun chi phí.
Ch tiêu này cho bit mng chi phí b ra trong k cho sn xut kinh doanh thì
ng doanh thu.
T sut chi phí kinh doanh.
Ch nh bng t l % gia chi phí kinh doanh (bao gm các
TK635, TK641, TK642) vi doanh thu kinh doanh ca doanh nghip trong k.
Công thc trên phn ánh c mn hàng hoá ca doanh nghit
c trong k thì s mng chi phí. Vì vy có th s d phân tích
11
qun lý chi phí kinh doanh gia các k ca doanh nghip hoc gia
các doanh nghip cùng loi trong cùng thi k.
T sut li nhun/chi phí
Ch tiêu này phn ánh mng chi phí b ra thì s c bao ng li
nhun. Khi phân tích các ch tiêu trên ta cn phi da vào bng kt qu hong sn
xut kinh doanh và bng báo cáo tài chính tng h
c mi quan h gia các ch tiêu phn ánh quy mô sn xut kinh doanh ca doanh
nghip. M nghiên cu s bing ca các chi tiêu ca k va qua
so sánh vi k c ly làm k gc ca doanh nghi
c thc trng và trin vng ca tng doanh nghip so vi nn kinh t quc dân.
M c gim t sut chi phí KD
Là ch i phn ánh tình hình, kt qu h thp chi phí thông qua hai t
sui nhau.
Công thc:
: M ng hoc gim t sut chi phí KD
ng t sut chi phí k gc, k so sánh
Tùy theo mu mà chn k so sánh và k gc cho phù hp. Có
th chn k gc là ch tiêu k hoch, còn k so sánh là ch tiêu thc hin cùng mt thi
k h thp t sut chi phí ca DN
có th nhn giá tr :"<0", ">0", "= 0"
: chng t sut phí k so sánh < t sut phí k gc công tác qun lý chi
phí tt và
là t.
T t suc gim t sut chi phí KD
Ch tiêu này phn ánh t c gim chi phí nhanh hay chm gia hai DN
trong cùng mt thi k hoc gia hai thi k ca mt DN ch nh là
t l pha m m) t sut phí ca hai thi k/ t sut phí k gc
m) t sut phí
t suy ra càng ln càng tt
t
12
là ch tiêu chng, có th t chc qun lý chi
phí sn xut kinh doanh ca DN. Ch i qun lý th
hình, kt qu phu gim chi phí bng hp gia hai thi k ca DN (hoc
gia hai DN) có m h th gim chi phí li khác
nhau và ngc li.
Mc tit kim hay lãng phí chi phí sn xut kinh doanh
Là kt qu ca s phu h thp chi phí sn xut kinh doanh hoc làm gim t sut phí
M
1
: Tng doanh thu hoc khng sn phm tiêu th ti k so sánh
: Phn ánh s tin tit kic
: S tin b lãng phí do t su
Kt qu ca vic h thp chi phí làm góp phi nhun cho DN. Ch tiêu
này làm rõ thêm ch tiêu m h thp chi phí bng cách biu hin s i (%)
sang s tuyi.
1.2.1.3. Phân tích tình hình Lợi nhuận
H s thu nhp trên vn c phn (ROE Return On Equity)
H s này phn ánh mc thu nhp ròng trên vn c phn ca c
H s so sánh vi các c phiu khác
nhau trên th ng, h s thu nhp trên vn c phn càng cao thì các
c phiu càng hp dn, vì h s này cho th i và các t
sut li nhun ca Doanh nghip i h s thu nhp trên vn c phn
ca các Doanh nghip khác. t c kh i t v
ly t ch s hu.
H s biên li nhun gp (Gross Profit Margin)
Ch tiêu tiêu này phn ánh mng doanh thu ca Doanh nghip mang li bao
ng li nhun sau thu nn chi phí tài chính, chi phí bán hàng
và chi phí qun lý doanh nghip. H s biên li nhun gp là mt ch s rt hu ích khi
tin hành so sánh các doanh nghip trong cùng mt ngành. Doanh nghip nào có h s
biên li nhun gng t doanh nghim soát chi phí
hiu qu i th cnh tranh ca nó.
13
H s biên li nhun gc biu hin bng con s ph nu h
s biên li nhun gp là 20% tc là mt Doanh nghip s tng thu nhp
trên mng doanh thu bán hàng. Tuy nhiên, Ch n nhìn vào thu nhp ca mt
doanh nghip s không th nm hc toàn b thông tin v doanh nghi
nhu hiu t s biên li nhun gp ca
doanh nghic ci thin và vic kinh doanh ca doanh nghip là có hiu qu.
H s biên li nhuc thu và lãi vay (Operating profit margin)
H s này phn ánh mng doanh thu ca doanh nghip mang li bao nhiêu
ng li nhun cho c c n. Ngoài ra, h s biên li nhuc thu và
lãi vay cao cho thy doanh nghing vi ngành ngh kinh doanh ct
lõi ca mình. Khi mà vn mang li li nhun cho doanh nghip và
1.2.1.4. Phân tích mối quan hệ doanh thu, chi phí và lợi nhuận
Ti sao phân tích mi quan h chi phí - sng - li nhun có tác dng trong vic
ra quy có lãi, tng chi phí ca doanh nghip phi nh ng doanh thu. Mt
p phnh phí nhnh bt k mc tiêu th
ti doanh nghip. Mi ln bán hàng là mi ln phát sinh các bing
kinh doanh vì th c ht php bin phí, to ra mc li
nhu tip tnh phí hay không. V t các nhà qun tr quan tâm
n c giá bán, s ng hàng bán trong mc tiêu chung v li nhun ca doanh nghip.
Mt quynh v giá bán ca mt sn phm có th to ra l cho kinh doanh sn ph
li kích thích tiêu th mt sn phm khác ca doanh nghip. Cho nên, phân
tích mi quan h chi phí - sng - li nhu ra quynh pht trong bi cnh
c th ti doanh nghip, ly mc tiêu ca doanh nghiu.
Ni dung ca Phân tích mi quan h chi phí - sng - li nhun (gi tt là phân
tích CVP Cost Volume Profit analysis) có th tóm tt thông qua các phân tích sau:
m hòa vn
Phân tích hòa vn là khm ca phân tích mi quan h chi phí - sng -
li nhum hòa vm v sng tiêu th (hoc doanh s) mà ti ng
doanh thu bng tp không có l và lãi. Tm hòa
vp chi phí bii và chi phí c nh. Doanh nghip s có lãi khi
doanh thu trên mc doanh thu tm hòa vc li s chu l khi doanh thu
i mc doanh thu hòa vn.
14
Mm hòa vn không phi là mc tiêu hong ca doanh nghi
phân tích hòa vn s ch ra mc hong cn thi doanh nghip có nhng gii
pháp nht mt doanh s mà kinh doanh không b ly, phân tích hòa vn
s ch ra mc bán ti thiu mà doanh nghip cn phc. Ngoài ra, phân tích
hòa vn còn cung cp thông tin có giá tr n các cách ng x chi phí ti các
mc tiêu th doanh nghip lp k hoch li nhun và các
k hoch khác trong ngn hn.
n
m hòa vn có th nh qua ch tiêu s ng sn phm hàng hóa tiêu th
hoc doanh thu tiêu th bn.
Vy t c công thc tính sng hòa vn sau:
; Q
BE
(Quantity) là s ng sn phm tiêu
th tm hòa vn; VC (Variable cost) là bi sn phm tiêu th và FC
(Fixed cost) là tnh phí.
c doanh thu hòa vn thông qua công th
BE
là doanh thu tiêu th tm hòa vn; S là Tng doanh thu trong
kì; FC là tnh phí, VC là tng bin phí.
1.2.2. Phân tích tình hình Tài sản.
1.2.2.1. Chỉ tiêu đánh giá chung hiệu quả sử dụng Tài sản.
T sut sinh li trên tng tài sn (ROA Return On Assets)
Phn ánh hiu qu vic s dng tài sn trong hong kinh doanh ca Doanh nghip
c qun lý co Doanh nghip.
H s ng tài sn ca Doanh nghip thì s mang li bao
ng li nhun. Mt Doanh nghip sc li nhun
cao s là ti Doanh nghip u vào tài sn li nhun thu
c li thp. Mt trong nhng khía cc quan tâm nht ca thu nhp trên tng