Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

bài giảng công nghệ 8 bài 9 bản vẽ chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (185.42 KB, 11 trang )

BÀI 9
BẢN VẼ CHI TIẾT
Mỗi chiếc máy hay sản phẩm thường bao gồm
nhiều chi tiết máy có các chức năng khác nhau
được lắp ghép với nhau tạo thành.
Trong sản xuất, muốn làm ra một chiếc máy
(sản phẩm), trước hết phải chế tạo ra các chi
tiết máy theo các bản vẽ chi tiết, sau đó mới
tiến hành lắp ráp các chi tiết máy đó lại theo
bản vẽ lắp để tạo thành chiếc máy.
Vậy, bản vẽ chi tiết là bản vẽ như thế nào,
bao gồm những nội dung gì?
I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
Nguyễn Văn Cường - Vũ Thị Anh
Thư Lý_K 28
30
u cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
ỐNG LÓT
Vật liệu Tỉ lệ Bản số
Thép 1:1 90.1
Người vẽ 10/4
Nhà máy Cơ khí HN
Kiểm tra 10/4
Bản vẽ ống lót
028
016
Nguyễn Văn Cường - Vũ Thị Anh
Thư Lý_K 28
30


Yêu cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
H
ì
n
h

c

t
H
ì
n
h

c
h
i
ế
u

c

n
h
Hình biểu diễn
028
016
Bản vẽ ống lót

BÀI 9: BẢN VẼ CHI TIẾT
I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
BẢN VẼ CHI TIẾT
Hình biểu
diễn
Kích
thước
Yêu cầu kĩ
thuật
Khung tên
Sơ đồ nội dung bản vẽ chi tiết
 Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác
định chi tiết máy.
BÀI 9: BẢN VẼ CHI TIẾT
I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
 Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác
định chi tiết máy.
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Nguyễn Văn Cường - Vũ Thị Anh Thư
Lý_K 28
Trình tự đọc bản vẽ
Trình tự đọc
Trình tự đọc
Nội dung cần hiểu
Nội dung cần hiểu
Bản vẽ ống lót (h.9.1)
Bản vẽ ống lót (h.9.1)
1. Khung tên

1. Khung tên
-
Tên gọi chi tiết
Tên gọi chi tiết
-
Vật liệu
Vật liệu
-
Tỉ lệ
Tỉ lệ
-
ng lót
ng lót
-
Thép
Thép
-


1:1
1:1
2.Hình biểu
2.Hình biểu
diễn
diễn
- Tên gọi hình chiếu
- Tên gọi hình chiếu
- Vò trí hình cắt
- Vò trí hình cắt
-

Hình chiếu cạnh
Hình chiếu cạnh
-
Hình cắt ở hình chiếu đưng
Hình cắt ở hình chiếu đưng
3. Kích thước
3. Kích thước
-
Kích thước chung của chi tiết
Kích thước chung của chi tiết
-


Kích thước các phần của chi
Kích thước các phần của chi
tiết
tiết
-
028, 30
028, 30
-


đường kính ngoài 028
đường kính ngoài 028
Đường kính lỗ 016
Đường kính lỗ 016
Chiều dài 30
Chiều dài 30
4. Yêu cầu kó

4. Yêu cầu kó
thuật
thuật
-
Gia công
Gia công
-
Xử lí bề mặt
Xử lí bề mặt
-
Làm tù cạnh
Làm tù cạnh
-
Mạ kẽm
Mạ kẽm
5. Tổng hợp
5. Tổng hợp
-
Mô tả hình dạng và cấu tạo
Mô tả hình dạng và cấu tạo
của chi tiết
của chi tiết
-


Công dụng của chi tiết
Công dụng của chi tiết
-
ng hìng trụ tròn
ng hìng trụ tròn

- Dùng để lót giữa các chi tiết
- Dùng để lót giữa các chi tiết
30
Yêu cầu kĩ thuật
1. Làm tù cạnh
2. Mạ kẽm
028
016
BÀI 9: BẢN VẼ CHI TIẾT
I. NỘI DUNG CỦA BẢN VẼ CHI TIẾT
 Bản vẽ chi tiết bao gồm các hình biểu diễn, các
kích thước và các thông tin cần thiết khác để xác định
chi tiết máy.
II. ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT
Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết
dùng để làm gì?
Bản vẽ chi tiết mô tả chi tiết máy và các thông tin
cần thiết để xác định chi tiết máy gồm các hình
chiếu, hình cắt, các kích thước, các yêu cầu kĩ thuât
và khung tên.
Bản vẽ chi tiết là tài liệu kĩ thuật dùng trong việc
chế tạo và kiểm tra chi tiết.
Câu hỏi 1:
Trình tự đọc bản vẽ chi tiết:

Đọc nội dung trong khung tên.

Phân tích các hình chiếu, hình cắt.

Phân tích kích thước.


Đọc yêu cầu kĩ thuật.

Mô tả hình dáng và cấu tạo của chi tiết, công
dụng của chi tiết đó.
Em hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
Câu hỏi 2:

×