PHẦN I: LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
!"#$%&'(!)
*+,-.%%/,
(*012-(34)56%7-89
:;<#&+' &;(=(9(!.&
)+,<&0>#?@(*)'
5#(=)A. ?"7 5)&'(!.&
)0B (*%(<56 %
C$DE>(F$1A%7)'&G !HIE
JIKL,M(<)0
N:(* 5*;M55O:
)P Q&$#(<'(&)'R
5;'(!)'(*' *5CL50
B2%B1SB72&<)&TP,(&
)&9 &;-$<Q&(= *$'
Q&(UO5;#RV5;#
(!)':.(&(< 5W03
-<Q& 5(<'<(&)'$:
5*;M<(C-5$ (*)'<7
2&<)&TP,(&),(, *0X%'(ML
;MR:# 5$'(!(9)
'*7)'<2&<E)&TP,(&)5
(<Y
ZPhương pháp giải một số dạng bài tập phần cơ chế di truyền và biến dị ở cấp
độ tế bào phục vụ cho ôn thi đại học và ôn thi HSG môn sinh học lớp12”
PHẦN II: NỘI DUNG
A. LÝ THUYẾT
I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
I.1. NHIỄM SẮC THỂ (NST)
[\'2Y]6BV^_] `$+ 5: &-5:50
[\'OY
a>,MY]6BbJ5#.tâm độngcL;,d$C
]6B+*L;c2e9^f]d0]6B*%.L$%$%
X000(8 #I$JEJ$I$JEgI0h*)]6B(3c<
C9$%$,Md0
a>,M:Y
]6B(9 , i ^_] 5: c5 5d0c^_] a5:djk
]:5U5clV5:5(9.,.)P(V^_]
!Hmn3:5.,+djk692)!c !HHdjk69Wo
cJgEpIdjkC:UocpIIdjk>5cqIIdjk]6B0
I.2. ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ:
r)&(e:.(&,MC9Wo
I.2.1. ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NSTYD)&Wo)&(eU!
,MWo0sbY
,(Yr()&((*]6B)T(;=,(
r3(Yr()&((*]6B3<70
D!(Yr()&((*]6B(;$(!9HlI(C
>(Yr()&t(&(]6BTT# :
4]6B$3(e(]6B 52(b0
I. 2.2. ĐỘT BIẾN SỐ LƯỢNG NSTYr)&(e(eC9]6B
* Đột biến lệch bộiY()&(eC9]6BC3
2(b0
aBWYB&)u),3WocJ[Hd
aBWYB&)u)3Wo*)&cJaHd
aB 5WYB&)u),JWo3cJ[Jd
aB)CW0B&)u)3Wo*)C&cJaJd
* Đột biến đa bội()&"HC:7)]6B(2)
-2Jcp$m$g$n000dbY
- Tự đa bộiY[r()&"HC:7)]6B(2)-
2Jb()v()@
- Dị đa bộiYr()&"C)]6B(2)&)
I. 3. NGUYÊN PHÂN (phân bào nguyên nhiễm)
[w!2.u4!2.0sbm xcyx
(7$ x$ x xCd0
[]Wo(5P6 x(*]6BbP `i x
(& x$bP(2P x$ xC(7 x
0
[]WoUoO(P x xhWo `)T
Wo(2<O&)
[h&)z.]S7&)*JCz
I.4. GIẢM PHÂN cPhân bào giảm nhiễmd
[w!P4#2.$.%V)]6B(2)cd
[sb7):&$h7)bm xcyx(7$ x$ x
xCd0r7){L%;!WiJWo(2&
)*]6B `0r7){{L%;:Wi `&)
*]6B(2
[]6BP `i x(& x{{$(*P(2
Uo06O]6B5U!P x0
[h&)c&),dm4cm,d(<)
]6B(2)cd
[h&);c&)=dH;cH=dp(T-(<
)]6B(2)cd
I.5. THỤ TINH
[r.% &9&C<)Cz0
[rO &9i(5]6B)]6B(2)V(O-V
9V)]6BJ
[h4c,d-;c=d9V
B. PHƯƠNG PHÁP GIẢI BÀI TẬP LIÊN QUAN ĐẾN CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ
BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
I . CƠ SỞ VẬT CHẤT VÀ CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO (NST)
I . 1. NHIỄM SẮC THỂ VÀ CƠ CHẾ NGUYÊN PHÂN
I.1.1. TÍNH SỐ PHÂN TỬ PRÔTÊIN HISTON, SỐ CẶP NUCLÊÔTIT VÀ CHIỀU
DÀI CỦA NHIỄM SẮC THỂ
]6B*U:5U5$(C:5U5*3:50
6CV*]6BYh:5U5*lV$h(C*H
0X'CV;]6BYl0UacU[Hdj|UEH
6C3:5*]6BYh:5U5*Hmn3:5$h(C*
3:50X'C3:5]6BYU0HmnacU[Hd0jUcHmnadE
><]6BY}UcHmnadE~0p$m^
I
I.1.2. TÍNH SỐ NST, SỐ CRÔMATIT, SỐ TÂM ĐỘNG TRONG MỘT TẾ BÀO
QUA CÁC KỲ NGUYÊN PHÂN
sJ)]6Bu)9^_]&)J$C]6B$
C5$C(*&).h x.%:Y
> x 6C]6B(2 6C]6B ` 6C( 6C
5
19
^_]
B I J J
m J
D7 I J J
m J
s I J J
m J
6 m I m
I m
>C J I J I J
sUC7]6B(5*Y
BeC(&)(9 J0J
U
BeC(&)(9:YJ0cJ
U
[Hd
I.1.3. TÍNH SỐ TẾ BÀO CON TẠO THÀNH
B&)!)•(5PJ&)→C&)P&,
(5C&)P&-
€BiH&))(7Ya•H(9)J
H
&)
a•J(9)J
J
&)
jk6C&)iH&))(7.U(9) A= 2
x
€Bi&))(7YBeC&)A = a. 2
x
3 Y]&*<&))(7:C7: 5
a
H
&).U
H
(9)→&)
H
0J
U
H
a
J
&).U
J
(9)→&)
J
0J
U
J
jkBeC&)A = a
1 .
2
x
1
+ a
2
. 2
x
2
+ …
€]&H&))(7:U7%eC&).(9
)YJ
UaH
EH
&))(7:U7%eC&).(9)
cJ
UaH
EHd0
]&*<&))(7:C7: 5
a
H
&).U
H
(9)→&)
H
0J
U
H
a
J
&).U
J
(9)→&)
J
0J
U
J
BeC&).(9)A = a
1
(
.
2
x
1
+1
- 1) + a
2
. (2
x
2
+1
-1) +
…
I. 1.4. TÍNH SỐ NHIỄM SẮC THỂ TƯƠNG ĐƯƠNG VỚI NGUYÊN LIỆU ĐƯỢC
CUNG CẤP TRONG QUÁ TRÌNH TỰ NHÂN ĐÔI CỦA NHIỄM SẮC THỂ
yO(5$hWo)(7:-i:
58)(PJWoWC*0c_(**.
WoR:Wo-d0
h(9:*H9O(5Wo&)zC(9O
(5WojC(:&)0
Số NST tương đương với nguyên liệu được môi trường nội bào cung cấp: )•e
C]6B4,!&)iC]6B)(7&)z
[BeC]6B4,!&)Y2n .2
x
[6C]6B)(7&)z: 2n
Vậy eC]6B2(2-:(9, H&)J!.U
(9:YNST = 2n . 2
x
- 2n = 2n (2
x
– 1)
Số NST chứa hoàn toàn nguyên liệu mới:
_4P(9:$C]6B&)R*J]6BH‚J]6B
RH]6B)(7→C]6B*;H‚J]6BRjJ7C]6B)(70X%'
C]6B&)h]6B(<(9,i:-5
8),YNST mới = 2n . 2
x
- 2. 2n = 2n (2
x
– 2 )
I.1.5. TÍNH THOI VÔ SẮC HÌNH THÀNH HAY PHÁ HỦY VÀ THỜI GIAN
NGUYÊN PHÂN
* Số thoi vô sắc xuất hiện và số thoi vô sắc bị phá hủy
B5oU,P x(7)TP xC0X'*):5o%
@*),:5o)T
&):U7$C5ocBX6dU,Y(2
x
– 1)
&) :U7$C5ocBX6dU,Y(2
x
– 1 ). a
* Thời gian của nguyên phân
- Thời gian của 1 chu kì nguyên phânYr8g($*(9#
i(7 %-(&& %3i(7 %(&& %C
B4(2T8 x:ƒT-C(9:$
C(9:ƒ'-C(:
[Thời gian qua các đợt nguyên phânYre8(9::
&C(:
+ Nếu tốc độ nguyên phân không thay đổiYy8(9:
55)•8(9:-0
Bsj8h(9UC(9:
+Nếu tốc độ nguyên phân thay đổi
]7(<Y 8(9)#28(9)
-H•C
s!7(<Y 8(9)<28(9)
-H•C0X'YB8.(9):&e=,C
hC8H(9:0
TG = ( a
1
a a
x
dj[ 2a
1
+ ( x – 1 ) d ].
B(*
H
8:7;H
U
(9:7;
U05<8
I . 2. CƠ CHẾ GIẢM PHÂN VÀ THỤ TINH
sJ)]6Bu)9^_]&)J$>,M
]6B $.%! 5(e( 5*()&0
I.2.1. TÍNH SỐ NST, SỐ CRÔMATIT, SỐ TÂM ĐỘNG TRONG MỘT TẾ BÀO
QUA CÁC KỲ GIẢM PHÂN
sJ)]6Bu)9^_]&)J$C]6B$
C5$C(*&).h x.%!Y
> x 6C]6B(2 6C]6B ` 6C( 6C
5
19
^_]
B I J J
m J
D7{ I J J
m J
s{ I J J
m J
6{ I J J
m J
>C{ I J
D7{{ I J
s{{ I J
6{{ J I J I
>C{{ I I ‚J
I.2. 2. XÁC ĐỊNH SỐ TẾ BÀO SINH RA, SỐ NST ĐƠN MÔI TRƯỜNG CẦN
CUNG CẤP VÀ SỐ THOI VÔ SẮC XUẤT HIỆN (PHÁ HỦY)
* XÁC ĐỊNH SỐ TẾ BÀO SINH RA QUA GIẢM PHÂN
[\4!C&)2 cJd: 7
J
B&)2 cJd
[\4PC&)2 #R,u
(-::J
&)2 cJd[[[[J
B&)#cJd
[\4C&)#!iJ
&)#
cJd[[[m0J
sV(Ocd3J
VcHdap0J
(T-cHd
[„4#
ah&)2 c&)d.!m4
bJw…*ƒ)•0 6C4cC,d%jm
4c,d
a\('C&)w%j6C&)…%
ah&)2 c&);d.!ƒH&)
;bHw$p&) (T-c<)T:)&d
6C;c=d%jH&);c=d6C(T-jp(T
-c<)T:)&d
* XÁC ĐỊNH SỐ NST ĐƠN MÔI TRƯỜNG CẦN CUNG CẤP VÀ BỊ TIÊU
BIẾN QUA GIẢM PHÂN
aSỐ NST ĐƠN MÔI TRƯỜNG CẦN CUNG CẤP :
B&)&)2 :!.4!4#:&)
!.:!0X'C]6B,#L!:
!Y
Số NST cung cấp cho vùng sinh sản là :JcJ
[Hd
Số NST cung cấp cho vùng chinc!VdY
X'C]6B7,YJcJ
[HdaJ0J
jJcJUJ
[Hd
6C]6B(258,^&)2 .4!
#VY^0JcJUJ
[Hd(* C7:0
+ SỐ NST BỊ TIÊU BIẾN QUA GIẢM PHÂN
&);c&)=d*)]6BJ.!;3
H=.%9V+p(T-@)T:)&0
X'C]6B)T:)&.(T-p0
X-)&);c&)=d*)]6BJ.!H0);
3H0)=.%9V+p0)(T-@)T:
)&0X'C]6B)T:)&.(T-p00)
* XÁC ĐỊNH SỐ THOI VÔ SẮC XUẤT HIỆN (PHÁ HỦY)
&)c&),d3&);c&)=d
.7!U,R)Tp5ocHP7)
;,aJP7);Jd
X-&)c&),d3&);c&)=d
.7!U,R)Tp05o
I.2.3. HIỆU SUẤT THỤ TINH: 1,G7"V(9
%:9V#:eCV(9
[1,4j6C4‚BeC4%
[1,;j6C;‚BeC;%
[h&);ƒ &9-4(H9V0
6C9Vj6C4j6C;
\('!#4w &9-;H9V
ww$+4… &9-;H9Vw…
I. 2. 4. TỔ HỢP NST TRONG GIẢM PHÂN, THỤ TINH
w`)u)J)Cc3zd*bC5c5d$]6B
bC)c)d*Y
6C V )Cc3zd C]6B53)
c53)de9' 53: C
n
k
= n!/ k!(n –k)!
6C V)Cc3zdY2
n
kiểu
BGV)Cc3zd C]6B53)c5
3)d: C
n
k
/ 2
n
6C 9V
H
C]6B(855c3)d
J
C
]6B(853) C
n
k1
.C
n
k2
6C 9V <bC):: 2
n
. 2
n
= 4
n
BGU,9V
H
]6B(853)
J
]6B(85
3)Y C
n
k1
. C
n
k2
/4
n
II. CƠ CHẾ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
sJ)]6Bu)9^_]&)J$>,M
]6B $.%!*U!9(e(()&0
II.1. XÁC ĐỊNH SỐ NST TRONG TẾ BÀO THỂ LỆCH BỘI, THỂ ĐA BỘI
B)W3]6B*C]6B&)YJaH
BW3]6B*C]6B&)YJEH
B)CW3]6B*C]6B&)YJaJ
B 5W3]6Bc &Wd*C]6B&)YJaH
BW `3]6B*C]6B&)YJ[H[H
B()v*C]6B&)Ym$n$l000000
B()@*C]6B&)Yp$g$q00000
II.2. XÁC ĐỊNH GIAO TỬ CỦA THỂ BA NHIỄM, THỂ TỰ ĐA BỘI
* Thể ba nhiễm: 3]6BcJEHdVbJ]6B
H]6B30_' U(TGV)W8
42(b%0> L832JaHY^^^$^^$
^$†00X#Yw(TV2* L^^^
B2O-U(T'*)!*oY
yL BGVJ BGV
^^ H‚n^^$J‚n^ J‚n^$H‚n
^^^ p‚n^^‡^^ p‚n^‡^
^ J‚n^$H‚n H‚n^$J‚n
p‚nH‚J p‚n‡
* Thể tự đa bội: y2()v!$]6B)()
t: 5(b(<(=V 5]6B$
H$J$p000*)]6B)()0
+ Trường hợp 1: w`m$C]6BPOH)C]6BPOJ !
@ V*G
ca)d
m
j>
m
I
0
m
a>
m
H
0
p
0)a>
m
J
0
J
0)
J
a>
m
p
0
H
0)
p
a>
m
m
0)
m
X'rV 5]6B&Y>
m
I
0
m
‚ca)d
m
jH‚Hn
rVH]6B&Y>
m
H
0
p
0)‚ca)d
m
jm‚Hn
rVJ]6B&Y>
m
J
0
J
0)
J
‚ca)d
m
jn‚Hn
rVp]6B&Y>
m
p
0
H
0)
p
‚ca)d
m
jm‚Hn
rVm]6B&Y>
m
p
0
H
0)
p
‚ca)d
m
jH‚Hn
BV:* !"J&n‚Hn0Bn
e9VJ$ƒh (9U(T.2(b%;
^
^
^
Từ hình tam giác ta có giao tử lưỡng bội là một cạnh giác
tam và giao tử đơn bội là đỉnh còn lại của tam giác. Lần
lượt thay đổi vị trí cạnh cũng như đỉnh của tam giác ta
có : giao tử lưỡng bội là 3/6AA hay ½ AA và giao tử đơn
bội là 2/6A, 1/6a
Từ hình tam giác ta có giao tử lưỡng bội là một cạnh giác
tam và giao tử đơn bội là đỉnh còn lại của tam giác. Lần
lượt thay đổi vị trí cạnh cũng như đỉnh của tam giác ta
có : giao tử lưỡng bội là 3/6AA hay ½ AA và giao tử đơn
bội là 2/6A, 1/6a
Từ hình tam giác ta có giao tử lưỡng bội là một cạnh giác
tam và giao tử đơn bội là đỉnh còn lại của tam giác. Lần
lượt thay đổi vị trí cạnh cũng như đỉnh của tam giác ta
có : giao tử lưỡng bội là 3/6AA hay ½ AA và giao tử đơn
bội là 2/6A, 1/6a
Từ hình tam giác ta có giao tử lưỡng bội là một cạnh giác
tam và giao tử đơn bội là đỉnh còn lại của tam giác. Lần
lượt thay đổi vị trí cạnh cũng như đỉnh của tam giác ta
có : giao tử lưỡng bội là 3/6AA hay ½ AA và giao tử đơn
bội là 2/6A, 1/6a
B;)V* !"Vu)0_' U(T
GV242(b%'(e90> L
2m83Y^^^^$^^^$^^$^$000X#Yw(TV
2* LY^^
B2O-U(T'*)!*oY
yL BGVJ
^^^^ ^^
^^^ p‚n^^$p‚n^H‚J^^$H‚J^
^^ H‚n^^$m‚n^$H‚n
^ p‚n^$pn‚‡^$‡
+ Trường hợp 2:
w`n$C]6BPOH)C]6BPOJ !@
V*GL);
ca)d
n
j>
n
I
0
n
a>
n
H
0
g
0)a>
n
J
0
m
0)
J
a>
n
p
0
p
0)
p
a>
n
m
0
J
0)
m
a>
n
g
00)
g
a>
n
n
0)
n
X'rV 5]6B&Y>
n
I
0
n
‚ca)d
n
jH‚nm
rVH]6B&Y>
n
H
0
g
0)‚ca)d
n
jn‚nm
rVJ]6B&Y>
n
J
0
m
0)
J
‚ca)d
n
jHg‚nm
rVp]6B&Y>
n
p
0
p
0)
p
‚ca)d
n
jJI‚nm
rVm]6B&Y>
n
m
0
J
0)
m
‚ca)d
n
jHg‚nm
rVg]6B&Y>
n
g
00)
g
‚ca)d
n
jn‚nm
rVn]6B&Y>
n
n
0
)
n
‚ca)d
n
jH‚nm
Kết luận:y2()v!$]6B)()t
: 5(b(<0_'&U`P;(2V 5*
!"U,L);]Lˆ2Y
(a +b)
n
= C
n
0
.a
n
+ C
n
1
.a
n-1
.b + C
n
2
.a
n-2
.b
2
+ + C
n
n-1
. a.b
n-1
+ C
n
n
.b
n
B(*Y6C]6BPOH‰)Y6C]6BPOJ‰Y6C]6B)()
B V*:ƒ*V‡C]6B)()
-* !"$ V 5* !"0
BG V * !" # : eC V (9 % Y
>
‚J
0
‚J
0)
‚J
II.3. Xác định số trường hợp thể lệch bội khi xảy ra đồng thời 2 hoặc nhiều đột biến
lệch bội
]&)C89) U!(b8J3<()&0
sn C3]6B$*Y
[B)(2YC
n
1
= n
[B) `Ysố trường hợp thể 1 kép = C
n
2
= n(n – 1)/2
[Db8<cd) Y
X-);1*(n)
X-);2*(n-1)
X-);3*(n-3)
^
^
Từ hình chữ nhật ta có các giao tử lưỡng bội là một
cạnh giác hình chữ nhật ( nếu giao tử lưỡng bội là
cạnh này thì giao tử lưỡng bội khác sẽ là cạnh đối
diện) và đường chéo( nếu giao tử lưỡng bội là đường
chéo này thì giao tử lưỡng bội khác sẽ là đường chéo
còn lại ta có giao tử lưỡng bội là 1/6AA: 4/6Aa:1/6aa
†0
X-);k*(n-k+1)
_(*C89U!= (n)(n-1)(n-2)…(n-k+1) = n!/(n –k)!= A
n
k
TỔNG QUÁT :Số trường hợp thể lệch bội khi xảy ra đồng thời k đột biến lệch bội
khác nhau là : A
n
k
jn!/(n –k)!
II.4. XÁC ĐỊNH LOẠI GIAO TỬ VÀ CƠ CHẾ RỐI LOẠN GIẢM PHÂN
II.4.1. Xác định loại giao tử khi biết cơ chế giảm phân không bình thường của tế bào
(cơ thể) 2n.
[_O(U!C)&)C)(U(T
V(90
[B89 5U(T(9(&)U!()&%
!U`,! !"*U!0
II.4. 2. Xác định cơ chế rối loạn giảm phân khi biết các loại giao tử đột biến
_OCV()&C9Y
* Nếu đề bài cho đầy đủ số loại giao tử.
[]&*JVcaHdcEHd$(*caHdƒ*HV%
C!P){0
[]&*JVcaHdcEHd$(*caHd*JV%C
!P){{U!P!J&)!{{0
[]&*pVcaHd$cEHd%C!U!PJ&
)!{{0
[]&U,VaJ%C!U!P!J7)0
* Nếu đề bài không cho đầy đủ số loại giao tử
[]&U,VcaHd$(*J]6B3()&*,M c#
N)dC!{0
[]&U,VcaHd$(*J]6B3()&*,MC
c#^^$dC!{{0
II.5. XÁC ĐỊNH DẠNG ĐỘT BIẾN CẤU TRÚC NST
Dựa vào hình thái và cách phân bố gen để xác định kiểu đột biến
* Dựa vào hình thái
[]6B 5(e< #-$(*()&(!(3(
]6B(2hc89(()•('<d
[]6B(e #-$(*()&,(co2d3()&3(c
2d()&(J]6B 52(bc2h 52
hd0
* Dựa vào trình tự gen
[B%OL3()&3(0
[B%OL(!9()&(!(0
[B%OL(e 5L.' 5(eC9L()&
(]6B0
[>ƒ&CL()&,(()&( 52h
cƒ( 5'd0
[B:CL( 52hc' 5(d0
[Xi,i:CL(2h0
II.6. XÁC ĐỊNH SỐ KIỂU GIAO TỬ TRƯỜNG HỢP XẢY RA TRAO ĐỔI ĐOẠN
w`)]6Bu)J.%!%VU!
9(e(%C VY
* Trường hợp xảy ra trao đổi đoạn một điểm ở k trong số n cặp NST tương đồng cấu
trúc khác nhau (n>k)
w`3bJ]6B,M $.%!U!(e(H
(@m V0
X- 3bJ]6B,M $.%!U!(e(H
(@m
V0
X'+c[ d3+ 5U!(e(@J
[
V
Như vậy xét cả n cặp tương đồng trong đó có k cặp NST trao đổi đoạn một điểm,
số kiểu giao tử của loài là: 4
k
. 2
n-k
= 2
2k
. 2
n-k
= 2
n+k
kiểu giao tử
Lưu ý:6CVO&(9i&)3&)
;Y
[Bi&)4*(e(Hh: 3]6B@*m
4eCJ
a
[Bi&);*(e(Hh: 3]6Bƒ;
eCJ
a
* Trường hợp xảy ra trao đổi đoạn hai điểm không cùng lúc ở k trong số n cặp NST
tương đồng cấu trúc khác nhau (n>k)
B(e(( 54M*?*&)U!(e((
$*&)U!(e(RP3]6B2(b(*0
w`3]6B2(b*,M .%!U!(e
(( 54M@n V cbY V
5(e($ V(e(($ V(e
((d
X- 3bJ]6B,M $.%!U!(e(J
( 54M@n
V0
X'+c[ d3+ 5U!(e(@J
[
V
Như vậy xét cả n cặp tương đồng trong đó có k cặp NST trao đổi đoạn hai điểm
không cùng lúc, số kiểu giao tử của loài là:: 6
k
. 2
n-k
= 3
k
. 2
k
. 2
n-k
= 2
n
.3
k
kiểu giao tử
Lưu ý: 6CVO&(9i&)3&)
;Y
[Bi&)4*(e(Jh 54M: 3]6B
@*m4eCJ
0p
[Bi&);*(e(Jh 54M: 3]6Bƒ
;eCJ
0p
* Trường hợp xảy ra trao đổi đoạn hai điểm cùng lúc (trao đổi đoạn kép) ở k trong
số n cặp NST tương đồng cấu trúc khác nhau (n>k)
B(e((4Mc(e( `d*?*&)U!(e
(($*&)U!(e($*&) (e(
(4MRP3]6B2(b(*0
w`3]6B2(b*,M .%!U!(e
((4M@l V cbY V 5
(e($ V(e(($ V(e((
$ V(e `d
X- 3bJ]6B,M $.%!U!(e(J
(4M@l
V0
X'+c[ d3+ 5U!(e(@J
[
V
Như vậy xét cả n cặp tương đồng trong đó có k cặp NST trao đổi đoạn hai điểm
không cùng lúc, số kiểu giao tử của loài là:: 8
k
. 2
n-k
= 2
3k
. 2
n-k
= 2
n+2k
kiểu giao tử
Lưu ý: 6CVO&(9i&)3&)
;Y
- Từ một tế bào sinh tinh trùng *(e(Jh4M: 3]6B@
*m4eCJ
Ja
- Từ một tế bào sinh trứng *(e(Jh4M: 3]6Bƒ
;eCYJ
Ja
C. VẬN DỤNG GIẢI CÁC BÀI TOÁN VỀ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ
TẾ BÀO
I. CƠ CHẾ DI TRUYỀN Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
I.1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: >*C&)u4O.%:
J80H‚mC&)=.p7:$H‚pC&)=.m7:
$C+!.g7:0BeC&)(9P
.%:JmlI&)0
0B%C&)u)(7:Š
)0B.%:$.H&)P(8
,*Jl]6B `0B#C]6B(258,!.%:Š
0B#8h %&)i*&):Š
Bài giải
$sC))(7‚m0J
p
a‚p0J
m
ag‚HJ0J
g
jJmlIjHJI0
)0*JjJl6C]6B587,
cJmlI[HJIdJljnnIlIc]6B(2d
0B8h %)
[]*&):p7YjJ0nI‚pjmIM0
[]*&):m7YjJ0nI‚mjpIM0
[]*&):g7YjJ0nI‚gjJmM0
Bài 2: 'u#O$*C&)2 (O)•
0_)b;# 5(<:ƒ*lIKC;(906
8',eCWo(29V `eCWo
(2V 5(9Jll0N&•C9V)•CWo
u)01=#
06C9V(9
)06C&)2 h)(70
Bài giải
s
x
C&)2 h0B*C4
mx
C;
x
0
6C;(9c#)•C9VdY
lI
HII
x
j
m
g
x
6C; 5Y
m
g g
x
x x− =
6C4Y
m
g
x
6C4 5Y
m Hn
m
g g
x x x− =
0
BL!&Y)]6Bu))•C9V$*Y
m J
J
g g
n x n x= → =
X'*2%Y
J
m J J Hn
Jll 0 0
g g g g g
x
x x x x
+ = +
÷ ÷ ÷
J
mII JIx x⇔ = ⇒ =
d 6C9V(9Y
m
Hn
g
x =
)d6C&)2 h)(7Y
JIx
=
Bài 3: \H')]6Bu)JjpJ0B; (9@P
M39x(< <u$+; 5(9%P
(O0M(‹(9C;b;(9;
5(9$ƒ*lIKC;(9P9$nIK
C; 5(9P(O$89
Œ
+(< 5P
)T:)&0>;P9(O*:;eCHggHpn
]6B$)&•C(O)•JKC90
0B%C9C(O0
)0BeC;(99(‹7*:):Š
0]&C4O&-;&HK-eC4
%%eC]6B4&);)T:)&):Š
Bài giải
0sUC9$C(OL)*jI$IJU
B*pJUaHnUI$IJUjHggHpn‰UjmlII‰j|n
)0BeC;(‹cmlIIUHII‚lIdac|nUHII‚nIdjnHnI
0BeCWo)T:)&
[6C;(‹YmlIIUHII‚lIjnIII;
[6C4 5YcnIIIUHIIdEnIIIjg|mIII
[6C; 5(‹Y|nUHII‚nIjHnI;
[6C; 5 5PYHnIE|njnm
[6C; 5PYnIIIEmlIIjHJII
[BeCWo)T:)&YcpJUHJIIdaHncnmag|mIIIdj|gmpmJm]6B
Bài 4 : &)2 HO::&C(9
(
Œ
+A58),:%gImWoc]6Bd(2
-0>&)i(9:C4(<!)%8
HJl4;]6B…0
06C(9:&)2 Š
)0w(T)]6BJŠ
0B.•:(**):25o(9%Š
0B#C9]6B(258,).•Vi
H&)2
Bài giải
6C(9:Y
[6C4]6B…j4]6BwjHJl
BeC4YHJlŽJjJgn
6CBNY
nm
m
Jgn
=
6C(9:YsyC(9:
J
jnm• jn
N]6BJYcJ
n
[HdŽJjgIm•Jjl
[6C5o%YJ
n
EHjnp
[6C]6B58,&)2 VY
cJ
n[H
aHdŽljHIHn
Bài 5: HI&)2::&C(9(
Œ
A5
8),:(JmlI]6B(2-2(20>&
)(<!.4P)-4#$!:V$
58)(",:::JgnI]6B(201,
VHIK:HJl9Vu))%80
0w(T)]6Bu)Š
)0w(T-#2:V:Š
0>9V(9*^N*C9)•0h9V
*^*C(9:,J7C(9:*N0>
9Vh**C(9:)•0BeC]6B(2*
)&)iJ*)•HIJmI]6B(2M(50B%C(9
:h9Vh*&)Š
Bài giải
0\4#h&)*7(5]6BP %7
){:C9]6B,)•C9]6B*&))(7-
)-!06C9]6B(2*&)- O
!JgnI]6B(20
[6C9]6B(2*HI&)2 JgnIEJmlIjlI
[N]6Bu)Jj
l
HI
lI
=
)0X-,HIK(HJl9V%C9V7!*Y
HJl0HII‚HIjHJlIV
[6C9&) )-4#(9i*&)
:YJgnI‚ljHJI&)
]&&)&);%ƒ(9pJI&);$ 5(
,.•0 X'*&):&)-#(O0X% (9Y
HJlImpJI
=×
40
0sC(9:h9V*N 06C7:
9V*^J 0BL!&*2•Y
HIJmIldnmJnmJc
J
=××+×
kk
j
JI
nml
HIJmI
JJ
J
=
×
=+
kk
D3 jH$*Y
JIJJ
J
<+
kk
D3 jJ$*Y
JIJJ
J
=+
kk
(M0
6C(9:h9V*^m(9*NJ(90
Bài 6 : BeC&)4;)•pJI0BeC]6B
(24<2]6B;HlJmI0>;
(<(90;-4H9Vu))%
80y 5*(e(()&(*:J
H|
;0
0]&&)4;(<(9iH&)2
(OH&)2 %h&)("!.,(9]S0B%
,4Š
06C9]6B(2-2(258,h&)
2 (;0):Š
Bài giải
0sC9&)4U$C9&);c-(<
U$C:2$A"5;J
d0BL!&L#&
!*2•Y
=+×
=+
HlJmIH|mH|
pJI
yx
yx
*
=
=
nm
Jgn
y
x
c)]6BJjpl$*J
H|
;d
6C(9:&)(OYJ
jJgn jl(9
6C(9:&)YJ
jnm jn(9
)0BL!&&);(<(9$'*nm9V0Dnm9V
!*nm4(9-;eC4(90
JgnŽmjHIJm01,4
KJg$nHII
HIJm
nm
=×
06C9]6B(2-2(2,&)Y
[\4!Ycnm[HdŽpl]6BjJp|m]6B
[\4#YnmŽpl]6BjJmpJ]6B
BeC]6B(2-2(2,H&)(
;YjJpm|aJmpJjmlJn]6B
Bài 7YN9V$M(5C9]6B(2h&)
)•JI019VH*C(9:)•
m
H
C7:9VJ019
VJ*C(9::&)•gIKC(9:9Vp06C9
]6B(2M(5,!&)ip9V)•gmlI0
0B#C(9::&h9VŠ
)06C9]6B(2(9i:58&)(=,
h9V(:):0
Bài giải
06C7:h9VY
[sC7:9VH%C7:9VJm$9
Vpl
[6CBN(9p9V@Y
JI
gmlI
jJqm
B*J
aJ
m
aJ
l
jJqm0s!(9jH0
X'C7:9VHH$9VJm$9Vpl
)06C]6B(258,
[19VHjcJ
H
[HdŽJIjJI
[19VJjcJ
m
[HdŽJIjpII
[19VHjcJ
l
[HdŽJIjgHII
Bài 10Y
I.2. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1:&)McJjJmd!.HI(9:P4
!b.4P$ &M4#V06C9
5o7(9% %)!.%
^0HHJnp N0JIml >0HHJnm D.mI|g
Giải
B5o(9%P4!YJ
HI
EHjHIJp
B5o(9%P4#VYp0J
HI
jpIqJ
]'5o(9% x).%Y
HIJpapIqJjmI|g06(_
Câu 2:fb,*)WoJjl0B:h3Wo8
U`3L9$:3Wo-#U`L*L•P
4 52(bWo-#w0]& 5U!()&%
b(O* L <L(U`!*C()
:4Š
^0HJl0 B.H|J0 >0Jm0 _0Hn
Giải
hWo;J3L9$b,*m3Wo%*p
3o8@;n3LT9@*CVi
L:]6B8J
n
jnmV0B:]6B-#bL*JL
4 52(bw:@*piw
^
‰w
…0X'CV
b(OnmUpjH|JV06(N
Câu 3:B&)U5:m7:&(=&)*
eHJl]6B0N]6B(2)Y
^0HJ0N0q0>0l. D.m
Giải
BL(<*YJ0J
m
jHJl0Jjl0X')]6B(2)jm0
>(_
Câu 4Y>*p&)* L^N)_•LO!$.%!
)%8$ 5*()&U!06CV#,<,*
^0HHnB.Jn >0Hl _0JHn
Giải
BL(<*YH&)* L^N)_•L!)%8$ 5
*()&U!@JV0
]&oU&L:]6Bp&)C%@
*V0]&oU&L:]6Bp&)
%H&) * L ^N)_•L!)%8$
5*()&U!@JV0X'p&)@nV0
6(N
Câu 5: y.&)b,:C7$P %7
:C48(&(9*Jgn]6B06C7]S&)
^0JN0pC0m _0g
Giải
BL(<*P x7:C48(&(9*Jgn]6B0
X'*Ym0J
jJgnc- C7:d0fb,+)]6Bu)
Jjl06J
jJgn‚Hn06J
jHn6J
jJ
m
06 jm0D(M>
Câu 6: \*)]6BJjJI0*&):4C7$P
7C4(&(9pJI]6B(U&HP3FU#(06C9
&))(7):)&C9&))(7,m7C(9:Y
A.HnN0n>0l _0HI
Giải
BL(<*J0J
jpJIwjm cX-wC&))(7$ C7:
d0X-JjJI0J
jpJI‚JIjHnjJ
m
06 jm0X'wjHn0
6((M^
Câu 7:w,(8)%8'(9H]6B*bCiZN]‘
JJ]6B*bCiZ’]‘%Y
^0gIn‚m
Jp
B0gJ|‚m
Jp
>0H‚m
Jp
_0mlm‚m
Jp
Giải
BL(<*6C 9VHCJp]6B*bCi)JJ
]6BCJp ]6B*b C i5Y >
Jp
H
0>
Jp
JJ
jJp0JpjgJ|
6C 9 V < b C ): Y J
Jp
0 J
Jp
j m
Jp
w,(8H]6B*bCi)JJ]6B*bCi
5Y>
Jp
H
0>
Jp
JJ
‚m
Jp
jgJ|‚m
Jp
06((MN
Câu 8: Một &)McJjJmd:g(9P4!b
.4P$.4#b;06C9]6B(2
7,)•
^0mJII]6B N0qmm]6B >0qnl]6B D.HgHJ]6B
Giải
BL(<*B&)&)2 :!.4!4
#:BN!.:!:C]6B,#
L!:!0
]:C]6B,4!J0cJ
g
[HdjJm0pHjqmm]6B0
6C]6B,4#c!VdjJ0J
jJm0J
g
jqnl]6B
X'C]6B7,qmmaqnljHgHJ]6B06(_
Câu 9: B2.!('$4!*gBN
^$N$>$_$•48:&HC758)
,qIJ]6B(20>BN.4#!(+A5
8,::2(2lpJ]6B(2(%HJlV0
N]6B-#Y
^0JjJl‰ N0JjgJ‰ >0JjJm‰(O D0JjJn‰(O
Giải
BL)*
J0cJ
U
EHdaJ0cJ
U)
EHdaJ0cJ
U
EHdaJ0cJ
U
EHdaJ0cJ
UL
EHdjqIJcHd
J0J
U
aJ0J
U)
aJ0J
U
aJ0J
U
aJ0J
UL
jlpJcJd0BicHdcJd*JjJn0
6C&)P4!.4#%V
YJ
U
aJ
U)
aJ
U
aJ
U
aJ
UL
jlpJ‚JnjpJ&)0BipJ&)HJlV0
sV(9%&)HJl‚pJjm0
X'-#(O06(_
Câu 10 Y]6B*mI:5U5$(C:5U5*pI3:506C
V<]6B
^0pJIJp$lpmL N0pgIm$qnnlL
C.pg|J$plpmL ^0pnImq$nnlL
Giải
h:5U5*lVh(C*0BL)*C
V;]6BYmI0lamIEHjpg|
h :5U5*Hmn3:5h(C*pI3:50 6C3
:5]6BmI0HmnacmI[Hd0pIjqIHI3:50X'<]6BY
qIHI0p$m0HI
[m
jJ$plpmL0(>
II. CƠ CHẾ BIẾN DỊ Ở CẤP ĐỘ TẾ BÀO
II.1. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1Y•%(5:&q7i&))(7u)
(=7,:(pImlWo(2-0
0B#CWou)(*0
0•%:*:(=%):5oŠ
)0B)Wo*J3Wo2(bƒ
;3L(b9$H3Wo2(bƒ;H3LT
9*(e(J(p3Wo2(b;<3LT
9*(e(H(.%!0>3Wo2
(b+(<;<3LT9! 5U!(e
(0]& 5U!()&% !"C(*):
V0
Bài giải :
06CWou)JjpImlYcJ
q
EHdjJm0
)06C5o%jcJ
q
EHdjHJq0
0y!"C(*CV
H
J
0J
H
0m
p
0J
n
jlH|J0
Bài 2Y&)(O;3]6B2(b:*3L^0B.
%!U!CP7){$){{U!)%80
1=U(T
06CV%$)&•3]6B+!)%80
)0>Ve9-V)%80>9V(9%
Š
Bài giải
0\ %7){$3]6B(5]6B `^^0_C
]6B$C){%J&)0&);!3]6B
`^&) 5;]6B30
1&)!{{$&);3]6B2(b^^%
JV$hV;!3]6B2(b^‰&)+c&) 5;
]6B3%JV 5;]6B30
]'&):!JVcaHdc[Hd0
)0yV &9-V)%8%9V)
JaHJEH
Bài 3 : &)uMJjJm]6B0]::&n70]
&M7)pC&)$()&*H&))TC
)U!:,!3Wo0
a0B%C9&)%Š
b0B#ƒ&)()&-&))%80
c0B7)58&)(",:2(2
():Wo(2-Š
Bài giải
a0y&M:7pl&)Yq&)t:)%8$
Œ
+H
&))TC0q&))%8:&p7YqUJ
p
jgn&)0
&))TC)7;m)WomjmlWo
bH&)0B&)&!.7)gn:m&);
)0X'eC&)%YgnamjnI&)0
b0Bƒ&)()&-&))%8)•m‚gnjH‚Hm
c06C9]6B(27,Y
}cJ
p
EHdUJm~a}cJ
p
EHdUJmUq~a}cJ
J
EHdJmUJ~jHmll]6B0
Bài 4: \(9)]6Bu)JjJm$.7,U,C
*Jp]6B$Jg]6B$JJ]6B0
01=)&2&U,:0B(
)&$8&3,Š
)0>**):)PŠ
Bài giải :
[B:()&)Y
>2*Jp]6BjJEHcd0
>2*Jg]6BjJaHc)d0
>2*JJ]6BjJEJc 5d$3JJ]6BjJEHEHc `d0
[_ 5&3,$%Y
aD)&U,(b8P!)Cz0
a,FH3]6B•,L$,#0
)0JjJm•jHJ$'*HJ)P0
Bài 5: &)2 ::&C(95
8),:%|n|I]6B(2-0>&)
:7C(<4(**gHJ4…0
0w(T)]6BJC7:
)0]&&) V 5U!()&$h3]6B
2(b(<*,M 0>*(e`U!H(:J3]6B$
(e`( 5(b8:p3]6B(e`J(U!
:H3]6B%C(U,):VŠ
B ải giải
0sJ)]6Bu)0sUC7:h&)0BL
)*Y2n.(2
x
-1) = 9690.BC4*gHJ4…0
CVwjV…jgHJ0X'eCV(9%gHJ0J
jHIJm06C&)%VHIJm‚mjJgn
X'C7:&)J
U
jJgnjJ
l
0X'&)(=:l7
6*Jj|n|I‚|Jgn[Hdjpl0X')]6Bu)Jjpl0
)0>*J3]6B(e`H(:CVPJ3cmd
J
V
>*p3]6B(e`J( 54M:CVPp3
cnd
p
V
>*H3]6B(e`J(4M:CVPH3cld
H
V0>+H|3]6B(':J
Hp
V0
X'CVC(Ycmd
J
0cnd
p
0cld
H
0J
Hp
jJq0J
Jp
V
Bài 6 Y&)u*)]6u)JjJI$!.HH7:0
6C7)(7:*&))T()&;)$(*&)
&:)%80C.%(=JIHn&)0
0 r7)U!()&7;,Š
)0 6C9&)u)&);)(9C.%)
:Š
Bài giải
0r7)U!()&
sUC7)$(**H&))T()&;)cUC:2d0
BL(<*YcJ
U
EHd0J
HHEU
jJIHnjnp0J
g
06J
U
EHjnp06Ujn
)0C&)u)C&);)
6C&);)YJ
g
jpJ&)0X'C&)u)JIHnEnmjH|lm&)
Bài 7 Y9V!.q7:06C(9:(7:*H&
))T()&;)$&)(<:)%806(**&
)u) )T()&;)0B,!&)(<))%8$
(&7)C4(=*HHn&)0
0 w(T7)U!()&
)0 B#C&)u)C&);)
Bài giải
0r7:U!()&
sU7:U!&);,)T()&7:U!
&);,)T()&cU$:2U“d0
BL)*Y}cJ
U
EHd0J
EU
EHd~0J
qE
jHHnjJ|0J
J
0X%J
qE
CRiJ:
J
qE
jJ
J
06qEjJ06jg
cJ
U
EHd0J
gEU
EHjJ|06cJ
U
EHd0J
gEU
jpIjHg0J
H
06J
U
EHjHg0
6J
U
jHnjJ
m
0X'Ujm0X'()&7HU!P7:;m0
()&7JU!P7:;g
)06C&);)YJ
q
EHHnjHJ&)06C&)u)YHHnEHJjHIm&)
II.1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: \O'cJjJJd$u)-(99V
”H0C9V::&m(9P %7:
;m$8(&(9&)*ppn#019V
()&Š
^0B)C0 N0B)0 >0B 50 D0B0
Giải
sJ)]6B0BL)*J
p
0mjppn06JjJH0D_
Câu 2YP('*)WoJjHJ0y..
%!JIII&)$8,JI&)*3WoC
H 5!{$O !W)%8‰
&)+!)%80BL#&$eCV
(9i.%:%CV*gWo&ƒ
A.I$gK N0I$JgK >0HK _0JK0
Giải
BO,&)&U! 53]6BCH!H
!J@HVgWoVq
Wo0_(*JI&)@JIVgWo0
JIII&)O,@mIIIV0
JI
mIII
jI$gK0>(^
Câu 3 :O'u)*l*L: &06CWo*
h&)P) (P %:
^0Jm N0| >0Hl D.Hq0
Giải
6C*L: &)•C]6B(2)jk)]6Bu))%8JjHn0
X%P):":H&:*Hq0>(_
Câu 4Yr#* L^NN^))-0N&•$3L^$
•:3WoCJ$3LN$)•:3WoCn0_U!
()&!:(")P3WoCJ0>
L(* L)(9i`:Š
^0^N)^^^))0B0^^N)^N)0>0^))^NN0_0^^N)^^^))0
Giải
BL)*Y_U!()&)P3oCJ0X'3
J*VY^$•$^$$^^$0>3Cn!)%8:
@JVN)0> Lpƒ*^^N)$^N)0'(
N
Câu 5YN]6Bu)HJjl0B.•!V$
x(7s”
H
*3]6B("U!(e`(01A*C()
:V *(9Š
^0Hn B0pJ>0l_0m
Giải
BL)*)]6Bu)Jjl0X'jm06CV% U!
(e`H(PH3]6BmV0>+p3!)%8:C
VJ
p
jlV0X'CVm0ljpJV0>(N
Câu 6YO'*)]6BJjHJ06C) `cJaHaHd *
U,.7Y
A.Hg N0Jn >0Hm _0JH
Giải
BL)*jn0X'C) `cJaHaHd *U,
.7>
n
J
jn–‚J–0m–jg0n‚JjHg0>(^
Câu 7: \-('cJjJmd$(*)C3]6B(b*,
MC$!*(e`(2U!PJ3]6B$CVC
(
^0Hnplm0 N0Hn0 C.HIJm0 _0mI|n0
Giải
BL)*('*HJ3]6B0B(**m3]6B*,MC
: !ƒHV+l3]6B*,M $
(**J3]6BU!(e`(2:@cmd
J
V0X'+n3
!)%8@J
n
V06CVC(YcHd
m
0cmd
J
0J
n
jJ
HI
jHIJm0>(>
Câu 8:>*)]6BJjJm0>*):89&)(b8*
) `Š
^0HpJI B.nnI >0HpJ _0qJn
Giải
BL)*jHJ0X'C89U,) `
>
J
HJ
jHJ–‚J–0cHJ[Jd–jHpJ‚Jjnn
C89U,>
H
HI
jHI–‚cHIEHd–0H–jHI
C89U,&)(b8*) `nn0HIjnnI0
>(N
Câu 9Y>)&.%!W)%8 5*()&U!0BL
#&$ L(*V-ƒgIKŠ
^0^^0 B0^0 >0^^^0 _0
Giải
BL)*^^
Bi%'*Vu)YH‚n^^Ym‚n^YH‚n
B2O^*Vu)Yp‚n^Yp‚n‡^$‡
B2O^^^*Vu)Yp‚n^^$p‚n^H‚J^^$H‚J^
^
^
B2O*Vu)Y
X'(N
Câu 10: >•]6Bt!$)W^^N)
V^N)2;Y
^0H‚nH‚HJ N0H‚HnH‚HJ >0H‚pH‚n D0H‚HJH‚n
Giải
_O%*^VYH^YJYJ^YH•^jH‚njJ‚njH‚p
N)VYHNYH)•ƒV^NjH‚n0H‚JjH‚HJ)jH‚p0H‚JjH‚n0
>(_
PHẦN III: KẾT LUẬN
B.%!"JIHH[JIHJ$5&V-
-YHJN
J
$HJN
H
(*V)'(-tL516s
D1(C--HJN
H
0y&.!Y
B- &VY
6?C sA y B0N% …& y`
HJN
H
mq I JIcmJ$nKd Hlcpl$JKd ncHJ$lKd pcn$mKd
HJN
J
mq I JIcmJ$nKd Hlcpl$JKd ncHJ$lKd pcn$pKd
6 VY
6?C sA y B0N% …& y`
HJN
H
mq pcn$mKd Jpcml$|Kd Hlcpl$JKd pcn$mKd I
HJN
J
mq I JIcmJ$nK Hlcpl$JKd ncHJ$lKd pcn$pKd
68(<!5,C9A$ $
)%(=*":34<$C9&$ `!:t+0
](C-5$(<.2!(=ML,)- * "
')5$<,h )-&5$(=
#—C ?"(!)'YU(T)'<)&
TP,(&)$%)]6Bu)$C&)3%$C
]6B58,3]6B)T:)&$CV(9%(3)
L' %)'<)&TP,(&)
X-M(**)!$5(=ML 5+,
)'(3)7)'<)&TP,(&)LA
,#0B:$8&(< 5<$+&<%(
:5C9 !:oo 5 A
&*'(<**&*0B5,(9O(**(b
((<(90
B5U!2–
Tài liệu tham khảo
H0 ]W>5$XRD;r$r:D%B$cJIIHd$N'<c
48D1>Dd$]wNs_
J0 ]WBDcBe):'d$cJIInd6syHI6sX
p0 ]WBDcBe):'d$cJIInd6syHJ6sX$]wNs_
m0 B7BTBN%$r:1bD$r:D%B$cJII|d$f˜ —"
HJ$]wNs_X]
g0 ]5X"1c):d$cJIHId$1-tO/ &;$ —"
56-HJ$]wNs_X]
n0 1x•CB$cJIHId$S2! *61HJ$]wN
D1•s1]
q0 1x•CB$1xy>M$cJII|d$1-t!)'
o)•2.$]wND•C1]
l0 ]W1!B&$cJIIld$S2!)'HJ$]wND1•s
1]
|0 XRX"XcBe):'d$6syHJ6sX
HI0ˆˆˆ0L00