Tải bản đầy đủ (.pptx) (43 trang)

slide bài giảng kinh tế vĩ mô chương VII:Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (425.16 KB, 43 trang )

KINH TẾ VĨ MÔ TRONG NỀN KINH TẾ MỞ
ThS. TRẦN VIỆT THẢO
MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
LỢI THẾ TUYỆT ĐỐI
Chỉ tiêu Nước Lương thực Quần áo
Chi phí sản xuất
A 2h/đv 4h/đv
B 1h/đv 3h/đv
Một nước được gọi là có lợi thế tuyệt đối khi sản xuất cùng một mặt hàng (sản phẩm) với chi phí
thấp hơn các nước khác hoặc thấp hơn mức chi phí chung trên thế giới
Nước B có chi phí
sản xuât LT thấp
hơn so với nước A
Nước B có chi phí
sản xuât QA thấp
hơn so với nước A
Nếu các quốc gia CMH sản xuất vào ngành nào mà
mình có lợi thế tuyệt đối thì tổng của cải vật chất sẽ
tăng lên.
Nước B có lợi thế hơn nước A
trong việc sản xuất cả hai mặt
hàng nước B sản xuất cả 2,
nước A không sản xuất hạn
chế trong lý thuyết của Adam
Smith.
LỢI THẾ TƯƠNG ĐỐI (SO SÁNH)
Chỉ tiêu Nước Lương thực Quần áo CMH
Chi phí cơ hội
A 1LT = 1/2QA 1QA = 2LT Quần áo


B 1LT = 1/3QA 1QA = 3LT Lương thực
Một nước được gọi là có lợi thế so sánh trong việc sản xuất, buôn bán một loại hàng hoá
nào đó nếu nước đó có chi phí cơ hội sản xuất ra hàng hoá đó thấp hơn so với các
nước khác.
Nếu xét về lợi thế tuyệt
đối nước B có lợi thế
hơn cả 2 mặt hàng.
1 LT = 2h 1LT = 1/2 QA
1QA = 4h 1QA = 2 LT
1 LT = 1h 1LT = 1/3 QA
1QA = 3h 1QA = 3 LT
Nếu xét về lợi thế so sánh: Nước A chuyên môn hoá SX
quần áo, Nước B chuyên môn hoá sản xuất lương thực.
ƯU THẾ CỦA TMQT DỰA TRÊN
LỢI THẾ SO SÁNH
Chỉ tiêu Nước Lương thực Quần áo
Với quỹ thời gian hay
nguồn lực cho trước 24h
Chưa có TMQT
A 24/2 = 12 24/4 = 6
B 24/1 = 24 24/3 = 8
Khi có TMQT
A
6x3 = 18 6
B
24 24x1/2 =12

Làm tăng khả năng sản xuất của mỗi quốc gia

Làm tăng khả năng tiêu dùng của mỗi quốc gia


Tiến hành phân công lao động và hợp tác trên phạm vi quốc tế
8
ƯU THẾ CỦA TMQT DỰA TRÊN
LỢI THẾ SO SÁNH
Nước A Nước B
0 0 LT
QA
LT
QA
24
8
12
6
12 18
Lợi ích do TMQT mang lại
Lợi ích do TMQT mang lại
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
NHỮNG QUAN ĐIỂM ỦNG HỘ VIỆC
HẠN CHẾ THƯƠNG MẠI
THU QUAN
Thuế quan là một khoản tiền
Thuế gián thu áp dụng đối
với hàng hóa XNK khi qua
cửa khẩu hải quan của một
quốc gia
QUOTA
Hạn ngạch XNK là một loại giấy
phép kinh doanh XNK đặc biệt, áp
dụng đối với một số loại hàng hóa

ngoại th ơng nhất định, trong đó,
Chính phủ quy định rõ số l ợng hàng
hóa XNK cụ thể của một quốc gia
trong một thời kỳ nhất định (th ờng
là một n m)
Trợ cấp XK
Là chính sách ngoại th ơng
trong đó chính phủ áp dụng
biện pháp nhằm kích thích
t ng c ờng xuất khẩu bằng
cách trợ cấp cho nhà sản xuất
hàng XK một khoản tiền trợ
cấp (thuế XK âm)
THUẾ QUAN
THUẾ QUAN CAO CẤM NHẬP HOÀN TOÀN
P
Q
D
S
E
Q
0
P
0
P*
Q
1
Q
2
A

B
T
NK

Thị trường sản phẩm X đạt cân bằng nội địa tại E

P
o
là giá cân bằng thị trường

P
*
là giá thị trường quốc tế

P
*
< P
0
quốc gia sẽ nhập khẩu sản phẩm X với P
NK
= P*.

Tại P* ta có: SX = Q1; TD = Q2


Khi chưa có thuế, lượng nhập khẩu là AB
∆Q = Q
2
– Q
1

= AB

Do X là mặt hàng cần bảo hộ để SX trong nước nên chính phủ đánh thuế
T/sp.

Khi có thuế T = P*Po thì P
NK
= P* + T = P
0
lượng nhập khẩu bằng 0
∆Q = 0  thuế cao, cấm nhập hoàn toàn.

Thị trường SP X cân bằng nội địa tại E
P
CB
= P
3
P
W
= P
1
B C
G F H D
P
Q
1
Q
2
Q
3

Q
4
Q
D S
P
2
P
1
P
3
P
W
P
T
=> P
W
<P
CB
=> QG sẽ
NK SF X với P
NK
= P
1
Tại P
1
: SX = Q
1
; TD = Q
4
;

NK = Q
4
- Q
1
(GD)

Do X là sản phầm cần bảo hộ trong nước để
phát triển nên chính phủ đánh thuế T/sp
P
T
= P
2
= P
1
+ T/sp
Tại P
2
: SX = Q
2
; TD = Q
3
;
NK = Q
3
- Q
2
(BC)
THUẾ QUAN
THUẾ QUAN CAO KHÔNG CẤM NHẬP HOÀN TOÀN
E

T¸c ®éng cña thuÕ quan ®Õn nÒn kinh tÕ:
Chính phủ:
Nhà SX:
Người tiêu dùng:
Lợi = ∑DTT =
T/SFNK x Q
NK
=
P
Q
1
Q
2
Q
3
Q
4
Q
D S
P
2
P
1
P
3
P
W

P
T

B C
G F H D
S
BCHF
Lợi = Thặng dư SX↑
= S
P1P2BG
Thiệt hại do thăng dư TD ↓ =
S
P1P2CD
Phúc lợi ròng =
(+S
BCHF
) + (+S
P1P2BG
) + (-S
P1P2CD
)
= - S
BFG + CHD
Tổn thất do thuế
THUẾ QUAN
THUẾ QUAN CAO KHÔNG CẤM NHẬP HOÀN TOÀN
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TẾ
CÁN CÂN THANH TOÁN
United States Balance of Payments, 1999 (in billion dollars)
CURRENT ACCOUNT - TÀI KHOẢN VÃNG LAI
(1) Net export of goods – 347.2
(2) Net export of services 79.6

(3) Net investment income – 24.7
(4) Net transfer payments – 46.6
(5) Balance on current account (1 + 2 + 3 + 4) – 338.9
CAPITAL ACCOUNT - TÀI KHOẢN VÔN
(6) Change in private U.S. assets abroad (increase is –) – 381.0
(7) Change in foreign private assets in the United States 706.2
(8) Change in U.S. government assets abroad (increase is –) 8.3
(9) Change in foreign government assets in the U.S. 44.5
(10) Balance on capital account (6 + 7 + 8 + 9) 378.0
STATISTICAL DISCREPENCY - SAI SÔ THÔNG KÊ – 39.1
BALANCE OF PAYMENTS (5 + 10 + 11) - CÁN CÂN THANH TOÁN
0
CÁN CÂN THANH TOÁN
CÁN CÂN THANH TOÁN VÀ
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
NỘI DUNG CỦA CHƯƠNG
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI DANH NGHĨA
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI THỰC TẾ
f n
r
d
P E
E
P
×
=
CẦU TIỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
CẦU TIỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI
e
o

D
VND
Lượng VND trên thị trường NH
Tỷ giá (USD/VND)
Q
o
e
1
Q
1
e
Đường cầu tiền VND là đường có độ dốc âm, tuân theo đúng
luật cầu
Tỷ giá tăng từ e
o
tới e
1
làm giá cả của
hàng hóa càng trở nên đắt với người nước
ngoài nên giảm sức cạnh tranh của hàng
hóa, ít hàng hóa được xuất khẩu hơn nên
làm giảm lượng cầu VND từ Q
o
xuống Q
1
.
CUNG TIỀN TRÊN THỊ TRƯỜNG NGOẠI HỐI

×