Quá Trình RFCC
HVTH: Vũ Mão
Nguyễn Đình Phúc
Nguyễn Hồng Thoan
GVHD: Thầy Andrew Hoàng
1
MỤC ĐÍCH
NGUYÊN LIỆU – SẢN PHẨM
XÚC TÁC
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
CÁC BỘ PHẬN CHÍNH CỦA THIẾT BỊ PHẢN ỨNG
ƯU ĐIỂM CÔNG NGHỆ RFCC SO VỚI FCC
NỘI DUNG
2
MỤC ĐÍCH
Chuyển hóa nguyên liệu nặng
Sản xuất xăng có chỉ số RON cao.
Sản xuất cấu tử quý cho tổng hợp hóa dầu.
Chế biến trực tiếp nguyên liệu nặng và hàm lượng kim loại cao.
Chế biến sản phẩm sạch, hạn chế ô nhiễm môi trường.
Đạt hiệu suất chuyển hóa cao, hạn chế cracking sâu, cracking nhiệt.
3
MỘT SỐ CÔNG NGHỆ RFCC HIỆN ĐẠI
4
Công nghệ
UOP &
Ashland
Oil
MỘT SỐ CÔNG NGHỆ RFCC HIỆN ĐẠI
5
Công nghệ
Kellogg -
Phillips &
UOP
MỘT SỐ CÔNG NGHỆ RFCC HIỆN ĐẠI
6
Công nghệ
IFP – Total
và Stone &
Webster
NGUYÊN LIỆU – SẢN PHẨM
Phần
Sản
7
Thành phần nguyên liệu Thành phần sản phẩm
Thành phần nguyên liệu
Tỷ trọng tiêu chuẩn: S = 0.8837
Khối lượng phân tử: M = 505.84kg/kmol.
Độ nhớt:
* Ở 50 oC : 43.4 cSt
* Ở 100 oC : 8.9 cSt
Độ axít (mg KOH/mg nguyên liệu): 0.05
Thành phần kim loại (V/Ni), ppm: 1.61/1.61
Hàm lượng cacbon conradson (%kl): 1.74
8
Sản phẩm khí
Các đặc tính chất lượng
của LPG:
Tỷ trọng tiêu chuẩn
0.565
H2S ppm 50
SOx ppm 5
Mercap ppm 78
COS ppm 5
S tổng ppm 3786
Áp suất hơi psi 12
Butadien ppm 3012
Thành phần khối lượng: (%kl)
C2 0.25
C3= 23.15
C3 9.32
n-C4 4.76
iso-C4 39.58
C5+ 0.67
9
Sản phẩm xăng (C5-205oC)
Các đặc tính của
chất lượng
Tỷ trọng chuẩn 0.736
Áp suất hơi Reid (RVP)
32 kPa
RON 92.1
MON79.9
Hàm lượng lưu huỳnh
340 ppm
Thành phần cất (%vol):
IBP 39 oC
5% 50 oC
10% 55 oC
30% 71 oC
50% 90 oC
70% 116 oC
90% 160 oC
95% 176 oC
FP 197 oC
10
Sản phẩm LCO
Các đặc tính chất lượng:
Tỷ trọng chuẩn: 0.926
Điểm vẫn đục (oC): -6.1
Độ nhớt ở (cSt) :
100 oC 0.99
50 oC 1.92
Chỉ số cetan: 24.4
Điểm đông đặc (oC): -12.8
Thành phần cất:
IBP 188 oC
5% 221 oC
10% 230 oC
30% 245 oC
50% 263 oC
70% 287 oC
90% 323 oC
95% 336 oC
FP 353 oC
11
Sản phẩm DO (decant oil)
Các đặc tính chất lượng của DO:
Tỷ trọng chuẩn: 1.092
Độ axit (mg KOH/mg nguyên liệu):0.05
Hàm lượng lưu huỳnh (%kl) : 1.03
Độ nhớt ở 50oC (cSt): 160
Điểm đông đặc (oC): 15-20
12
Sản phẩm Cốc
Thành phần cốc: (%kl) C : H : S = 87.04
: 11.93 : 1.03
13www.themegallery.com
XÚC TÁC CHO QUÁ TRÌNH
Các hợp phần cơ bản: zeolit, chất nền, chất phụ trợ
Yêu cầu của chất xúc tác:
Hoạt tính cao.
Độ chọn lọc cao, độ ổn định phải lớn.
Đảm bảo độ bền cơ, bền nhiệt, độ thuần nhất cao.
Bền với chất làm ngộ độc xúc tác.
Có khả năng tái sinh, không độc
Dễ sản xuất, rẻ tiền.
14
XÚC TÁC
15
Động học
của quá
trình
cracking
xúc tác
Khuếch tán nguyên liệu đến bề mặt của xúc tác
Khuếch tán nguyên liệu vào các lỗ xốp của xúc tác
Hấp phụ nguyên liệu lên các tâm hoạt động của xúc tác.
Phản ứng hoá học trên các tâm hoạt động của xúc tác.
Khử hấp phụ các sản phẩm cracking và phần nguyên liệu chưa tham
gia phản ứng ra khỏi bề mặt và ra khỏi lỗ xốp của xúc tác.
Tách các sản phẩm cracking và nguyên liệu chưa tham gia phản ứng
ra khỏi vùng phản ứng.
XÚC TÁC
16
Lựa chọn
xúc tác cho
quá trình
Zeolit Y siêu bền (USY) có hàm lượng
đất hiếm thấp
www.themegallery.com
17
THIẾT LẬP SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
18
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
KhuKhu
Khu vực phân tách sản phẩm
Khu vực phân tách sản phẩm
19
SƠ ĐỒ CÔNG NGHỆ
20
21
22
THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA CÁC THIẾT BỊ
23
Thiết bị
phản ứng
Áp suất tuyệt đối (kg/cm2): 2.43
Nhiệt độ sản phẩm đỉnh (oC): 520
Nhiệt độ của nguyên liệu vào (oC): 250
Nhiệt độ ra khỏi Riser (oC): 520
Áp suất đầu ống Riser tại vị trí nạp liệu (kg/cm2): 4.7
THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA CÁC THIẾT BỊ
24
Thiết bị
tái sinh
tầng 1
Áp suất tuyệt đối (kg/cm2): 3.28
Nhiệt độ khói ra (oC): 678
Nhiệt độ vùng xúc tác (oC): 683
Nhiệt độ không khí vào (oC): 222
Lượng cốc bị đốt cháy trong tầng 1 chiếm 70 %kl.
Thành phần khói:
0.2%vol O2.
CO/CO2 (vol) = 0.63.
THÔNG SỐ LÀM VIỆC CỦA CÁC THIẾT BỊ
25
Thiết bị
tái sinh
tầng 2
Áp suất tuyệt đối (kg/cm2):2.3
Nhiệt độ khói ra (oC): 772
Nhiệt độ vùng xúc tác (oC): 762
Nhiệt độ không khí vào (oC): 222
Lượng cốc bị đốt cháy trong tầng 2 chiếm 30%kl.
Thành phần khói:
2%vol O2.
CO/CO2 (vol) = 0.