Tải bản đầy đủ (.pdf) (31 trang)

Câu hỏi ôn tập môn xắc suất thống kê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (909.68 KB, 31 trang )

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ

CÁC CÂU HỎI HIỂU CHƯƠNG 1

Câu 1
Cho A = {2, 3, 6}. Hãy cho biết tập A có tối đa bao nhiêu tập con?
A)
3
B)
4
C)
6
D)
8
Đáp án
D
Câu 2
Cho A = {1,3,3,3,5,5,5,5,5} và B = {1,3,5}. Đáp án nào dưới đây mô tả
chính xác nhất mối quan hệ giữa A và B:
A)
Khác nhau
B)
A là con B
C)
Bằng nhau
D)
B là con A
Đáp án
C
Câu 3
Hãy cho biết mệnh đề nào sau đây có giá trị chân lý sai:


A)
x  {x}
B)
x

{x}
C)
  {x}
D)
{x}

{x}
Đáp án
B
Câu 4
Cho các đẳng thức sau, có thể kết luận gì về các tập hợp A và B?
A

B = A, A

B = A
A)
Bằng nhau
B)
A là con B
C)
Rời nhau
D)
B là con A
Đáp án

A
Câu 5
Cho tập A = {2, 3, 4, 5}. Tập nào trong các tập dưới đây không bằng A?
A)
{4, 3, 5, 2}
B)
{a | a là số tự nhiên lớn hơn 1 và nhỏ hơn 6}
C)
{b | b là số thực sao cho 1<b
2
<36}
D)
{2, 2, 3, 4, 4, 4, 5}
Đáp án
C
Câu 6
Cho 2 tập hợp:
A={1, 2, 3, 4, 5, a, hoa, xe máy, táo, mận }
B={hoa, 3, 4 , táo}
Tập nào trong các tập dưới đây là tập con của AxB:
A)
{(1, táo), (a, 3), (3,3)}
B)
{(hoa, hoa), (táo, mận), (5, 4)}
C)
{(3, 4), {táo, xe máy)}
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
D)
Không có tập nào trong các tập trên
Đáp án

D
Câu 7
Phép biến đổi sau:
BABABAAABA 

sử dụng các luật?
A)
lũy đẳng, Demorgan, nuốt
B)
giao hoán, Demorgan, kết hợp
C)
giao hoán, lũy đẳng, Demorgan
D)
giao hoán, lũy đẳng, Demorgan, nuốt
Đáp án
C
Câu 8
Phép biến đổi sau:
CBACBACABA  )()()(

sử dụng các luật?
A)
Phân phối, lũy đẳng, Demorgan
B)
Phân phối, kết hợp, Demorgan
C)
Phân phối, nuốt, Demorgan
D)
Phân phối, Demorgan
Đáp án

D
Câu 9
Cho biết quan hệ “lớn hơn hoặc bằng” trên tập Z có những tính chất nào?
A)
Phạn xạ - đối xứng
B)
Phản xạ - đối xứng – bắc cầu
C)
Phản xạ - đối xứng – phản đối xứng
D)
Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu
Đáp án
D
Câu 10
Hãy cho biết quan hệ “cùng quê” của 2 sinh viên có bao nhiêu tính chất?
A)
đối xứng
B)
đối xứng – bắc cầu
C)
Phản xạ - đối xứng – bắc cầu
D)
Phản xạ - phản đối xứng – bắc cầu
Đáp án
C
Câu 11
Cho quan hệ R từ tập A đến tập B, hàm f: A

B. Hỏi R và f có mối liên
hệ như thế nào?

A)
Quan hệ là con của hàm
B)
Hàm là con của quan hệ
C)
Hàm quan hệ =  (chúng không có mối liên hệ nào)
D)
Tập hợp = Quan hệ - Hàm
Đáp án
B
Câu 12
Hãy cho biết khẳng định nào dưới đây không phải là một mệnh đề?
A)
2 + 2 < 3
B)
3 * 2 = 6
C)
x + 1 = 2
D)
3 - 1 > 2
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
Đáp án
C
Câu 13
Hãy cho biết đâu là luật “Luật kết hợp” trong các tương đương logic
dưới đây:
A)

B)


C)

D)

Đáp án
D
Câu 14
Hãy cho biết đâu là luật “Luật phân phối” trong các tương đương logic
dưới đây:
A)

B)

C)

D)

Đáp án
C
Câu 15
Hãy cho biết đâu là luật “Luật De Morgan” trong các tương đương logic
dưới đây:
A)

B)

C)

D)


Đáp án
B
Câu 16
Biểu thức logic không chứa thành phần nào dưới đây:
A)
Các mệnh đề
B)
Các vị từ
C)
Các biến mệnh đề
D)
Các phép toán logic
Đáp án
B
Câu 17
Cho mệnh đề p. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng?
A)
p



p
B)
p


p
C)
p



p
D)
p


p
Đáp án
B
Câu 18
Cho p và q là 2 mệnh đề. Hãy chỉ ra đâu là mệnh đề hằng đúng?
A)
p

(p

q)
B)
p


q
C)
p


q
D)
p



q
Đáp án
A
Câu 19
Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ?
A)
qpqp  ))((

B)
qpqp  ))((

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
C)
qpqp  ))((

D)
qpqp  ))((

Đáp án
B
Câu 20
Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ?
A)
pqqp  ))((

B)
pqqp  ))((

C)

pqqp  ))((

D)
pqqp  ))((

Đáp án
C
Câu 21
Cho p và q là 2 mệnh đề. Biểu thức logic nào dưới đây là hằng đúng ?
A)
qpqp  ))((

B)
qpqp  ))((

C)
qpqp  ))((

D)
qpqp  ))((

Đáp án
D
Câu 22
Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc tuyển của biểu thức (p

q)

q là
A)

(p


q)

(

p

q)
B)
(p

q)

(

p

q)
C)
(p

q)

(

p



q)
D)
(

p


q)

(

p

q)
Đáp án
B
Câu 23
Cho p và q là 2 mệnh đề. Dạng chính tắc hội của biểu thức (p

q)

q là
A)
(p

q)



(


p

q)
B)
(p

q)

(

p


q)
C)
(p

q)

(

p

q)
D)

(p

q)


(

p

q)
Đáp án
C
Câu 24
Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thức
E(x,y,z)=
))(( zyyx 

A)
   
zyxzyx 

B)
 
 
zyxyx 

C)
 
   
zyxzyxzyx 

D)
 
 

zyxzyx 

Đáp án
D
Câu 25
Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc tuyển của biêu thức
E(x,y,z)=
)()( zxyx 

A)
   
zyxzyx 

B)
   
zyxzyx 

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
C)
   
zyxzyx 

D)
   
zyxzyx 

Đáp án
B
Câu 26
Hãy cho biết đâu là dạng chính tắc hội của biêu thức

E(x,y,z)=
zyx 

A)
     
zyxzyxzyx 

B)
     
zyxzyxzyx 

C)
     
zyxzyxzyx 

D)
 
   
zyxzyxzyx 

Đáp án
A
Câu 27
Cho P(x, y) = „ x chia hết cho y‟ xác định trên tập N={2, 4, 6, 7, 9}. Cho biết
mệnh đề nào dưới đây có giá trị chân lý bằng 1 ?
A)

x

yP(x, y)

B)

x

yP(x, y)
C)

x

yP(x, y)
D)

x

yP(x, y)
Đáp án
D
Câu 28
Để chứng minh một quy tắc suy luận đúng ta thường sử dụng các phương
pháp
A)
Định nghĩa, biến đổi tương đương logic
B)
Lập bảng giá trị chân lý và kết luận theo định nghĩa
C)
Biến đổi tương đương logic
D)
Chứng minh trực tiếp
Đáp án
A

Câu 29
Cho 2 tiền đề p :

>3 và q :

<4 ta có 3<

<4. Trong suy luận trên đã sử dụng
quy tắc ?
A)
qp
qp



B)
p
qp 

C)
qp
qp

,

D)
qp
p



Đáp án
C
Câu 30
Phương pháp chứng minh phản chứng là suy luận sử dụng quy tắc ?
A)
p
qqp ,

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
B)
qp
rrqp



C)
p
qqp 

D)
p
pp 

Đáp án
B
Câu 31
Đoạn dưới đây chứng minh “3n + 2 là lẻ thì n là lẻ”:
Vì 3n + 2 lẻ là đúng
ta có 2 là số chẵn nên 3n là số lẻ, mà 3 là số lẻ nên n là số lẻ.
Vậy ta đã có thể kết luận n là lẻ.

Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào:
A)
Gián tiếp
B)
Trực tiếp
C)
Phân chia trường hợp
D)
Phản chứng
Đáp án
B
Câu 32
Đoạn sau chứng minh “n>1 thì n
2
>n”:
- giả sử n
2
<=n là đúng
- Ta có vì n>0 nên có thể chia cả 2 vế biểu thức cho n, mà bất đẳng
thức không đổi chiều. Sau khi thực hiện chia 2 vế cho n ta được
n<=1. Điều này trái với giả thiết n>1 ban đầu. Do vậy, nếu n>1 thì
n
2
>n.
Đoạn chứng minh trên sử dụng phương pháp nào?
A)
Chứng minh tầm thường
B)
Chứng minh trực tiếp
C)

Chứng minh gián tiếp
D)
Chứng minh phản chứng
Đáp án
D
Câu 33
Để chứng minh tích của 3 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 6, người
ta chứng minh như sau:
- Đặt P(n) = n(n+1)(n+2). P(n) chia hết cho 6 với n>0.
- Ta có, với n = 1; P(1) = 1.2.3 = 6, chia hết cho 6
- Giả sử P(n) đúng , ta đi chứng minh (n+1) (n+2)(n+3) chia hết cho
6.
- Ta có, (n+1) (n+2)(n+3) = n(n+1)(n+2) + 3(n+1)(n+2).
- Ta đã có n(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Mặt khác (n+1)(n+2) luôn
chia hết cho 2 (kết quả này đã được chứng minh). Do vậy,
3(n+1)(n+2) chia hết cho 6. Như vậy ta được điều phải chứng
minh.
Đoạn trên sử dụng phương pháp nào?
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
A)
Chứng minh qui nạp mạnh
B)
Chứng minh trực tiếp
C)
Chứng minh quy nạp yếu
D)
Chứng minh phản chứng.
Đáp án
A
Câu 34

Hãy cho biết đâu là hàm đối ngẫu của hàm sau: F = (x+0) .(y.z)
Trong đó dấu . thay cho phép tích, dấu + cho phép tổng và dấu  cho
phép lấy bù.
A)
(x+0) + (y+z)
B)
(x.1) + (y.z)
C)
(x.1) + (y+z)
D)
(x+0) + (y.z)
Đáp án
C
Câu 35
Cho hàm sau:
zyxyzxzyxzxyf 
. Hãy cho biết đâu là dạng tối thiểu
của hàm trên sau khi tực tiểu hóa bằng bảng Karnaugh:
A)
zxzx 

B)
yxxzzxy 

C)
yzxzyzx 

D)
zyxz 


Đáp án
A
Câu 36
Trong các biểu thức boole dưới đây, biểu thức nào có giá trị bằng 0?
A)
1 . 0
B)
1 + 1
C)
0 + 0
D)
1 + 0
Đáp án
D
Câu 37
Trong các hàm boole dưới đây, hàm nào có giá trị bằng 0, biết x = 1 ; y =
1 ; t = z = 0.
A)
x. y + x.y
B)
t + x + y
C)
x.y + z
D)
t.x + x.y + y.z
Đáp án
C
Câu 38
Trong các hàm dưới đây, hàm nào có giá trị bằng 1, biết x = 1 ; y = 0 ;
t = z = 1.

A)
x.y.z + xyt
B)
t. z + x.y
C)
x. y.t. z
D)
x. y.t.z
Đáp án
D

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ

CÁC CÂU HỎI BIẾT CHƯƠNG 1


Câu 1
Tập hợp là
A)
một nhóm các đối tượng hay vật thể có chung tính chất nào đó.
B)
một nhóm các đối tượng và vật thể có chung tính chất nào đó.
C)
một nhóm các đối tượng và vật thể có chung duy nhất một tính chất nào đó.
D)
một nhóm các phần tử có chung duy nhất một tính chất nào đó.
Đáp án
A
Câu 2
Cho A và B là hai tập hợp. Phép hợp của A và B được ký hiệu A  B, là

A)
tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.
B)
tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
C)
tập bao gồm những phần tử không thuộc A.
D)
tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
Đáp án
B
Câu 3
Cho A và B là hai tập hợp. Phép giao của A và B được ký hiệu A  B, là
A)
tập bao gồm những phần tử không thuộc A.
B)
tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
C)
tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.
D)
tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
Đáp án
C
Câu 4
Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu của A và B được ký hiệu A-B, là
A)
tập chứa tất cả các phần tử thuộc A và đồng thời thuộc B.
B)
tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
C)
tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.

D)
tập bao gồm những phần tử không thuộc A.
Đáp án
C
Câu 5
Cho A và B là hai tập hợp. Hiệu đối xứng của A và B được ký hiệu A

B, là
A)
tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, đồng thời thuộc cả A
và B.
B)
tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A hoặc chỉ thuộc B, không đồng thời thuộc
cả A và B.
C)
tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, không đồng thời thuộc cả A
và B.
D)
tập chứa tất cả các phần tử chỉ thuộc A và thuộc B, đồng thời thuộc cả A hoặc B.
Đáp án
B
Câu 6
Cho A, B là 2 tập hợp. A là tập con của B được ký hiệu A

B, khi
A)
tồn tại phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B
B)
tồn tại phần tử thuộc A thì cũng thuộc B
C)

mọi phần tử thuộc A thì tồn tại phần tử thuộc B
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
D)
mọi phần tử thuộc A đều thuộc B
Đáp án
D
Câu 7
Cho A là tập hữu hạn, B là tập vũ trụ. Phần bù của A trong B là
A)
tập chứa tất cả các phần tử hoặc thuộc tập hợp A hoặc thuộc tập hợp B.
B)
tập chứa các phần tử thuộc tập hợp A nhưng không thuộc tập hợp B.
C)
tập bao gồm những phần tử thuộc tập A và tập B.
D)
tập bao gồm những phần tử không thuộc A nhưng lại thuộc B.
Đáp án
D
Câu 8
Cho A = {2, 3, 5}, B = {3, 2, 5}. Hãy cho biết A và B có quan hệ như thế nào
với nhau:
A)
Khác nhau
B)
B là con của A
C)
Bằng nhau
D)
A là con của B
Đáp án

C
Câu 9
Cho A là tập hợp hữu hạn, U là tập vũ trụ. Hãy cho biết đâu là luật nuốt trong số
các luật dưới đây:
A)

B)
 AUUA ;

C)

D)

Đáp án
B
Câu 10
Cho A là một tập hợp hữu hạn, U là tập vũ trụ. Hãy cho biết đâu là luật lũy đẳng
trong số các luật dưới đây:
A)
 AUUA ;

B)

C)

D)

Đáp án
B
Câu 11

Cho A là một tập hợp hữu hạn, U là tập vũ trụ. Hãy cho biết đâu là luật đồng
nhất trong số các
luật dưới đây:

A)

B)

C)

D)
 AUUA ;

Đáp án
B
Câu 12
Cho A, B, C là các tập hợp. Hãy cho biết đâu là luật giao hoán trong số các luật
dưới đây:

A)

B)

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
C)

D)

Đáp án
A

Câu 13
Cho A, B, C là các tập hợp. Hãy cho biết đâu là luật phân phối trong số các
luật dưới đây:
A)

B)

C)

D)

Đáp án
B
Câu 14
Cho A, B, C là các tập hợp. Hãy cho biết đâu là luật kết hợp trong số các luật
dưới đây:
A)

B)

C)

D)

Đáp án
B
Câu 15
Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A

(B


C)


A)

B)

C)

D)

Đáp án
B
Câu 16
Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A

(B

C)


A)

B)

C)

D)


Đáp án
A
Câu 17
Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A

(B

C)


A)

B)

C)

D)

Đáp án
B
Câu 18
Cho A, B, C là các tập hợp. Khi đó A

(B

C)


A)


B)

C)

D)

Đáp án
D
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
Câu 19
Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là một quan hệ 2 ngôi từ A đến B. Khi đó
A)
R

A  B
B)
R

A  B
C)
R

A  B
D)
R

A  B
Đáp án
C
Câu 20

Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có
tính chất phản xạ nếu với  a, b, c  R ta có:
A)
a R b  a Ra
B)
a R a
C)
a R b  b R a
D)
a R b

b R c  a R c
Đáp án
B
Câu 21
Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có
tính chất đối xứng nếu với  a, b, c  R ta có:
A)
a R b  a Ra
B)
a R a
C)
a R b  b R a
D)
a R b

b R c  a R c
Đáp án
C
Câu 22

Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có
tính chất phản đối xứng nếu với  a, b  R ta có:
A)
a R b

cRa  b=c
B)
a Rc

bRc a=c
C)
a R b

b R c  a=c
D)
a R b và b R a  a = b
Đáp án
D
Câu 23
Cho A, B là 2 tập khác rỗng, R là 1 quan hệ 2 ngôi từ A đến B. R được gọi là có
tính chất bắc cầu nếu với  a, b, c  R ta có:
A)
a R b  a Ra
B)
a R a
C)
a R b  b R a
D)
a R b và b R c  a R c
Đáp án

D
Câu 24
Quan hệ tương đương là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất
A)
phản xạ, phản đối xứng, đối xứng
B)
phản xạ, đối xứng, bắc cầu
C)
phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu
D)
phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu
Đáp án
B
Câu 25
Quan hệ thứ tự là một quan hệ 2 ngôi và có các tính chất:
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
A)
phản xạ, phản đối xứng, đối xứng
B)
phản xạ, đối xứng, bắc cầu
C)
phản xạ, phản đối xứng, bắc cầu
D)
phản xạ, đối xứng, phản đối xứng, bắc cầu
Đáp án
C
Câu 26
Đáp án nào dưới đây là khái niệm mệnh đề?
A)
Mệnh đề là một khẳng định luôn đúng

B)
Mệnh đề là một khẳng định vừa đúng vừa sai
C)
Mệnh đề là một khẳng định hoặc đúng hoặc sai, không thể vừa đúng vừa sai
D)
Mệnh đề là một khẳng định luôn sai
Đáp án
C
Câu 27
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p  q
A)
Là một mệnh đề mà chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận giá
trị F trong các trường hợp còn lại.
B)
Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường
hợp khác còn lại.
C)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai
mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị
F.
D)
Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận
giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
Đáp án
A
Câu 28
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p  q:
A)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận
giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.

B)
Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường
hợp khác còn lại.
C)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai
mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F trong các trương hợp còn lại.
D)
Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận
giá trị T.
Đáp án
C
Câu 29
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề p XOR
q
A)
Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường
hợp khác còn lại.
B)
Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận
giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
C)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi ít nhất một trong hai
mệnh đề p, q nhận giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi cả p, q đều nhận giá trị
F.
D)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.
Đáp án
A

Câu 30
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề
p  q
A)
Là một mệnh đề có giá trị đúng khi p và q có cùng giá trị chân lý và sai trong
các trường hợp khác còn lại.
B)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T.
Nhận giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q,hoặc cả hai nhận giá trị F.
C)
Là một mệnh đề chỉ nhận giá F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị
F, nhận giá trị T trong các trường hợp còn lại.
D)
Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các
trường hợp khác còn lại.
Đáp án
C
Câu 31
Giả sử p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết định nghĩa đúng của mệnh đề pq
A)
Là một mệnh đề có giá trị đúng khi và chỉ khi p và q có cùng giá trị chân lý và
sai trong các trường hợp khác còn lại.
B)
Là một mệnh đề mà nó chỉ nhận giá trị T khi và chỉ khi p, q nhận giá trị T. Nhận
giá trị F khi và chỉ khi hoặc p, q, hoặc cả hai nhận giá trị F.
C)
Là một mệnh đề nhận giá T khi và chỉ khi p nhận giá trị F hoặc p và q cùng nhận
giá trị T. Nhận giá trị F khi và chỉ khi p nhận giá trị T và q nhận giá trị F.
D)
Là một mệnh đề chỉ đúng khi một trong p hoặc q là đúng và sai trong các trường

hợp khác còn lại.
Đáp án
A
Câu 32
Hãy cho biết đâu là luật “Đồng nhất” trong các tương đương logic dưới đây:
A)

B)

C)

D)

Đáp án
C
Câu 33
Hãy cho biết đâu là luật “Phủ định của phủ định” trong các tương đương logic
dưới đây:
A)

B)

C)

D)

Đáp án
D
Câu 34
Hãy cho biết đâu là luật “Lũy đẳng” trong các tương đương logic dưới đây:

A)

B)

C)

D)

Đáp án
B
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
Câu 35
Hãy cho biết đâu là luật “Phủ định kép” trong các tương đương logic dưới
đây:
A)

B)

C)

D)

Đáp án
B
Câu 36
Hãy cho biết đâu là luật “Luật giao hoán” trong các tương đương logic dưới
đây:
A)

B)


C)

D)

Đáp án
C
Câu 37
Biểu thức logic A được gọi là hằng đúng nếu
A)
A nhận giá trị True khi tồn tại giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A.
B)
A nhận giá trị True với giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.
C)
A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A.
D)
A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A.
Đáp án
C
Câu 38
Biểu thức logic A được gọi là hằng sai nếu
A)
A nhận giá trị với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong A.
B)
A nhận giá trị False với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A.
C)

A nhận giá trị True với mọi hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A.
D)
A nhận giá trị False khi tồn tại hệ giá trị chân lý của bộ biến mệnh đề có mặt
trong A.
Đáp án
B
Câu 39
Biểu thức logic E được gọi là có dạng chính tắc tuyển nếu
A)
E= E
1


E
2




E
n
với E
i
(i=
n,1
) là các hội cơ bản
B)
E= E
1



E
2




E
n
với E
i
(i=
n,1
) là các tuyển cơ bản
C)
E= E
1


E
2




E
n
với E
i

(i=
n,1
) là các tuyển cơ bản
D)
E= E
1


E
2




E
n
với E
i
(i=
n,1
) là các tuyển cơ bản
Đáp án
A
Câu 40
Biểu thức logic E được gọi là có dạng chính tắc hội nếu
A)
E= E
1



E
2




E
n
với E
i
(i=
n,1
) là các hội cơ bản
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
B)
E= E
1


E
2




E
n
với E
i
(i=

n,1
) là các tuyển cơ bản
C)
E= E
1


E
2




E
n
với E
i
(i=
n,1
) là các tuyển cơ bản
D)
E= E
1


E
2





E
n
với E
i
(i=
n,1
) là các tuyển cơ bản
Đáp án
C
Câu 41
Cho P(x, y) là một vị từ, khi đó phát biểu

x

yP(x, y) là:
A)
Một vị từ
B)
Một lượng từ
C)
Một mệnh đề phức hợp
D)
Một mệnh đề nguyên tử(đơn)
Đáp án
D
Câu 42
Cho biết miền đúng của vị từ sau: P(x) = x
2
– 4x + 3 < 0

A)
[1, 3]
B)
(-2, 1)
C)
(1, 3)
D)
(-

, 1)  (3, +

)
Đáp án
C
Câu 43
Cho A
1
, A
2
,…, A
n
, B là các biểu thức logic. B là hệ quả logic của
A
1
, A
2
,…, A
n
nếu
A)

Tồn tại bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A
1
, A
2
,…, A
n
đồng thời nhận giá trị 1 đều có B nhận giá trị 1.
B)
Mọi bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A
1
, A
2
,…, A
n
đồng thời nhận giá trị 1 đều có B nhận giá trị 1.
C)
Mọi bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong
A
1
, A
2
,…, A
n
đồng thời nhận giá trị 0 đều có B nhận giá trị 1.
D)
Mọi bộ giá trị chân lý có thể nhận của bộ biến mệnh đề có mặt trong A
1
, A

2
,…,
A
n
đồng thời nhận giá trị 1 đều có B nhận giá trị 0.
Đáp án
B
Câu 44
Quy tắc suy luận:

B
AAA
n
,,
21

A)
A
1


A
2




A
n


B

1
B)
A
1


A
2




A
n

B

1
C)
A
1


A
2





A
n

B

1
D)
A
1


A
2




A
n

B

1
Đáp án
A
Câu 45
Có thể đưa một bài toán chứng minh về loại mệnh đề nào?
A)
Hội

B)
Tuyển
C)
Kéo theo
D)
Tương đương
Đáp án
C
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
Câu 46
Phương pháp chứng minh đi từ giả thiết đến kết luận thông qua các luật suy diễn,
các định lý, các nguyên lý hay các kết quả đã có từ trước được gọi là phương
pháp chứng minh:
A)
Gián tiếp
B)
Trực tiếp
C)
Tầm thường
D)
Theo giả thiết
Đáp án
B
Câu 47
Đoạn dưới đây chứng minh “n > 1 thì n
2
>n”:
- giả sử n > 1 là đúng
- có thể viết n = 1 + k, k  1
- khi đó n

2
= (1 + k)
2
= 1 + 2k + k
2
= 1 + k + k + k
2
> n. Vậy ta đã có được
điều phải chứng minh.
Đoạn trên sử dụng phương pháp chứng minh nào:
A)
Trực tiếp
B)
Gián tiếp
C)
Phản chứng
D)
Phân chia trường hợp
Đáp án
A
Câu 48
Thứ tự thực hiện các phép toán trong đại số Boole là :
A)
( ) – Bù – tổng – tích.
B)
( ) – Bù – tích – tổng.
C)
Bù – tổng – tích – ( ).
D)
Bù – tích – tổng – ( ).

Đáp án
A
Câu 49
Hai biểu thức boole gọi là tương đương nhau nếu chúng
A)
có cùng giá trị chân lý trong mọi trường hợp giá trị của các biến Boole.
B)
có cùng số biến và có cùng giá trị chân lý.
C)
cùng biểu diễn một hàm boole, số biến bằng nhau.
D)
có số biến bằng nhau và biểu diễn 2 hàm boole giống hoặc khác nhau.
Đáp án
C
Câu 50
Nối hằng đẳng thức bên trái và tên tương ứng bên phải?
1. a.0=0
a+1=1
a. Tính kết hợp
2. a.a=a
a+a=a
b. Tính nuốt
3. a.(a+b)=a
a+(a.b)=a
c. Tính hút
4. a.(b.c)=(a.b).c
a+(b+c)=(a+b)+c
d. Tính lũy đẳng

A)

1a – 2d – 3b- 4c
B)
1b – 2d – 3c – 4a
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
C)
1b – 2d – 3a– 4c
D)
1a – 2c – 3b – 4d
Đáp án
B
Câu 51
Nối hằng đẳng thức bên trái và tên tương ứng bên phải:
1. a.0=0
a+1=1
a. Tính kết hợp
2. a.(a+b)=a
a+(a.b)=a
b. Tính nuốt
3. a.a=a
a+a=a
c. Tính hút

d. Tính lũy đẳng

A)
2a – 3c – 1b
B)
1a – 2b – 3d
C)
1b – 2c – 3d

D)
1c – 2d – 3 a
Đáp án
C





CÁC CÂU HỎI ÁP DỤNG CHƯƠNG 1

Câu 1
Cho A = {a, b, c, 0, 1}; B ={0, a, 1, a, 2, 3}. Hãy cho biết A  B là tập nào?
A)
{0, 1}
B)
{ a, 0, 1}
C)
{ a, 0, 1, 2, 3}
D)
{ 0, 1, 2}
Đáp án
B
Câu 2
Cho A = { 2, 0, 3, 1, 3}; B ={4, 2, 3}. Hãy cho biết A  B là tập nào?
A)
{2, 3}
B)
{ 2, 0, 3, 1}
C)

{ 2, 0, 1, 4, 3}
D)
{ 2, 0, 3, 4}
Đáp án
C
Câu 3
Cho A = {0, 1}, B = {a, b, c}. Tập AxB là
A)
{(a, b), (b, 0) (a,1), (b,1), (c,0), (1, c) }
B)
{ (0, a), (0, b), (1, a), (1,b ), (0, c), (1,c)}
C)
{ (1, a), (0, 1), (0, b), (0, c), (1, b), (1, c) }
D)
{ (0, a), (0, b), (0, c), (a, 1), (b, 1), (c, 1) }
Đáp án
B
Câu 4
Cho A = {1, 2, 4}, B = {2, 4, 5, 7}. Tập (AB) A là
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
A)
{1, 2, 4, 5, 7}
B)
{1, 5, 7}
C)
{2, 4}
D)
{1, 2, 4}
Đáp án
D

Câu 5
Cho A = {c, d, g}, B = {a, c, g, k}. Tập (AB)  (AB) là
A)
{c, d, g}
B)
{c, d, g, a, k}
C)
{a, d, k}
D)
{c, g}
Đáp án
D
Câu 6
Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}.
Tập ((AB) C)  ((AC) B) là
A)
{1, 2, 3, 4, 5, 7}
B)
{2, 4}
C)
{1, 2, 3, 4, 6, 8}
D)
{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}
Đáp án
B
Câu 7
Cho A = {1, 2, 3, 4}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 3, 5, 7}.
Tập ((AC) B)

((BC)\A) là

A)
{2, 4}
B)
{1, 3, 5, 7}
C)
{2, 4, 5, 6, 7, 8}
D)
{1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8}
Đáp án
C
Câu 8
Cho A = {1, 2, 3, 5}, B = {2, 4, 6, 8}, C = {1, 6, 7}.
Tập (A\B) C là
A)
{2, 4, 6}
B)
{3, 5, 7}
C)
{1}
D)
{1, 2, 3}
Đáp án
C
Câu 9
Cho A = {a, b, d, h, k} ; B = {c, d, e, h}, C = {a, e, g, k).
Tập (A\B) C là
A)
{a, b, e, g, k}
B)
{a, b, c, d, e}

C)
{c, d, e}
D)
{a, b, c, e}
Đáp án
A
Câu 10
Cho A = {a, b, c, e} ; B = {c, d, f, g}. Tập A

B là
A)
{a, b, e}
B)
{d, f, g}
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
C)
{a, b, e, d, g, f}
D)
{a, b, c, d, e, g, f}
Đáp án
C
Câu 11
Cho A = {a, b, c, e}; B = {c, d, f, g}. Tập (A \B) A là
A)
{a, b, g}
B)
{b, c, e}
C)
{a, b, c, d}
D)

{a, b, c, e}
Đáp án
D
Câu 12
Cho tập A = {1,2,a}. Tập lũy thừa của A là
A)
{{1,2,a}}
B)
{,{1},{2},{a}}
C)
{,{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
D)
{{1},{2},{a},{1,2},{1,a},{2,a},{1,2,a}}
Đáp án
C
Câu 13
Phép biến đổi sau:
)()()()()( CBCACBCACBA 

sử dụng các luật?
A)
phân phối, Demorgan, kết hợp
B)
phân phối, Demorgan
C)
Dermorgan, giao hoán, kết hợp
D)
phân phối, Demorgan, phần bù
Đáp án
B

Câu 14
Phép biến đổi sau:
CBCACBCACBCACBA  )()()()()(

sử dụng các luật?
A)
phân phối, Demorgan, kết hợp
B)
phân phối, Demorgan
C)
Dermorgan, giao hoán, phần bù
D)
phân phối, Demorgan, phần bù
Đáp án
D
Câu 15
Cho biết quan hệ nào dưới đây là quan hệ tương đương:
A)
Quan hệ lớn hơn trên tập Z
B)
Quan hệ đồng dư theo modulo 3 trên tập Z
C)
Quan hệ chia hết trên tập Z
D)
Quan hệ nhỏ hơn trên tập Z
Đáp án
B
Câu 16
Cho quan hệ Q


A  B, A={1,2}, B={1, 2, 3, 4,5} với Q được xác định
như sau: a Q b  UCLN(a,b)=1. Các giá trị của quan hệ Q là
A)
{ (1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1,5), (2, 1), (2, 2), (2, 3), (2,4),(2, 5) }
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
B)
{, (1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1,5), (2, 1), (2, 2), (2, 3), (2,4),(2,5) }
C)
{ (1, 2), (1, 4), (2, 2), (2,4) }
D)
{ (1, 1), (1, 2), (1, 3), (1, 4), (1,5), (2, 1), (2, 3), (2, 5) }
Đáp án
D
Câu 17
Cho tập A = {1, 2, 3, 4} và quan hệ R trên A xác định như sau:
R = { (a, b) sao cho a  b = 1 }. Hãy xác định xem R có các tính chất
nào?
A)
Đối xứng
B)
Phản xạ - đối xứng
C)
Phản xạ - đối xứng – bắc cầu
D)
Phản xạ - bắc cầu
Đáp án
A
Câu 18
Trong số các quan hệ hai ngôi dưới đây, quan hệ nào có tính phản đối xứng?
A)

R = {(a,b)| a≤b} trên tập số nguyên
B)
{(1,1), (1,2), (2,2), (2,3), (3,2), (3,3)} trên tập {1,2,3}
C)
{(a,b), (a,c), (b,a), (b,c), (c,c)} trên tập {a,b,c}
D)
R = {(a,b)| a = b(mod 3)} trên tập {-15, -14, …, 14, 15}
Đáp án
A
Câu 19
Cho tập A={1, 2, 3, 4}.Trong các quan hệ trên tập A cho dưới đây, quan hệ
nào là quan hệ tương đương?
A)
{(1, 1), (1, 2), (1,3), (2,2), (2,1), (2,3), (3,3)}
B)
{(1, 1), (3,3), (2,3), (2,1), (3,2), (1,3)}
C)
{(1,1), (1,2), (2,1), (2,2), (3,3), (4,4)}
D)
{(1, 1), (2, 2), (3,3), (4,4), (2,1), (2,3), (3,1)}
Đáp án
C
Câu 20
Cho công thức logic mệnh đề : A =
)( qprqp 

với p = 1, q = 0, r =1, hãy cho biết giá trị của A là
A)
1
B)

Không xác định
C)
0
D)
Cả a và c đều đúng
Đáp án
A
Câu 21
Cho q và biểu thức (p ((p  r) s))  (s (rq)) cùng có giá trị
chân lý là 1. Hãy cho biết giá trị chân lý của p, r, s?
A)
p=0, r=0, s=0
B)
p=0, r=1, s=0
C)
p=0, r=0, s=1
D)
p=1, r=1, s=0
Đáp án
A
Câu 22
Công thức nào trong số các công thức dưới đây tương đương với công thức:
pup 

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
A)
pu 

B)
up 


C)
pu 

D)
up 

Đáp án
D
Câu 23
Công thức nào trong số các công thức dưới đây tương đương với công thức:
)()( abba 
?
A)
)()( abbaba 

B)
)()( abbaba 

C)
)()( abbaba 

D)
)()( abbaba 

Đáp án
D
Câu 24
Trong các cặp mệnh đề sau, cặp nào là không tương đương?
A)

)(xxP

)(xPx

B)
qp 

pq 

C)
qp 

pq 

D)
)(xxP

)(xPx

Đáp án
B
Câu 25
Cho p, q, r là các mệnh đề:
p: Bạn nhận được điểm giỏi trong kì thi cuối khóa.
q: Bạn làm hết các bài tập trong cuốn sách này.
r: Bạn sẽ được công nhận là gỏi ở lớp này
Hỏi biểu thức logic nào biểu diễn cho khẳng định: “Bạn nhận được điểm
giỏi ở kì thi cuối khóa, nhưng bạn không làm hết các bài tập trong cuốn sách
này, tuy nhiên bạn vẫn được công nhận là giỏi ở lớp này.”
A)

p

q

r
B)
p

q

r
C)
p

q

r
D)
p

q

r
Đáp án
D
Câu 26
Cho p, q và r là các mệnh đề. Hãy chỉ ra mệnh đề tương đương logic của mệnh đề:
p

(q


r)
A)
(p

q)

(p

r)
B)
(p

q)

(p

r)
C)
(p

q)

(p

r)
D)
(p

q)


(p

r)
Đáp án
D
Câu 27
Cho p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là hằng đúng trong các mệnh đề dưới
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
đây:
A)
p

(p

q)
B)
p

(p

q)
C)
p

(p

q)
D)
p


(p

q)
Đáp án
C
Câu 28
Cho p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là hằng đúng trong các mệnh
đề dưới đây:
A)
(p

q)

p
B)
(p

q)

p
C)
(p

q)

p
D)
(p


q)

p
Đáp án
B
Câu 29
Nếu biết trước p  q là một mệnh đề có giá trị chân lý sai, hãy cho biết
mệnh đề nào dưới đây có giá trị chân lý đúng:
A)
p  q
B)
p  q
C)
p  q
D)
q  p
Đáp án
B
Câu 30
Cho p và q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là biểu thức hằng đúng trong
các biểu thức dưới đây,

là ký hiệu thay cho phép XOR – Phép loại trừ:
A)

p

(p

q)

B)

p

(p

q)
C)

p

(p

q)
D)

p

(p

q)
Đáp án
A
Câu 31
Cho p, q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu biểu thức hằng đúng trong các
biểu thức dưới đây,

là ký hiệu thay cho phép XOR – Phép loại trừ:
A)
(p


q)

(p

q)
B)
(p

q)

(p

q)
C)
(p

q)


(p

q)
D)
(p

q)

(p


q)
Đáp án
D
Câu 32
Cho p, q là các mệnh đề. Hãy cho biết đâu là biểu thức hằng đúng trong các
biểu thức dưới đây,

là ký hiệu thay cho phép XOR – Phép loại trừ:
A)

(p

q)

p
B)

(p

q)

p
C)

(p

q)

p
D)


(p

q)

p
Đáp án
B
Câu 33
Trong một phiên tòa có 3 bị can, lời khai của 3 bị can đều đúng sự thật và
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
lời khai cụ thể như sau:
- Anh An: Chị Bình có tội và anh Công vô tội
- Chị Bình: Nếu anh An có tội thì anh Công có tội
- Anh Công: Tôi vô tội nhưng một trong 2 người kia có tội.
Áp dụng logic mệnh đề cho biết ai là người có tội trong phiên tòa này:
A)
Anh An
B)
Chị Bình
C)
Anh Công
D)
Không ai có tội
Đáp án
B
Câu 34
Cho các mệnh đề được phát biểu như sau:
- Quang là người khôn khéo
- Quang không gặp may mắn

- Quang gặp may mắn nhưng không không khéo
- Nếu Quang là người khôn khéo thì không gặp may mắn
- Quang là người khôn khéo khi và chi khi Quang gặp may mắn
- Hoặc Quang là người khôn khéo, hoặc gặp may mắn nhưng không
đồng thời cả hai.
Hãy cho biết có tối đa bao nhiêu mệnh đề đồng thời đúng trong số các mệnh
đề trên?
A)
2
B)
3
C)
4
D)
5
Đáp án
C
Câu 35
Xét câu phát biểu: “Nếu Lan đạt huy chương trong kỳ thi Olympic, mọi
người sẽ khâm phục cô ấy, và cô ấy sẽ trở nên giàu có. Nhưng, nếu cô
không đạt huy chương thì cô ấy sẽ mất tất cả.”
Nếu đặt các mệnh đề:
p: Lan đạt huy chương trong kỳ thi Olympic
q: Mọi người sẽ khâm phục Lan
r: Cô ấy sẽ trở nên giàu có
s: Cô ấy sẽ mất tất cả
Khi đó, phát biểu trên có thể được biểu diễn bởi biểu thức nào dưới đây:
A)
( p  (q  r) ) ( p  s)
B)

( p  (q r) ) ( p  s)
C)
( p  (q  r) ) ( p  s)
D)
( p  (q  r) ) ( p  s)
Đáp án
C
Câu 36
Để chứng minh biểu thức logic (p  q)  q là một hằng logic đúng. Người
ta tiến hành như sau:
B1: ( p  q)  q
B2: (p  q)  q
Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
B3: p  (q  q)
B4: p  1
B5: 1
Hãy cho biết các luật đã được sử dụng theo thứ tự nào dưới đây:
A)
Kéo theo – Dermorgan – Kết hợp –Thống trị – Phần tử bù
B)
Kéo theo – Phần tử bù – Kết hợp – Dermorgan – Thống trị
C)
Kéo theo – Kết hợp – Dermorgan – Phần tử bù – Thống trị
D)
Kéo theo – Dermorgan – Kết hợp – Phần tử bù – Thống trị
Đáp án
D
Câu 37
Nếu q có giá trị chân lý là 1, và biểu thức
(p ((p  r) s))  (s (rq)) có giá trị chân lý là 1. Khi đó giá

trị ị chân lý của p, r, s lần lượt là:
A)
p=0, r=1, s=1
B)
p=0, r=1, s=0
C)
p=0, r=0, s=0
D)
p=1, r=1, s=0
Đáp án
C
Câu 38
Cho đoạn mã sau:
n:=5;
if n>3 then n:=n+2;
if (n+2 =6) or (n-3 = 4) then n: = 2n div 3 + 4;
if (n-2 = 6) and (n div 4 = 2) then n:=n+2;
if (n mod 4 = 2) then n:=n div 4 + 3
Hãy cho biết giá trị của n sau khi thực hiện các dòng lệnh trên:
A)
5
B)
7
C)
8
D)
10
Đáp án
A
Câu 39

Cho một đoạn giả mã như sau:
Repeat
………………
Until ((x<>0) and (y>0) or (not ((w>0) and (t=3));
Hãy cho biết với bộ giá trị nào dưới đây thì vòng lặp dừng?
A)
x = 7, y = 2, w = 5, t = 3
B)
x = 0, y = 2, w = -3, t = 3
C)
x = 0, y = -1, w = 1, t = 3
D)
x = 1, y = -1, w = 1, t = 3
Đáp án
A
Câu 40
Cho mệnh đề p

q sai.Các mệnh đề sau mệnh đề nào có giá trị chân lý đúng ?
A)
p

q
B)
qp

Bản quyền windows 8, windows 7, Antivirus giá rẻ
C)
pq 


D)
qp

Đáp án
C
Câu 41
Cho mệnh đề
)()( qpqp 
. Mệnh đề đảo của mệnh đề trên là
A)
qpqp 

B)
)( qpqp 

C)
qpqp 

D)
qpqp 

Đáp án
B
Câu 42
Cho mệnh đề
)()( qpqp 
. Mệnh đề phản đảo của mệnh đề trên là
A)
)()( qpqp 


B)
qpqp 

C)
qpqp 

D)
qpqp 

Đáp án
A
Câu 43
Biểu thức logic nào trong số các biểu thức logic sau là hằng đúng?
A)
)()( qpqp 

B)
)()( qpqp 

C)
qqp  )(

D)
qpqp  )(

Đáp án
A
Câu 44
Biểu thức logic nào trong số các biểu thức logic sau là hằng đúng?
A)

pqp 

B)
qpqp 

C)
qpqp 

D)
qpqp 

Đáp án
B
Câu 45
Chính tắc tuyển của biểu thức E(x, y) =
yyx  )(

A)
yx

B)
yx

C)
yx

D)
yx

Đáp án

B
Câu 46
Chính tắc tuyển của biểu thức E(p, q) =
qqp  )(

A)
qp

×