Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

slide bài giảng ktvm cách tính sản lượng quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (570.54 KB, 60 trang )

CHƯƠNG II CÁCH TÍNH
SẢN LƯỢNG QUỐC GIA

I.Một số vấn đề cơ bản

II.Tính GDP dn theo giá thị trường

III.Tính GNP và các chỉ tiêu còn lại

IV. Các đồng nhất vĩ mô căn bản
11/15/14 1
11/15/14 2
I.Một số vấn đề căn bản

1.Các quan điểm về sản xuất :

2. Hệ thống tài khoản quốc gia (SNA)

3.Vấn đề giá cả.

4.Các chỉ tiêu so sánh quốc tế
11/15/14 3
I.Một số vấn đề căn bản

1.Các quan điểm về sản xuất.

Theo trường phái trọng nông:Sản xuất là phải tạo ra sản lượng
thuần tăng.Sản lượng thuần tăng là mức sản lượng tăng thêm
trong quá trình sản xuất.Như vậy chỉ có sản phẩm của ngành
nông nghiệp mới tạo ra sản lượng thuần tăng.Sản phẩm của
ngành nông nghiệp mới được tính vào trong mức sản xuất


11/15/14 4
I.Một số vấn đề căn bản

Theo quan điểm cổ điển: Sản xuất là phải tạo ra sản phẩm tồn tại dưới dạng vật
chất.Các ngành sản xuất được chia thành 2 nhóm: - Tạo ra sản phẩm hữu hình:
Nông lâm ngư nghiệp, công nghiệp ,xây dựng
- Tạo ra sản phẩm vô hình như các ngành: Giao thông vận tải, bưu điện,
thương nghiệp
11/15/14 5
I.Một số vấn đề căn bản

Theo K.Marx:

SX là những ngành sản xuất ra sản
phẩm và dịch vụ phục vụ cho các
ngành sản xuất vật chất.Nó bao gồm
toàn bộ sản phẩm hữu hình và bao gồm
một bộ phận sản phẩm vô hình phục vụ
cho quá trình sản xuất vật chất .
→ Là cơ sở hình thành cách tính sản lượng quốc gia theo hệ thống sản xuất vật chất
(MPS-Material Production System) mà các nước XHCN trước đây áp dụng
11/15/14 6
I.Một số vấn đề căn bản

Quan điểm hiện nay:

SX là tạo ra sản phẩm và dịch vụ phục
vụ cho lợi ích của công chúng .
→ Là cơ sở hình thành nên cách tính
theo hệ thống tài khoản quốc

gia(SNA- System of National
Accounts)
11/15/14 7
I.Một số vấn đề căn bản
2.Hệ thốI.Một số vấn đề căn bản
ng tài khoản quốc gia (SNA):
- GDP : Tổng sản phẩm nội địa (Gross Domestic Product)
- NDP : Sản phẩm nội địa ròng.(Net )
- GNP : Tổng sản phẩm quốc gia.(Gross National Product)
- NNP : Sản phẩm quốc gia ròng(Net )
- NI : Thu nhập quốc gia(National Income)
- PI : Thu nhập cá nhân.(Personal Income)
- DI : Thu nhập khả dụng (Disposable Income)
Phân thành 2 nhóm:

Theo lãnh thổ: GDP, NDP

Theo quyền sở hữu: GNP, NNP,NI, PI, DI.
11/15/14 8
I.Một số vấn đề căn bản

3. Vấn đề giá cả.

a. Gía thị trường (Market Price) và giá sản xuát.(Factor Cost)


Giá thị trường là chỉ tiêu phản ánh giá trị kinh tế tương đối giữa các
hàng hóa

VD: GDP

mp

Gía sản xuất hay còn được gọi chi phí yếu tố

VD: GDP
fc
= GDP
mp
– Ti

(Ti: thuế gián thu)
11/15/14 9
I.Một số vấn đề căn bản
b.Gía hiện hành và giá cố định
* Gía hiện hành là sử dụng giá cả hàng hóa và dịch vụ ở tại một
thời điểm nào đó để tính giá tị sản lượng cho năm đó Chỉ tiêu
giá trị sản lượng tính theo giá hiện hành được gọi là chỉ tiêu
danh nghĩa .
b.Gía hiện hành và giá cố định
* Gía hiện hành là sử dụng giá cả hàng hóa và dịch vụ ở tại một
thời điểm nào đó để tính giá tị sản lượng cho năm đó Chỉ tiêu
giá trị sản lượng tính theo giá hiện hành được gọi là chỉ tiêu
danh nghĩa .

=
=
n
i
t
N

t
i
t
i
pq
GDP
1
*
11/15/14 10
I.Một số vấn đề căn bản

Gía cố định là sử dụng giá cả hàng hóa và dịch vụ ở tại một
thời điểm nào đó làm gốc để tính giá trị sản lượng cho các năm
khác. Chỉ tiêu giá trị sản lượng tính theo giá cố định được gọi
là chỉ tiêu thực
pq
o
i
n
i
t
i
t
R
GDP *
1

=
=
Với: q

i
t :
Khối lượng SP
loại i được sản xuất ở năm t
.p
i
o :
giá SP loại i ở
năm gốc (0)
11/15/14 11
I.Một số vấn đề căn bản
100*
I
GDP
GDP
t
d
t
N
t
R
=
11/15/14 12
I.Một số vấn đề căn bản

4.Các chỉ tiêu so sánh quốc tế.

Tốc độ tăng trưởng liên hoàn.

Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng

năm

100*
1
1

−−
=
t
tt
Y
YY
g
100*)1(
1
1
−=
−t
t
Y
Y
g
11/15/14 13
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

.Tổng sản phẩm quốc nội (GDP):

Là chỉ tiêu giá trị tính bằng tiền của toàn bộ hàng hóa và dịch
vụ cuối cùng


Được sản xuất ra trên lãnh thổ của một
quốc gia trong một thời kỳ nhất định
thường là một năm.


11/15/14 14
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Trong GDP gồm 2 bộ phận:

Phần do công dân của nước A tạo ra trên
lãnh thổ của nước (A)

Phần do công dân nước ngoài được tạo
ra trên lãnh thổ của nước A
11/15/14 15
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

1.Tính GDP trong mô hình kinh tế đơn giản
a.Theo phương pháp chi tiêu
* Tiêu dùng (Consumption) C

Chi tiêu của các hộ gia đình cho các hàng hóa
và dịch vụ nhằm thỏa mãn các nhu cầu sinh
hoạt hàng ngày như ăn, mặc, ở, đi lại, giải trí,
y tế…Gỉa sử toàn bộ thu nhập của các hộ gia
đình dùng để chi tiêu hết cho các hàng hóa và

dịch vụ.
11/15/14 16
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Lưu ý: GDP chỉ bao gồm SP cuối cùng, không tính SP trung gian.

Sản phẩm trung gian: là yếu tố đầu vào,
tham gia một lần vào quá trình sản xuất
& chuyển hết giá trị vào sản phẩm mới

Sản phẩm cuối cùng: là sản phẩm đi
vào tiêu dùng của các hộ gia đình , hàng
hóa đầu tư của doanh nghiệp và hàng
hóa xuất khẩu
11/15/14 17
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

b. Phương pháp tính theo thu nhập (phân phối):

Nếu cộng toàn bộ thu nhập của hộ gia đình trong việc cung ứng các yếu tố sản xuất cho
các xí nghiệp và các khoản khấu hao của các xí nghiệp trên lãnh thổ một quốc gia trong
khoản thời gian 1 năm chúng ta sẽ có chỉ tiêu GDP.
GDP = W +R +i + Pr +De
(Wage, Rental, interest, Profit, Depreciation)
11/15/14 18

c. Phương pháp tính theo giá trị gia tăng (VA):


=
=
n
i
i
VA
GDP
1
VAi: Gía trị gia tăng của khâu i
VA= gía trị sản lượng – chi phí nguyên vật
liệu
VA:Value Added
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT BẰNG
CÁC PP
11/15/14 19
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Đầu tư (Investment) I:

Là bao gồm toàn bộ các khoản tiền mà các doanh nghiệp chi ra
để mua các tài sản tư bản mới trong năm như máy móc thiết bị,
nhà xưởng, nguyên vật liệu, bán thành phẩm.Ngoài ra trong
đầu tư còn bao gồm một bộ phận giá trị hàng hóa tồn kho
11/15/14 20
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Tổng đầu tư = Gía trị các tài sản tư bản mới được mua trong
năm +Gía trị hàng hóa tồn kho trong năm


Gía trị hàng hóa tồn kho trong năm = Gía trị hàng hóa tồn kho
cuối năm – Gía trị hàng hóa tồn kho đầu năm.
11/15/14 21
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Xét về nguồn vốn đầu tư lấy ra từ 2 nguồn:
- quỹ khấu hao (De)
Thay thế, bù đắp những MMTB bị hao mòn
→khấu hao (De)
- Qũy mở rộng quy mô sản xuất → đầu tư ròng
(I
N
)

I = De + I
N

11/15/14 22
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Tiết kiệm (Saving) S

Tiết kiệm của các hộ gia đình là phần thu nhập khả dụng mà
các hộ gia đình không đem ra tiêu dùng.
11/15/14 23
HỘ GIA ĐÌNH
DI = 8.000

DOANH NGHIỆP
Y = 10.000
W +R+i+Pr = 8000
De = 2000
S=1000
C=7000
I =De +In =3000
11/15/14 24
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

Theo phương pháp chi tiêu
GDP = C+I (I =De +IN)
Theo phương pháp thu nhập
GDP = De + W + R + i + Pr
Theo phương pháp giá trị gia tăng



= VAGDP
11/15/14 25
II.TÍNH GDP DN THEO GIÁ TT
BẰNG CÁC PP

2. Trong Mô hình kinh tế có chính phủ.
*Chi mua hàng hóa và dịch vụ của chính phủ(G)
(Government spending on goods and services)
Bao gồm chi trả lương cho công chức, viên chức trong các cơ quan hành
chánh,trong các đơn vị sự nghiệp, trong các tổ chức chính trị , chính trị xã hội; chi
đầu tư vào khu vực công, chi cho lực lượng vũ trang.G chia làm :


Tiêu dùng của chính phủ (Cg)

Đầu tư của chính phủ (Ig)

×